Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 53

Quản lý Thư Viện Sách

LỜI NÓI ĐẦU


Từ trước tới nay, các thư viện dù lớn hay nhỏ đều chỉ hoạt động dựa theo cách thủ công
do con người phụ trách. Nhưng xu thế hiện nay, khi sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghệ
thông tin dẫn đến việc đòi hỏi ra đời các hệ thống để trợ giúp con người trong việc quản lý.
Thông qua lĩnh vực phân tích và thiết kế hệ thống thông tin đã giúp việc quản lý đơn giản và
nhanh chóng hơn.

Xuất phát từ nhu cầu thực tế cần có một hệ thống trợ giúp quản lý việc xuất nhập, thao
tác trong các khâu của thư viện.Chúng em đã thực hiện đồ án “Quản lý thư viện sách” mục tiêu
để tìm hiểu sâu hơn trong lĩnh vực phâp tích thiết kế hệ thống thông tin. Xin chân thành cảm ơn
thầy đã nhiệt tình giúp đỡ và truyền đạt cho chúng em nhiều kiến thức quý giá về bộ môn phân
tích và thiết kế hệ thống thông tin để chúng em có đầy đủ khả năng thực hiện tốt đồ án này. Đây
là 1 đồ án đầu tay nên khó tránh khỏi còn nhiều sai sót, khuyết điểm mong thầy thông cảm, hết
lòng góp ý và chỉ cho chúng em ưu, khuyết điểm để giúp chúng em có thể hoàn thiện tốt hơn sau
này.

Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy.

Trang 1
Quản lý Thư Viện Sách

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU……………………………………………………………………………1


MỤC LỤC……………………………………………………………………………….. 2
I. Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống……………………………3
1. Khảo sát hệ thống…………………………………………………………..3
2. Phân tích hiện trạng hệ thống……………………………………………..3
II. Phân tích yêu cầu………………………………………………………………….7
1. Yêu cầu chức năng:.. ………………………………………………………7
2. Yêu cầu phi chức năng.. …………………………………………………..8
III. Phân tích hệ thống………… .. …………………………………………………...8
1. Mô hình thực thể ERD……………………………………………………..8
a. Xác định các thực thể………………………………………………..8
b. Mô hình ERD……………………………………………………….11
2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ…… .. …………………12
3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ……………………………………………12
4. Mô tả bảng tổng kết………………………………………………………22
a. Tổng kết quan hệ…………………………………………………..22
b. Tổng kết thuộc tính………………………………………………...22
IV. Thiết kế giao diện………………………………………………...………………24
1. Các menu chính của giao diện……………………………………………24
2. Mô tả form: ..……………………………………………………………...27
V. Thiết kế ô xử lý…………………………………………………….……………..46
VI. Tự dánh giá ưu khuyết ...……………………………...………………………...52

Trang 2
Quản lý Thư Viện Sách
I. Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống:
1. Khảo sát hệ thống:
Thư viện sách là khu dành cho mọi người (từ học sinh,sinh viên,tiến sĩ,giáo sư, người cao
tuổi,… ) có nhu cầu về việc tìm hiểu các thông tin về khoa học kỹ thuật, thẩm mỹ,… từ căn bản tới
chuyên sâu có thể tìm được cho mình các thể lọai sách phù hợp với nhu cầu và đúng chuyên môn của
mình cần tìm hiểu với 2 hình thức chính: đọc tại chỗ hoặc mượn về nhà để nghiên cứu trong một khoảng
thời gian ngắn theo qui định riêng của từng thư viện cụ thể. Yêu cầu quản lý về việc nhập xuất chung
các nguồn sách của thư viện đã rất khó, còn thêm phải quản lý việc cho mượn sách hằng ngày đối với
các khách hàng có thẻ của thư viện và khách vãng lai. Vì vậy cần 1 chương trình quản lý để giúp nhân
viên dễ dàng hơn trong công việc của mình.
Các công việc chính của thư viện gồm: Nhận sách từ các nhà cung cấp xuất truyền về từng
lọai kho riêng biệt (tùy từng chủng loại riêng biệt khác nhau và trong mỗi kho cũng có phòng đọc và
quầy thu ngân để hỗ trợ việc cho mượn sách của khách). Xuất (bán) các loại sách đã hư cũ không còn sử
dụng được để giải phóng không gian, Cho khách hàng mượn sách theo đối tượng qui định và thu, trả lại
đúng số tiền (tiền mượn, tiền thế chân) trong 1 phiên giao dịch của khách.
Việc quản lý công việc của thư viện được phân cấp quản lý theo từng bộ phận như sau:
 Trưởng ca: là người chịu trách nhiệm về hoạt động trong ngày của tất cả các kho và
công việc của thư viện.
 Nhân viên thu ngân: là nhân viên của thư viện người chịu trách nhiệm thu chi trong
từng kho riêng biệt đối với các giao dịch của khách hàng.
 Bộ phận quản kho: có trách nhiệm kiểm tra và giúp khách chọn được dúng loại sách
mình cần và việc sắp xếp bảo quản sách, thu dọn sách khi khách mượn đọc xong trong
thư viện.
 Bộ phận nghiên cứu-kiểm kê: Có nhiệm vụ mua sách, nhận hàng từ nhà cung cấp hay
các nguồn khác. Đồng thời nhận báo cáo từ các kho về các loại sách hư cũ nát hoặc
không cần sử dụng nữa.
 Bộ phận kế toán: Thực hiện điều chỉnh và đưa ra giá tiền cho mượn cho từng loại sách
cụ thể báo cho các quầy thu ngân thu ngân biết để thực hiện cho đúng.

