Professional Documents
Culture Documents
ET2040 - Cau Kien Dien Tu - CDIO 20200519
ET2040 - Cau Kien Dien Tu - CDIO 20200519
(Electronic Devices)
Phiên bản (Version): 2017.1.0
1. THÔNG TIN CHUNG (General Information)
Tên học phần: Cấu kiện điện tử
(Course name) (Electronic Devices)
Mã số học phần: ET2040
(Course ID)
Khối lượng: 3(3-0-1-6)
(Course units) Lý thuyết (Lecture): 45 tiết (Hours)
Bài tập/BTL (Classwork/Team project): 0 tiết (Hours)
Thí nghiệm (Laboratory): 15 tiết (Hours)
Học phần tiên quyết: Không
(Requisite course) (None)
Học phần học trước: Không
(Required course) (None)
Học phần song hành: Không
(Parallel course) (None)
3. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN (Course Objectives and Outcomes)
Sinh viên hoàn thành học phần này sẽ có khả năng (Upon completion of the course, students will be
able to):
CĐR được phân bổ
Mục tiêu/
cho HP/ Mức độ
CĐR Mô tả mục tiêu/Chuẩn đầu ra của học phần
ITU
(Objectives/ (Description of objectives/outcomes)
(Outcomes mapping/
outcomes)
ITU level)
[1] [2] [3]
M1 Nhắc lại được các tính chất cơ bản của bán dẫn tinh 1.1.5
khiết và bán dẫn có pha tạp
(Recall basic characteristics of intrinsic and doped
semiconductors)
CĐR được phân bổ
Mục tiêu/
cho HP/ Mức độ
CĐR Mô tả mục tiêu/Chuẩn đầu ra của học phần
ITU
(Objectives/ (Description of objectives/outcomes)
(Outcomes mapping/
outcomes)
ITU level)
M2 Mô tả được cấu tạo và giải thích được hoạt động của cấu 1.1.5, 1.2.1, 1.2.2
kiện điện tử
(Describe the structure and explain the basic operation of
electronic devices)
M2.1 Mô tả được cấu tạo của cấu kiện điện tử 1.1.5 (U);
(Describe the structure of electronic devices) 1.2.1, 1.2.2 (T)
M2.2 Giải thích được hoạt động của cấu kiện điện tử 1.1.5 (U);
(Explain the operation of electronic devices) 1.2.1, 1.2.2 (T)
M2.3 Phân tích được ảnh hưởng của các yếu tố đến hoạt động 1.1.5 (U);
(Analyze the influence of factors on the normal operation) 1.2.1, 1.2.2 (I)
M3 Phân tích được đặc tính kỹ thuật của cấu kiện điện tử 1.1.5, 1.2.1, 1.2.2,
(Analyze technical specifications of electronic devices) 2.2
M3.1 Giải thích được các đặc tuyến 1.1.5 (U);
(Explain characteristic curves) 1.2.1, 1.2.2 (T)
M3.2 Phân biệt và phân tích và được các tham số đặc trưng 1.1.5 (U);
(Distinguish and analyze important parameters) 1.2.1, 1.2.2 (T);
2.2 (I)
M3.3 Lựa chọn và áp dụng được các mô hình tương đương 1.1.5 (U);
(Select and apply models of electronic devices) 1.2.1 (T)
M4 Thiết lập được chế độ làm việc và kiểm thử được hoạt 1.1.5, 1.2.1, 1.2.2,
động của cấu kiện 2.2
(Set up operating modes and test the basic operation of electronic
devices)
M4.1 Thiết lập được các chế độ làm việc cho cấu kiện 1.1.5 (U);
(Set up the operating modes for electronic devices) 1.2.1, 1.2.2 (T)
M4.2 Tính toán được điểm làm việc và đánh giá được độ ổn định 1.1.5 (U);
(Calculate the operating point and evaluate the stability) 1.2.1, 1.2.2 (T)
M4.3 Kiểm thử được hoạt động cơ bản của cấu kiện điện tử 1.1.5 (U);
(Test the basic operation of electronic devices) 1.2.1, 1.2.2, 2.2 (T)
M5 Đưa ra được ví dụ về ứng dụng thực tế của cấu kiện 1.2.1, 1.2.2 (I)
(Give examples of actual applications of electronic devices)
CĐR
Hoạt Bài đánh
học
Tuần Nội dung động dạy giá
phần
(Week) (Contents) và học (Evaluation
(Course
(Activities) methods)
outcomes)
[1] [2] [3] [4] [5]
1 Chương 1: Giới thiệu chung về cấu kiện điện tử M1 Giảng bài A1, A2
(Introduction to electronic devices) (Lecture)
1.1 Định nghĩa và phân loại cấu kiện điện tử
(Electronic device definition and classifications)
1.2 Xu thế phát triển của công nghệ điện tử
(Development trend of electronic technology)
Chương 2: Vật liệu bán dẫn và diode bán dẫn
(Semiconductor materials and semiconductor diodes)
