Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

ĐỀ 50 CÂU

1. Ai là người được cấp bằng phát minh máy quét màu 6. Công nghệ ghi phim (Computer to film) được phát
điện tử đầu tiên: triển mạnh mẽ vào những năm:
A. Arthur C. Hardy A. Thập niên 1970
B. Alexander Murray B. Thập niên 1980
C. Richard S.More C. Thập niên 1990
D. Cả hai câu A, B đều đúng D. Thập niên 2000
E. Cả hai câu B, C đều đúng 7. CCD (Charge Couple Device) là linh kiện có trong:
2. Phát minh đầu tiên cho máy tách màu điện tử dựa A. Máy quét dạng phẳng
theo dạng: B. Máy quét dạng trống
A. Ống xoay C. Cả hai dạng máy quét
B. Phẳng D. Không có trong dạng máy quét nào
C. Cả hai câu A, B đều đúng 8. Ống nhân quan là linh kiện có trong:
D. Cả hai câu A, B đều sai A. Máy quét dạng phẳng
3. Giao diện đồ họa đầu tiên trên máy tính được giới B. Máy quét dạng trống
thiệu bởi: C. Cả hai dạng máy quét
A. Công ty Microsoft D. Không có trong dạng máy quét nào
B. Công ty Apple 9. Đặc tính nào dưới đây có ảnh hưởng đến dung lượng
C. Công ty IBM file của ảnh quét:
D. Cả ba câu trên đều sai A. Độ phân giải quét
4. Hãng Adobe được thành lập để phát triển: B. Số bit để mã hóa hình ảnh
A. Phần mềm Photoshop C. Cả hai câu A, B đều đúng
B. Phần mềm Illutrator D. Cả hai câu A, B đều sai
C. Ngôn ngữ Postscript 10. Công đoạn chụp phim quang cơ là công đoạn trong:
D. Cả hai câu A, C đều đúng A. Chu trình Analog
E. Cả hai câu A, B, C đều sai B. Chu trình Digital
5. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm dùng cho việc C. Cả hai câu A, B đều đúng
thiết kế đồ họa: D. Cả hai câu A, B đều sai
A. Photoshop 11. Công đoạn bình bản thủ công là công đoạn có trong:
B. Illustrator A. Chu trình chế bản truyền thống
C. In Design B. Chu trình Computer to Film
D. Cả ba phần mềm trên C. Chu trình Computer to Plate
E. Cả ba câu A, B, C đều sai D. Cả 2 câu a, b đều đúng
E. Cả 2 câu b, c đều đúng

