Professional Documents
Culture Documents
Nganhang Caukiendientu2013new
Nganhang Caukiendientu2013new
Tên học phần: Cấu kiện điện tử Mã học phần: ELE 1302.
Ngành đào tạo : Điện tử - Viễn thông, Điện – Điện tử Trình độ đào tạo: Đại học
Tổng 60 75
- Khi có một thay đổi nhỏ trong dòng cực gốc của một transistor thì dòng cực phát của
nó sẽ thay đổi như thế nào?
Câu hỏi 1.2:
a. Xác định tham số của các loại linh kiện có các cách ghi như sau:
- Điện trở: Tím – cam – lục – không màu;
- Tụ điện: 0.05/150; 107J/150V
- Cuộn cảm: Cam- đỏ -bạch kim -vàng kim; Vàng-tím- đỏ-vàng kim
b. Trả lời ngắn gọn các ý sau:
- Nếu điện trở bị hở mạch thì dòng qua nó bằng bao nhiêu?
- Mạch khuếch đại dùng BJT để có hiệu suất làm việc lớn nhất thì cần chọn điểm làm
việc tĩnh tại vị trí nào trên đường tải tĩnh?
1
Câu hỏi 1.3:
a. Xác định tham số của các loại linh kiện có các cách ghi như sau:
- Điện trở: Tím – lục – đỏ - cam – vàng kim
- Tụ điện: 0.03/200; 106K/150V
- Cuộn cảm: Đỏ - cam-bạch kim- vàng kim; Lục-tím- đỏ-vàng kim
b. Trả lời ngắn gọn các ý sau:
- Khi điện áp phân cực thuận tăng từ 5V đến 10V, miền điện tích không gian của lớp
chuyển tiếp PN sẽ như thế nào?
- Cảm biến áp suất kiểu tụ hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
- Mạch khuếch đại dùng BJT để có hiệu suất làm việc lớn nhất thì điểm làm việc tĩnh
nằm ở đâu?
- Khi không có ánh sáng chiếu vào điện trở quang thì giá trị điện trở sẽ như thế nào?
- Một transistor loại pnp trong mạch điện được phân cực với các điện áp tĩnh là VBE =
-0.7V; VCE = -0.2 V. Hỏi transistor đó hoạt động ở chế độ nào?
Câu hỏi 1.6:
a. Xác định tham số của các loại linh kiện có các cách ghi như sau:
- Cuộn cảm: Lam - đỏ-vàng kim-bạch kim; Lam-tím- đỏ-vàng kim
- Tụ điện: 0.08/100; 107J/150V
b. Trả lời ngắn gọn các ý sau:
- Phương pháp đo áp suất động hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
- Năng lượng gì khiến cho bán dẫn sạch xuất hiện lỗ trống tại nhiệt độ phòng?
- Viết biểu thức tính dòng ID của E-MOSFET kênh P?
2
- Khi điện áp phân cực ngược tăng từ 5V đến 10V, miền điện tích không gian
của lớp chuyển tiếp PN sẽ như thế nào?
Câu hỏi 1.7:
a. Xác định tham số của các loại linh kiện có các cách ghi như sau:
- Điện trở: Lục – trắng – bạch kim – không màu;
- Cuộn cảm: Lam - đỏ - bạch kim -vàng kim; Lam-tím- đỏ-vàng kim
b. Trả lời ngắn gọn các ý sau:
- Một transistor loại npn trong mạch điện được phân cực với các điện áp tĩnh là VBE =
0.7V; VCE = 0.2 V. Hỏi transistor đó hoạt động ở chế độ nào?
- Trong bán dẫn sạch, số lượng điện tử tự do so với số lượng lỗ trống như thế nào?
- LED là diode phát ra ánh sáng khi điện áp phân cực đặt vào như thế nào?
- Màn hình cảm ứng kiểu sóng âm hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
- Nếu điện trở bị đoản mạch thì sụt áp trên nó bằng bao nhiêu?
- MOSFET kênh đặt sẵn gần giống như transistor nào?
Câu hỏi 1.9:
a. Xác định tham số của các loại linh kiện có các cách ghi như sau:
- Cuộn cảm: Lam - xám-vàng kim-bạch kim; Cam-tím- đỏ-vàng kim
- Tụ điện: 0.47/200; 105J/150V
b. Trả lời ngắn gọn các ý sau:
- Cảm biến áp suất kiểu áp trở hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
- Nguồn điện áp ngoài đặt lên bán dẫn P, nếu đặt cực + bên trái, thì dòng dịch chuyển của
hạt tải điện đa số theo chiều nào?
