Doancsdl - Nhom 48 - Suawr15 10 LVL

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG


CƠ SỞ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN II

----------o0o----------

BÁO CÁO ĐỀ TÀI


THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ BÁN LAPTOP

Giảng viên hướng dẫn: Th.S Lưu Nguyễn Kì Thư


Sinh viên thực hiện: Lê Văn Lương N20DCCN038
Nguyễn Viết Sĩ N20DCCN059
Nguyễn Hữu Hiếu N20DCCN102
Lớp: D20CQCN01-N
Môn: Cơ sở dữ liệu

Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 10 năm 2022


Làm mục lục
1.Mục tiêu: Thiết kế…..

2.Khảo sát thực tế bài toán:

3.Phân tích, thiết kế CSDL:


a. Xác định các thực thể.
1. Loại sản phẩm (MALSP, TEN, GIA, ANH, MOTA, CPU, RAM,
HARDWARE, CARD, SCREEN, OS)
2. Sản phẩm (SERI)
3. Đợt giảm giá (MAĐGG, NGAYBATDAU, NGAYKETTHUC,
MOTA)
4. Hãng sản xuất (MAHANG, TENHANG)
5. Thể loại (MATL, TEN)
6. Nhà cung cấp (MANCC, TEN, DIACHI, SDT, EMAIL)
7. Nhân viên (MANV, HO, TEN, NGAYSINH, SDT)
8. Nhóm quyền (MANQ, TEN)
9. Phiếu nhập (MAPN, NGAYNHAPHANG)
10. Đơn đặt hàng (MAĐĐH, NGAYDATHANG)
11. Giỏ Hàng (IDGIOHANG, TRANGTHAI, NGAYTAO)
12. Khách hàng (CMND, HOTEN, DIACHI, NGAYSINH, SDT,
EMAIL)
13. Hóa đơn (MAHĐ, MASOTHUE).
14. Shipper (MASHIPPER)
15. Phiếu trả (MAPT, NGAYTRA)
16. Phiếu bảo hành (MAPBH, NGAYBATDAU,
NGAYKETTHUC)
17. Tài khoản (IDTK, PASS)
18. Bình luận (IDBL, DIEM, MOTA)
b. Mô hình ERD.
c. Chuyển ERD thành mô hình dữ liệu quan hệ
đạt dạng chuẩn 3.
1. LOAISANPHAM (MALSP, TEN, GIA, ANH, MOTA, CPU, RAM,
HARDWARE, CARD, SCREEN, OS, MAHANG, MATL)
2. SANPHAM (SERI, MALSP, MAPN, MAGIOHANG, MAPBH, MAPT)
3. DOTGIAMGIA (MADGG, NGAYBATDAU, NGAYKETTHUC, MOTA,
MANV)
4. HANGSANXUAT (MAHANG, TENHANG)
5. THELOAI (MaTL, TEN)
6. NHACUNGCAP (MANCC, TEN, DIACHI, SDT)
7. NHANVIEN (MANV, HO, TEN, NGAYSINH, SDT, IDTK)
8. PHIEUNHAP (MAPN, NGAYNHAPHANG, SOLUONG, MANV,
MaĐĐH)
9. DOTDATHANG (MAĐĐH, NGAYDATHANG, MANV, MANCC,
MAPN)
10. GIOHANG (MAGH, NGAYTAO, MASHIPPER, MAKH, MANV,
MAHD)
11. KHACHHANG (MAKH, CMND, HO, TEN, DIACHI, NGAYSINH, SDT,
EMAIL, IDTK)
12. HOADON (MAHĐ, MASOTHUE, MANV, IDGIOHANG, MAPT).
13. BINHLUAN (IDBL, DIEM, MOTA, IDTK, SERI)
14. SHIPPER (MASHIPPER, MANV)
15. PHIEUTRA (MAPT, MANV, MAHĐ)
16. PHIEUBAOHANH (MAPBH, NGAYBATDAU, NGAYKETTHUC,
TRANGTHAI, MASP, MANV)
17. NHOMQUYEN (MANQ, TEN)
18. TAIKHOAN (IDTK, PASS, MAKH, MANV)
19. CT_DOTGIAMGIA (MALSP, MADGG, %GIAM)
20. CT_DONDATHANG (MAĐĐH, MALSP, SOLUONG, DONGIA)
21. CT_BAOHANH (MAPBH, MANV, MASHIPER, NGAYNHAN,
TRANGTHAI, NGAYTRA)
22. CT_PHANQUYEN (MANV, MANQ, VITRI)
23. CT_CUNGCAP (MALSP, MANCC, GIA)

