Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 - Tầng Ứng Dụng
Chương 2 - Tầng Ứng Dụng
Chương 2 - Tầng Ứng Dụng
Điều khiển tắc nghẽn Dữ liệu có thể mất/ truyền không theo thứ tự
Dịch vụ TCP Dịch vụ UDP
Truyền tải có đảm bảo Truyền dữ liệu không đảm bảo
Không hỗ trợ: độ tin cậy, điều khiển luồng, tắc nghẽn, định thì,
Điều khiển luồng thông tin bảo đảm thông lượng, bảo mật và thiết lập kết nối
Không hỗ trợ: định thì, bảo đảm thông lượng tối thiểu, bảo mật Không kết nối máy chủ và máy khách
1. Client vào root server tìm DNS server với miền "com" Giúp người dùng dễ kết nối
VD: muốn tìm IP của www.amazone.com Web cache
2. Client vào DNS server "com" để tìm DNS server amazone Lưu thông tin tạm thời trang web
3. Client vào DNS của "amazone.com" để lấy IP Hạn chế tốn kém băng thông
2. UA của A gửi thông điệp đến mail server của A trong hàng đợi Thay client gửi request tới server
Các bước gửi thư (khác mail server)
3. Mail server của A mở kết nối TCP đến mail server của B
Lưu trạng thái
Cookies
4. Gửi thông điệp của A trên kết nối TCP Lưu trên máy người dùng, quản lí bởi trình duyệt
Thư điện tử (Port 25) World Wide Web: HTTP (Port 80) Các loại HTTP Bền vững
Giao thức POP, IMAP: dùng để nhận thông điệp mail Chương 2: Tầng ứng dụng Nhiều object có thể gửi cùng lúc
Yêu cầu 2 RTTs cho mỗi đối tượng
Giao thức SMTP: dùng để gửi thông điệp mail giữa các mail
server (dùng TCP) Tối đa 1 object được gửi qua 1 lần kết nối TCP
SMTP: Kết nối bền vững, theo cách push (đẩy) Không bền vững Thời gian đáp ứng = 2RTT + thời gian truyền
Port nguồn - port đích: phân biệt ứng dụng của thiết bị HTTP/1.0: GET, POST, HEAD
Các phương thức
IP nguồn - IP đích: phân biệt các thiết bị HTTP/1.1: GET, POST, HEAD, PUT, DELETE
Socket
Client: connect
TCP Chia sẻ BitTorrent
Server: accept, bind
Chia sẻ file ngang hàng, dễ dàng
Client: send, receive Truyền file FTP (Port 20, 21) Ứng dụng P2P
UDP 1 máy vừa là client, vừa là server
Server: band, send, receive
Chịu lỗi
Hạn chế
Hiệu năng
Bản quyền