Adj Clause

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 30

RELATIVE CLAUSE

• In this module part 1, we will learn?

Pronouns
• Pronouns • Using where
• Adverbs • Subject • Using when
• Object of verb
• Object of preposition
• Using whose
Introduction Adverbs
Introduction
A relative clause là một mệnh đề phụ thuộc (dependent clause) có chức năng như một tính từ và bổ nghĩa cho
danh từ và đại từ.

Eg: I like the woman who teaches us English.

Mệnh đề chính/ độc lập (Independent clause) Mệnh đề phụ (dependent clause)
Review question
Pronouns
• ADJECTIVE CLAUSE PRONOUNS USED AS THE SUBJECT

1. Xác định đối tượng cần nhắc đến (1) – (2)

2. Vai trò của đối tượng (2) là gì?

3. Xác định đại từ quan hệ cần dùng


+ Nếu người => thì dùng ?
+ Nếu vật => thì dùng ?

4. Vị trí đang gần hay xa (thêm B2 + bỏ đối tượng (2)

+ Nếu gần => xít lại


+ Nếu xa => chéo lên (nhớ đem theo vế sau)

- The guy is in my math class. He is talking loudly on his phone.


- There are some words. They are very difficult to translate.
• ADJECTIVE CLAUSE PRONOUNS USED AS THE OBJECT OF A VERB

1. Xác định đối tượng cần nhắc đến (1) – (2)

2. Vai trò của đối tượng (2) là gì?

3. Xác định đại từ quan hệ cần dùng


+ Nếu người => thì dùng ?
+ Nếu vật => thì dùng ?

4. Vị trí đang gần hay xa (thêm B2 + bỏ đối tượng (2)


+ Nếu gần => xít lại
+ Nếu xa => chéo lên (nhớ đem theo vế sau)

- A few days ago I met the woman. I hadn’t seen her for ages..
- The book War and Peach was fascinating. You gave it me..
Subject or Object pronoun?

1. Did you read the online reviews that were written by fake customers?

2. I’ve decided not to buy products that this particular company makes.
• ADJECTIVE CLAUSE PRONOUNS USED AS THE OBJECT OF A PREPOSITION

1. Xác định đối tượng cần nhắc đến (1) – (2)

2. Vai trò của đối tượng (2) là gì? Và cấu trúc gốc của V
có giới từ

3. Xác định đại từ quan hệ cần dùng


+ Nếu người => thì dùng ?
+ Nếu vật => thì dùng ?

4. Vị trí đang gần hay xa (thêm B2 + bỏ đối tượng (2)


+ Nếu gần => xít lại
+ Nếu xa => chéo lên (nhớ đem theo vế sau)

- The man is standing over there. I was telling you about him.
- I must thank the people. I got a present from them.
- The meeting was interesting. Omar went to it.
Review question
• USING WHOSE
• USING WHOSE

1. Xác định đối tượng cần nhắc đến (1) – (2).

2. Vai trò của đối tượng (2) là gì?

3. Xác định đại từ quan hệ cần dùng


+ Có dính liếu đến tính từ sỡ hữu không?

4. Vị trí đang gần hay xa (thêm B2 + bỏ đối tượng (2)


+ Nếu gần => xít lại
+ Nếu xa => chéo lên (nhớ đem theo vế sau)

- A co-worker drives an old taxi to work. Her parents own a taxi company.
- The hospital is temporarily closed. It’s health-care workers are on strike.
Adverbs
• USING WHERE

1. Xác định đối tượng cần nhắc đến (1) – (2).

2. Vai trò của đối tượng (2) là gì?

3. Xác định đại từ quan hệ cần dùng


+ Cụm giới từ chỉ nơi chốn là gì?

4. Vị trí đang gần hay xa (thêm B2 + bỏ đối tượng (2)


+ Nếu gần => xít lại
+ Nếu xa => chéo lên (nhớ đem theo vế sau)

The town is small. I grew up there


Which Vs where
Khi nói về nơi chốn, rất dễ dùng nhầm lẫn giữa where và which; cho nên phải nhớ rằng where được dùng thay
cho dụm giới từ thường có in, at hoặc on (where = in/ at/ on which)

London, ______ is the capital of England, is the largest city in the UK.

London, ________ I was born, is the largest city in the UK.


• USING WHEN

1. Xác định đối tượng cần nhắc đến (1) – (2).

2. Vai trò của đối tượng (2) là gì?

3. Xác định đại từ quan hệ cần dùng


+ Cụm giới từ chỉ thời gian là gì?

4. Vị trí đang gần hay xa (thêm B2 + bỏ đối tượng (2)


+ Nếu gần => xít lại
+ Nếu xa => chéo lên (nhớ đem theo vế sau)

I clearly remember the day . I rode a bike for the first time on that day.
Review question
Singular and plural verbs in adjective clauses

• I know the man who is sitting over there.

• I know the people who are sitting over there.

You might also like