- Khi VDS ≈ 0 thì N- EMOSFET hoạt động trong chế độ nào?
- Một transistor trong mạch điện được phân cực với các điện áp tĩnh là: VBE = 0V; VCE ≈
VCC. Hỏi transistor đó hoạt động ở chế độ nào?
3
- Điện áp ngược 20V được đặt qua điốt, điện áp đặt qua vùng chuyển tiếp là bao
nhiêu?
- BJTpnp làm việc ở chế độ tích cực, dòng dịch chuyển chủ yếu giữa các miền chuyển
động như thế nào?
- Cảm biến gia tốc hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
- Màn hình cảm ứng kiểu điện dung hoạt động dựa trên nguyên tắc nào ?
- Trong mạch chỉnh lưu cầu cả chu kỳ, tại một thời điểm có bao nhiêu điôt dẫn điện?
- Một transistor ở trạng thái dẫn điện chưa bão hoà thì lớp chuyển tiếp TE và TC được
phân cực như thế nào?
- Khi VDS ≈ VDD thì N- EMOSFET hoạt động trong chế độ nào?
4
- Nguyên nhân tạo ra lỗ trống trong chất bán dẫn sạch tại nhiệt độ phòng là do năng
lượng gì?
- Màn hình cảm ứng kiểu điện trở hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
5
- Nguyên tử Acceptor có bao nhiêu điện tử hóa trị?
- Khi VGS < VGS0 < 0 thì N- JFET hoạt động trong chế độ nào?
- BJTnpn làm việc ở chế độ tích cực, dòng dịch chuyển chủ yếu giữa các miền
chuyển động như thế nào?
- Nêu các dạng chuyển đổi của cảm biến sinh học?
- BJT pnp, nếu điện áp cung cấp như sau: VC<VB<VE, BJT làm việc ở chế độ nào?
- Đường tải tĩnh của mạch dùng BJT có thể được sử dụng để làm gì?
- Khi 0 << VDS << VDD thì N- EMOSFET hoạt động trong chế độ nào?
- Ứng dụng chính của cảm biến gia tốc ?
- BJT npn, nếu điện áp cung cấp như sau: VC>VB>VE, BJT làm việc ở chế độ nào?
- Dòng IG trong mạch tự định thiên dùng N-JFET bằng bao nhiêu?
- Một điốt lý tưởng thì sụt áp trên nó có giá trị bằng bao nhiêu?
- Tại nhiệt độ không tuyệt đối (00K), một chất bán dẫn thuần có bao nhiêu điện tự do
và lỗ trống?
Câu hỏi 1.22:
a. Xác định tham số của các loại linh kiện có các cách ghi như sau:
- Cuộn cảm: Lam - vàng-vàng kim-bạch kim; Cam-trắng- đỏ-vàng kim
- Tụ điện: 0.68/200; 105M/150V
b. Trả lời ngắn gọn các ý sau:
- Chế độ phân cực nào cho BJT có độ ổn định điểm làm việc tốt nhất?
- Viết biểu thức tính dòng ID của JFET kênh N?
- Hai vùng hoạt động của transistor trong chế độ chuyển mạch là vùng nào?
- Nguyên tử Donor có bao nhiêu điện tử hóa trị?
Câu hỏi 1.23:
a. Xác định tham số của các loại linh kiện có các cách ghi như sau:
a. Cuộn cảm: Trắng - vàng-vàng kim-bạch kim; Cam-xám- đỏ-vàng kim
b. Tụ điện: 0.47/200; 106F/150V
b. Trả lời ngắn gọn các ý sau:
- Khi transistor được sử dụng trong một mạch làm việc ở chế độ tích cực thì những
điện áp đúng được đặt vào như thế nào?
- Khi 0 << VDS << VDD thì N- DMOSFET hoạt động trong chế độ nào?
- VCE của một transistor công suất thấp ở trạng thái tắt có giá trị bằng bao nhiêu?
- Trong các loại điôt thu quang đã học, điôt nào có hiệu ứng nhân thác lũ?
Câu hỏi 1.23:
a. Xác định tham số của các loại linh kiện có các cách ghi như sau:
- Cuộn cảm: Lam - vàng-vàng kim-bạch kim; Cam-trắng- đỏ-vàng kim
- Tụ điện: 0.56/200; 105F/150V
b. Trả lời ngắn gọn các ý sau:
- Chế độ phân cực nào cho BJT có độ ổn định điểm làm việc tốt nhất?
