Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 68

Lesson 5: Training, Development and

Growth
Tài liệu 1: Chương 5
https://lientran.vn/ 1
Bài 5:
Học tập, Đào tạo và Phát triển
Tài liệu 1: Chương 5
https://lientran.vn/ 2
Learning outcomes
After studying this lesson, the student should be able to:

• Understand the role of training and development (T&D) in


business

• Explain the process for identifying training needs

• Describe how training is designed

• Depict the various modes of training


https://lientran.vn/ 3
MỤC TIÊU HỌC TẬP

Sau khi hoàn thành bài này, người học sẽ có thể:

 Hiểu rõ vai trò của đào tạo và phát triển (T&D) trong doanh nghiệp

 Giải thích quy trình xác định nhu cầu đào tạo

 Mô tả phương thức thiết kế đào tạo

 Miêu tả các hình thức đào tạo khác nhau

https://lientran.vn/ 4
Content
• 5.1. The importance of learning, training and development (T&D)

• 5.2. Identifying training need process

• 5.3. Employee development

• 5.4. Modes of training

• 5.5. Training evaluation

• 5.6. Future of learning, T&D

https://lientran.vn/ 5
Nội dung chính
• 5.1. Tầm quan trọng của học tập, đào tạo và phát triển (T&D)

• 5.2. Quy trình xác định nhu cầu đào tạo

• 5.3. Phát triển nhân viên

• 5.4. Các hình thức đào tạo

• 5.5. Đánh giá hiệu quả đào tạo

• 5.6. Tương lai của học tập, đào tạo và phát triển

https://lientran.vn/ 6
Opening Case
Learning Strategies at Accenture

• 1. What are the insights from the


employee development practices
of Accenture?

https://lientran.vn/ 7
TÌNH HUỐNG NGHIÊN CỨU MỞ ĐẦU

CÁC CHIẾN LƯỢC HỌC TẬP TẠI ACCENTURE

1. Những yếu tố cốt lõi từ thực tiễn


phát triển nhân viên của Accenture
là gì?

https://lientran.vn/ 8
5.1. The importance of training and development
(T&D)
o Training:
o The use of formal processes to impart knowledge and help people to
acquire the skills necessary for them to perform their jobs
satisfactorily.

o Learning:
o A continuously flowing process to upgrade the skill, knowledge and
ability of an individual.
o Learning pursues specific goals and it is derived from experience.
o Learning results in positive changes in behavior and cognition, and
the changes are sustained over a long period.

https://lientran.vn/ 9
5.1. Tầm quan trọng của học tập, đào tạo và
phát triển (T&D)
o ĐÀO TẠO:
o việc sử dụng các quy trình chính thức để truyền đạt kiến thức và giúp
mọi người tiếp thu những kỹ năng cần thiết cho họ để thực hiện công
việc đạt yêu cầu.

o HỌC TẬP:
– một quy trình diễn ra liên tục để nâng cấp kỹ năng, kiến thức và khả năng của một cá nhân.

– Học tập theo đuổi những mục tiêu cụ thể và xuất phát từ kinh nghiệm.

– Học tập mang lại những thay đổi tích cực trong hành vi và nhận thức, và những thay đổi này
được duy trì trong thời gian dài
https://lientran.vn/ 10
5.1. The importance of training and development
(T&D)
o Development:
o it is an evolving process that helps people to rise from a current
level of knowledge and competencies to a future state in which
higher level competencies are required.

Training Learning Development

https://lientran.vn/ 11
5.1. Tầm quan trọng của học tập, đào tạo và phát
triển (T&D)
o PHÁT TRIỂN:
o Một quy trình tiến triển giúp con người tăng tiến từ mức độ kiến thức
và năng lực hiện tại lên một trạng thái tương lai, trong đó đòi hỏi năng
lực cấp độ cao hơn

Đào Học Phát


tạo tập triển
https://lientran.vn/ 12
5.1. The importance of training and development
(T&D)

Socialization, employee orientation and


Employee development
onboarding

Increased
productivity

Performance improvement Employee engagement

https://lientran.vn/ 13
5.1. Tầm quan trọng của học tập, đào tạo và phát
triển (T&D)

Xã hội hóa, hội nhập nhân viên và “huấn


Phát triển nhân viên
luyện lính mới lên tàu”

Năng suất tăng lên

Cải thiện hiệu quả làm việc Gắn kết nhân viên

https://lientran.vn/ 14
5.1. The importance of training and development
(T&D)
• In today’s volatile, market-driven business environment, the
employees will need the requisite skills
– to perform the job assigned to them
– if an organization has to deliver according to the customer
expectations on a sustained basis.