1 | Xử lý ảnh kỹ thuật số
12. Máy chụp ảnh kỹ thuật số sử dụng linh kiện nào dưới 18. Máy ghi dạng capstan trong quá trình ghi:
đây để nhận tín hiệu ánh sáng: A. Vật liệu đứng yên
A. CCD → CCD+CMOS B. Vật liệu di chuyển
B. CMD C. Vật liệu xoay quang một trục
C. CMS D. Cả hai câu B, C đều đúng
D. 2 câu a, b đúng E. Cả hai câu A, B, C đều sai
E. 2 câu a, c đúng 19. Máy ghi dạng ngoại trong quá trình ghi:
13. Một điểm ảnh có giá trị mật độ càng cao có nghĩa là: A. Vật liệu quay
A. Ánh sáng xuyên qua điểm đó càng nhiều B. Vật liệu đứng yên
B. Ánh sáng phản xạ từ điểm đó càng nhiều C. Ban đầu vật liệu quay cho đúng vị trí rồi sau
C. Cả 2 câu đều đúng đó đứng yên
D. Cả 2 câu đều sai D. Ban đầu vật liệu đứng yên cho đúng vị trí rồi
14. Khoảng rộng mật độ của 1 hình ảnh phụ thuộc vào: sau đó quay
A. Mật độ điểm sáng nhất của hình ảnh 20. Công nghệ ghi bản PS hiện nay chủ yếu sử dụng
B. Mật độ điểm tối nhất của hình ảnh nguồn sáng có bước sóng:
C. Hiệu mật độ giữa điểm tối nhất và sáng nhất A. 380mm
của hình ảnh B. 415mm
D. Cả 3 câu đều đúng C. 803mm
E. Cả 3 câu đều sai D. 1024mm
15. Nếu xác định điểm tối có mật độ lớn hơn điểm tối E. Cả 4 câu trên đều sai
chuẩn thì hình ảnh sẽ: 21. Công nghệ ghi bản nhiệt hiện sử dụng nguồn sáng có
A. Sáng hơn bước sóng:
B. Tối hơn A. 380mm
C. Không có gì thay đổi B. 415mm
D. Cả ba câu trên đều sai C. 803mm
16. Vì sao phải chỉnh sửa cân bằng xám của hình ảnh: D. 1024mm
A. Vì mực in ko tinh khiết E. Cả 4 câu trên đều sai
B. Do sự hấp thụ hay phản xạ của mực in ko 22. Công nghệ ghi bản Ps của hãng Cron sử dụng máy
chính xác ghi dạng:
C. Do hình ảnh gốc hay bị ngã đỏ A. Trống nội
D. Cả 2 câu a, b đúng B. Trống ngoại
E. Cả 3 câu a, b, c đúng C. Flatbed
17. Máy ghi dạng trống nội có: D. Capstan
A. Đầu ghi có một tia ghi E. Không sử dụng các dạng nào như bốn câu
B. Đầu ghi có nhiều tia ghi trên
C. Nhiều đầu ghi
D. Cả hai câu A, C đều đúng
E. Cả hai câu B, C đều đúng

2 | Xử lý ảnh kỹ thuật số
23. Trong công nghệ CTP, đầu ghi dùng diode độc lập sử 28. DMD (Digital Micromirror Device) dùng:
dụng: A. Phản xạ tia sáng
A. Chỉ một Diode, nhưng dùng kỹ thuật GLV B. Điều khiển tia sang
để tách nhiều tia ghi C. Hai câu A, B đều đúng
B. Nhiều Diode vả dùng kỹ thuật GLV để tách D. Hai câu A, B đều sai
nhiều tia ghi 29. Postscript là:
C. Nhiều Diode hoạt động độc lập A. Một ngôn ngữ lập trình
D. Cả ba câu trên đều sai B. Một ngôn ngữ mô tả trang
24. GLV (Granting Light Valve) là kỹ thuật dùng: C. Một trình diễn dịch
A. Để tách laser thành nhiều tia D. Hai câu A, B đều đúng
B. Bật tắt (On/Off) tia laser E. Cả ba câu A, B, C đều đúng
C. Điều khiển tín hiệu ghi hay không ghi lên 30. Postscript có đặc điểm:
bản A. Chỉ sử dụng cho 1 nhà sản xuất
D. 2 câu a, b đúng B. Không phụ thuộc thiết bị
E. 3 câu a, b, c đúng C. Có thể hiệu chỉnh bổ sung được
25. Đầu ghi của máy ghi bản hãng Kodak sử dụng: D. Hai câu b, c đều đúng
A. Kỹ thuật AOM (Acousto-Optic E. Cả ba câu a, b, c đều đúng
Modulator) để On/Off tia laser 31. Chức năng tách màu được bao gồm trong phiên bản:
B. Kỹ thuật Squarespot để điều khiển tia laser A. Postscript level 1
C. Kỹ thuật GLV để On/Off tia laser B. Postscript level 2
D. Hai câu A, B đều đúng C. Postscript 3
E. Hai câu B, C đều đúng D. Hai câu b, c đều đúng
26. Đầu ghi của máy ghi bản hãng Heidelberg sử dụng: E. Cả ba câu a, b, c đều đúng
A. Kỹ thuật GLV để tách laser thành nhiều tia 32. Việc hỗ trợ định dạng file PDF có trong phiên bản:
B. Kỹ thuật GLV để On/Off tia laser A. Postscript level 1
C. Kỹ thuật AOM (Acousto-Optic B. Postscript level 2
Modulator) để On/Off tia laser C. Postscript 3
D. Hai câu A, B đều đúng D. Hai câu b, c đều đúng
E. Hai câu A, C đều đúng E. Cả ba câu a, b, c đều sai
27. DMD (Digital Micromirror Device) là một linh kiện 33. Không gian màu DeviceN là:
có trong máy ghi bản của hãng: A. Một không gian màu con của không gian
A. basysPrint màu RGB
B. Luscher B. Một không gian màu con của không gian
C. Cron màu CMYK
D. Hai câu A, B đều đúng C. Một không gian màu đa thành phần, có
E. Hai câu A, B, C đều đúng từ 1 đến 32 màu
D. Hai câu b, c đều đúng
E. Cả ba câu a, b, c đều sai