d. Mô hình diagram
e. Từ điển dữ liệu

1. Bảng Loại sản phẩm


LOAISANPHAM (MALSP, TEN, GIA, ANH, MOTA, CPU, RAM,
HARDWARE, CARD, SCREEN, OS, MAHANG, MATL)
File name Type Ràng buộc Ghi chú
MALSP Nchar(10) Primary key
TEN Nvarchar(50) Unique key, Not
Null
GIA Money >0, Not Null
Anh Binary default: ‘ ‘
MOTA Nvarchar (50) default: ‘ ‘
CPU Nvarchar (20) default: ‘ ‘
RAM Nvarchar (20) default: ‘ ‘
HARDWARE Nvarchar (20) default: ‘ ‘
CARD Nvarchar (20) default: ‘ ‘
SCREEN Nvarchar (20) default: ‘ ‘
OS Nvarchar (20) default: ‘ ‘
MAHANG Nchar(10) Foreign key, not
null
MATL Nchar(10) Foreign key, not
null
2. Bảng Sản Phẩm
SANPHAM (SERI, MALSP, MAPN, MAGIOHANG, MAPBH, MAPT)
File name Type Ràng buộc Ghi chú
SERI Nchar(20) Primary key
MALSP Nchar(10) Foreign key, not
null
MAPN Nchar(10) Foreign key, not
null
MAGIOHANG Nchar(10) Foreign key
MAPBH Nchar(10) Foreign key
MAPT Nchar(10) Foreign key

3. Bảng đợt giảm giá


DOTGIAMGIA (MADGG, NGAYBATDAU, NGAYKETTHUC, MOTA,
MANV)
File name Type Ràng buộc Ghi chú
MAĐGG Nchar(10) Primary key
NGAYBATDAU Datetime Not null
NGAYKETTHUC Datetime Not null
MOTA Nvarchar (50) default: ‘ ‘
MANV Nchar (10) Foreign key, not
null

4. Bảng hãng sản xuất


HANGSANXUAT (MAHANG, TENHANG)
File name Type Ràng buộc Ghi chú
MAHANG Nchar(10) Primary key
TENHANG Nvarchar (50) Not null

5. Bảng thể loại


THELOAI (MaTL, TEN)
File name Type Ràng buộc Ghi chú
MATL Nchar(10) Primary key
TEN Nvarchar(50) Not null
6. Bảng nhà cung cấp
NHACUNGCAP (MANCC, TEN, DIACHI, SDT)
File name Type Ràng buộc Ghi chú
MANCC Nchar(10) Primary key
TEN Nvarchar(50) Not null
EMAIL Nvarchar(40) Not null
DIACHI Nvarchar(200) default: ‘ ‘
SDT Nchar(11) Unipue, not null
// them email
7. Bảng nhân viên
BANGNHANVIEN (MANV, HO, TEN, NGAYSINH, SDT, IDTK)
File name Type Ràng buộc Ghi chú
MANV Nchar(10) Primary key
HO Nvarchar(50) Not null
TEN Nvarchar(50) Not null
NGAYSINH Datetime
SDT Nvarchar(11) Unique key, not
null
IDTK Nchar(20) Foreign key, not
null

8. Bảng phiếu nhập


PHIEUNHAP (MAPN, NGAYNHAPHANG, SOLUONG, MANV, MaĐĐH)
File name Type Ràng buộc Ghi chú
MAPN Nchar(10) Primary key
NGAYNHAPHAN Datetime Not null
G
MANV Nchar(10) Foreign key, not
null
MAĐĐH Nchar(10) Foreign key, not
null
// xóa sluong
9.Bảng đơn đặt hàng
DONDATHANG (MAĐĐH, NGAYDATHANG, MANV, MANCC, MAPN)
File name Type Ràng buộc Ghi chú
MaĐĐH Nchar(10) Primary key
NGAYDATHANG Datetime Not null
MANV Nchar(10) Foreign key, not
null
MANCC Nchar(10) Foreign key, not
null
MAPN Nchar(10) Foreign key
// mapn có thể null
10. Bảng giỏ hàng
GIOHANG (MAGH, NGAYTAO, MASHIPPER, MAKH, MANV, MAHD)
File name Type Ràng buộc Ghi chú
MAGH Nchar(10) Primary key
NGAYTAO Datetime Not null
MASHIPPER Nchar(10) Foreign key, not
null
MAKH Nchar(10) Foreign key, not
null
MANV Nchar(10) Foreign key, not
null
MAHD Nchar(10) Foreign key, not
null

11.Bảng khách hàng


KHACHANG (MAKH, CMND, HO, TEN, DIACHI, NGAYSINH, SDT,
EMAIL, IDTK)
File name Type Ràng buộc Ghi chú
MAKH Nchar(10) Primary key
CMND Nvarchar (12) Unipue, not null
HO Nvarchar (50) Not null
TEN Nvarchar (50) Not null
DIACHI Nvarchar (200) default: ‘ ‘
NGAYSINH Datetime
SDT Nvarchar (11) Unipue, not null
EMAIL Nvarchar (20) Unipue, not null
IDTK Nchar(20) Foreign key

