Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHO TẮM TRƯỢT/CÁNH CỔNG/CỬA CHẶN BẢN ĐÁNH GIÁ SỐ.

-EF-LPG-CISG-A-I01-R0 NGÀY 01/11/2018

NGÀY 11/3/2019 KÍCH CỠ CỐNG 1500 1500 mm


KHÁCH HÀNG JFE ENGINEERING CORPORATION, NHẶT BẢN VỊ TRÍ CỬA LẤY NƯỚC
DỰ ÁN DỰ ÁN NHẰ MÁY XLNT YÊN XÁ THÀNH PHỐ HÀ NỘI SỐ TAG ID NO. 11.4.1
THAM CHIẾU BẦN VẼ số BÀN
SỨA ĐỐI SỐ ... NGÀY...

1 THÔNG SỐ THIẾT KẾ :
a) Chiều rộng lỗ mở = 1500 mm = 1.5
b) Chiểu cao lỗ mở = 1500 mm = 1.5
c) Áp lực nhổ = 730 mm = 0.730
d) Áp lực ép tác dụng lên thanh ngang dưới = 1480 mm = 1.480
e) Áp lục nhổ thiết kế 0 mm = 0.000
f) Áp lực ép thiết kế lên thanh ngang dưới = 750 mm = 0.750

2 THỐNG SỐ KĨ THUẬT CỦA VẬT LIỆU VÀ ỨNG


SUẤT CHO PHÉP :
Tài liệu tham chiếu : Bộ tiêu chuẩn
AWWA C-560 cho tấm trượt
Vật liệu sản xuất :
=
CI CẤP B / CI FG-220
Vật liệu được sử dụng sau tấm bọc, nẹp
làm cứng ngang, nẹp làm cứng dọc trên
tấm trượt và có độ bền như sau:
Giới hạn độ bền kéo
TS=
220 Mpa
Giới hạn ứng suất nén
CS=
770 Mpa

Mô-đun đàn hồi


E =
99,974 Mpa
Hệ số an toàn
FS=
5.00
Ứng suất cho phép
= Cường
độ / Hệ số an toàn
Ứng suất kéo cho phép
=
44 Mpa
Ứng suất nén cho phép
=
154 Mpa
Dựa trên tỉ lệ cường độ nén và cường độ
kéo của gang.

3 ĐỘ LỆCH VÀ CƯÒNG ĐỘ THANH NGANG DƯỚI


Cường độ tối đa và độ lệch được tính
toàn dựa trên cột áp thiết ngang dưới.
Dầm được đỡ bởi tải trọng nước đồng
nhất tác dụng lên thanh ngang dưới.

"Dầm" được ghép tù 1 tấm và một thanh


ngang hình thang. Đặc tính dị hướng của
gang đã được tính đến. Xem thông số
kính thước ở hình dưới.

CHÍNH THANG = T + H - H (2B + A) / (3 (B + A)

cGHÉP= (CHÌNH THANG X A HÌNH THANG + CTẤM PHẲNG x ATẤM PHẲNG ) / TỔNG DIỆN TÍCH

ITAM PHANG = w x T3 /12

IHÌNH THANG = H3(B2+ 4 X B X A + A2) / (36(B + A)


S1 = IGHÉP/ QGHÉP
S2 = IGHÉP/ (H + T - CGHÉP )

IĐỘ LỆCH TỔNG = (CGHÉP - CTẤM PHẲNG )2 x ATẤM PHẲNG) + IHÌNH THANG + ITẤM PHẲNG
IGHÉP = (CHÌNH THANG-CGHÉP )2 X AHÌNH THANG+ (CGHÉP – CTẤM PHẲNG) 2 x
ATẤM PHẲNG ) +IHÌNH
PHẮNG

A B H w
Tấm 300.00
Thanh ngang 30.00 36.00 125.00
Lỗ mở trục 31.80 34.20
Miếng ghép
Lỗ mở trục là một bộ phận rất nhỏ của dầm. Tuy ứng suất được tính toán
cho
độ lệch dựa trên chi tiết cứng.
Vậy, momen quán tính dựa trên chi tiết mặt cắt I = 14121297.9
Momen quán tính dựa trên chi tiết cứng Is = 18638275.9
Với kéo ép và nén nhồ Sl= 468687.1
Với nén ép vả kéo nhổ S2= 120828.
Cường độ nén và modun đàn hồi là các giá trị cơ bản có thể lấy từ sổ tay ki
= (Chiều rộng
= 10.
= 154