3 | Xử lý ảnh kỹ thuật số
34. Hiện nay font chữ trên máy tính có bộ font theo định 41. Đường viền các ký tự trong Postscript được vẽ theo:
dạng: A. Đường cong Bezier bậc 2
A. Postscript B. Đường cong Bezier bậc 3
B. OpenType C. Cả hai câu a, b đều đúng
C. TrueType D. Cả hai câu a, b đều sai
D. Cả ba câu a, b, c đều đúng 42. Trong trame AM, tầng thứ được thể hiện theo:
E. Cả ba câu a, b, c đều sai A. Góc xoay trame
35. Font TrueType là định dạng font do: B. Tần số trame
A. Adobe phát triển C. Vị trí điểm trame
B. Microsoft phát triển D. Độ sáng tối của điểm trame
C. Apple phát triển E. Cả 4 câu trên đều sai → kích thước điểm
D. Cả hai câu a, b đều đúng trame
E. Cả hai câu b, c đều đúng 43. Trong trame FM, tầng thứ được thể hiện theo:
36. Font Postscript là định dạng font do: A. Kích thước điểm trame
A. Adobe phát triển B. Vị trí điểm trame
B. Microsoft phát triển C. Độ sang tối của điểm trame
C. Apple phát triển D. Cả ba câu a, b, c đều đúng
D. Cả hai câu a, b đều đúng E. Cả ba câu a, b, c đều sai → số lượng
E. Cả hai câu b, c đều đúng điểm trame trên một đơn vị diện tích
37. Font OpenType là định dạng font do: 44. Trame XM là dạng trame:
A. Adobe phát triển A. AM
B. Microsoft phát triển B. FM
C. Apple phát triển C. Hybrid
D. Cả hai câu a, b đều đúng D. Cả ba câu a, b, c đều đúng
E. Cả hai câu b, c đều đúng 45. Trong trame AM để tránh hiện tượng moire, các góc
38. Font ABC là bộ font theo định dạng font: xoay trame phải lệch nhau:
A. Postscript A. 30°
B. TrueType B. 45°
C. OpenType C. 60°
D. Cả ba câu trên đều sai D. Hai câu a, b đều đúng
39. Font Unicode là bộ font theo định dạng font: E. Cả ba câu a, b, c đều đúng
A. Postscript 46. Hình dạng trame là thuộc tính của:
B. TrueType A. Trame AM
C. OpenType B. Trame XM
D. Cả ba câu trên đều sai C. Trame FM
40. Đường viền các ký tự trong TrueType được vẽ theo: D. Cả hai câu a, b đều đúng
A. Đường cong Bezier bậc 2 E. Cả hai câu b, c đều đúng
B. Đường cong Bezier bậc 3
C. Cả hai câu a, b đều đúng
D. Cả hai câu a, b đều sai

