Professional Documents
Culture Documents
Tính Toán Số Các Cấu Trúc
Tính Toán Số Các Cấu Trúc
SVTH : MSSV
3
Trong đó: L = 3,6 m = 3600 mm; H = L = 0,5 3 L
2
Bảng To-po
Gốc Ngọn
Phần tử Chiều dài l m
x y x y
1 0 0 L 0 L 1 0
2 L 0 2L 0 L 1 0
3 2L 0 3L 0 L 1 0
Áp dụng điều kiện biên và tải trọng vào phương trình phần tử hữu hạn cho toàn kết cấu
bằng cách xoá hàng và cột thứ 1, 2, 8 ta được:
2,5 0 −1 0 0 −0, 25 0, 25 3 −0, 25 −0, 25 3 0 0
u2 0
−0, 75 −0, 25 3 −0, 75
−210e3
1,5 0 0 0 0, 25 3 0 0
v2
2,5 0 −1 0 0 −0, 25 0, 25 3 −0, 25 −0, 25 3
u3 0
1,5 0 0 0 0, 25 3 −0, 75 −0, 25 3 −0, 75 v −280e3
3
1, 25 0 0 0 0 −0, 25 0, 25 3 u4 0
812500
1,5 0 −1 0 0 0 u5 = 0
3
1,5 0 0 0 0 v5 0
u6 0
2,5 0 −1 0
1,5 0 0 v6 0
u7 0
1,5 0
v7 0
Sym. 1,5
−1
2,5 0 −1 0 0 −0,25 0,25 3 −0,25 −0,25 3 0 0
u2 0
v 1,5 0 0 0 0,25 3 −0,75 −0,25 3 −0,75 0 0 −210e3
2
u3 2,5 0 −1 0 0 −0,25 0,25 3 −0,25 −0,25 3 0
1,5 0 0 0 0,25 3 −0,75 −0,25 3 −0,75
v
3 −280e3
u4 1,25 0 0 0 0 −0,25 0,25 3 0
3
u5 = 1,5 0 −1 0 0 0 0
v 812500 0
5 1,5 0 0 0 0
u6 0
v 2,5 0 −1 0
6 1,5 0 0 0
u7 0
1,5 0
v7 0
Sym. 1,5
u2 0,497
v −4,384
2
u3 1,542
v3 −4,662
u4 2,089
u5 = 2,056 (mm)
v −2,336
5
u6 1,061
v
6 −4,825
u7 −0,033
v7 −2,489
Tương tự:
2 = 75, 4722 ( Pa), 3 = 39,5056 ( Pa), 4 = −71,8637 ( Pa), 5 = 71, 7976 ( Pa), 6 = −7, 2126 ( Pa),
7 = 7,1744 ( Pa), 8 = 79, 0381 ( Pa), 9 = −79, 0499 ( Pa), 10 = −71,8611 ( Pa ), 11 = −79, 0111 ( Pa ).
Vậy chuyển vị theo phương ngang gối di động R là u4 = 2,089 (mm)
Cách 2: giải bằng ANSYS
Trình tự bước với phần mềm ANSYS:
Bước 1 : Loại phân tích
Preferences => Structural => OK.
Bước 4 : Nhập A
Section => Link => Add => 1 => OK => Section Name “ bai1_7A” & Link area A =
3750 𝑚𝑚2 => OK.
Bước 5 : Tạo điểm
Nút 4: Chọn nút 4 => OK => FY => -210000 (N) => Apply.
Nút 6: Chọn nút 6 => OK => FY => -280000 (N) => Apply.
Nút 7 : Chọn nút 7 => OK => FY => -360000 (N) => Apply.
Bước 10 : Phân tích
Solution => Solve => Current LS => OK => “ Solution Is Done ” => Close.
Bước 11 : Hình minh hoạ biến dạng
General Postproc => Deformed Shape => Def + Undeformed.
Bước 12 : Hiển thị chuyển vị ở các nút
General Postproc => List Results => Nodal Solution => Nodal Solution => Displacement
Vector Sum.
Bước 13 : Hiển thị phản lực ở các nút
General Postproc => List Results => Nodal Loads => All struc fore F.
Bước 14 : Hiển thị ứng suất Vonmises ở các nút
General Postproc => Plot Results => Contour Plot => Element Solu => Stress => Von
Mises Stress.