= {Chiều rộng
= 5.1
=

= (Chiều rộng
= 1.32 Mpa
= 154 Mpa
Ứng suất nén cho phép
Độ LỆCH DẦM TẠI CỘT ÁP TỐI ĐA
Độ lệch =
= (Cột áp trên0.046
thanhmmngang thấp nhất X 9810 X chiều rộng dầm x5x chiều rộng 4 X 10^6/(384xExI)
Độ lệch cho phép = Giá trị khẩu độ nhỏ hơn / 720 và 1.16 mm
= = 0.4860.154
mm mm
Độ
Độ lệch
lệch cho
đuọcphép
tinh từ "T" do đó được bảo toàn. = Giá trị khẩu độ nhỏ hơn / 720 và 1.16 mm
= 1.160 mm
Độ lệch đuợc tính toán dựa trên "I" nên độ lệch đưọc bảo toàn.

4 ĐÔ LỆCH VÀ CƯỜNG ĐỘ THANH NGANG THÔNG THƯỜNG : KHÔNG LỖ MỞ TRỤC!


Ứng suất tối đa và độ lệch dược tính toán dựa trên cột áp thiết kế đã cho. Dầm được đỡ bởi tải trọng nước đồng nhất cho thanh ngang chịu tài cao
nhất (bên cạnh thanh đáy)
Chình THANG - T + H - H (2B + A) / (3(B + A)

CTẤM PHẲNG = T / 2

CGHÉP —
(CHÌNH THANG X AHÌNH THANG + CTẤM PHẲNG
X
ATẤM ) / TỐNG DIỆN
PHẲNG

TÍCH

ITẤM PHẲNG= T X w3/12


IHÌNH THANG = H3(B2+ 4 X B X A + A2)/(36 (B + A)

S1= IGHÉP / (H + T – CGHÉP)


S2= IGHÉP / CGHÉP
IĐỘ LỆCH GHÉP =(CGHÉP-CTẤM PHẲNG )2 X
ATẤM PHẲNG )+ IHÌNH THANG + IHÌNH THANG

"Dầm" được ghép bởi một tấm đĩa và một thanh ngang hình thang. Đặc tính không đồng nhất của gang dã đưọc tính đến. Xem thông số kich
thước trong hình vẽ.

A B H w T H2 H3 Diện tích "C" "I"


Tẳm 300.00 22.00 6600.00000 11.000 266200.00
Thanh Ngang 16.00 22.00 125.00 2375.000 81.211 3066748.9
LỖ mở trục Tấm ghép
8975.000 29.579 11942441.4

I = 11942441.4
Vậy, momen quán tính dựa trên một chi tiết mặt cắt
Momen quán tính dựa trên một chi tiết cứng Is = 11942441.4
Với ép vào và nén nhồ Sl = 403742.01
Với nén ép và kéo nhồ S2 = 101706.52
Cường độ nén và modun đà n hồi là các giá trị co bản có thể lấy tù sổ tay kim loại ASM

ÚNG SUẤT KÉO CỘT ÉP


ứng suất kéo = (Chiều rộng cửa 2 X Cột áp tối đa X 9810 X W)/8/S1

= 3 Mpa
ứng suất kéo cho phép = 44 Mpa

ÚNG SUẤT KÉO CỘT ÁP ÉP


ứng suất nén = (Chiều rộng cửa 2 X Cột áp tối đa X 9810 X w )/8/S2
= 12 Mpa
ứng suất nén cho phép
= 154 Mpa

ÚNG SUẤT KÉO CỘT ÁP NHỐ


ứng suất kéo = (Chiều rộng cửa 2 X Cột áp tối đa X 9810 X W)/8/S2

ứng suất kép cho phép = 6 Mpa


=44 Mpa

ỨNG SUẤT NÉN CỘT ÁP NHÒ


ứng suất nén
= (Chiều rộng của 2 X Cột áp tối đa X 9810 X w )/8/S1
= 2 Mpa
ứng suất nén cho phép
= 154 Mpa

ĐỘ LỆCH DẰM Ở CỘT ÁP TỐI ĐA


Độ lệch = (Cột áp trên thanh ngang thấp nhất X 9810 X chiều rộng dầm x5x chiều rộng 4 X 10
6
/(384xExI)
= 0.240 mm
Độ lệch cho phép = Giá trị khẩu độ nhỏ hơn / 720 và 1.16 mm
= 1.160 mm
Độ lệch đuọc tinh từ "T" do đó được bảo toàn.

You might also like