Professional Documents
Culture Documents
UMC4 Distance Area 13.8.2022
UMC4 Distance Area 13.8.2022
1 Tam giác
Một số tính chất trong tam giác
Trung tuyến
Gợi ý lời giải
1 Tam giác
Một số tính chất trong tam giác
Trung tuyến
Gợi ý lời giải
1 Tam giác
Một số tính chất trong tam giác
A A
c c
b b
M
B C B C
a a
Định lý
C A D
Mb Ma M N
A Mc B B C
Định lý
• Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và dài bằng nửa cạnh
ấy.
• Hệ quả: Đường trung bình của hình thang thì song song hai đáy và dài bằng nửa
tổng độ dài hai đáy.
Bài 1.
Chứng minh rằng nếu hai đường chéo của hình
thang vuông góc với nhau thì tổng chiều dài của
hai đáy không thể lớn hơn tổng chiều dài 2 cạnh
bên.
Bài 2.
Trong hình vuông ABCD ta chọn điểm P sao cho
PA = AB và ∠CPD = 90◦ .
Chứng minh rằng DP = 2 · CP.
Bài 3.
Trong tam giác ABC các đường trung tuyến hạ
từ B và C vuông góc với nhau. Gọi AH là đường
cao hạ từ đỉnh A.
Chứng minh rằng AH ≤ 23 BC.
Bài 4.
Hai đường tiếp tuyến kẻ từ điểm P đến đường
tròn tâm I tiếp xúc với đường tròn này tại các
điểm A và B. Gọi F là hình chiếu của điểm B lên
đường kính AE. Chứng minh rằng trung điểm của
đoạn BF nằm trên đường thẳng PE.
A
Bài 5. B
Gọi M và N là trung điểm của các cạnh AD và
BC của tứ giác ABCD. Chứng minh rằng M N
MN ≤ 21 (AB + CD ). Hơn nữa, chứng minh rằng
dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi AB ∥ CD.
D C
G
Bài 6.
Trên các cạnh AB và AC của tam giác ABC dựng M N
E
ra phía ngoài của tam giác các hình vuông ABDE
A F
và ACFG. Gọi M là trung điểm của DG và N là
trung điểm của EF .
Hãy tìm tất cả các giá trị có thể có của tỷ lệ
MN : BC D
C
B
Bài 7. C
Cho tứ giác lồi ABCD với AC = BD. Gọi E và F
là trung điểm của AD và BC. E
Chứng minh rằng đoạn thẳng EF tạo với 2 đường F
chéo AC và BD các góc bằng nhau.
A B
B
Bài 8. C
Tứ giác lồi ABCD không phải là hình thang và có
AB = CD. Gọi E và F là trung điểm của AC và
BD. F
E
Chứng minh rằng hình chiếu vuông góc của AB
và CD lên đường thẳng EF có độ dài bằng nhau.
A D
Bài 9.
Cho ABCDEF là lục giác lồi có diện tích bằng 1. Gọi K , L , M , N , O , P lần lượt là
trung điểm các đường chéo AC , BD , CE , DF , EA , FB. Các điểm này tạo thành lục
giác lồi KLMNOP.
Hãy tính diện tích lục giác này.
D
N M
F
O
L
P C
K
A B
1 Tam giác
Trung tuyến
Định nghĩa
Định lý
• Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm gọi là trọng tâm của
tam giác đó.
• Đường trung tuyến của tam giác chia tam giác ấy thành hai tam giác có diện tích
bằng nhau.
• Ba trung tuyến chia tam giác thành 6 tam giác nhỏ với diện tích bằng nhau.
Bài 10.
Gọi K , L , M , N là trung điểm các cạnh của tứ
giác lồi ABCD (xem hình vẽ).
Chứng minh rằng tổng diện tích 4 tam giác màu
hồng bằng diện tích tứ giác màu xanh.
D a C
Bài 11.
Trong hình thang ABCD cạnh đáy AB dài gấp
đôi cạnh đáy CD. Gọi Q là trung điểm của P
đường chéo AC, đường thẳng BQ cát cạnh AD Q
tại điểm P.
Hãy tính [PQCD ] : [ABCD ].
A 2a B
1 Tam giác
1 Tam giác
1 Tam giác
Định lý
Bài 12.
Trên các cạnh CD , BC và DA của hình bình hành
ABCD ta chọn các điểm E , F và G sao cho
BF = DG. Đoạn thẳng FG cắt các đoạn AE và
BE tại các điểm H và I . Chứng minh rằng
[AHG ] + [BFI ] = [EHI ].
Bài 13.
Trên các cạnh CD và CB của hình bình hành
ABCD ta chọn các điểm E , F . Đoạn thẳng DF
cắt các đoạn AE và BE tại các điểm G và H .
Chứng minh rằng [AHG ] + [BFI ] = [EHI ]. Các
đoạn thẳng AF và BE cắt nhau tại I . Chứng
minh rằng [BFI ] + [CEHF ] + [DGE ] = [AIHG ].
© Nguyễn Hùng Sơn 27
Bài tập: hình bình hành
Định lý
Bài 14.
Chứng minh rằng diện tích một tứ giác lồi bất kỳ
bằng một nửa diện tích hình bình hành được tạo
thành từ đường chéo của tứ giác đó.
Bài 15.
Gọi E là điểm bất kỳ trên cạnh BC của hình bình
hành ABCD. Qua D dựng đường thẳng k song
song với AE và trên đường thẳng đó ta chọn 2
điểm K , L sao cho AEKL là hình bình hành.
Chứng minh rằng [ABCD ] = [AEKL ].
© Nguyễn Hùng Sơn 28
Bài tập: hình bình hành
Bài 16.
Trên các cạnh AB và AD của hình bình hành
ABCD chọn các điểm bất kỳ E và F . Đường
thẳng EF cắt CD , CB tại các điểm P và Q.
Chứng minh rằng [CEF ] = [APQ ].
Bài 17.
Trên các cạnh AB và CD của tứ giác ABCD chọn
các điểm M và N . Gọi P là giao điểm của AN
và DM , còn Q là giao điểm của BN và CM .
Hãy tìm điều kiện để [ADP ] + [BCQ ] = [PNQM ].
Ví dụ hãy xét các trường hợp sau đây:
• AB ∥ CD;
• M và N là trung điểm của AB và CD.
AM CN
• = .
MB ND
1 Tam giác
Bài 18.
Cho hai hình vuông ABCD và AEFG.
Chứng minh rằng [ABG ] = [AED ].
G E
A D
B C
Bài 18.
Cho hai hình vuông ABCD và AEFG. Lời giải:
Chứng minh rằng [ABG ] = [AED ].
G E
A D
B C
1 Tam giác
1 Tam giác
Diện tích = π · r 2
• Lời giải
1 Tam giác
Định lý pizza
1 Tam giác
1 Tam giác
Bài 17.
Trên các cạnh AB và CD của tứ giác ABCD chọn các điểm M và N . Gọi P là
giao điểm của AN và DM , còn Q là giao điểm của BN và CM .
Hãy tìm điều kiện để [ADP ] + [BCQ ] = [PNQM ]. Ví dụ hãy xét các trường hợp
sau:
• AB ∥ CD;
• M và N là trung điểm của AB và CD.
AM CN
• = .
MB ND
5. Tam giác đều AEF nội tiếp trong hình chữ nhật
ABCD (hình bên phải). Chứng minh rằng