- Sụt áp VCE của một transistor vỏ nhựa công suất thấp ở trạng thái bão hoà có giá trị
khoảng bao nhiêu?
- Viết biểu thức tính dòng ID của E-MOSFET kênh N?
- Khi VDS ≈ VDD thì N- DMOSFET hoạt động trong chế độ nào?
7
- Cuộn cảm: Trắng - tím-vàng kim -bạch kim; Lam-đỏ- xám-bạch kim
b. Trả lời ngắn gọn các ý sau:
- VCE của một transistor công suất thấp ở trạng thái tắt có giá trị khoảng bao nhiêu?
- Yếu tố nào làm cho một thay đổi nhỏ trong dòng cực gốc của một transistor dẫn tới
một thay đổi lớn trong dòng cực góp?
- BJT npn, nếu điện áp cung cấp như sau: VC<VB<VE, BJT làm việc ở chế độ nào?
- Phương áp đo áp suất tĩnh dựa trên nguyên tắc nào?
16 + 4V Si +
1k 0.47k V02
R
Vi
V0
I t
20V - -
Si Ge -16
20V D2-Si I2 I1
5.6k
Câu hỏi 2.3: Cho tín hiệu vào như hình 1, và mạch điện như hình 2, 3. Trình bày nguyên lý làm
việc, nêu chức năng của mạch, vẽ điện áp ra V0 của hình 2 và hình 3?
8
Vi
+ 15K +
20V + +
5V Si D1-Si D2-Si
Vi V0
R
Vi
V0
10V 5V
- -
t - -
- 20V
Câu hỏi 2.4: Cho mạch điện như hình 1, 2. Trình bày nguyên lý làm việc, nêu chức năng của
mạch, vẽ điện áp ra V0 của hình 1 và hình 2?
Vi Vi
20 5V Si 16 + 4V Si +
R
Vi R
V0 Vi
V0
t t
-10
-16
- -
Hình 1. Hình 2.
Câu hỏi 2.5: Cho tín hiệu vào như hình 1, và mạch điện như hình 2, 3. Trình bày nguyên lý làm
việc, nêu chức năng của mạch, vẽ điện áp ra V0 của hình 2 và hình 3?
Vi
+ R + + +
20V Si C
Si
Vi
4V V0 Vi V0
- - 10V
t - -
- 20V
Câu hỏi 2.6: Cho tín hiệu vào như hình 1, và mạch điện như hình 2, 3. Trình bày nguyên lý làm
việc, nêu chức năng của mạch, vẽ điện áp ra V0 của hình 2 và hình 3?
Vi + R + +
Si
C +
25 Si
Vi
4V V0
Vi V0
- -
10V
t - -
-25
9
Câu hỏi 2.7: Cho tín hiệu vào như hình 1, và mạch điện như hình 2, 3. Trình bày nguyên lý làm
việc, nêu chức năng của mạch, vẽ điện áp ra V0 của hình 2 và hình 3?
Vi
20V + + + +
C R
Si Si
Vi V0
Vi
t V0
10V 4V
- -
- 20V - -
R
Vi
V0
t V0
10V
2k 2k
Si
- 20V - -
a. Hãy xác định V0 và I cho mạch điện b. Trình bày nguyên lý làm việc, nêu chức năng của
mạch, vẽ điện áp ra V0 của mạch?
Câu hỏi 2.10: Cho tín hiệu vào như hình 1, và mạch điện như hình 2, 3. Trình bày nguyên lý làm
việc, nêu chức năng của mạch, vẽ điện áp ra V0 của hình 2 và hình 3?
Vi
+ R + +
Si C +
30
Si
Vi
V0 Vi V0
5V
t - - 5V
-15 - -
Câu hỏi 2.11: Cho tín hiệu vào như hình 1, và mạch điện như hình 2, 3. Trình bày nguyên lý làm
việc, nêu chức năng của mạch, vẽ điện áp ra V0 của hình 2 và hình 3?
10
Vi
+ R + +
Ge C +
50
Ge
Vi V0
10V V0 Vi
t - - 25V
- -
-50
Câu hỏi 2.12: Cho tín hiệu vào như hình 1, và mạch điện như hình 2, 3. Trình bày nguyên lý làm
việc, nêu chức năng của mạch, vẽ điện áp ra V0 của hình 2 và hình 3?