Việc mất mát sách, lạm thu tiền của khách,biển thủ sẽ được phát hiện ngay và xử lý nhờ có
sự rạch ròi từng người, từng bộ phận và nhờ vào số liệu chính xác trong từng phiên giao dịch(ca), mà bộ
phận quản lý thu được từ quầy thu ngân và tài liệu lưu trữ qui định. Mỗi nhân viên tùy theo nhiệm vụ
của mình chỉ được xem báo cáo liên quan đến công việc, mà không được xem chương trình của người
khác.

2. Phân tích hiện trạng hệ thống:


Sau đây sẽ là cụ thể từng công việc được thực hiện tại thư viện:

a. Nhập sách:
Để nhập sách, thư viện có một bộ phận tìm hiểu, xem xét nhu cầu, phải nắm được các loại
sách cần thiết (đã, đang, sắp phát hành) để từ đó liên hệ với nhà xuất bản cần thiết (có những loại sách
chỉ được xuất bản bởi nhà xuất bản riêng) cung cấp cho thư viện.
Nguồn sách có thể được nhập với 2 hình thức:
Đơn đặt hàng: Hợp đồng mua bán giữa thư viện và nhà xuất bản.
Giấy thỏa thuận mua bán hoặc trao tặng giữa thư viện và các cá nhân muốn đóng góp
sách
Sách nhập về sẽ được phân loại, định giá (cho mượn, tiền thế chân) và cho nhập vào từng
kho riêng biệt theo thể loại.

Trang 3
Quản lý Thư Viện Sách
Các báo cáo liên quan đến nhập hàng được thể hiện qua phiếu mua sách theo mẫu sau:

Thư viện sách

PHIẾU MUA SÁCH


Số:……………………
Ngày:………………...
Người cung cấp:…………………………………………………………….
Địa chỉ:……………………………………………………………………...
Số điện thoại:……………………………………Số Fax:…………………..

STT Tên sách Tên tác giả Thể loại Tập Năm xuất bản Số lượng Đơn giá Ghi chú

Tổng số

Số tiền bằng chữ:……………………………………………………………………………………….......


Ngày…..Tháng…..Năm 200..
Kế toán trưởng Cửa hàng trưởng

b. Các công việc khác:

Mỗi khi xong kiểm kê định kỳ sẽ có tổng kết số sách không còn cần nữa từ các kho và được bán
đi. Việc bán sách này sẽ thông qua phiếu xuất chung của thư viện.

Thư viện sách

PHIẾU XUẤT
Số:………………….
Ngày:……………….
Nơi mua:……………………………………………………………………………………………

STT Mã Tên sách Tác giả Tập Năm xuất Thể loại Số Đơn giá Ghi chú
sách bản lượng

Tổng số

Trưởng ca Kế toán Người nhận

Trang 4
Quản lý Thư Viện Sách
Khách hàng khi mượn sách sẽ được thư viện cấp cho 1 phiếu mượn thông qua quầy thu ngân.
Trong đó, sẽ có các thông tin: mã sách, số lượng, đơn giá (tiền mượn cuốn sách đó), tiền thế chân (bằng
với giá sách nếu là khách vãng lai, ngược lại bằng 0), thời gian mượn, thời gian phải trả.

Thư viện sách

PHIẾU MƯỢN
Số:…………………
Ngày:………….......
Tên khách:………………………………………………………………………………………….
Mã thẻ (nếu có): ……………………………………………………………………………………

STT Mã sách Số lượng Đơn giá Tiền thế chân Ngày mượn Ngày phải trả

Tổng số
Tổng số tiền trả

Quầy thu ngân Khách

Đối với mỗi thao tác nhập thêm sách đưa vào, xuất (bán) sách theo kiểm kê và cho mượn đều
phải in kèm song song là 1 thẻ kho thông qua quầy thu ngân. Để tiện cho việc lưu giữ các hoạt động,
kiểm tra vào cuối ca, tổng kết và thu, trả lại tiền cho khách mượn sách.

