HOA HUU CO (2TC) de Cuong Chi Tiet 132TC

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Ngành đào tạo: Công nghệ Thực phẩm

TP. HỒ CHÍ MINH Trình độ đào tạo: Đại học


KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC VÀ THỰC PHẨM Chương trình đào tạo: Công nghệ Thực phẩm

Đề cương chi tiết môn học


1. Tên môn học: HÓA HỮU CƠ Mã môn học: OCHE226903
2. Tên Tiếng Anh: ORGANIC CHEMISTRY
3. Số tín chỉ: 2 tín chỉ (2/0/4) (2 tín chỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực hành/thí nghiệm)
Phân bố thời gian: 10 tuần (3 tiết lý thuyết + 6 tiết tự học/ tuần)
4. Các giảng viên phụ trách môn học:
1/ GV phụ trách chính: TS. Võ Thị Ngà
2/ Danh sách giảng viên cùng GD: TS. Hoàng Minh Hảo
TS. Hồ Phương
5. Điều kiện tham gia học tập môn học
Môn học tiên quyết: Không
Môn học trước: Hóa đại cương A1
Môn học song hành: Không
6. Mô tả môn học (Course Description)
Môn học Hóa hữu cơ là môn học thuộc nhóm cơ sở ngành nhằm cung cấp cho sinh viên những
kiến thức cơ sở về danh pháp, đồng phân, cấu trúc, hóa lập thể, tính chất và tổng hợp các nhóm hợp
chất hữu cơ, bao gồm Hydrocarbon, Alcohol, Aldehyde, Ketone, Carboxylic acid và các dẫn xuất
của chúng.
7. Mục tiêu môn học (Course Goals)
Mục Mô tả Chuẩn đầu Trình độ
tiêu (Goal description) ra năng lực
(Goals) (Học phần này trang bị cho sinh viên:) CTĐT
1.2 2
G1 Kiến thức về danh pháp, đồng phân, cấu trúc, hóa lập
thể, tính chất hóa lý và tổng hợp các nhóm hợp chất hữu
cơ, bao gồm Hydrocarbon, Alcohol, Aldehyde, Ketone,
Carboxylic acid và các dẫn xuất của chúng.
2.4 2
G2 Kỹ năng giải thích, phân tích và lập luận giải quyết một
số vấn đề liên quan đến hóa học các hợp chất hữu cơ.
3.1 1
G3 Kỹ năng làm việc nhóm và khả năng đọc hiểu các tài
3.3 1
liệu kỹ thuật bằng tiếng Anh

8. Chuẩn đầu ra của môn học


Chuẩn Mô tả Chuẩn đầu Trình độ
đầu ra (Sau khi học xong môn học này, người học có thể:) ra CTĐT năng lực
MH
G1 G1.1 Biểu diễn cấu trúc các hợp chất hữu cơ trong không 1.2 2
gian.
G1.2 Gọi tên các hợp chất hữu cơ theo danh pháp IUPAC. 1.2 2
1
G1.3 So sánh và giải thích tính chất vật lý / hóa học của 1.2 2
các nhóm hợp chất hữu cơ cơ bản.
G2.1 Phân tích cấu trúc của hợp chất và ảnh hưởng của 2.4 2
hiện ứng điện tử một cách logic và hệ thống để trình
bày được tính chất hóa học của từng nhóm định
G2 chức chính
G2.2 Tổng hợp kiến thức để đề xuất được sơ đồ điều chế 2.4 2
một số nhóm hợp chất hữu cơ cơ bản
Làm việc trong các nhóm để thảo luận và giải quyết 3.1 2
G3.1
các vấn đề liên quan đến hóa hữu cơ
G3
Giải thích được các thuật ngữ tiếng Anh liên quan 3.3 1
G3.2
đến hóa hữu cơ

9. Đạo đức khoa học:


Các bài tập ở nhà và báo cáo chuyên đề phải được thực hiện bởi chính bản thân sinh viên.
Nếu bị phát hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên có liên quan bằng hình thức đánh giá 0
(không) điểm quá trình và cuối kỳ.

