Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Dạng 3: Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên (a;+ ) hoặc (- ;b) hoặc (- ; )

Giống dạng 1 nhưng khác nhau ở Bắt đầu, Kết thúc và Bước
 Với dạng (a;+ ). Bắt đầu: a, Kết thúc: a+10, Bước: 0.5
 Với dạng (- ;b). Bắt đầu: b-10, Kết thúc: b, Bước: 0.5
 Với dạng (- ; ). Bắt đầu: -10, Kết thúc: 10, Bước: 1

Bài 1.:Giá trị lớn nhất của hàm số  y=x 3−3 x 2−9 x +35 trên đoạn [−∞ ,1] là 

A. 40. B. 21. C. 50. D. 35.


Hướng dẫn giải. Cài đặt tính toán phương thức TABLE với một hàm số SHIFT MENU 
  1 Chọn MENU 8 .Nhập vào hàm số  y=x 3−3 x 2−9 x +35 ấn phím = sau đó nhập Start
= -5. End = 1. Step= 0.2

Tra bảng nhận được và tìm GTLN

Dựa vào bảng trên, ta thấy GTLN của hàm số là 40.

4
Bài 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3 x + 2 trên khoảng (0,+∞ )
x

33
A.min y=
(0,+ ∞¿ 5

B.min y=2 √3 9
(0,+ ∞¿

C.min y=3 √3 9
(0,+ ∞ ¿

D.min y = 7
(0,+ ∞¿
Hướng dẫn giải. Cài đặt tính toán phương thức TABLE với một hàm số SHIFT MENU 
4
  1 Chọn MENU 8 .Nhập vào hàm số y=3 x + 2 ấn phím = sau đó nhập Start = 0. End
x
= 10. Step= 0.5

Ta thấy giá trị nhỏ nhất ≈ 6,3

Đáp án C

Dạng 4: Tìm GTLN, GTNN của hàm số chứa căn bậc chẵn

1. Tìm điều kiện để căn có nghĩa (tìm tập xác định)


2. Đưa về các dạng trên

Bài 1: Tìm GTLN của hàm số y= √−x 2 +4 x

A.0
B.4
C.-2
D.2
Hướng dẫn giải.

B1: Tìm tập xác định MENU  A  2  3 lần lượt bấm -1 =  4  =  0  =, ta có
được tập xác định của hàm số là 0 ≤ x ≤ 4
B2: Cài đặt tính toán phương thức TABLE với một hàm số SHIFT MENU   
1 Chọn MENU 8 .Nhập vào hàm số y= √−x 2 +4 x ấn phím = sau đó nhập

Start = 0. End = . Step= 0.2

Ta thấy GTLN là tại x = 2

Đáp án D

Bài 2 Gọi M và m lần lượt là Max và Min của hàm số y=x √ 1−x 2 . Khi đó M+m bằng

A.2

B.1

C.0

D.1

Hướng dẫn giải.

B1: Tìm tập xác định MENU  A  2  3 lần lượt bấm -1 =  0  =  -1  =, ta có
được tập xác định của hàm số là −1 ≤ x ≤1

B2: Cài đặt tính toán phương thức TABLE với một hàm số SHIFT MENU    1 Chọn
MENU 8 .Nhập vào hàm số y=x √ 1−x 2 ấn phím = sau đó

2
Start = -1, End = 1, Step =
29

Ta thấy Max ≈ 0,5 , min ≈−0,5  M+m =0


Đáp án C

Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN của hàm lượng giác

1. Chuyển về chế độ Radian: SHIFTSETUP22


2. Làm như các dạng trên với Bắt đầu: - , Kết thúc: ; Bước: /12

(2 ví dụ)
Bài 1:Tìm GTNN và GTLN của biểu thức y=|3sin⁡2x−2cos2x+3| 

A. maxy=3+3;miny=1
 
B. maxy=3+3;miny=0 

C. maxy=4;miny=0 

D. maxy=4;miny=1 

Hướng dẫn giải. Cài đặt tính toán phương thức TABLE với một hàm số SHIFT MENU 
  1 Chọn MENU 8 .Nhập vào hàm số f(x)=|3sin⁡2x−2cos2x+3| và bảng giá trị Start=0;

End=2π; Step=
44

   
Dựa vào bảng kết quả ta dự đoán max(y)=4và min(y)=0 Kiểm tra lại kết quả dự đoán Sử
dụng SHIFTCALC (Solve) để tìm nghiệm của phương trình f(x)=4 tại x=4,14

 
Sử dụng SHIFTCALC (Solve) để tìm nghiệm của phương trình f(x)=0 tại x=2.57

 
Vậy kết quả dự đoán là chính xác
Đáp án C 

1 √ 6
√ 1
Bài 2. Tìm m để phương trình √ 1−sin x + sin x + =m có nghiệm
2
A. ≤ m≤
2 2

B.0≤ m≤ 1

C. 0 ≤ m ≤ √ 3
√6
D.  ≤ m≤ √ 3
2
−π 7 π
 Hướng dẫn giải Ta tìm GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn [ , ] Cài đặt tính toán
6 6
phương thức TABLE với một hàm số SHIFT MENU    1 Chọn MENU 8 Nhập vào

√ 1
hàm số √ 1−sin x + sin x + =m bảng giá trị
2
−π 7π 8π
Start= ; End= ;Step=
6 6 6 × 44

   
Ta có: 62≈1.224744871 và 3≈1.732 Vậy chọn đáp án D

You might also like