Professional Documents
Culture Documents
BẬC CÁC CHẤT
BẬC CÁC CHẤT
Chất Dạng lai E TỰ DO - (N=E LK) C Góc ( độ) - DẠNG HÌNH HỌC BẬC liên Lk pi Lai
hóa ự kết ko hóa
c định trung
chỗ/ tâm
CH4 SP3 4 K 109.5 1
SiH4 SP3 4
ClO4(-) K
TỨ DIỆN 1.75 X
ĐỀU
NH4(+) SP3 4 CHT CHO-NHẬN 109.5 TỨ DIỆN Y
K
ĐỀU
SO4(2-) SP3 4 109.5 X Y
CH2Cl2 SP3 4 Y
COS SP 2 THẲNG
C
HC=-N
C LAI HÓA SP
CH3Cl SP3 4 C
NGST K21
NGST K21
CS2 SP 2 K THẲNG
C2H2 SP K 180
SiF6(2-) SP3D2
NO2(+) SP K 180
AlCl3 SP3D2 K
NGST K21
NGST K21
BCl3
SP2 KHÔNG
HCHO
Chất Dạng lai E TỰ DO/N= E LK C Góc- DẠNG HÌNH HỌC BẬC Lai
hóa ự hóa
c trung
tâm
CN 2.5
NO(+) 1.06 3
NO(-) 2
NO 1.15 2.5
NGST K21
NGST K21
H2(2-) CO(CH3)2
I7F
F2(2-)
Ca2
IF
OF2
CH2=CCl2
CH3-O-CH3
Cis-C2H2Cl2 PHÂN CỰC
BH3 3 giác
120 đều
AlF3
SiO2, BeH2
KHÔNG PHÂN CỰC
CH NỐI 3 CH
PBr(+) TỨ
DIỆN
BeF4(2-)
NGST K21
NGST K21
ClO3(-)
NH2(-)
NO2(-)
OF2<H2O
NF3<NH3 MƠMENT LƯỠNG CỰC
CO2=CH4
NeF
NO
OF
Các orbital lai hoá chỉ có khả năng xen phủ để tạo liên kết sigma.
p sigma và pi.
s sigma
NGST K21
NGST K21
Nguyên tử mà cấu hình không tuân theo nguyên lý vững bền là ở trạng thái kích thích
Độ dài liên kết cộng hóa trị phụ thuộc vào bản chất của các nguyên tử tham gia liên kết và bậc liên kết
NGST K21