• Since a company is the sum total of what employees achieve


individually,
– organizations should do everything in their power to ensure that
employees perform at their peak.

https://lientran.vn/ 15
5.1. Tầm quan trọng của học tập, đào tạo và phát
triển (T&D)
• In today’s volatile, market-driven business environment, the
employees will need the requisite skills
– to perform the job assigned to them
– if an organization has to deliver according to the customer
expectations on a sustained basis.

• Since a company is the sum total of what employees achieve


individually,
– organizations should do everything in their power to ensure that
employees perform at their peak.

https://lientran.vn/ 16
5.1. The importance of training and development
(T&D)
Objectives of Training and Development

oIndividual Objectives:
• to help employees achieve their personal goals of growth.
• This in turn, creates the drive for individual contribution to the organization.

Organizational Objectives:
• to assist the organization by focusing on building capability and effectiveness.

Functional Objectives:
• to help the different functions maintain their contribution at a level suitable to the organization’s
needs.

Social Objectives:
• to ensure that the organization is ethically and socially responsible to the needs and challenges of the
society.
https://lientran.vn/ 17
5.1. Tầm quan trọng của học tập, đào tạo và
phát triển (T&D)
Mục tiêu của đào tạo và phát triển
oMục tiêu cá nhân:
• Để giúp nhân viên đạt được các mục tiêu trưởng thành cá nhân của họ.
• Điều này đến lượt mình sẽ thúc đẩy những đóng góp cá nhân cho tổ chức.

1.Mục tiêu tổ chức:


• Để hỗ trợ tổ chức bằng cách tập trung xây dựng năng lực và hiệu quả

1.Mục tiêu chức năng:


• Để giúp các chức năng khác nhau duy trì đóng góp của mình ở mức độ phù hợp cho nhu cầu
của tổ chức

1.Mục tiêu xã hội:


• Để đảm bảo tổ chức có trách nhiệm về đạo đức và xã hội đối với những nhu cầu và thách thức
của xã hội.
https://lientran.vn/ 18
5.2. Identifying training need process
Training and Development Strategy

Business
Strategy
What are our key business priorities?

Learning Strategy
What learning would help us achieve these priorities?

Activities to Facilitate
Learning
What activities would lead to this learning?

Learning Function
What kind of learning function do we need to carry out these activities?

https://lientran.vn/ 19
• How P&G and Infosys
have changed their
training function?

• Công ty Infosys và P&G


đã thay đổi chức năng
đào tạo của họ như thế
nào?

https://lientran.vn/ 20
5.2. Quy trình xác định nhu cầu đào tạo
Chiến lược đào tạo và phát triển

Chiến lược kinh doanh


Những ưu tiên chiến lược chủ chốt của chúng ta là gì?

Chiến lược học tập


Hoạt động học tập nào sẽ giúp chúng ta đạt được những ưu tiên này?

Các hoạt động tạo điều kiện


học tập
Các hoạt động nào sẽ dẫn tới hoạt động học tập này?

Chức năng học tập


Loại chức năng học tập nào chúng ta cần để thực hiện

https://lientran.vn/ 21
5.2. Identifying training need process
Learning Thories - Andragogy

• It is the process of helping adults to learn by


engaging them in specific training activities like
role play, simulations, etc.

• Adult learning is based on certain key principles:


The adult learner:
o Prefers, and is capable of, self directed learning.
o Has enough life experiences, which a good
resource for learning.
o Has learning needs linked with changing social
roles.
o In inclined to apply his knowledge to solve his
problems.
o Wishes to learn by internal rather than external
factors. https://lientran.vn/ 22
5.2. Quy trình xác định nhu cầu đào tạo
Các lý thuyết học tập - Học tập của người trưởng thành
• Quy trình giúp người lớn học tập bằng cách gắn kết họ trong
những hoạt động đào tạo cụ thể như nhập vai, mô phỏng, v.v.