Thư viện sách

THẺ KHO
Số:……………….
Ngày:……………
Kho: ………………………………………………………………………………………………..
Ca: ………………………………………………………………………………………………….
Tên (khách hoặc người chịu trách nhiệm): ………………………………………………………...
Số lượng Mượn
STT Mã sách Đơn giá Tiền mượn Ghi chú
Nhập Xuất Số lượng Tiền thế chân

Quầy thu ngân Khách hoặc người chịu trách nhiệm

Trang 5
Quản lý Thư Viện Sách
Mỗi nhân viên ở quần thu ngân chịu trách nhiệmlàm phiếu giao ca cho trưởng ca duyệt. Cuối
mỗi ca họ phải xem lại tổng số các giao dịch thông qua thẻ kho để bàn giao với ca sau.

Thư viện sách

PHIẾU GIAO CA
Số:…………………
Ngày:………………
Ca:…………………………………………………………………………………………………………..
Quầy:………………………………………………………………………………………………………..
Kho:…………………………………………………………………………………………………………
Số thẻ nhập Số thẻ xuất Số thẻ mượn Số thẻ trả

Người giao ca Người nhận ca

Khách có nhu cầu đọc sách hoặc mượn sách lâu dài của thư viện sẽ làm 1 trong 2 hoặc cả 2 loại
thẻ sau: Thẻ đọc, thẻ mượn. Thẻ sẽ được làm mới theo thời gian qui định của thư viện, khách đã có thẻ
mượn phải đóng trước 1 số tiền thế chân cố định (được thư viện qui định sẵn và sẽ được trả lại nếu
khách không có nhu cầu làm thẻ mượn nữa khi thẻ cũ hết hạn) để mượn sách cho thư viện và mỗi lần
mượn sách sẽ không phải đóng tiền thế chân nữa (khác với khách vãng lai phải đóng tiền thế chân riêng
khác nhau cho từng lần mượn). 2 loại thẻ này có dạng sau:

Thư viện sách

THẺ MƯỢN SÁCH


Nơi dán ảnh
(Kích thước CMND:………………………………………………..
3 x 4) Họ Tên:………………………………………………..
Mã thẻ:………………………………………………...
Kỳ hạn:
| || |||| ||| || | | || || | Từ:……………….. Đến:……………
Mã xác nhận

Trang 6
Quản lý Thư Viện Sách

Thư viện sách

THẺ ĐỌC SÁCH


Nơi dán ảnh
(Kích thước CMND:………………………………………………..
3 x 4) Họ Tên:………………………………………………..
Mã thẻ:………………………………………………...
Kỳ hạn:
| || |||| ||| || | | || || | Từ:……………….. Đến:……………
Mã xác nhận

II. Phân tích yêu cầu:

1. Yêu cầu chức năng:

a. Quản lý kho:
 Quản lý sách nhập:
Nhập sách đúng danh mục hóa đơn mua sách của công ty.
Sách nhập được theo dõi dựa trên: tên sách, tác giả, thể loại, tập,
năm xuất bản, số lượng, đơn giá,…Số sách này phải có sự xác nhận
của bộ phận kho, trưởng ca, và kế toán khi kiểm tra sách thực nhập
do nhà cung cấp đưa đến.
In báo cáo khi có sách nhập đến.
 Quản lý sách xuất (bán):
Xuất sách được theo dõi dựa trên: Mã sách, tên sách, tên tác giả, tập,
năm xuất bản, … Công việc được thao tác riêng ở mỗi kho và ca
trưởng sẽ phải theo dõi kiểm kê các kho phải xuất, tránh thất thoát.
In báo cáo khi phải xuất sách.
 Quản lý việc cho mượn sách:
Khi nhập hay xuất các loại sách do ca trưởng thông báo, sau khi kiểm
kê lại đầy đủ chi tiết cần làm thẻ kho để báo cáo chi tiết ngay trong
ca trực của ngày.
Song song đồng thời với việc xuất phiếu mượn cho khách giữ cần
làm thẻ kho để lưu trữ tiện việc kiểm kê sau này hoặc khi khách trả
sách để làm bằng.
b. Quản lý quầy:
 Phiếu giao ca:
 Dựa trên số lượng giao dịch trong ca thông qua tổng số thẻ kho
được xuất ra (khi được nhập, xuất hay cho mượn), cuối mỗi ca máy
tính sẽ tự động xử lý và in ra phiếu giao ca cho mỗi người nhận ca mới.

Trang 7
Quản lý Thư Viện Sách

 Điều chỉnh số lượng giao dịch:


 Điều chỉnh lại số lượng giao dịch nếu phát hiện tổng số thẻ kho
thực tế khác với trên khai báo của tổng các loại phiếu nhập, xuất, thẻ kho.In lại
phiếu giao ca mới.

2. Yêu cầu phi chức năng:

Hệ thống có khả năng bảo mật và phân quyền.