Vi
+ R
Ge
+ + +
60
Vi V0 Ge
15V Vi V0
t - - 15V
-30 - -
Câu hỏi 2.13: Cho tín hiệu vào như hình 1, và mạch điện như hình 2, 3. Trình bày nguyên lý làm
việc, nêu chức năng của mạch, vẽ điện áp ra V0 của hình 2 và hình 3?
Vi
+ + +
R
Ge C +
30
Ge
Vi V0
Vi V0
10V
+
t - - 15V _
- -
-30
Câu hỏi 2.14: Cho tín hiệu vào như hình 1, và mạch điện như hình 2, 3. Trình bày nguyên lý làm
việc, nêu chức năng của mạch, vẽ điện áp ra V0 của hình 2 và hình 3?
Vi
+ R + +
Ge C +
50
Ge
Vi V0
Vi V0
10V
t - - 15V
-25 - -
11
Câu hỏi 2.15: Cho tín hiệu vào như hình 1, và mạch điện như hình 2, 3. Trình bày nguyên lý làm
việc, nêu chức năng của mạch, vẽ điện áp ra V0 của hình 2 và hình 3?
Vi
20V
+ + + +
10V Ge C
Ge
Vi R V0
t Vi V0
- 20V
- - 10V
- -
12
Câu hỏi 3.3:
VSS
VSS
13
Câu hỏi 3.6:
RS.
R2 RS
RS.
14
a) Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết:
VDD
RS, RD.
RS
VSS
RS.
R2 RS
15
Câu hỏi 3.12:
kiện này). Hãy xác định giá trị của các điện
trở.
16
Cho mạch điện như hình vẽ bên. VDD
17
a) Cho mạch điện như hình vẽ bên. VCC
18
Câu hỏi 3.21:
a) Cho mạch điện như hình vẽ bên. VCC
19
Câu hỏi 3.24:
a) Cho mạch điện như hình vẽ bên. VCC
VCE, VC, S. C2
C1
b) Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết VCC = VCE
V0
VCE, VC, S. C2
C1
b) Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết VCC = VCE
V0
VCE, VC, S. C2
C1
b) Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết VCC = VCE
V0
20
a) Cho mạch điện như hình vẽ bên. VCC
VCE, VC, S. C2
VEE
RE
VEE
21
Câu hỏi 3.30:
a) Cho mạch điện như hình vẽ bên. VCC
Biết: VEE = -8V; VCC = 10V; RC = 1.8 kΩ; RE =
2.2 kΩ. Hãy xác định: IE, VCE, VC, VE. RC
C
b) Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết VEE = -
10V; VCC = 20V; VC = 15V; IE = 4.5 mA. Hãy V0
xác định: RE, RC.
RE
VEE
2. Đề xuấ t các phương án tổ hơ ̣p câu hỏi thi thành các đề thi
- Đề thi có thể được tổ hợp ngẫu nhiên gồm 4 Câu hỏi : 1 câu 1.5 điểm, 1 câu 2.5 điểm, 1 câu 3
điểm phần 1, 1 câu 3 điểm phần 2.
- Thời gian thi : 90 phút.
3. Hướng dẫn cầ n thiế t khác:
Ngân hàng câu hỏi thi này đã được thông qua bộ môn và nhóm cán bộ giảng dạy học phần.