Bài 2: Một kết cấu giàn gồm 5 thanh được đánh số (nút và thanh) như Hình 2. Vật
liệu của các thanh đều là thép và có module đàn hồi Ethép = 210 . Tiết diện thanh I,
II và III là 15 cm2 và tiết diện của thanh IV và V là 8 cm2. Xác định chuyển vị của
các nút và ứng suất trong các thanh. Giải bài toán bằng hai cách: tính tay và bằng
phần mềm ANSYS.
*Cách 1: Giải tay
A I = A II = A III = 15 (cm 2 ) = 15.10−4 (m 2 )
A = A = 8 (cm 2 ) = 8.10−4 (m 2 ) = 8 A
IV V
15
I
❖ Các giá trị đề cho: = 450
a = 1, 25 (m)
P = 2,6 (kN) = 2600 (N)
Q = 3,6 (kN) = 3600 (N)
❖ Bảng Tô-pô:
Gốc Ngọn Chiều
Phần tử l m
x y x y dài L
I (1 – 5) −a 0 −a a a 0 1
II (3 – 4) a 0 a a a 0 1
III (5 – 4) −a a a a 2a 1 0
−a 2 2
IV (5 – 2) a 0 0 a 2 −
2 2
a a 2 2
V (2 – 4) 0 0 a 2
2 2
Phần tử I, II:
0 0 0 0 0 0 0 0
0 −1 EAI 0 2 0 −2
EAI 0 1
k I = k II = =
a 0 0 0 0 2a 0 0 0 0
0 −1 0 1 0 −2 0 2
Phần tử III:
1 0 −1 0 1 0 −1 0
0 EAI 0 0
EAIII 0 0 0 0 0
k III = = \
2a −1 0 1 0 2a −1 0 1 0
0 0 0 0 0 0 0 0
Phần tử IV:
1 1 1 1 1 1 1 1
2 − − − −
2 2 2 2 2 2 2
− 1 1 1
−
1 8
E. AI − 1 1 1
−
1
EAIV 2 2 2
2 = 15 2 2 2 2
= 1 1 1
k IV
a 2 1 1 1 a 2 1 1
− − − −
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
− − − −
2 2 2 2 2 2 2 2
4 2 4 2 4 2 4 2
− −
15 15 15 15
4 2 4 2 4 2 4 2
− −
EAI 15 15 15
15
k IV =
2a 4 2 4 2 4 2 4 2
− −
15 15 15 15
4 2 4 2 4 2 4 2
− −
15 15 15 15
Phần tử V:
1 1 1 1 1 1 1 1
2 − − 2 − −
2 2 2 2 2 2
1 1
−
1
−
1
E .
8
A 1 1
−
1
−
1
EAV 2 2 2 2 = 15 I 2 2 2 2
kV =
a 2 1 1 1 1 a 2
1
− 1 1 1
− − −
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
− − − −
2 2 2 2 2 2 2 2
4 2 4 2 4 2 4 2
− −
15 15 15 15
4 2 4 2 4 2 4 2
− −
EAI 15 15 15
15
kV =
2a 4 2 4 2 4 2 4 2
− −
15 15 15 15
4 2 4 2 4 2 4 2
− −
15 15 15 15
❖ Ma trận độ cứng chung của kết cấu:
Do có tổng cộng N = 5 nút, mỗi nút có số bậc tự do là m = 2, nên ma trận độ cứng
chung có dạng (N.m x N.m), tức là (10 x 10).