Người sử dụng chương trình: đăng ký và phân quyền cho người sử dụng chương
trình, giúp người quản lý có thể theo dõi, kiểm soát được chương trình.
Đổi password: người sử dụng có thể đổi mật mã để vào chương trình và sử dụng
hệ thống dữ liệu.
Cần phân chia khả năng truy cập dữ liệu nhập xuất cho từng nhóm người sử dụng để
tránh việc điều chỉnh số liệu không thuộc phạm vi quản lý của người sử dụng, dẫn đến việc khó kiểm
soát số liệu, làm sai lệch kết quả kinh doanh cuối kì…

III. Phân tích hệ thống:


1. Mô hình thực thể ERD:
a. Xác định các thực thể:
1/ Thực thể 1: KHACH
Các thuộc tính:
Chứng minh nhân dân (CMND): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc
tính này mà ta phân biệt được các khách hàng khác nhau.
Tên (Ten): Mô tả tên của khách tương ứng với chứng minh nhân
dân.
Tuổi (Tuoi), Địa chỉ (DChi), Điện thoại (DThoai)

2/ Thực thể 2: THE


Các thuộc tính:
 Mã thẻ (MThe): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta
phân biệt được các loại thẻ khác nhau của từng khách hàng khác
nhau.
 Ngày cấp (NCap): Cho biết ngày làm thẻ và có thể tính được thời
gian hết hạn của thẻ để báo khách làm thẻ mới.
 Loại thẻ (LThe): Giúp phân biệt 2 loại thẻ đọc và thẻ mượn.

3/ Thực thể 3: PHIEUMUON


Các thuộc tính:
Mã số phiếu mượn (MSPM): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính
này mà ta phân biệt được các phiếu mượn khác nhau của từng khách
hàng khác nhau.
Ngày bắt đầu (NgayBD), Ngày kết thúc (NgayKT): Đây là 2 thuộc
tính cho ta biết khoảng thời gian mà khách có thể mượn sách về đọc
và đem trả cho thư viện,hoặc thư viện có thể đến để thu về.

Trang 8
Quản lý Thư Viện Sách
Tổng tiền (TTien): Cho biết tổng số tiền (tiền mượn + tiền thế chân)
phải trả cho lần mượn sách này, và làm căn cứ để trả lại tiền thế chân
cho khách khi sách được trả về đúng hẹn cho thư viện.
4/ Thực thể 4: TACGIA
Các thuộc tính:
Mã tác giả (MaTG): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà
ta phân biệt được các tác giả khác nhau.
Tên tác giả (TenTG): Mô tả tên tác giả.
Email (Email), Điện thoại (DThoai), Quê quán (QQ).

5/ Thực thể 5: SACH


Các thuộc tính:
Mã sách (MaSach): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta
phân biệt được các loại sách khác nhau.
Tên sách (TenSach): Mô tả tên sách
Tên tác giả (TenTG): Cho biết tên tác giả viết sách
Xuất bản lần (XBlan): Cho biết lần tái bản của sách
Thể loại (TheLoai): Cho biết sách thuộc thể loại nào đẻ đưa vào kho
thể loại đó.
Năm xuất bản (NamXB): Cho biết thời gian xuất bản.
Tập (Tap): Cho biết sách tập thứ mấy.
Giá sách (GiaSach): Cho biết giá mua sách để làm căn bản cho tiền
thế chân.
Số lượng (SoLuong): Cho biết có bao nhiêu cuốn sách đó còn trong
thư viện.

6/ Thực thể 6: NCC


Các thuộc tính:
Mã nhà cung cấp (MaNCC): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính
này mà ta phân biệt được các nhà cung cấp khác nhau là các nhà xuất
bản.
Tên nhà cung cấp (TenNCC): Mô tả tên nhà cung cấp.
Địa chỉ (DChi), Điện thoại (DThoai), Email (Email), Fax (Fax)

7/ Thực thể 7: PHIEUNHAP


Các thuộc tính:
Mã số phiếu nhập (MSPN): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính
này mà ta phân biệt được các phiếu nhập khác nhau trong từng thời
điểm khác nhau.
Ngày nhập (NgayNhap): Cho biết thời gian ta nhập sách
Tổng giá trị (TongGT): Tổng số tiền mà ta phải chi trả.

8/ Thực thể 8: PHIEUXUAT


Các thuộc tính:
Mã số phiếu xuất (MSPX): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính
này mà ta phân biệt được các phiếu xuất khác nhau trong từng thời
điểm khác nhau.

Trang 9
Quản lý Thư Viện Sách
Ngày xuất (NgayXuat): Cho biết thời gian ta bán sách để giải phóng
kho và không còn sử dụng.
Tổng giá trị (TongGT): Tổng số tiền mà ta nhận được cho tổng số
sách mà ta bán.

9/ Thực thể 9: PHIEUGIAOCA


Các thuộc tính:
Mã số phiếu giao ca (MSPGC): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc
tính này mà ta phân biệt được các phiếu giao ca khác nhau
Ngày (Ngay): Cho biết ngày lập phiếu
Ca (Ca): Cho biết ca lập phiếu trong ngày

10/ Thực thể 10: QUAYTN


Các thuộc tính:
Mã quầy thu ngân (MaQTN): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính
này mà ta phân biệt được các quầy thu ngân trong từng kho khác
nhau.
Tên quầy thu ngân (TenQTN): Cho biết quầy thu ngân ở trong kho
nào.