TS. Đặng Hoài Bắc TS. Đặng Hoài Bắc ThS.Trần Thị Thúy Hà
22
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
KHOA: Kỹ thuật điện tử 1
Tên học phần: Cấu kiện điện tử Mã học phần ELE 1302
Ngành đào tạo : Điện tử - Viễn thông, Điện – Điện tử Trình độ đào tạo: Đại học
Mã câu hỏi
Câu hỏi 1.1 a . Đọc đúng giá trị của cấu kiện 1đ
b . Trả lời đúng 0.5 đ
Câu hỏi 1.2 a . Đọc đúng giá trị của cấu kiện 1đ
b . Trả lời đúng 0.5 đ
Câu hỏi 1.3 a . Đọc đúng giá trị của cấu kiện 1đ
b . Trả lời đúng 0.5 đ
Câu hỏi 1.4 a . Đọc đúng giá trị của cấu kiện 0. 5 đ
b . Trả lời đúng 1
Câu hỏi 1.5 a . Đọc đúng giá trị của cấu kiện 0. 5 đ
b . Trả lời đúng 1
Câu hỏi 1.6 a . Đọc đúng giá trị của cấu kiện 0. 5 đ
b . Trả lời đúng 1
Câu hỏi 1.7 a . Đọc đúng giá trị của cấu kiện 0. 5 đ
b . Trả lời đúng 1
Câu hỏi 1.8 a . Đọc đúng giá trị của cấu kiện 0. 5 đ
b . Trả lời đúng 1
Câu hỏi 1.9 a . Đọc đúng giá trị của cấu kiện 0. 5 đ
b . Trả lời đúng 1
Câu hỏi 1.10 a . Đọc đúng giá trị của cấu kiện 0. 5 đ
b . Trả lời đúng 1
Câu hỏi 1.11 a . Đọc đúng giá trị của cấu kiện 0. 5 đ
b . Trả lời đúng 1
Câu hỏi 1.12 a . Đọc đúng giá trị của cấu kiện 0. 5 đ
b . Trả lời đúng 1
Câu hỏi 1.13 a . Đọc đúng giá trị của cấu kiện 0. 5 đ
b . Trả lời đúng 1
Câu hỏi 1.14 a . Đọc đúng giá trị của cấu kiện 0. 5 đ
b . Trả lời đúng 1
Câu hỏi 1.15 a . Đọc đúng giá trị của cấu kiện 0. 5 đ
b . Trả lời đúng 1
Câu hỏi 1.16 a . Đọc đúng giá trị của cấu kiện 0. 5 đ
b . Trả lời đúng 1
Câu hỏi 1.17 a . Đọc đúng giá trị của cấu kiện 0. 5 đ
23
b . Trả lời đúng 1
Câu hỏi 1.18 a . Đọc đúng giá trị của cấu kiện 0. 5 đ
b . Trả lời đúng 1
Câu hỏi 1.19 a . Đọc đúng giá trị của cấu kiện 0. 5 đ
b . Trả lời đúng 1
Câu hỏi 1.20 a . Đọc đúng giá trị của cấu kiện 0. 5 đ
b . Trả lời đúng 1
Câu hỏi 1.21 a . Đọc đúng giá trị của cấu kiện 0. 5 đ
b . Trả lời đúng 1
Câu hỏi 1.22 a . Đọc đúng giá trị của cấu kiện 0. 5 đ
b . Trả lời đúng 1
Câu hỏi 1.23 a . Đọc đúng giá trị của cấu kiện 0. 5 đ
b . Trả lời đúng 1
Câu hỏi 1.24 a . Đọc đúng giá trị của cấu kiện 0. 5 đ
b . Trả lời đúng 1
Câu hỏi 1.25 a . Đọc đúng giá trị của cấu kiện 0. 5 đ
b . Trả lời đúng 1
24
b. - nêu được nguyên lý, chức năng của mạch 0.5 đ
- vẽ dạng điện áp 0.5 đ
Câu hỏi 2.7 a. - nêu được nguyên lý, chức năng của mạch 0.5 đ
- vẽ dạng điện áp 0.5 đ
b. - nêu được nguyên lý, chức năng của mạch 0.5 đ
- vẽ dạng điện áp 0.5 đ
Câu hỏi 2.8 a. - nêu được nguyên lý, chức năng của mạch 0.5 đ
- vẽ dạng điện áp 0.5 đ
b. - nêu được nguyên lý, chức năng của mạch 0.5 đ
- vẽ dạng điện áp 0.5 đ
Câu hỏi 2.9 a. - nêu được nguyên lý, chức năng của mạch 0.5 đ
- vẽ dạng điện áp 0.5 đ
b. - nêu được nguyên lý, chức năng của mạch 0.5 đ
- vẽ dạng điện áp 0.5 đ
Câu hỏi 2.10 a. - nêu được nguyên lý, chức năng của mạch 0.5 đ
- vẽ dạng điện áp 0.5 đ
b. - nêu được nguyên lý, chức năng của mạch 0.5 đ
- vẽ dạng điện áp 0.5 đ
Câu hỏi 2.11 a. - nêu được nguyên lý, chức năng của mạch 0.5 đ
- vẽ dạng điện áp 0.5 đ
b. - nêu được nguyên lý, chức năng của mạch 0.5 đ
- vẽ dạng điện áp 0.5 đ
Câu hỏi 2.12 a. - nêu được nguyên lý, chức năng của mạch 0.5 đ
- vẽ dạng điện áp 0.5 đ
b. - nêu được nguyên lý, chức năng của mạch 0.5 đ
- vẽ dạng điện áp 0.5 đ
Câu hỏi 2.13 a. - nêu được nguyên lý, chức năng của mạch 0.5 đ
- vẽ dạng điện áp 0.5 đ
b. - nêu được nguyên lý, chức năng của mạch 0.5 đ
- vẽ dạng điện áp 0.5 đ
Câu hỏi 2.14 a. - nêu được nguyên lý, chức năng của mạch 0.5 đ
- vẽ dạng điện áp 0.5 đ
b. - nêu được nguyên lý, chức năng của mạch 0.5 đ
- vẽ dạng điện áp 0.5 đ
Câu hỏi 2.15 a. - nêu được nguyên lý, chức năng của mạch 0.5 đ
- vẽ dạng điện áp 0.5 đ
b. - nêu được nguyên lý, chức năng của mạch 0.5 đ
- vẽ dạng điện áp 0.5 đ
25
CÂU HỎI LOẠI 3 ĐIỂM – PHẦN 1.
