Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

10

CẤU TRÚC VĂN NÓI


NÂNG CAO
H ã y h ọ c t h u ộ c l ò n g c h o đ ến k h i n h u y ễn n h ư
cháo. Đó là lúc bạn có thể nghe là hiểu
n g a y , m ở m i ệ n g n ó i l i ền k h ô n g c ần s u y n g h ĩ.

LANG KINGDOM
L a n g K i n g d o m c a m k ết g i ú p b ạ n g i ỏ i t i ến g A n h
g i a o t i ếp m ộ t l ần c h o m ã i m ã i , đ ạ t t r ì n h đ ộ t ư ơ n g
đương một người bản xứ trưởng thành, ngang C1-
C2 Châu Âu!

LIÊN HỆ HOTLINE ( ZALO ) : + 84973979109


10 CẤU TRÚC VĂN NÓI NÂNG CAO
I promise (not) to...Tôi hứa là sẽ không...
I promise not to tell anybody about this.
Tôi hứa là sẽ không nói với ai về việc này.
I promise not to leave without you.
Tôi hứa là sẽ không đi mà không có bạn. 1/10
I promise not to lie no matter what.
Tôi hứa là sẽ không nói dối dù có thế nào đi nữa.
I promise to study harder this year.
Tôi hứa học chăm hơn vào năm nay.
I promise not to cry.
Tôi hứa là sẽ không khóc.
I promise to go home early.
Tôi hứa là sẽ về nhà sớm.
10 CẤU TRÚC VĂN NÓI NÂNG CAO
I'd rather... Tôi thà... còn hơn
I'd rather go and eat out.
Tôi thà ra ngoài ăn còn hơn.
I'd rather not eat anything.
Tôi thà không ăn gì còn hơn. 2/10
I'd rather handle the problem myself.
Tôi thà xử lý vấn đề đó một mình.
I'd rather stay late than come in early tomorrow.
Tôi thà ở lại trễ hơn là mai vào sớm.
I'd rather listen to her or get in trouble.
Tôi thà nghe cô ấy hơn là bị rắc rối.
I'd rather stay home and watch TV.
Tôi thà ở nhà xem TV còn hơn.
10 CẤU TRÚC VĂN NÓI NÂNG CAO
I feel like + V-ing Tôi cảm thấy muốn...
I feel like going out and having some fun.
Tôi cảm thấy muốn ra ngoài cho vui.
I feel like having something to drink. 3/10
Tôi muốn có cái gì đó để uống.
I feel like having friends over to my house.
Tôi cảm thấy muốn có bạn đến nhà chơi.
I feel like going somewhere with you.
Tôi cảm thấy muốn đi đâu đó với bạn.
I don't feel like leaving yet.
Tôi cảm thấy chưa muốn đi.
I don't feel like going to bed.
Tôi cảm thấy chưa muốn ngủ.
10 CẤU TRÚC VĂN NÓI NÂNG CAO
I can't help + V-ing Tôi không thể nào không...
I can't help thinking about you.
Tôi không thể nào không nghĩ về bạn.
I can't help shopping so much.
Tôi không thể nào cưỡng lại việc mua sắm. 4 / 1 0
I can't help working all the time.
Tôi không thể nào nghỉ làm việc được.
I can't help smiling when I see her.
Tôi không thể nào không mỉm cười khi gặp cô ấy.
I can't help eating so much.
Tôi không thể nào cưỡng lại việc ăn nhiều.
I can't help loving you.
Tôi không thể nào không yêu em.
10 CẤU TRÚC VĂN NÓI NÂNG CAO
I was busy + V-ing Tôi bận làm...
I was busy thinking about that issue.
Tôi bận suy nghĩ về vấn đề đó.
I was busy working all day.
Tôi bận làm việc cả ngày. 5/10
I was busy talking on the phone.
Tôi bận nói chuyện điện thoại.
I was busy studying for the test.
Tôi bận học cho kỳ thi.
I was busy cooking dinner for my family.
Tôi bận nấu bữa tối cho gia đình.
I was busy completing my daily report.
Tôi bận hoàn thành báo cáo hàng ngày.
10 CẤU TRÚC VĂN NÓI NÂNG CAO
I'm not used to + V-ing Tôi không quen...
I'm not used to speaking in public.
Tôi không quen nói trước công chúng.
I'm not used to working too hard.
Tôi không quen làm việc quá cực. 6/10
I'm not used to waking up so early.
Tôi không quen việc dậy quá sớm.
I'm not used to being around new people.
Tôi không quen có nhiều người mới bên cạnh.
I'm not used to having so much stress.
Tôi không quen bị quá nhiều áp lực.
I'm not used to drinking a lot like this.
Tôi không quen uống quá nhiều như này.
10 CẤU TRÚC VĂN NÓI NÂNG CAO
I want you to... Tôi muốn bạn...
I want you to come home right after school.
Mẹ muốn con về ngay khi tan học.
I want you to call once you get there.
Tôi muốn bạn gọi ngay khi tới đó. 7 / 1 0
I want you to explain yourself to me.
Tôi muốn bạn tự giải thích với tôi.
I want you to study harder in school.
Mẹ muốn con học chăm hơn ở trường.
I want you to stop talking and listen to me.
Mẹ muốn con im miệng và nghe mẹ nói.
I want you to smile and greet everyone.
Tôi muốn bạn cười và chào mọi người.
10 CẤU TRÚC VĂN NÓI NÂNG CAO
I'm here to... Tôi đến đây để...
I am here to meet with Mr. Jones.
Tôi đến đây để gặp ông Jone.
I'm here to apply for a job.
Tôi đến đây để xin việc. 8 / 1 0
I'm here to take the test.
Tôi đến đây để làm bài kiểm tra.
I'm here to support all your decisions.
Tôi đến đây để ủng hộ mọi quyết định của bạn.
I'm here to fix your computer.
Tôi đến đây để sửa máy tính cho bạn.
I'm here to help you.
Tôi đến đây để giúp bạn.
10 CẤU TRÚC VĂN NÓI NÂNG CAO
I have something... Tôi có điều này...
I have something to do at the moment.
Tôi có việc cần làm hiện thời.
I have something to share with you.
Tôi có thứ này để chia sẻ với bạn. 9/10
I have something important to tell you.
Tôi có điều quan trọng cần nói với bạn.
I have something to explain to you.
Tôi có điều cần giải thích với bạn.
I have something else to consider.
Tôi có thứ khác để cân nhắc.
I have something to ask you.
Tôi có điều cần hỏi bạn.
10 CẤU TRÚC VĂN NÓI NÂNG CAO
I'm looing forward to Tôi đang mong...
I'm looking forward to meeting you.
Tôi đang mong được gặp bạn.
I'm looking forward to talking with you.
Tôi đang mong được nói chuyện với bạn. 10/10
I'm looking forward to going on vâction.
Tôi đang mong được đi nghỉ mát.
I'm looking forward to spending time with you.
Tôi đang mong có nhiều thời gian với bạn.
I'm looking forward to traveling abroad.
Tôi đang mong đi du lịch nước ngoài.
I'm looking forward to it.
Tôi rất mong điều đó.

You might also like