11/ Thực thể 11: KHO


Các thuộc tính:
Mã kho (MaKho): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta
phân biệt được các kho khác nhau.
Tên kho (TenKho): Mô tả kho.
Thể loại (TheLoai): Cho biết thể loại sách chứa trong kho.

12/ Thực thể 12: THEKHO


Các thuộc tính:
Mã thẻ (MThe): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta
phân biệt được các thẻ kho khác nhau trong từng kho khác nhau.
Ngày phát sinh (NgayPS): Cho biết ngày lập thẻ.

13/ Thực thể 13: NHANVIEN


Các thuộc tính:
Mã nhân viên (MSNV): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này
mà ta phân biệt được các nhân viên khác nhau.
Tên nhân viên (TenNV): Mô tả tên nhân viên
Giới tính (GioiTinh): Cho biết giới tính
Ngày sinh (NSinh): Cho biết ngày sinh
Địa chỉ (DChi), Điện thoại (DThoai), Quê quán (QQ).
Lương (Luong): Cho biết lương hiện tại

14/ Thực thể 14: CHUCVU


Các thuộc tính:
Mã số chức vụ (MSCV): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này
mà ta phân biệt được các chức vụ khác nhau.
Tên chức vụ (TenCV): Mô tả tên chức vụ.

Trang 10
Quản lý Thư Viện Sách

b. Mô hình ERD:

Trang 11
Quản lý Thư Viện Sách

2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ:


Trang 12
Quản lý Thư Viện Sách

KHACH(CMND,Ten,Tuoi,DChi,DThoai,MSPM)
THE(MThe,NCap,LThe,CMND)
PHIEUMUON(MSPM,NgayBD,NgayKT,TTien,CMND,MaSach,MaQTN,MSNV,MThe)
TACGIA(MSTG,TenTG,Email,DThoai,QQ)
SACH(MaSach,TenSach,TenTG,TheLoai,NamXB,Tap,GiaSach,SoLuong)
S-TG(MSTG,MaSach)
CHITIETPHIEUMUON(MSPM,MaSach,TienMuon,TienTheChan)
NCC(MaNCC,TenNCC,DChi,DThoai,Email,Fax)
PHIEUNHAP(MSPN,NgayNhap,TongGT,MNCC,MSNV)
PHIEUGIAOCA(MSPGC,Ngay,Ca,MaQTN,MSNV)
QUAYTN(MaQTN,TenQTN)
PHIEUXUAT(MSPX,NgayXuat,TongGTi)
KHO(MaKho,TenKho,TheLoai,MSPX)
THEKHO(MThe,NgayPS,Ca,MSPN,MSPM,MaKho)
PNC-THEKHO(MSPN,MThe)
CHUCVU(MSCV,TenCV)
NHANVIEN(MSNV,TenNV,GioiTinh,NSinh,DChi,DThoai,QQ,Luong,MaKho,MSCV)

3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ:


3.1- Khách:
KHACH(CMND,Ten,Tuoi,DChi,DThoai,MSPM)

Tên quan hệ:KHACH


Ngày15/6/2008
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Chứng minh
1 CMND ST 9 B PK
nhân dân
2 Ten Tên Khách CT 30 B
3 Tuoi Tuổi ST 3 B
4 DChi Địa chỉ CD 50 K
5 DThoai Điện Thọai CD 11 K
Mã số phiếu
6 MSPM CT 5 K FK
mượn
Tổng số 108
 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 108 (Byte) = 108 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 108 (Byte) = 540 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
Ten: mã unicode
DChi: mã unicode
DThoai: mã unicode
MSPM: không mã unicode

3.2- Thẻ:
Trang 13
Quản lý Thư Viện Sách
THE(MThe,NCap,LThe,CMND)

Tên quan hệ:THE


Ngày 15/6/2008
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
1 MThe Mã Thẻ CT 5 B PK
2 Ncap Ngày Cấp N 10 B
3 LThe Loại Thẻ CT 6 B
Chứng minh
4 CMND ST 9 B FK
nhân dân
Tổng số 30

 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:2000
Số dòng tối đa: 10000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 30 (Byte) = 608 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 30 (Byte) = 300 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
MThe: không mã unicode
LThe: mã unicode

3.3- Phiếu Mượn:


PHIEUMUON(MSPM,NgayBD,NgayKT,TTien,CMND,MaSach,MaQTN,MSNV,MThe)

Tên quan hệ:


Ngày 15/6/2008
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Mã số phiếu
1 MSPM CT 5 B PK
mượn
2 NgayBD Ngày bắt đầu N 10 B
3 NgayKT Ngày kết thúc N 10 B
4 TTien Tổng tiền ST 20 B
Chứng minh
5 CMND ST 9 B FK
nhân dân
6 MaSach Mã sách CT 5 B FK
Mã quầy thu
7 MaQTN CT 5 B FK
ngân
Mã số nhân
8 MSNV CT 5 B FK
viên
9 MThe Mã thẻ CT 5 B FK
Tổng số 74