Câu hỏi 3.1 a) - Lập hệ phương trình theo ID hoặc VGS 0.5 đ
- Giải hệ xác định ID, VGS 1đ
- Tính VDS và biện luận chế độ làm việc 0.5 đ
b) Tính được RS, RD 1đ
Câu hỏi 3.2 a) - Xác định ID, VGS 1đ
- Tính IDSS, VD, VDS. 1đ
b) Tính được RS, RD 1đ
Câu hỏi 3.3 a) - Xác định ID, VGS 1đ
- Tính VDS, VD, VS. 1đ
b) Tính được RS, RD 1đ
Câu hỏi 3.4 a) - Xác định ID, VGS 1đ
- Tính VDS, VD, VS. 1đ
b) Tính được VS 1đ
Câu hỏi 3.5 a) Xác định ID, VGS 1đ
- Tính VDS, VD, VS. 1đ
b) Tính được RS, RD, R2 1đ
Câu hỏi 3.6 a) Xác định ID, VGS 1đ
- Tính VDS, VG, VS, VGS0. 1đ
b) Tính được RS. 1đ
Câu hỏi 3.7 a) - Xác định ID, VGS 1đ
- Tính VDS, VD, VS. 1đ
b) Tính được RS, RD 1đ
Câu hỏi 3.8 a) - Xác định ID, VGS 1đ
- Tính IDSS, VD, VDS. 1đ
b) Tính được RS, RD 1đ
Câu hỏi 3.9 a) - Xác định ID, VGS 1đ
- Tính IDSS, VD, VDS. 1đ
b) Tính được RS, RD 1đ
Câu hỏi 3.10 a) - Xác định ID, VGS 1đ
- Tính VDS, VS. 1đ
b) Tính được RS, RD 1đ
Câu hỏi 3.11 a) - Xác định ID, VGS 1đ
- Tính VDS, VS. 1đ
b) Tính được RS 1đ
Câu hỏi 3.12 a) - Xác định ID, VGS 1đ
- Tính VDS, VS, VD. 1đ
b) Tính được R2 1đ
Câu hỏi 3.13 a) - Xác định ID, VGS 1đ
- Tính VDS, VS, VD. 1đ
b) Tính được RD 1đ
Câu hỏi 3.14 a) - Xác định ID, VGS 1đ
26
- Tính VDS, VS, VD. 1đ
b) Tính được RD, RS, R1, R2 1đ
Câu hỏi 3.15 a) - Xác định ID, VGS 1đ
- Tính VDS, VS, VD. 1đ
b) Tính được RD 1đ
27
- Tính VC, S. 1đ
b) Tính được RC. Nêu được chế độ hoạt động của BJT 1đ
a) - Xác định IC, VCE 1đ
Câu hỏi 3.28:
- Tính VB. 1đ
b) Tính được RB, RE. 1đ
a) - Xác định IC, VCE 1đ
Câu hỏi 3.29:
- Tính VB, VE. 1đ
b) Tính được RB, RE. 1đ
a) - Xác định IC, VCE 1đ
Câu hỏi 3.30:
- Tính VC, VE. 1đ
b) Tính được RC, RE. 1đ
Bản Hướng dẫn chấm thi đã được thông qua bộ môn và nhóm cán bộ giảng dạy học phần.
TS. Đặng Hoài Bắc TS. Đặng Hoài Bắc ThS.Trần Thị Thúy Hà
28