10. Nội dung chi tiết môn học:


Chuẩ
Trình Phươn Phươn
n đầu
độ g pháp g pháp
Tuần Nội dung ra
năng dạy đánh
môn
lực học giá
học
1-2 Chương 1: Đồng phân
A/ Nội dung GD lý thuyết: (6) G1.1 2 Thuyết Tự luận
1. Đồng phân lập thể G1.2 2 giảng -
1.1. Các công thức biểu diễn cấu trúc G3.2 1 Trình
chiếu
1.2. Quy tắc Cahn – Ingold – Prelog
Hướng
1.3. Đồng phân hình học
dẫn giải
1.3.1.Đồng phân cis – trans bài tập
1.3.2. Đồng phân Z – E
2.4. Đồng phân quang học
2.4.1. Khái niệm về hợp chất quang
hoạt
2.4.2. Điều kiện để có đồng phân
quang học
2.4.3. Gọi tên các đồng phân quang học
a. Hệ danh pháp D – L
b. Hệ danh pháp R – S
2.5. Đồng phân cấu dạng
2.5.1. Cấu dạng của hợp chất mạch hở
2.5.2. Cấu dạng của cyclohexane
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (12) G1.1 2
-Tự học: Đồng phân cấu tạo
2
-Ôn tập chương 1 G1.2 2
-Làm bài tập chương 1 G3.1 2
-Làm báo cáo chuyên đề theo nhóm
G3.2 1
Chương 2: Các loại hiệu ứng điện tử trong
hóa hữu cơ
A/ Nội dung GD lý thuyết: (3) Thuyết Tự luận
1. Hiệu ứng cảm ứng: G1.3 2 giảng -
Trình
1.1.Độ âm điện và sự phân cực liên kết G3.2 1
chiếu
1.2.Tính phân cực của phân tử
Hướng
2. Hiệu ứng cộng hưởng
dẫn giải
2.1.Khái niệm cấu trúc cộng hưởng bài tập
2.2.Cách biểu diễn cấu trúc cộng hưởng
3 3. Ảnh hưởng của các hiệu ứng lên tính
acid–base
3.1.Acid – base Bronsted Lowry
3.2.So sánh tính acid bằng định lượng
3.3.So sánh tính acid bằng định tính –
dựa vào cấu trúc
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1.3 2
- Ôn tập chương 2 G3.1 2
- Làm bài tập chương 2 G3.2 1
- Làm báo cáo chuyên đề theo nhóm
Chương 3: Phân loại phản ứng-danh pháp
các hợp chất hữu cơ- tính chất vật lý các
hợp chất hữu cơ cơ bản
G1.2 2 Thuyết Tự luận
A/ Nội dung GD lý thuyết:(3)
2 giảng -
1. Phân loại phản ứng hữu cơ G1.3
1 Trình
1.1. Phân loại dựa vào kết quả phản ứng G3.2
chiếu
4 1.2. Phân loại dựa vào tác nhân phản ứng
Hướng
2. Danh pháp các hợp chất hữu cơ dẫn giải
3. Tính chất vật lý của các hợp chất hữu cơ bài tập

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1.2 2


- Ôn tập chương 3 G1.3 2
- Làm bài tập chương 3 G3.1 2
- Làm báo cáo chuyên đề theo nhóm G3.2 1
5-6 Chương 4: HYDROCARBON
A/ Nội dung GD lý thuyết: (6) G1.3 2 Thuyết Tự luận
A. ALKANE (tự ôn tập) G2.1 2 giảng -
B. ALKENE Trình
G2.2 2
chiếu
1. Cấu tạo chung G3.2 1
Hướng
2. Danh pháp (tự ôn tập)
dẫn giải
3. Tính chất vật lý (tự ôn tập) bài tập
4. Điều chế : Phản ứng tách loại E2
5. Tính chất hoá học
5.1 Phản ứng cộng hợp