• Những nguyên lý chủ chốt nhất định: Người học trưởng thành

 Ưa thích và có năng lực học tập tự định hướng

 Có đủ kinh nghiệm sống, là nguồn lực tốt cho học tập

 Có nhu cầu học tập gắn với vai trò xã hội luôn thay đổi

 Có xu hướng áp dụng kiến thức của mình để giải quyết vấn đề

 Mong muốn học bằng các yếu tố nội bộ hơn là bên ngoài

https://lientran.vn/ 23
5.2. Identifying training need process

• Corporate training is training for ADULTS

• NOT for kids

https://lientran.vn/ 24
5.2. Quy trình xác định nhu cầu đào tạo

• Đào tạo trong doanh nghiệp là đào tạo cho NGƯỜI LỚN

• KHÔNG phải cho trẻ em

https://lientran.vn/ 25
• Stop here

https://lientran.vn/ 26
5.2. Quy trình xác định nhu cầu đào tạo

Các trọng điểm trong học tập của người trưởng thành bao gồm:

 Sự tham gia vào hoạt động hoạch định và đánh giá giảng dạy

 Các hoạt động học tập qua trải nghiệm

 Tập trung vào học tập phù hợp tức thời với công việc hoặc đời sống cá nhân
của họ

• Áp dụng phương pháp tiếp cận theo vấn đề chứ không theo nội dung

https://lientran.vn/ 27
5.2. Identifying training need process
oAction learning: Experiential learning: Project-based learning: Self-directed learning:

• Uses work on a real • The basic premise of • In this method, the • It is the individual
project or problem as experiential learning learning occurs participant who takes
a method to learn. is that individuals through facing the responsibility for
learn best by difficult and real their own learning by
• The learning occurs experience. problems. selecting, assessing,
from experience and managing their
through reflection and • The learner is • Learners have to own specific learning
action It involves involved in a cyclical make choices on a needs.
learning from actions process of goal problem-solving
which participants, setting, planning, approach and then to
working in small making experiments, take appropriate
groups are required to deciding, and acting action.
take either to followed by
complete their project observing, reflecting,
or to solve issues. and reviewing.

https://lientran.vn/ 28
5.2. Quy trình xác định nhu cầu đào tạo
oHọc tập hành động Học tập qua trải nghiệm: Học tập dựa trên dự án Học tập tự định hướng

• Sử dụng công việc trong • Tiền đề cơ bản cho học • Học tập diễn ra thông • Chính cá nhân người
một dự án thực tế hoặc tập qua trải nghiệm là qua đối mặt với các vấn tham gia chịu trách
một vấn đề như là một các cá nhân học tập hiệu đề khó khăn thực tế. nhiệm về việc học tập
phương pháp để học quả nhất nhờ kinh bằng cách lựa chọn, đánh
nghiệm • Người học phải đưa ra giá và quản trị nhu cầu
• Việc học tập xuất phát từ sự lựa chọn về phương học tập cụ thể của mình
kinh nghiệm thông qua • Người học tham gia vào pháp giải quyết vấn đề
nhận xét và hành động. một quy trình có tính chu và sau đó thực hiện hành • Có ba phần trong học tập
Nó bao gồm học tập từ kỳ về xác lập mục tiêu, động phù hợp tự định hướng: mục tiêu,
các hành động mà những hoạch định, thử nghiệm, quá trình và người học.
người tham gia, làm việc quyết định và hành
theo nhóm nhỏ (3-4 động, theo sau là quan • Người học trưởng thành
người), được yêu cầu sát, nhận xét và tổng kết. thường có các mục tiêu
hoàn thành dự án hoặc và quá trình tự quyết
giải quyết các vấn đề. định.

https://lientran.vn/ 29
5.2. Identifying training need process
oAction Experiential Project-based
learning: learning: learning: Ý
tưởng
Học Xây
hỏi dựng