 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:1000
Số dòng tối đa: 10000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 74 (Byte) = 74 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 74 (Byte) = 740 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
Trang 14
Quản lý Thư Viện Sách
MSPM: không mã unicode
MaSach: không mã unicode
MaQTN: không mã unicode
MSNV: không mã unicode
MThe: không mã unicode

3.3- Tác Giả:

TACGIA(MSTG,TenTG,Email,DT,QQ)

Tên quan hệ:


Ngày 15/6/2008
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Mã số tác
1 MSTG CT 5 B PK
giả
2 TenTG Tên tác giả CT 20 B
3 Email Email CD 20 K
4 Dthoai Điện thoại CD 11 K
5 QQ Quê quán CT 30 K
Tổng số 86

 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:1000
Số dòng tối đa: 10000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 86 (Byte) = 86 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 86 (Byte) = 860 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
MSTG: không mã unicode
TenTG: mã unicode
QQ: mã unicode
 Định dạng dữ liệu:
Email: tên_hộp_thư@tên_miền
DT: chỉ nhập số
Ví dụ: tien@yahoo.com thì tien là tên hộp thư, @yahoo.com là tên miền.

3.5- Sách:
Trang 15
Quản lý Thư Viện Sách
SACH(MaSach,TenSach,TenTG,TheLoai,NamXB,Tap,GiaSach,SLuong)

Tên quan hệ:


Ngày 15/6/2008
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
1 MaSach Mã sách CT 5 B PK
2 TenSach Tên sách CT 20 B
3 TenTG Tên tác giả CT 20 B
4 TheLoai Thể loại CT 20 B
Năm xuất
5 NamXB N 4 B
bản
6 Tap Tập ST 2 B
7 GiaSach Giá sách ST 10 B
8 SLuong Số lượng ST 2 B
Tổng số 83

 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:10000
Số dòng tối đa: 50000
Kích thước tối thiểu: 10000 x 83 (Byte) = 830 KB
Kích thước tối đa: 50000 x 83 (Byte) = 4.15 MB
 Đối với kiểu chuỗi:
MaSach: không mã unicode
TenSach: mã unicode
TenTG: mã unicode
TheLoai: mã unicode

3.6- Sách-Tác Giả:


S-TG(MSTG,MaSach)

Tên quan hệ:


Ngày 15/6/2008
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Mã số tác PK,FK(TACGIA
1 MSTG CT 5 B
giả )
2 MaSach Mã Sách CT 5 B PK,FK(SACH)
Tổng số 10

 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:10000
Số dòng tối đa: 50000
Kích thước tối thiểu: 10000 x 10 (Byte) = 100 KB
Kích thước tối đa: 50000 x 10 (Byte) = 500 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
MSTG: không mã unicode
MaSach: không mã unicode

3.7- Chi Tiết Phiếu Mượn:


Trang 16
Quản lý Thư Viện Sách

CHITIETPHIEUMUON(MSPM,MaSach,TienMuon,TienTheChan)

Tên quan hệ:


Ngày 15/6/2008
Số
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT Loại DL Ràng buộc
Byte
Mã số phiếu
1 MSPM CT 5 B PK,FK(PHIEUMUON)
mượn
2 MaSach Mã Sách CT 5 B PK,FK(SACH)
3 TienMuon Tiền mượn ST 10 B
Tiền thế
4 TienTheChan ST 10 B
chân
Tổng số 30

 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:1000
Số dòng tối đa: 10000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 30 (Byte) = 30 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 30 (Byte) = 300 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
MSPM: không mã unicode
MaSach: không mã unicode

3.8- Nhà Cung Cấp:

NCC(MaNCC,TenNCC,DChi,DThoai,Email,Fax)

Tên quan hệ:


Ngày 15/6/2008
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
1 MaNCC Mã nhà CT 5 B PK
cung cấp
2 TenNCC Tên cung CT 20 B
cấp
3 DChi Địa chỉ CT 20 B
4 DThoai Điện thoại CD 11 K
5 Email Email CD 20 K
6 Fax Fax CD 20 K
Tổng số 96

 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:500
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 96 (Byte) = 48 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 96 (Byte) = 96 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
Trang 17
Quản lý Thư Viện Sách
MaNCC: không mã unicode
TenNCC: mã unicode
DChi: mã unicode
DThoai: chỉ nhập số
Fax: không mã unicode
 Định dạng dữ liệu:
Email: tên_hộp_thư@tên_miền
DT: chỉ nhập số
Ví dụ: tien@yahoo.com thì tien là tên hộp thư, @yahoo.com là tên miền.

