Professional Documents
Culture Documents
Chương 4 - Chuẩn Bị Giao Dịch Tiến Tới Ký Kết Hợp Đồng XNK
Chương 4 - Chuẩn Bị Giao Dịch Tiến Tới Ký Kết Hợp Đồng XNK
1
8/29/21
Nghiên Nghiên
Nghiên Phương
cứu thị cứu thị
trường trường cứu pháp
khách nghiên
trong nước
nước ngoài hàng cứu
2
8/29/21
3
8/29/21
- Hệ thống luật pháp: những quy định đối với việc kinh
doanh tại nước sở tại, các mặt hàng cấm nhập khẩu…
4
8/29/21
10
5
8/29/21
Nhược Nhận định của nhà kinh Phí tổn cao, thủ tục rườm
điểm doanh khá chủ quan, rà, người nghiên cứu nhiều
phụ thuộc vào các nguồn khi không nắm được chi tiết
thông tin thu thập được tổng quan
11
12
6
8/29/21
13
14
7
8/29/21
15
Phân tích
cạnh tranh
ngành
(Mô hình 5
áp lực
cạnh tranh
của
Michael
Porter)
16
8
8/29/21
v Mục tiêu cụ thể: số lượng hàng bán được, giá bán, các
thị trường muốn thâm nhập
v Đề ra các biện pháp thực hiện
ü Trong nước
ü Ngoài nước
17
18
9
8/29/21
Tỷ suất ngoại tệ
Ví dụ: xuất khẩu mặt hàng A giá FOB cảng Hải phòng là 500
USD/MT
Chi phí thu mua và bao bì 1 tấn hàng: 1.700.000 VND
Chi phí vận tải và bốc hàng lên tàu: 300.000 VND
Cộng: 2.000.000 VND
Thuế XK: 5% x 2.000.000 = 100.000 VND
Cộng: 2.100.000 VND
Trích quỹ dự phòng 3% x 2.100.000 = 63.000 VND
Cộng: 2.163.000 VND
Thuế VAT của doanh thu: 216.300 VND
Cộng: 2.379.300 VND
Lãi ngân hàng (1,1%/tháng)
1,1% x 3 tháng x 2.379.300 = 78.516 VND
Cộng toàn bộ: 2.457.816 VND
Tỷ suất ngoại tệ XK mặt hàng A:
500 USD/ 2.457.816 VND = 1 USD/ 4.915,632 VND
ThS. Hoàng Thùy Hân - UFLS 19
19
Tỷ suất ngoại tệ
Ví dụ NK mặt hàng M giá CIF cảng Hải Phòng 1.600
USD/tấn, giá buôn bán trong nước 2.208.800 VND/tấn.
Giá nhập khẩu theo điều kiện CIF: 1.600 USD
Thuế NK 10%: 160 USD
Cộng: 1.760 USD
Lãi định mức 15% x 1.760 = 264 USD
Lãi vay ngân hàng 8,5%/năm:
(8,5% /12)x 3 tháng x 1.760 = 37,4 USD
Thuế VAT: 10% x 1.760 = 176 USD
Cộng toàn bộ: 2.237,4 USD
20
10
8/29/21
22
2.1. THƯ
(EMAIL)
HỎI HÀNG
23
23
11
8/29/21
24
25
12
8/29/21
26
3.1. Quy dẫn giá về cùng một điều kiện cơ sở giao hàng
3.2. Quy dẫn giá về điều kiện tín dụng
3.3. Quy dẫn giá về mặt thời gian
27
13
8/29/21
Trong đó:
F – Cước phí chuyên chở
R – Tỷ lệ phí bảo hiểm
P – Tỷ lệ lãi dự tính (p = 10%)
v Công thức 2:
FOB = CIF – I – F = CIF – R(CIF+pCIF) – F
=> FOB = CIF – R(CIF+ pCIF) - F
ThS. Hoàng Thùy Hân - UFLS 28
28
30
14
8/29/21
Giá hàng thanh toán ngay (PCOD) với giá hàng có tín dụng (mua
bán chịu Pcr)
Txr
PCOD = Pcr (1 – )
12
31
Gọi giá hiện nay (giá cần biết) là P1, giá thời kỳ gốc là P0,
I1 là chỉ số giá hiện nay và I0 là chỉ số giá thời kỳ gốc.
P1 /P0 = I1 /I0
=> P1 = P0 x I1 /I0
Ví dụ: Doanh nghiệp nhận được đơn chào hàng giá một xe
máy là 1200 USD. Biết năm ngoái doanh nghiệp mua với
giá 1050 USD một xe máy, chỉ số giá năm 2009 so với năm
2008 tăng 10%. Giá này đắt hay rẻ?
33
15
8/29/21
34
Các nhóm thảo luận và thuyết trình trước lớp về các đề tài do Giảng
viên phân công. Mỗi nhóm thuyết trình từ 5-10 phút.
35
35
16