Tư duy thiết kế và Khởi nghiệp tinh


gọn Dữ Sản
liệu phẩm
Đo
lường
https://lientran.vn/ 30
5.2. Quy trình xác định nhu cầu đào tạo

Ý
oHọc tập oHọc tập qua Học tập dựa Học tập tự
hành động trải nghiệm trên dự án định hướng tưởng
Học Xây
hỏi dựng

Tư duy thiết kế và Khởi nghiệp tinh


gọn Dữ Sản
liệu phẩm
Đo
lường
https://lientran.vn/ 31
5.2. Identifying training need process
Learning Theories

Goal-setting theory:
• Hard goals lead to higher levels of task performance than soft
and easy goals.

Social-cognitive theory:
• Social context provides a strong platform for learning as
people can learn by observing others.
https://lientran.vn/ 32
5.2. Quy trình xác định nhu cầu đào tạo
Các lý thuyết học tập

Lý thuyết thiết lập mục tiêu


• Các mục tiêu cụ thể và khó sẽ dẫn tới mức độ kết quả thực hiện nhiệm vụ cao hơn các
mục tiêu không cụ thể và dễ dàng

Học thuyết nhận thức xã hội


• Bối cảnh xã hội tạo ra một nền tảng vững chắc cho học tập do con người có thể học
bằng cách quan sát người khác

• Nó được xây dựng trên một số giả thiết cơ bản: một giả thiết trong số đó là người học
có thể làm chủ những hành vi và kiến thức mới bằng cách quan sát hình mẫu trong
quy trình học tập gián tiếp, chứ không phải thông qua trải nghiệm trực tiếp.
https://lientran.vn/ 33
5.2. Identifying training need process
Bloom Taxonomy: Cognitive, affective, and psychometric

• The cognitive domain (6 levels): Knowledge, comprehension,


application, analysis, synthesis, and evaluation

• The affective domain: Interests, feelings, values, appreciation,


enthusiasm, motivation, and attitudes of the learner .

• The Psychometric domain: Simpson17 proposed seven levels:


perception, set, guided response, mechanism, complex overt
response, adaptation, and origination.

https://lientran.vn/ 34
5.2. Quy trình xác định nhu cầu đào tạo
Nguyên tắc phân loại của Bloom: nhận thức, xúc cảm và tâm trắc học

• Lĩnh vực nhận thức: kiến thức, lĩnh hội, ứng dụng, phân tích, tổng hợp và
đánh giá

• Lĩnh vực xúc cảm: ở thích, cảm giác, giá trị, sự đánh giá, lòng nhiệt tình,
động lực và thái độ của người học

• Lĩnh vực tâm trắc học: Simpson đề xuất bảy cấp độ: cảm nhận, xác định,
phản ứng có chỉ dẫn, cơ chế, phản ứng công khai phức tạp, thích nghi và
sáng tạo

https://lientran.vn/ 35
5.2. Identifying training need process
Learning Cycles

https://lientran.vn/ 36
5.2. Quy trình xác định nhu cầu đào tạo
Chu trình học tập Trải
nghiệm cụ
thể

Thử Quan sát


nghiệm có nhận
chủ động xét

Khái niệm
hóa trừu
tượng
https://lientran.vn/ 37
5.2. Identifying training need process
Training design
oAnalysis

Evaluation Design

Implementation Development
https://lientran.vn/ 38
5.2. Quy trình xác định nhu cầu đào tạo
Thiết kế đào tạo
oPhân tích

Đánh giá Thiết kế

Thực hiện Phát triển


https://lientran.vn/ 39
5.2. Identifying training need process
Training Needs Assessment

Organization analysis Task analysis Person analysis

• Environment • All the work activities and • Focuses on the individual


• Strategy the KSAs necessary for employee needing
• Attitude to training performing those training and the kind of
activities training and reasons
thereof
• An increasing trend to use
competency assessment
Fun vs. Performance for determining training
needs
at ABC
https://lientran.vn/ 40
5.2. Quy trình xác định nhu cầu đào tạo
Đánh giá nhu cầu đào tạo

