Professional Documents
Culture Documents
C = T + H - H (2B + / (3 (B +: X Ghép TẤM Phẳng
C = T + H - H (2B + / (3 (B +: X Ghép TẤM Phẳng
1 THÔNG SỐ THIẾT KẾ :
a) Chiều rộng lỗ mở = 1500 mm = 1.5
b) Chiểu cao lỗ mở = 1500 mm = 1.5
c) Áp lực nhổ = 730 mm = 0.730
d) Áp lực ép tác dụng lên thanh ngang dưới = 1480 mm = 1.480
e) Áp lục nhổ thiết kế 0 mm = 0.000
f) Áp lực ép thiết kế lên thanh ngang dưới = 750 mm = 0.750
cGHÉP= (CHÌNH THANG X A HÌNH THANG + CTẤM PHẲNG x ATẤM PHẲNG ) / TỔNG DIỆN TÍCH
IĐỘ LỆCH TỔNG = (CGHÉP - CTẤM PHẲNG )2 x ATẤM PHẲNG) + IHÌNH THANG + ITẤM PHẲNG
IGHÉP = (CHÌNH THANG-CGHÉP )2 X AHÌNH THANG+ (CGHÉP – CTẤM PHẲNG) 2 x
ATẤM PHẲNG ) +IHÌNH
PHẮNG
A B H w
Tấm 300.00
Thanh ngang 30.00 36.00 125.00
Lỗ mở trục 31.80 34.20
Miếng ghép
Lỗ mở trục là một bộ phận rất nhỏ của dầm. Tuy ứng suất được tính toán
cho
độ lệch dựa trên chi tiết cứng.
Vậy, momen quán tính dựa trên chi tiết mặt cắt I = 14121297.9
Momen quán tính dựa trên chi tiết cứng Is = 18638275.9
Với kéo ép và nén nhồ Sl= 468687.1
Với nén ép vả kéo nhổ S2= 120828.
Cường độ nén và modun đàn hồi là các giá trị cơ bản có thể lấy từ sổ tay ki
= (Chiều rộng
= 10.
= 154
= {Chiều rộng
= 5.1
=
= (Chiều rộng
= 1.32 Mpa
= 154 Mpa
Ứng suất nén cho phép
Độ LỆCH DẦM TẠI CỘT ÁP TỐI ĐA
Độ lệch =
= (Cột áp trên0.046
thanhmmngang thấp nhất X 9810 X chiều rộng dầm x5x chiều rộng 4 X 10^6/(384xExI)
Độ lệch cho phép = Giá trị khẩu độ nhỏ hơn / 720 và 1.16 mm
= = 0.4860.154
mm mm
Độ
Độ lệch
lệch cho
đuọcphép
tinh từ "T" do đó được bảo toàn. = Giá trị khẩu độ nhỏ hơn / 720 và 1.16 mm
= 1.160 mm
Độ lệch đuợc tính toán dựa trên "I" nên độ lệch đưọc bảo toàn.
CTẤM PHẲNG = T / 2
CGHÉP —
(CHÌNH THANG X AHÌNH THANG + CTẤM PHẲNG
X
ATẤM ) / TỐNG DIỆN
PHẲNG
TÍCH
"Dầm" được ghép bởi một tấm đĩa và một thanh ngang hình thang. Đặc tính không đồng nhất của gang dã đưọc tính đến. Xem thông số kich
thước trong hình vẽ.
I = 11942441.4
Vậy, momen quán tính dựa trên một chi tiết mặt cắt
Momen quán tính dựa trên một chi tiết cứng Is = 11942441.4
Với ép vào và nén nhồ Sl = 403742.01
Với nén ép và kéo nhồ S2 = 101706.52
Cường độ nén và modun đà n hồi là các giá trị co bản có thể lấy tù sổ tay kim loại ASM
= 3 Mpa
ứng suất kéo cho phép = 44 Mpa