3
5.2 Phản ứng thế gốc allyl
5.3 Phản ứng oxy hoá
C. ALKYNE
1. Cấu tạo chung
2. Danh pháp (tự ôn tập)
3. Tính chất vật lý (tự ôn tập)
4. Điều chế: Phản ứng tách loại E2
5. Tính chất hoá học
5.1. Phản ứng trên H ở nối ba đầu
mạch.
5.2. Phản ứng cộng
5.3. Phản ứng oxy hóa
D. HYDROCARBON THƠM
1. Cấu tạo chung
2. Danh pháp (tự ôn tập)
3. Tính chất vật lý (tự ôn tập)
4. Điều chế (tự ôn tập)
5. Tính chất hoá học
5.1. Phản ứng thế ái điện tử SE
5.2. Phản ứng cộng
5.3. Phản ứng thế trên mạch nhánh
5.4. Phản ứng oxy hóa mạch nhánh
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (12) G1.3 2 Thuyết Tự luận
- Tự học: G2.1 2 giảng -
A. Alkane Trình
G2.2 2
chiếu
1. Cấu tạo chung G3.1 2
Hướng
2. Danh pháp G3.2 1 dẫn giải
3. Tính chất vật lý bài tập
4. Tính chất hoá học
4.1. Phản ứng thế - Halogen hóa
4.2. Phản ứng đồng phân hóa
4.3. Phản ứng dehydro hoá
4.4. Phản ứng cracking
4.5. Phản ứng oxy hoá
B. Alkene
2. Danh pháp
3.Tính chất vật lý
C. Alkyne
2.Danh pháp
3.Tính chất vật lý
D. Hydrocarbon thơm
2.Danh pháp
3.Tính chất vật lý
4.Điều chế
-Ôn tập chương 4
-Làm bài tập chương 4
-Làm báo cáo chuyên đề theo nhóm
4
Chương 5: Các hợp chất alcohol

A/ Nội dung GD lý thuyết: (3) G1.3 2 Thuyết Tự luận


1. Cấu tạo chung G2.1 2 giảng -
2. Danh pháp (tự ôn tập) Trình
G2.2 2
chiếu
3. Tính chất vật lý (tự ôn tập) G3.2 1
Hướng
4. Điều chế
dẫn giải
4.1. Phản ứng thế RX bài tập
4.2. Phản ứng cộng alkene
4.3. Phản ứng khử hợp chất carbonyl
4.4. Phản ứng với tác chất Grignard
5. Tính chất hoá học
5.1. Phản ứng cắt liên kết O-H
7
5.2. Phản ứng cắt liên kết C-O
5.3. Phản ứng oxy hoá
6. Chiến lược tổng hợp
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1.3 2
- Tự học: G2.1 2
A. ALCOHOL G2.2 2
1. Danh pháp G3.1 2
2. Tính chất vật lý
G3.2 1
- Ôn tập chương 5
- Làm bài tập chương 5
- Làm báo cáo chuyên đề theo Ôn tập
chương 3
- Làm bài tập chương 3
- Làm báo cáo chuyên đề theo nhóm nhóm
8
Chương 6: Các hợp chất carbonyl

A/ Nội dung GD lý thuyết: (3) G1.3 2 Thuyết Tự luận


1. Cấu tạo chung G2.1 2 giảng -
2. Danh pháp (tự ôn tập) Trình
G2.2 2
chiếu
3. Tính chất vật lý (tự ôn tập) G3.2 1
Hướng
4. Điều chế
dẫn giải
4.1 Phản ứng oxy hóa alcohol bài tập
4.2 Phản ứng oxy hóa alkene
4.3 Phản ứng của alkyne với BH3, oxy hóa
4.4 Phản ứng acyl hóa Friedel Crafts trên
nhân thơm
5. Tính chất hoá học
5.1. Phản ứng cộng hợp ái nhân AN
5.2 Phản ứng thế H
5.3 Phản ứng aldol hóa
5.4 Phản ứng oxy hóa
5.5 Phản ứng khử
5.6 Phản ứng tự oxy hóa – khử
6. Chiến lược tổng hợp
5
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1.3 2 Thuyết Tự luận
- Tự học: G2.1 2 giảng -
2.Danh pháp Trình
G2.2 2
3.Tính chất vật lý chiếu
G3.1 2
- Ôn tập chương 6 Hướng
G3.2 1 dẫn giải
- Làm bài tập chương 6
- Làm báo cáo chuyên đề theo nhóm bài tập