Phân tích tổ chức Phân tích nhiệm vụ Phân tích con người

• Môi trường • Liệt kê đầy đủ tất cả các • Tập trung vào cá nhân
• Chiến lược hoạt động công tác và nhân viên cần đào tạo,
• Thái độ với đào tạo KSA cần thiết để thực loại hình đào tạo cũng
hiện những hoạt động đó như lý do cho việc đó
• Xu hướng ngày càng phổ
biến về sử dụng đánh giá
năng lực để xác định nhu
Vui vs. Hiệu quả cầu đào tạo
ở Công ty ABC
https://lientran.vn/ 41
5.2. Identifying training need process
Training objectives Training structure

• What the learner expects to • Linear, spiral, and modular


learn
• Content
• They should be:
– specific,
• an introductory stage, a core
– measureable,
attainable, learning stage, and a summing up
– realistic,
– time-bound and closure stage

https://lientran.vn/ 42
5.2. Quy trình xác định nhu cầu đào tạo
Các mục tiêu đào tạo Cấu trúc đào tạo

• Mục tiêu cần thể hiện • Tuyến tính, xoắn ốc và mô đun


những gì người học kỳ
vọng sẽ học tập
• Nội dung
• Mục tiêu cần phải:
• giai đoạn giới thiệu, giai đoạn học
– cụ thể,
– có thể đo lường, tập cốt lõi, giai đoạn tổng kết và kết
– có thể đạt được,
– thực tế và thúc
– có giới hạn thời gian.
https://lientran.vn/ 43
5.3. Employee development

• Development is the progression


on either the organizational
hierarchy or the technical career
ladder

https://lientran.vn/ 44
5.3. Phát triển nhân viên

• Phát triển là sự tiến lên của nhân


viên trên thang bậc tổ chức hoặc
trên nấc thang sự nghiệp kỹ thuật

https://lientran.vn/ 45
5.3. Employee development
Ways to employee development

• Formal education

• Work evaluation

• Job experience

• Personal relationship
https://lientran.vn/ 46
5.3. Phát triển nhân viên
Cách thức thường được sử dụng để phát triển nhân viên:

• giáo dục chính quy

• đánh giá

• kinh nghiệm làm việc

• quan hệ liên nhân

https://lientran.vn/ 47
5.4. Modes of training
o Lecture method:
o It is a presentation of a chosen theme to an audience or a class.
o Case method:
o It is a narration of a true or imagined story where students have to analyze and
critique the actions taken and respond to several theoretical and practical
questions.
o Syndicate group:
o There are multiple groups or syndicates as against one large group and learning is
through facilitated interaction.
o Programmed learning:
o The subject matter is broken down into small, discrete steps and carefully
organized into a logical sequence in which it can be learned rapidly by the
students.
o Business Games:
o These are classroom exercises requiring the trainees to gather information, analyze
them and take decisions.
https://lientran.vn/ 48
5.4. Các hình thức đào tạo
o Phương pháp giảng bài:
o thuyết trình về một chủ đề được chọn cho khán giả hoặc một lớp.
o Phương pháp tình huống :
o tường thuật một câu chuyện có thực hoặc tưởng tượng, trong đó người học phải phân
tích và nhận xét các hành động được thực hiện và trả lời các câu hỏi lý thuyết và thực
tiễn.
o Nhóm phức hợp:
o có nhiều nhóm thay vì chỉ một nhóm lớn và học tập diễn ra thông qua tương tác được
hỗ trợ giữa các nhóm nhỏ này.
o Học tập được lên chương trình:
o nội dung môn học được phân chia thành các bước nhỏ, riêng rẽ và được tổ chức kỹ
lưỡng theo trình tự logic giúp người học học được nhanh chóng.
o Trò chơi kinh doanh:
o các bài tập trong lớp học yêu cầu người được đào tạo thu thập thông tin, phân tích và
đưa ra quyết định.
https://lientran.vn/ 49
5.4. Modes of training
o Role play:
o It is a simulation in which trainees are required to act out characters assigned to them on
the basis of information provided in fact sheets. In basket activity is a simulation activity
where the participant must sort and act on the content of a typical mail box.
o Behavior modeling:
o It presents the participants with a model who demonstrates critical behavior to model and
practice, suitable for teaching skills
o Job Instruction:
o It teaches trainees to systematically acquire routine instructions in key processes from a
qualified instructor.
o Apprenticeship:
o Trainees learn a craft or trade by hands on experience while working with a skilled worker.
o Coaching:
o It is a process that enables the employee to progress to a desired state.
o Mentoring:
o It refers to a personal developmental relationship in which a more experienced or more
knowledgeable person helps a less experienced or less knowledgeable person.
https://lientran.vn/ 50
5.4. Các hình thức đào tạo
o Đóng vai:
o Hình thức mô phỏng, trong đó người được đào tạo phải diễn các nhân vật được giao cho họ trên cơ sở thông tin
cung cấp trong tài liệu
o Hoạt động đào tạo bàn giấy
o Người tham gia phải phân loại và hành động theo nội dung của một hộp thư điển hình.
o Làm mẫu hành vi:
o Trình bày cho người tham gia một hình mẫu thể hiện hành vi trọng yếu để làm gương và thực hành. Phù hợp cho
giảng dạy kỹ năng.
o Chỉ dẫn công việc:
o Dạy cho người được đào tạo tiếp thu một cách có hệ thống những chỉ dẫn thường lệ trong các quy trình cốt yếu từ
một người hướng dẫn có trình độ.

