Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Võ Trung Hiếu-192134643-Logistics 1-k60

I. Khái niệm và phân loại máy xếp dỡ


1. Khái niệm.
- Máy xếp dỡ là thiết bị trực tiếp và gián tiếp tham gia tác nghiệp xếp dỡ hoặc
chuyển tải hàng.
- Phương tiện xếp dỡ cơ giới:
+ Phương tiện xếp dỡ chính: các máy móc tham gia vào quá trình nâng hạ và
di chuyển hàng lên phương tiện chuyên chở ( thực hiện các tác nghiệp chính)
ví dụ như máy xúc,máy nâng.
+ Phương tiện xếp dỡ phụ trợ: các ,máy móc hoặc thiết bị thực hiện các tác
nghiệp phụ,hỗ trợ cho công tác xếp dỡ,làm tăng năng suất xếp dỡ.
2. Phân loại máy xếp dỡ
a. Theo nguyên tắc hoạt động:
- Máy xếp dỡ hoạt động theo chu kỳ
- Máy xếp dỡ hoạt động liên tục
b. Theo phạm vi hoạt động của máy:
- Máy cố định
- Máy bán cố định
- Máy cơ động
c. Theo loại hàng mà máy thao tác được: bao kiện, container, lỏng…
d. Theo chiều di chuyển hàng của máy : nâng hạ, di chuyển, nâng hạ
và di chuyển
e. Theo loại thao tác mà máy thực hiện: Chuyên xếp, chuyên dỡ
f. Theo loại động cơ truyền động:
- Máy chạy bằng động cơ điện;
- Máy chạy bằng động cơ Diezen;
- Máy chạy bằng động cơ hỗn hợp;
- Máy chạy bằng động cơ xăng;
- Máy chạy bằng động cơ ga….
● Phương tiện xếp dỡ phụ trợ:
- Máy đóng gói hàng;
- Thiết bị cân hàng;
- Thiết bị làm sạch phương tiện;
- Thiết bị xới hàng rời (thiết bị rung
II. Các bộ phận chính của máy xếp dỡ
1. Bộ phận lấy giữ hàng
- Có tác dụng lấy, giữ, nhả và gạt hàng trong quá trình xếp dỡ
- Cụ thể như: móc, lưỡi nâng, gầu, ngoạm, lưỡi, gạt….
2. Bộ phận tay với:
- Có tác dụng nâng hạ hàng và mở rộng phạm vi hoạt động của thiết bị: Khung
nâng cáp kéo của cần trục.
3. Bộ phận quay, di chuyển:
- Có tác dụng quay tay với, thay đổi vị trí của bộ phận lấy giữ hàng.
4. Bộ phận điều khiển
- Dùng để điều khiển toàn bộ hoạt động của thiết bị xếp dỡ
5. Bộ phận cơ động:
Võ Trung Hiếu-192134643-Logistics 1-k60

- Di chuyển toàn bộ thiết bị xếp dỡ.


6. Bộ phận truyền động
- Cung cấp năng lượng cho toàn bộ thiết bị hoạt động
III. Các thông số của máy xếp dỡ
1. Nâng trọng:ký hiệu: qn đơn vị: t
- Là khối lượng lớn nhất cho phép thiết bị có thể nâng được. Khối lượng này
bao gồm cả hàng và bộ phận lấy giữ hàng.
- Tuỳ thuộc vào vị trí của tay với và bộ phận hỗ trợ khác mà nâng trọng có
những giá trị khác nhau.
2. Tầm với hay khẩu độ: ký hiệu: l đơn vị : m
- Là khoảng cách cho phép thao tác hàng hoá tính từ trung tâm của thiết bị
đến vị trí móc.
- Thông thường người ta quy định tầm với tối đa và tầm với tối thiểu tương
ứng với nâng trọng tối thiểu và tối đa.
3. Độ cao nâng hàng: ký hiệu: hnâng đơn vị : m
- Khoảng cách lớn nhất cho phép thiết bị có thể nâng hàng hoặc hạ hàng theo
phương pháp thẳng đứng.
4. Tốc độ:Tốc độ lớn nhất mà thiết bị có khả năng thực hiện:
- Tốc độ nâng hạ: vnâng/hạ hàng đơn vị m/phút
+ Có hàng.
+ Không hàng.
- Tốc độ di chuyển: vdc đơn vị km/h, quay:vquay đơn vị v/phút
+ Bộ phận quay di chuyển.
+ Bộ phận lấy hàng.
+ Toàn bộ thiết bị.
5. Kích thước của thiết bị:
- Là độ lớn chiếm dụng không gian (chiều dài, rộng, cao)
6. Khối lượng của thiết bị: đơn vị t
- Khối lượng toàn bộ của thiết bị, thể hiện yêu cầu đối với bề mặt hoá trường,
kho bãi.
7. Công suất của động cơ:đơn vị: KW
- Khả năng cung cấp nguồn động lực của thiết bị. Qua đó cho biết nguồn
lượng cần cung cấp cho thiết bị hoạt động. ( W=J/S, KW)
8. Giá mua:
- Dựa trên các thông số trên, kết hợp với hình dạng và những bộ phận chủ yếu
của MXD để lựa chọn, mua sắm cho phù hợp với mục đích sử dụng, thích
hợp với điều kiện thao tác và địa điểm hoạt động để đạt hiệu quả kinh tế cao
-Cụ thể từng loại máy móc có các thông số riêng:
1. Máy xếp dỡ hoạt động liên tục:
- Nâng trọng: t
- Chiều rộng của dải băng :cm
- Chiều dài của dải băng :m.
-Tốc độ di chuyển hàng:m/ph
- Đường kính các trống:cm
- Góc nghiêng lớn nhất: độ.
- Kích thước của máy:
-Công suất động cơ:kw
Võ Trung Hiếu-192134643-Logistics 1-k60

2.Máy xếp dỡ hoạt động chu kỳ:


- Nâng trọng t
- Tốc độ nâng hạ (có hàng, không hàng).
- Tốc độ di chuyển và quay (có, không hàng)
- Tầm với
- Chiều dài cần nâng (khoảng cách từ trọng tâm trục đế tựa của cần với tới trục puli cuốn) .
- Tốc độ: có hàng/không hàng:
+ Di chuyển:km/h.
+ Nâng hàng: m/phút.
+ Hạ hàng: m/phút.
- Kích thước của máy:
-Công suất động cơ:kw
3.Đối với xe nâng hàng: Thông số quan trọng là khoảng cách cho phép lớn nhất từ trọng
tâm của kiện hàng đến điểm tựa của càng nâng khi sử dụng hết nâng trọng xe nâng và bán
kính quay vòng nhỏ nhất của xe nâng.
- Nâng trọng t
- Thời gian khởi động máy.
- Độ cao nâng hàng lớn nhất: : hnâng
- Tốc độ: có hàng/không hàng:
+ Di chuyển:km/h.
+ Nâng hàng: m/phút.
+ Hạ hàng: m/phút.
+ Quay:v/phút.
- Kích thước của máy:
-Công suất động cơ:kw

You might also like