2.1 Những tính chất cơ bản của vật liệu bán dẫn
(Semiconductor material characteristics)
2.2 Chất bán dẫn thuần, bán dẫn loại N, bán dẫn loại
P; và dòng điện trong chất bán dẫn (Intrinsic type,
N-type, P-type semiconductors; and current in
semiconductors)
2 2.3 Ký hiệu, cấu tạo, và nguyên lý làm việc của diode M2, M3, Đọc A1, A2,
bán dẫn (Symbol, structure, and operation of M4.1, trước tài A3
semiconductor diodes) M4.2 liệu
2.4 Đặc tuyến vôn-ampe và phương trình Shockley (Reading
(Characteristic curve and Shockley equation) before
class);
2.5 Các tham số chính của diode (Important parameters
of diodes) Giảng bài
(Lecture)
2.6 Sơ đồ tương đương của diode (Diode equivalent
models)
3 2.7 Một số ứng dụng điển hình của diode trong thực tế M2.1, Đọc A1, A2,
(Typical applications of diodes) M3.2, trước tài A3
2.8 Diode Zener và ứng dụng ổn áp (Zener diode and M5 liệu
voltage regulation application) (Reading
before
2.9 Các thông tin quan trọng về diode trong tài liệu kỹ
class);
thuật do nhà sản xuất cung cấp (Important
information in diode datasheets) Giảng bài
(Lecture)
Chương 3: Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar
junction transistors, BJT)
3.1 Ký hiệu và cấu tạo của BJT (Symbol and structure of
BJT)
4 3.2 Nguyên lý làm việc của BJT (Operation of BJT) M2.2, Đọc A1, A2,
3.3 Hệ số α, β, và hFE (Factors alpha, beta, and hFE) M2.3, trước tài A3
M3.2 liệu
3.4 Yếu tố ảnh hưởng đến hệ số khuếch đại dòng điện
(Reading
của BJT (Factors affect the DC current gain of BJT) before
class);
Giảng bài
(Lecture)
5 3.5 Các dạng mắc mạch và các họ đặc tuyến tĩnh M3.1, Đọc A1, A2,
(Transistor configurations and characteristic curves) M4.1 trước tài A3
3.6 Đường tải một chiều và điểm làm việc tĩnh (DC liệu
load line and DC operating point) (Reading
before
class);
Giảng bài
(Lecture)
6 3.7 Các phương pháp phân cực cơ bản cho BJT: phân M4.1, Đọc A1, A2,
cực bằng dòng cố định / phân cực Base, phân cực M4.2 trước tài A3
bằng hồi tiếp Emitter / phân cực Emitter, phân cực liệu
bằng phân áp, và phân cực bằng hồi tiếp Collector (Reading
(Basic BJT bias circuits: fixed bias / Base bias, Emitter- before
feedback bias / Emitter bias, voltage-divider bias, and class);
Collector-feedback bias) Giảng bài
3.8 Hệ số ổn định S (Stability factors) (Lecture)
7 3.9 BJT ở chế độ chuyển mạch (BJT as a switch) M3.2, Đọc A1, A2
3.10 Mô hình tương đương của BJT (BJT equivalent M3.3 trước tài
models) M5 liệu
(Reading
3.11 Tham số chính, giới hạn vùng làm việc, và thông
before
tin quan trọng về BJT trong tài liệu kỹ thuật do class);
nhà sản xuất cung cấp (Parameters, limits of
operation, and important information in BJT Giảng bài
datasheets) (Lecture)
8 Chương 4: Transistor hiệu ứng trường (Field-effect M2, M3, Đọc A2, A3
transistor, FET) M4.1, trước tài
4.1 Khái niệm và phân loại transistor trường (FET M4.2 liệu
definition and classification) (Reading
before
4.2 Transistor trường JFET (Junction FET):
class);
Ký hiệu, cấu tạo, nguyên lý làm việc, và họ đặc Giảng bài
tuyến tĩnh (Symbol, structure, operation, and (Lecture)
characteristic curves)
Phương trình Shockley mô tả đặc tuyến ra
(Shockley equation)
9 Các tham số chính (Important parameters) Đọc A2, A3
Phân cực và xác định điểm làm việc tĩnh trước tài
(Biasing and DC operating point) liệu
Mô hình tương đương tín hiệu nhỏ của JFET (Reading
(JFET equivalent models) before
class);
Giảng bài
(Lecture)
10 4.3 Transistor trường E-MOSFET và D-MOSFET M2, Đọc A2
(Enhancement and depletion metal oxide semiconductor M3.1 trước tài
FETs): liệu
Ký hiệu và cấu tạo (Symbol and structure) (Reading
Nguyên lý làm việc (Operation) before
class);
Họ đặc tuyến tĩnh (Characteristic curves)
Phương trình Shockley mô tả đặc tuyến ra Giảng bài
(Shockley equation) (Lecture)
Không (None)