o Hoạt động học nghề:


o Người được đào tạo học một nghề mới nhờ kinh nghiệm truyền nghề trực tiếp trong khi làm việc với nhân viên
lành nghề.

o Huấn luyện :
o Quy trình cho phép nhân viên tiến bộ tới một trạng thái mong muốn.

o Cố vấn:
o Mối quan hệ phát triển cá nhân, trong đó một người có kinh nghiệm hoặc hiểu biết tốt hơn giúp đỡ người có kinh
nghiệm hoặc kiến thức kém hơn. https://lientran.vn/ 51
5.4. Modes of training
E-learning

• E-Learning describes the sphere of use technology to


deliver learning and training programs through
• CD-ROM,
• Internet,
• Intranet,
• Wireless and mobiles.

https://lientran.vn/ 52
5.4. Các hình thức đào tạo
E-learning

• E-learning chỉ môi trường sử dụng công nghệ để thực hiện các chương trình
học tập và đào tạo thông qua

– CD-ROM,
– Internet,
– Mạng nội bộ intranet,
– Mạng không dây và mạng di động

https://lientran.vn/ 53
5.4. Modes of training
E-learning

• works on fixed time • provides more flexibility as it • synthesizes synchronous and


availability, lets the trainees work on the asynchronous learning
• the participants interact live WBT at one’s own pace, methods.
with an instructor through • there is no real time • It combines on-line learning,
the Web. interaction with the face to face interaction, and
instructor. other methods for
distribution of learning
content.

oSynchronous Asynchronous Blended


training: training: learning:

https://lientran.vn/ 54
5.4. Các hình thức đào tạo
E-learning

• Hoạt động trong giới hạn thời • Có tính linh hoạt hơn khi nó • Tổng hợp phương pháp học
gian cố định, cho phép người học hoạt tập đồng bộ và không đồng
động trên WBT với tiến độ bộ.
• Những người học tương tác riêng của họ • Phong cách kết hợp phối hợp
trực tiếp với một người dạy học tập trực tuyến, tương tác
thông qua trang web • Không có sự tương tác thời trực tiếp và các phương pháp
gian thực với người dạy. khác để phân bổ nội dung
học tập

oĐào tạo đồng Đào tạo không Học tập kết


bộ đồng bộ hợp

https://lientran.vn/ 55
You are wondering …
• “Was it worth the money spent on it?”

• “What do the participants know that they did not know before?”

• “What can they do now, which they were unable to do before?”

• “How have their feelings and attitudes improved as a result of the training?”

• “What, in a nutshell, is the training outcome?”

https://lientran.vn/ 56
• “Nó có đáng với số tiền bỏ ra không?”

• “Những người tham gia biết điều gì mà trước đây họ chưa biết?”