Chương 7: Các hợp chất acid carboxylic

A/ Nội dung GD lý thuyết: (3) G1.3 2 Thuyết Tự luận


A. ACID CARBOXYLIC G2.1 2 giảng -
1. Cấu tạo chung Trình
G2.2 2
chiếu
2. Danh pháp (tự ôn tập) G3.2 1
Hướng
3. Tính chất vật lý (tự ôn tập)
dẫn giải
4. Điều chế bài tập
4.1 Oxy hóa alkyne
4.2 Oxy hóa alcohol bậc 1
4.3 Oxy hóa alkylbenzene
4.4 Thủy giải nitril
4.5 CO2 phản ứng với tác chất Grignard
5. Tính chất hoá học
5.1 Tính acid
5.2 Phản ứng thế nhóm hydroxyl
5.3 Phản ứng thế Ha
9 5.4 Phản ứng khử
5.5 Phản ứng tách loại nhóm -COOH
B. CÁC DẪN XUẤT CỦA ACID
CARBOXYLIC
1. Cấu trúc
2. Danh pháp (tự ôn tập)
3. Tính chất hóa học đặc trưng
3.1 Phản ứng thế ái nhân
3.2 Phản ứng thủy giải
3.3 Phản ứng khử
4. Chiến lược tổng hợp
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1.3 2
- Tự học: G2.1 2
2. Danh pháp G2.2 2
3. Tính chất vật lý G3.1 2
- Ôn tập chương 7
- Làm bài tập chương 7 G3.2 1
- Làm báo cáo chuyên đề theo nhóm
10 Chương 8: Các hợp chất amine – muối
diazonium
A/ Nội dung GD lý thuyết: (3) G1.3 2 Thuyết Tự luận
A. AMINE G2.1 2 giảng -
1. Cấu tạo Trình
6
2. Danh pháp (tự ôn tập) G2.2 2 chiếu
3. Tính chất vật lý (tự ôn tập) G3.2 1 Hướng
4. Tính chất hoá học dẫn giải
4.1 Tính base bài tập
4.2 Phản ứng alkyl hóa
4.3 Phản ứng acyl hóa
4.4 Phản ứng với HNO2
4.5 Phản ứng tách loại Hofmann
B. MUỐI DIAZONIUM
1. Điều chế
2. Tính chất hoá học
2.1 Phản ứng thế nhóm diazonium
2.2 Phản ứng ghép cặp azo
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1.3 2
- Tự học: G2.1 2
2. Danh pháp
G2.2 2
3. Tính chất vật lý
- Ôn tập chương 8 G3.1 2
- Làm bài tập chương 8 G3.2 1
- Làm báo cáo chuyên đề theo nhóm
- Phần làm việc ở nhà (suốt học kỳ - theo G3.1 2
Hướng dẫn chung dưới đây)
- Phần công việc trên lớp: chấm điểm và nhận G3.2 1
xét (căn cứ trên video clip các nhóm nộp) vào
buổi học cuối cùng.
Hướng dẫn chung về Báo cáo chuyên đề:
- Mỗi nhóm chọn đề tài và phân công từng
thành viên trong nhóm chịu trách nhiệm từng
phần.
- Lên kế hoạch kèm thời gian hoàn thành từng
hạng mục: dịch bài, thảo luận nội dung bản
dịch, thảo luận kịch bản trình bày, dựng slide
trình bày, báo cáo thử, thảo luận hoàn thiện file
báo cáo.
- Quay video clip
- Nộp bài (đường link video clip) lên trang lms.