4 | Xử lý ảnh kỹ thuật số
47. Tần số trame được thiết lập để: 49. Nhược điểm của trame FM:
A. Phù hợp với độ phân giải ghi A. Không thấy hiện tượng moire
B. Phù hợp với độ phân giải trame B. Không thấy hiện tượng rosette
C. Phù hợp với góc xoay trame C. Tầng thứ ổn định trong suốt quá trình in
D. Cả ba câu a, b, c đều đúng D. Cả 3 câu a, b, c đều sai
E. Cả ba câu a, b, c đều sai 50. Trame XM không có hiện tượng moire là do:
48. Ưu điểm của trame AM là: A. XM là một dạng trame FM nên nó không có
A. Không thấy hiện tượng moire góc xoay trame
B. Không thấy hiện tượng rosette B. Tần số trame cao
C. Tầng thứ ổn định trong suốt quá trình in C. Cả hai câu a, b đều đúng
D. Cả 3 câu a, b, c đều sai D. Cả hai câu a, b đều sai

ĐỀ 20 CÂU
1. RIP có thể là:
Một đoạn chương trình cơ bản (firmware)
Một phần cứng (hardware)
Một phần mềm (software)
2. Quá trình trame hóa RIP sẽ tạo:
File dạng bitmap
3. Bình bản điện tử (Imposition) có thể là:
Một phần mềm hoạt động độc lập với RIP
4. Trong RIP Harlequin, thiết lập các thuộc tính trame trong hộp thoại:
Page Setup Manager
5. Trong RIP Harlequin, thiết lập Resolution theo:
Độ phân giải của thiết bị ghi
6. Trong RIP Harlequin nếu chọn tùy chọn Override resolution in job có nghĩa là:
Bỏ qua độ phân giải đã thiết lập sẵn trên file
7. Trong RIP Harlequin nếu chọn tùy chọn MirrorPrint có nghĩa là:
+ Đúng: thiết lập chế độ ghi mặt thuốc (film) là chữ đọc thuận
+ Sai: thiết lập chế độ ghi mặt thuốc (film) là chữ đọc ngược
8. Thiết lập góc xoay trame cho màu pha (spot color):
45o
9. Trong RIP Harlequin để thiết lập trame FM chọn:
Trame HDS
10. Trong RIP Harlequin, Spool folder là thư mục dùng:
+ Liên kết đến một hàm đợi trame
+ Thực hiện việc tự động ripping theo các thuộc tính có sẵn trong hàm đợi trame
11. Trong RIP Harlequin thiết lập Calibration dùng:
5 | Xử lý ảnh kỹ thuật số
Định chuẩn tầng thứ thiết bị ghi
12. Trong RIP Harlequin thiết lập Tone Curves dùng:
Bù trừ dotgian trong quá trình in
13. Trong RIP Harlequin để thiết lập các thông số cho Calibration:
Chọn Device là TIFF trong hộp thoại Calibration (Dotgain) Manager
14. Trong RIP Harlequin để thiết lập các thông số cho việc bù trừ dotgain:
Chọn Device là Tone Curve trong hộp thoại Calibration (Dotgain) Manager
15. Trong RIP Harlequin các trị số dùng cho việc thiết lập Calibration:
+ Được lấy từ việc đo các ô tầng thứ trên film
+ Được lấy từ việc đo các ô tầng thứ trên bản kẽm
16. Phát biểu nào dưới đây là đúng nhất:
A. Trap là sự chồng lấn nhỏ giữa 2 vùng màu trong 1 vùng in
B. Trap dùng để khắc phục các lỗi không thể tránh được trong quá trình in
C. Trap nhằm tránh hiện tượng lé trắng gây mất chất lượng cho một tờ in
D. Hai câu a, c đều đúng
E. Cả 3 câu a,b,c đều đúng
17. Trap không phụ thuộc vào:
Kích thước đối tượng
18. Trap có thể được thực hiện:
+Theo phương pháp thủ công
+Bằng lệnh trong chương trình ứng dụng
+Bằng các phần mềm chuyên dụng
+Trong RIP
19. Trong RIP Harlequin để thiết lập trame chọn:
TrapPro trong phần Trapping, hộp thoại Page Setup
20. Trong hộp thoại Edit TrapPro Prefrences, RIP Harlequin, mục Highlight traps dùng:
A. Thiết lập màu cho trap
B. Thiết lập cường độ màu cho trap
C. Hai câu a, b đều đúng
D. Hai câu a, b đều sai

END

6 | Xử lý ảnh kỹ thuật số

You might also like