• “Hiện nay họ có thể làm gì mà họ không thể làm trước đây?”

• “Cảm giác và thái độ của họ được cải thiện như thế nào như là kết quả của
đào tạo?”

https://lientran.vn/ 57
5.5. Training evaluation
The types of evaluation include:
o Happy sheets’that is, post-training questionnaires capturing the
degree of satisfaction about program.

o Testimonies of individuals and direct observation

o Return on expected outcomes

o The impact on business key performance indicators


o Return on investment
o Development metrics (such as psychometrics or 360 feedbacks)

o Quantitative survey methods to assess behaviour change


https://lientran.vn/ 58
5.5. Đánh giá hiệu quả đào tạo
Các cách thức đánh giá:

 Đánh giá sự hài lòng, các bảng câu hỏi sau đào tạo ghi nhận mức độ thỏa mãn với chương
trình

 Ý kiến xác nhận của các cá nhân và quan sát trực tiếp

 Lợi ích trên kết quả kỳ vọng

 Tác động tới các chỉ số kết quả hoạt động chính yếu (KPI)

 Lợi nhuận trên vốn đầu tư

 Thước đo phát triển (trắc nghiệm tâm lý hoặc phản hồi 360 độ)

 Các phương pháp khảo sát định lượng để đánh giá sự thay đổi hành vi
https://lientran.vn/ 59
5.5. Training evaluation
Kirkpatrick Training Evaluation Model

oReaction: •This level is about trainee satisfaction (what the trainees thought/felt about the
training).

Learning: •the focus at this level is learning (the impact on knowledge or capability).

Behaviour: •This level assesses the change in behavior (improvement in behaviour and
capability as reflected in actual practice).

•An outcome measure (the overall impact of training on the organizational


Results: environment and business results as a consequence of the performance of the
trainee).

https://lientran.vn/ 60
5.5. Đánh giá hiệu quả đào tạo
Mô hình đánh giá Kirkpatrick

oPhản ứng •về sự hài lòng của người học (những gì người học nghĩ/ cảm thấy về đào tạo)

Học tập •Trọng tâm ở cấp độ này là học tập (tác động tới kiến thức hoặc năng lực)

Hành vi •Cấp độ này đánh giá sự thay đổi trong hành vi (cải thiện về hành vi và năng lực
như được phản ánh trong hoạt động thực tế).

•Đo lường kết quả (tác động tổng thể của đào tạo đối với môi trường và kết quả
Kết quả kinh doanh của tổ chức như là kết quả của thành tích làm việc của người được
đào tạo).

https://lientran.vn/ 61
5.5. Training evaluation

https://lientran.vn/ 62
5.5. Đánh giá hiệu quả đào tạo

https://lientran.vn/ 63
5.6. Future of learning, T&D
o Technology driven learning

o Self-directed learning

o Training to aid virtual work arrangements

o Training partnerships

https://lientran.vn/ 64
5.6. Tương lai của học tập, đào tạo và phát triển

o Học tập dựa trên công nghệ

o Học tập tự định hướng

o Đào tạo để hỗ trợ bố trí công việc ảo

o Quan hệ đối tác đào tạo

https://lientran.vn/ 65
Conclusion
• There is a change on training and development into a
combination with learning

• Managers need to select from various training methods


the approach suitable for their organizations and staffs.

• Technology is reforming learning, training and


developing
https://lientran.vn/ 66
Kết luận
• Đào tạo và phát triển đang có sự thay đổi theo hướng kết
hợp với học tập

• Nhà quản trị cần lựa chọn từ nhiều phương thức đào tạo
khác nhau cách phù hợp với tổ chức và nhân viên của họ

• Công nghệ đang định hình lại học tập, đào tạo và phát
triển
https://lientran.vn/ 67
TÌNH HUỐNG NGHIÊN CỨU KẾT CHƯƠNG

• CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI TOYOTA KIRLOSKAR


MOTORS (GURUKUL)

• Hãy lập kế hoạch đánh giá đào tạo cho TKM dựa trên những thông tin nêu
trên.

https://lientran.vn/ 68

You might also like