3.9- Phiếu Nhập:

PHIEUNHAP(MSPN,NgayNhap,TongGT,MaNCC,MSNV)

Tên quan hệ:


Ngày 15/6/2008
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Mã số phiếu
1 MSPN CT 5 B PK
mượn
2 NgayNhap Ngày nhập N 10 B
3 TongGT Tổng giá trị NT 10 B
Mã nhà
4 MaNCC CT 5 B FK
cung cấp
Mã số nhân
5 MSNV CT 5 B FK
viên
Tổng số 35

 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:100
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 100 x 35 (Byte) = 3.5 KB
Kích thước tối đa: 500 x 35 (Byte) = 17,5 KB

 Đối với kiểu chuỗi:


MSPN: không mã unicode
MaNCC: không mã unicode
MSNV: không mã unicode

Trang 18
Quản lý Thư Viện Sách
3.10- Phiếu Giao Ca:
PHIEUGIAOCA(MSPGC,Ngay,Ca,MaQTN,MSNV)

Tên quan hệ:


Ngày 15/6/2008
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Mã số phiếu
1 MSPGC CT 5 B PK
giao ca
2 Ngay Ngày N 10 B
3 Ca Ca ST 1 B
Mã quầy
4 MaQTN CT 5 B FK
thu ngân
Mã số nhân
5 MSNV CT 5 B FK
viên
Tổng số 26
 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:100
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 100 x 26 (Byte) = 2,6 KB
Kích thước tối đa: 500 x 26 (Byte) = 13 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
MSPM: không mã unicode
MaNCC: không mã unicode
MSNV: không mã unicode

3.11- Quầy Thu Ngân:


QUAYTN(MaQTN,TenQTN)

Tên quan hệ:


Ngày 15/6/2008
STT Thuộc Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Tính
1 MaQTN Mã quầy CT 5 B PK
thu ngân
2 TenQTN Tên quầy CT 10 B
thu ngân
Tổng số 15
 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:10
Số dòng tối đa: 50
Kích thước tối thiểu: 10 x 15 (Byte) = 150 B
Kích thước tối đa: 50 x 15 (Byte) = 750 B
 Đối với kiểu chuỗi:
MaQTN: không mã unicode
TenQTN: mã unicode

Trang 19
Quản lý Thư Viện Sách
3.12- Phiếu Xuất:

PHIEUXUAT(MSPX,NgayXuat,TongGT)

Tên quan hệ:


Ngày 15/6/2008
STT Thuộc Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng
Tính buộc
Mã phiếu
1 MSPX CT 5 B PK
xuất
2 NgayXuat Ngày xuất N 10 B
Tổng giá
3 TongGT ST 10 B
trị
Tổng số 25

 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:100
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 100 x 25 (Byte) = 2.5 KB
Kích thước tối đa: 500 x 25 (Byte) = 12,5 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
MSPX: không mã unicode

3.13- Kho:

KHO(MaKho,TenKho,TheLoai,MSPX)

Tên quan hệ:


Ngày 15/6/2008
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
1 MaKho Mã kho CT 5 B PK
2 TenKho Tên kho CT 20 B
3 TheLoai Thể loại CT 20 B
Mã phiếu
4 MSPX CT 5 B
xuất
Tổng số 50

 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:10
Số dòng tối đa: 50
Kích thước tối thiểu: 10 x 50 (Byte) = 500 B
Kích thước tối đa: 50 x 50 (Byte) = 2.5 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
MaKho: không mã unicode
TenKho: mã unicode
TheLoai: mã unicode
MSPX: không mã unicode
Trang 20
Quản lý Thư Viện Sách

3.14- Thẻ Kho:

THEKHO(MThe,NgayPS,Ca,MSPN,MSPM,MaKho)

Tên quan hệ:


Ngày 15/6/2008
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
1 MThe Mã thẻ CT 5 B PK
Ngày phát
2 NgayPS N 10 B
sinh
3 Ca Ca ST 1 B
Mã số phiếu
4 MSPN CT 5 K FK
nhập
Mã số phiếu
5 MSPM CT 5 K FK
mượn
6 MaKho Mã kho CT 5 K FK
Tổng số 31
 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:10000
Số dòng tối đa: 50000
Kích thước tối thiểu: 10000 x 31 (Byte) = 310 KB
Kích thước tối đa: 50000 x 31 (Byte) = 1,55 MB
 Đối với kiểu chuỗi:
MThe: không mã unicode
MSPN: không mã unicode
MSPM: không mã unicode
MaKho: không mã unicode

3.15- Phiếu Nhập Chung-Thẻ Kho:


PNC-THEKHO(MSPN,MThe)

Tên quan hệ:


Ngày 15/6/2008
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Mã số
1 MSPN CT 5 B PK,FK(PHIEUMUON)
phiếu nhập
2 MThe Mã thẻ CT 5 B PK,FK(THE)
Tổng số 10

 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:100
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 100 x 10 (Byte) = 1 KB
Kích thước tối đa: 500 x 10 (Byte) = 5 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
MSPN: không mã unicode
MThe: không mã unicode
Trang 21
Quản lý Thư Viện Sách
3.15- Nhân Viên:

NHANVIEN(MSNV,TenNV,GioiTinh,NSinh,DChi,DThoai,QQ,Luong,MaKho,MSCV)

Tên quan hệ:


