Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

NGST K21

Viết tắt: K: không; C: có ; X và Y: có; khoảng trống: không biết or không có

Chất Dạng lai E TỰ DO - (N=E LK) C Góc ( độ) - DẠNG HÌNH HỌC BẬC liên Lk pi Lai
hóa ự kết ko hóa
c định trung
chỗ/ tâm
CH4 SP3 4 K 109.5 1

SiH4 SP3 4

CCl4, SP3 4 109.5

ClO4(-) K
TỨ DIỆN 1.75 X
ĐỀU
NH4(+) SP3 4 CHT CHO-NHẬN 109.5 TỨ DIỆN Y
K
ĐỀU
SO4(2-) SP3 4 109.5 X Y

BH2 KO TỒN TẠI

SO2 SP2 1-2 C 119.5 GÓC 2 X

ClO2 SP3 3/2-2 C

CO2 SP 2 180 O=C=O 1.5

NO2 SP2 0.5-2 CHT CHO-


NHẬN
C 132 ĐIỆN TỬ ĐỘC THÂN GÓC 1.5 X Y

SiF4 SP3 4 K TỨ DIỆN ĐỀU

CH2Cl2 SP3 4 Y

PCl3 SP3 1-3

BeCl2 SP 2 BeCl4(2-) CHT CHO-NHẬN

H2S SP3 2-2

COS SP 2 THẲNG
C
HC=-N
C LAI HÓA SP

XeO3 C THÁP TAM GIÁC

CH3Cl SP3 4 C

SF4 SP3D 1-4

BF3 SP2 3 CHT CHO-NHẬN K TAM GIÁC ĐỀU 120 1.333 X

CO3(2-) SP2 3 K TAM GIÁC ĐỀU 120 1.33 X Y

NGST K21
NGST K21

SO3(2-) SP3 1-3 PI KO ĐỊNH 105 1.33 X


C
THÁP 3 GIÁC

H2O SP3 2-2 C GÓC 109.5 Y

CS2 SP 2 K THẲNG

SO3 SP2 3 3 GIÁC PHẲNG 120 2


K
ĐỀU

CH3 SP3 0.5-3

C2H4 SP2 C LAI HÓA SP2 121.3 H2C=CH2

C2H2 SP K 180

C6H6 SP2 1.5-1

NH3 SP3 1-3 C 107.3 THÁP 3 GIÁC 1

NI3 SP3 1-3

C2H6 SP3 111.17

NF3 SP3 C 102.5

SiF6(2-) SP3D2

NO2(+) SP K 180

BrO3(-) SP3 Br TRUNG TÂM THÁP TAM GIÁC

NH2(-) SP3 C GÓC 104.5

CO2(2-) SP2 120

NO3(-) SP2 K TAM GIÁC ĐỀU 120 1.33 Y

AlCl3 SP3D2 K

NO2(-) SP2 1 CẶP TD C GÓC 115 1.5 X

O3 SP2 CHT CHO-NHẬN C GÓC 116.8 1.5 Y

ClO2(-) (1) SP3 C GÓC (1)<(2)<109.5 1.5


ClO3(-) (2) 1.66
ClO3 THÁP TAM GIÁC 2 THUẬN
TỪ

CCl3H SP3 C TỨ DIỆN LÊCH

NGST K21
NGST K21

SO2Cl2 SP3 TỨ DIỆN LỆCH SO 120 SCl 111 Y

H3O(+) SP3 C THAP TAM GIAC 109.5

NOF SP2 C GÓC 115 1.33

BCl3
SP2 KHÔNG

HCHO

Chất Dạng lai E TỰ DO/N= E LK C Góc- DẠNG HÌNH HỌC BẬC Lai
hóa ự hóa
c trung
tâm

CO CHT CHO-NHẬN ĐỘ DÀI : 1.13 MOMENT : 0.11


N2
3
CN(-)
CHT CHO-NHẬN

LƯỠNG CỰC CHIỀU DÀI

CN 2.5

NO(+) 1.06 3

NO(-) 2

NO 1.15 2.5

O2 Không có góc hóa trị 0 1.21 2

O2(+) 1.12 2.5


O2(-) 1.26 1.5
F2 1
Be2
0

BeF6(4-) Không TỒN TẠI SO2 Y


CF6(2-) O(C2H5)2
OF6(2-) ClOF
Cl2(2-) H2CO
Al2(2-) OC(NH2)2

NGST K21
NGST K21

H2(2-) CO(CH3)2
I7F
F2(2-)
Ca2

HF PHÂN CỰC LỚN 1.83 0.93 HI DỄ ION 0.45 1.65


HÓA

IF
OF2
CH2=CCl2
CH3-O-CH3
Cis-C2H2Cl2 PHÂN CỰC

SOCl2 THÁP TAM


GIÁC

BH3 3 giác
120 đều
AlF3
SiO2, BeH2
KHÔNG PHÂN CỰC
CH NỐI 3 CH
PBr(+) TỨ
DIỆN
BeF4(2-)

NO(+)<NO<NO(-) ĐỘ DÀI LK TĂNG

ĐỘ DÀI TĂNG O2(2-) NGHỊCH


TỪ
BẬC GIẢM
O2(+)<O2<O2(-)<O2(2-)
ĐỘ BỀN GIẢM
Từ tính giảm

PH3 KHÔNG LIÊN KẾT


TRUNG TÂM
SO2
H2S

NGST K21
NGST K21

ClO3(-)
NH2(-)
NO2(-)

CH3NO2 CNO = 120*

GÓC LAI HÓA SP>SP2>SP3


CF4<CCl4 : ĐỘ PHÂN CỰC

OF2<H2O
NF3<NH3 MƠMENT LƯỠNG CỰC
CO2=CH4

NeF

NO

OF

Các orbital lai hoá chỉ có khả năng xen phủ để tạo liên kết sigma.
p sigma và pi.
s sigma

NGST K21
NGST K21

Nguyên tử mà cấu hình không tuân theo nguyên lý vững bền là ở trạng thái kích thích
Độ dài liên kết cộng hóa trị phụ thuộc vào bản chất của các nguyên tử tham gia liên kết và bậc liên kết

NGST K21

You might also like