Professional Documents
Culture Documents
L Trình 0-3.5
L Trình 0-3.5
Lộ trình 0 - 3.5
02/06/2022
NỘI DUNG
CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP:
5 THERE ARE SIX APARTMENTS IN THE BUILDING. ……………………. ONE HAS A BALCONY.
8 OUR FOOTBALL TEAM IS PLAYING WELL. WE’VE WON ……………………. GAME THIS SEASON.
EACH & EVERY
1 EACH PLAYER HAS THREE CARDS.
5 THERE ARE SIX APARTMENTS IN THE BUILDING. EACH ONE HAS A BALCONY.
8 OUR FOOTBALL TEAM IS PLAYING WELL. WE’VE WON EVERY GAME THIS SEASON.
PRESENT SIMPLE
- Dùng khi nói về 1 sự thật luôn đúng, một điều gì xảy ra thường xuyên hoặc lặp
lại
VD: Jane works as a barista. Her shift begins at 7pm.
VD: I like apples,
- Với I/you/we/they => Động từ giữ nguyên
- Với He/she/it => Động từ thêm s/es: (với những động từ kết thúc bằng -o, -s, -
ch, -sh, -x thì thêm es)
VD: My sister watches TV in the evening and my brother does his homework.
PRESENT SIMPLE
- Động từ to be và have:
- Câu hỏi:
Do I/you/we/they + động từ thường không chia?
Does he/she/it + động từ thường không chia?
- Nhận biết: always, often, usually, sometimes, rarely, never, every day etc.
PRESENT SIMPLE
PRESENT SIMPLE
PRESENT SIMPLE
PRESENT SIMPLE
PAST SIMPLE
- Dùng để nói về một hành động đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ
VD: When was your wedding? It was 3 years ago. I was beyond happy to marry
the love of my life.
- Chia động từ quá khứ bằng cách thêm -ed vào sau động từ. Động từ kết thúc
bằng -e thì chỉ thêm -d
VD: He worked part-time as a waiter. We liked our stay at the hotel.
- Động từ kết thúc bằng -y => ied. VD: cry => cried
- Động từ kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm thì gấp đôi phụ âm và thêm
ed. VD: STOP => STOPPED/ REGRET => REGRETTED
- Ngoài ra còn có một vài động từ bất quy tắc: drink => drank, fly => flew
PAST SIMPLE
- Động từ to be:
PAST SIMPLE
PAST SIMPLE
PAST SIMPLE
PAST SIMPLE
PAST SIMPLE