11. Đánh giá kết quả học tập:


- Thang điểm: 10
- Kế hoạch kiểm tra như sau:
Chuẩn Trình Phương
Hình Công cụ
Thời đầu ra độ pháp Tỉ lệ
thức Nội dung đánh
điểm đánh năng đánh (%)
KT giá
giá lực giá
Đánh giá quá trình 50
BT#1 Biễu diễn cấu trúc các sau khi G1.1 2 Tự luận Bài tập 5
hợp chất hữu cơ trong kết G1.2 2 trên lớp,
không gian. thúc 15 phút,
chương
7
Xác định danh pháp 1 đề đóng
So sánh và giải thích tính sau khi G1.3 2 Bài tập 5
acid – base kết trên lớp,
BT#2 thúc 15 phút,
chương đề đóng
2
Gọi tên hợp chất hữu cơ sau khi G1.2 2 Tự luận Bài tập 5
theo danh pháp IUPAC kết G1.3 trên lớp,
BT#3 So sánh tính chất vật lý thúc 15 phút,
chương đề đóng
3
Viết phản ứng hóa học sau khi G2.1 2 Tự luận Kiểm tra 10
thể hiện tính chất các hợp kết tự luận,
chất nhóm hydrocarbon thúc 60 phút,
và alcohol. chương đề mở
BT#4 Đề xuất sơ đồ điều chế 4 và 5 (giới
các hợp chất thuộc nhóm G2.2 2 hạn
hydrocarbon và alcohol. trong 1
tờ A4
viết tay)
Xác định cấu trúc các hợp sau khi G2.1 2 Tự luận Bài tập 5
chất hữu cơ cơ bản thông kết trên lớp,
qua điều kiện phản ứng thúc 15 phút,
BT#5 hay sản phẩm tạo thành. chương đề đóng
Hoàn thành phản ứng của 6
một số nhóm hợp chất G2.2 2
hữu cơ cơ bản.
Xác định cấu trúc các hợp sau khi G2.1 2 Tự luận Bài tập 5
chất hữu cơ cơ bản thông kết trên lớp,
qua điều kiện phản ứng thúc 15 phút,
BT#6 hay sản phẩm tạo thành. chương đề đóng
Hoàn thành phản ứng của 7
một số nhóm hợp chất G2.2 2
hữu cơ cơ bản.
Tuần G3.1 2 Thuyết Rubric 10
BC Báo cáo chuyên đề G3.2 1
15 trình
Suốt G2.2 2 Ghi 5
Chuyên cần và tích cực: học kỳ nhận
Đóng góp bài giảng trên hoạt
HĐ lớp, Sơ đồ tư duy, Bài tập động
về nhà trên lớp
Nộp bài
Thi cuối kỳ 50
- Nội dung bao quát tất cả G2.1 2 Tự luận Thi tự
các chuẩn đầu ra quan G2.2 2 luận, 75
trọng của môn học. phút, đề
mở
(giới
8
hạn
trong 2
tờ A4
viết tay)

CĐR Hình thức kiểm tra


MH
BT #1 BT #2 BT #3 BT #4 BT #5 BT #6 BC HĐ Thi
cuối kỳ
G1.1 X
G1.2 X X
G1.3 X X
G2.1 X X X X
G2.2 X X X X X
G3.1 X
G3.2 X

12. Tài liệu học tập


- - Sách, giáo trình chính:
1. Phan Thanh Sơn Nam, Trần Thị Việt Hoa, Giáo trình Hoá hữu cơ, Nhà xuất bản Đại
học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2011, 621.
- Sách tham khảo:
2. David Klein, Organic Chemistry, John Willey & Sons Inc., 1st edition, 2012, 1364.
3. David Klein, Student study guide & solutions manual Organic Chemistry, John Wiley
& Sons Inc., 2nd edition, 2012, 721.
13. Ngày phê duyệt lần đầu:

14. Cấp phê duyệt:


Trưởng khoa Trưởng BM Nhóm biên soạn

Võ Thị Ngà
15. Tiến trình cập nhật ĐCCT
Lần 1: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 1: ngày tháng năm 2018 Tổ trưởng Bộ môn:

Võ Thị Thu Như

You might also like