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 2 0 0 0 0 0 0 0 −2
8 2 4 2 4 2 4 2 4 2
0 0 0 0 0 − − −
15 15 15 15 15
8 2 4 2 4 2 4 2 4 2
0 0 0 0 0 − − −
15 15 15 15 15
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
−2
K= 1
EA 0 0 0 0 0 2 0 0 0
2a 15 + 4 2
0 0 − 4 2 −
4 2
0 0
4 2
−1 0
15 15 15 15
30 + 4 2
0 0 − 4 2 −
4 2
0 −2
4 2
0 0
15 15 15 15
0 0 − 4 2 4 2 15 + 4 2 4 2
0 0 −1 0 −
15 15 15 15
0 −2 4 2 4 2 4 2 30 + 4 2
− 0 0 0 0 −
15 15 15 15
F4 x = P = 2600 ( N )
- Tải trọng: F4 y = F5 y = Q = 3600 ( N )
F5 x = − P = −2600 ( N )
❖ Xác định chuyển vị nút 4, 5:
Hệ phương trình phần tử hữu hạn được rút gọn trở thành:
15 + 4 2 4 2
−1 0
15 15
4 2 30 + 4 2 u4 P
0 0 v Q
EAI 15 15 4 =
2a 15 + 4 2 4 2 u5 − P
−1 0 −
15 15 v5 Q
4 2 30 + 4 2
0 0 −
15 15
15 + 4 2 4 2
−1 0
15 15
4 2 30 + 4 2 u4 2600
−4 0 0 v 3600
4 =
9
210.10 .15.10 15 15
2.(1, 25) 15 + 4 2 4 2 u5 −2600
−1 0 −
15 15 v5 3600
4 2 30 + 4 2
0 0 −
15 15
15 + 4 2 4 2
−1 0
15 15
4 2 30 + 4 2 u4 2600
0 0 v 3600
126.10 6 15 15 4 =
15 + 4 2 4 2 u5 −2600
−1 0 −
15 15 v5 3600
4 2 30 + 4 2
0 0 −
15 15
u4 6,949.10
−6
v −5
4 1,092.10
= −6
( m)
u5 −6,949.10
v5
1,092.10−5
= 1500996 ( Pa)
- Ứng suất trong thanh V:
u2 0
E 2 2 2 2 v2 210.109 2 2 2 2 0
V = − − = − −
a 2 2 2 2 2 u 4 1, 25 2 2 2 2 2 6,949.10−6
v4 1,092.10−5
= 1500996 ( Pa)
*Bảng tóm tắt kết quả giải tay:
u4 6,949.10
−6
v −5
4 1,092.10
Chuyển vị = −6
u
5 −6,949.10
5 1,092.10
v −5
I = 1,83456 ( MPa)
= 1,83456 ( MPa)
II
Ứng suất trong thanh III = 1,67432 ( MPa)
= 1,500996 ( MPa)
IV
V = 1,500996 ( MPa)
8
AI = AII = AIII = 1500mm2 ; AIV = AV = 800mm2 = AI ; a = 1250mm ; E = 210000MPa
15
Tọa độ (mm)
Điểm
x y z
1 −a 0 0
2 0 0 0
3 a 0 0
4 a a 0
5 −a a 0
❖ Bước 1: Khởi động phần mềm Ansys APDL bằng cách nhấn vào biểu tượng .
❖ Bước 2: Trong giao diện Ansys APDL chọn loại phân tích.
Vật liệu của các thanh đều là thép và có module đàn hồi 𝐸𝑡ℎé𝑝 = 210 𝐺𝑃𝑎.
Nhập tiết diện thanh I, II và III là 15 𝑐𝑚2 và tiết diện của thanh IV và V là 8 𝑐𝑚2 .
Các nút 1, 2 và 3 đều bị cố định 2 bậc tự do theo phương Ox và Oy bằng khớp bản lề, hệ
giàn 2 chiều nên ta có thể khóa cả 3 bậc tự do Ox, Oy, Oz mà không ảnh hưởng đến kết
quả.
Tại nút 4 có lực theo phương Ox: P = 2600N và theo phương Oy Q = 3600 N.
Preprocessor → Loads → Define Loads → Apply → Structural → Force/ Moment
→ On Nodes → Select Node 4 → OK → FX → 2600 → Apply.
Chuyển vị
Nút
ui = UX vi = UY
1 0 0
2 0 0
3 0 0
4 0,69487.10-2 0,10917.10-1
5 -0,69487.10-2 0,10917.10-1
General Postproc → List Results → Nodal Loads → All struc fore F → OK.
Các giá trị phản lực:
General Postproc → Plot Results → Contour Plot → Element Solu → Stress → Von
Mises Stress → OK.
Để hiển thị rõ ràng phân bố ứng suất thực hiện tùy chỉnh.
PlotCtrls → Style → Size and Shape → click “ON” at Display of element → OK.
Giá trị ứng suất thu được.
I 1,83405 MPa
II 1,83405 MPa
IV 1,46368 MPa
V 1,46368 MPa