12.Bảng hóa đơn


HOADON (MAHĐ, MASOTHUE, MANV, IDGIOHANG, MAPT).
File name Type Ràng buộc Ghi chú
MAHĐ Nchar(10) Primary key
MASOTHUE Nvarchar (30) Not null
MANV Nchar(10) Foreign key, not
null
IDGIOHANG Nchar(10) Foreign key, not
null
MAPT Nchar(10) Foreign key

13.Bảng bình luận


BINHLUAN (IDBL, DIEM, MOTA, IDTK, SERI)
File name Type Ràng buộc Ghi chú
IDBL Nchar(10) Primary key
DIEM Int Not null
MOTA Nvarchar (200)
IDTK Nchar(40) Foreign key, not
null
SERI Nchar(20) Foreign key, not
null

14.Bảng shipper
SHIPPER (MASHIPPER, MANV)
File name Type Ràng buộc Ghi chú
MASHIPPER Nchar(10) Primary key
// XÓA bảng dưới
15.Bảng phiếu trả
PHIEUTRA (MAPT, MANV, MAHĐ)
File name Type Ràng buộc Ghi chú
MAPT Nchar(10) Primary key
NGAYTRA Datetime Not null
MANV Nchar(10) Foreign key, not
null
MAHĐ Nchar(10) Foreign key, not
null
// them ngày trả
16. Bảng phiếu bảo hành
PHIEUBAOHANH (MAPBH, NGAYBATDAU, NGAYKETTHUC,
TRANGTHAI, MASP, MANV)
File name Type Ràng buộc Ghi chú
MAPBH Nchar(10) Primary key
NGAYBATDAU Datetime Not null
NGAYKETTHUC Datetime Not null
TRANGTHAI Nvarchar(30) default: “TỐT”
MASP Nchar(10) Foreign key, not
null
MANV Nchar(10) Foreign key, not
null

17. Bảng phân quyền


PHANQUYEN (MANQ, TEN)
File name Type Ràng buộc Ghi chú
MAQUYEN Nchar(10) Primary key
TENQUYEN Nvarchar(40) Foreign key, not
null

18. Bảng Tài khoản


TAIKHOAN (IDTK, PASS, MAKH, MANV)
File name Type Ràng buộc Ghi chú
IDTK Nchar(10) Primary key
PASS Nvarchar(50) Not null
MAKH Nchar(10) Foreign key
MANV Nchar(10) Foreign key

19. Bảng chi tiết đợt giảm giá


CT_DOTGIAMGIA (MALSP, MADGG, %GIAM)
File name Type Ràng buộc Ghi chú
MALSP Nchar(10) Foreign key, not
null
MADGG Nchar(10) Foreign key, not
null
TILEGIAM Int Not null
Primary key: MALSP + MADGG
20. Bảng chi tiết đơn đặt hàng
CT_DONDATHANG (MAĐĐH, MALSP, SOLUONG, DONGIA)
File name Type Ràng buộc Ghi chú
MAĐĐH Nchar(10) Foreign key, not
null
MALSP Nchar(10) Foreign key, not
null
SOLUONG Int Not null
DONGIA Money Not null
Primary key: MAĐĐH + MALSP
21. Bảng chi tiết bảo hành
CT_PHIEUBAOHANH (MAPBH, MANV, MASHIPER, NGAYNHAN,
TRANGTHAI, NGAYTRA)
File name Type Ràng buộc Ghi chú
MAPBH Nchar(10)Foreign key, not
null
MANV Nchar(10) Foreign key, not
null
MASHIPPER Nchar(10) Foreign key, not
null
NGAYNHAN Datetime Not null
TRANGTHAI Nvarchar(50) default: “TỐT”
NGAYTRA Datetime Not null
Primary key: MAPBH + MANV + MASHIPPER
22. Bảng chi tiết phân quyền
CT_PHANQUYEN (MANV, MANQ, VITRI)
File name Type Ràng buộc Ghi chú
MANV Nchar(10) Foreign key, not
null
MANQ Nchar(10) Foreign key, not
null
VITRI Nvarchar(20) Not null
Primary key: MANV + MANQ

23. Bảng chi tiết cung cấp


CT_CUNGCAP (MALSP, MANCC, GIA)
File name Type Ràng buộc Ghi chú
MALSP Nchar(10) Foreign key, not
null
MANCC Nchar(10) Foreign key, not
null
GIA Money Not null
Primary key: MALSP + MANCC

You might also like