Ngày 15/6/2008
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Mã số
1 MSNV CT 5 B PK
nhân viên
Tên nhân
2 TenNV CT 20 B
viên
3 GioiTinh Giới tính L 1 yes,no B
4 Nsinh Ngày sinh N 10 B
5 DChi Địa chỉ CT 20 B
6 DThoai Điện thoại CT 11 B
7 QQ Quê quán CT 20 B
8 Luong Lương ST 10 B
9 MaKho Mã kho CT 5 B FK
Mã số
10 MSCV CT 5 B FK
chức vụ
Tổng số 109

 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:100
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 100 x 109 (Byte) = 10,9 KB
Kích thước tối đa: 500 x 109 (Byte) = 54,5 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
MSNV: không mã unicode
TenNV: mã unicode
GioiTinh: mã unicode
DChi: mã unicode
DThoai: mã unicode
QQ: mã unicode
MaKho: không mã unicode
MSCV: không mã unicode

3.17- Chức Vụ:


CHUCVU(MSCV,TenCV)

Tên quan hệ:


Ngày 15/6/2008
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Mã số
1 MSCV CT 5 B PK
chức vụ
Tên chức
2 TenCV CT 20 B
vụ
Tổng số 25
Trang 22
Quản lý Thư Viện Sách
 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:10
Số dòng tối đa: 50
Kích thước tối thiểu: 10 x 25 (Byte) = 250 B
Kích thước tối đa: 50 x 25 (Byte) = 1,25 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
MSCV: không mã unicode
TenCV: mã unicode

4. Mô tả bảng tổng kết:

a. Tổng kết quan hệ:

STT Tên quan hệ Số byte Kích thước tối đa (KB)


1 KHACH 108 504
2 THE 30 300
3 PHIEU MUON 74 740
4 TAC GIA 86 860
5 SACH 83 4150
6 S-TG 10 500
7 CHITIETPHIEUMUON 30 300
8 NCC 96 96
9 PHIEUNHAP 35 17,5
10 PHIEUGIAOCA 26 13,5
11 QUAYTN 15 0,750
12 PHIEUXUAT 25 12,5
13 KHO 50 2,5
14 THEKHO 31 1550
15 PNC-THEKHO 10 5
16 CHUCVU 25 1,25
17 NHANVIEN 109 54,5
Tổng số 843 9,904

b. Tổng kết thuộc tính:

STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ


1 CMND Chứng minh nhân dân KHACH, PHIEUMUON,THE
2 Ca Ca PHIEUGIAOCA,THEKHO
3 DChi Địa chỉ KHACH,NCC,NHANVIEN
4 DThoai Điện thoại KHACH,NCC,NHANVIEN
5 Email Email TACGIA,NCC
6 Fax Fax TACGIA,NCC
7 GiaSach Giá sách SACH
8 GioiTinh Giới tính NHANVIEN
9 LThe Loại thẻ THE
10 Luong Lương NHANVIEN
11 MaKho Mã kho KHO, THEKHO, NHANVIEN
Trang 23
Quản lý Thư Viện Sách
12 MaNCC Mã nhà cung cấp NCC, PHIEUNHAP
SACH,S-TG, PHIEUMUON
13 MaSach Mã sách
CHITIETPHIEUMUON
14 MSCV Mã số chức vụ CHUCVU, NHANVIEN
PHIEUMUON, PHIEUNHAP,
15 MSNV Mã số nhân viên
PHIEUGIAOCA, NHANVIEN
16 MSPGC Mã số phiếu giao ca PHIEUGIAOCA
PHIEUMUON, THEKHHO,
17 MSPM Mã số phiếu mượn
CHITIETPHIEUMUON
PHIEUNHAP,THEKHO,
18 MSPN Mã số phiếu nhập
PNC-THEKHO
19 MSPX Mã phiếu xuất PHIEUXUAT, KHO
THEKHO, PNC-THEKHO,
20 MThe Mã thẻ
PHIEUMUON
21 MSTG Mã số tác giả TACGIA,S-TG
QUAYTN, PHIEUMUON,
22 MaQTN Mã quầy thu ngân
PHIEUGIAOCA
PHIEUGIAOCA, PHIEUNHAP,
23 Ngay,NgayNhap Ngày lập, Ngày nhập
PHIEUXUAT
24 NgayBD Ngày bắt đầu PHIEUMUON
25 NgayKT Ngày kết thúc PHIEUMUON
26 NgayPS Ngày phát sinh THEKHO
27 NCap Ngày cấp THE
28 NSinh Ngày sinh NHANVIEN
29 NamXB Năm xuất bản SACH
30 SLuong Số lượng SACH
31 Ten Tên KHACH
32 TenCV Tên chức vụ CHUCVU
33 TenKho Tên kho KHO
34 TenNCC Tên nhà cung cấp NCC
35 TenNV Tên nhân viên NHANVIEN
36 TenSach Tên sách SACH
37 TenTG Tên tác giả TACGIA, SACH
38 TenQTN Tên quầy thu ngân QUAYTN
39 TheLoai Thể loại SACH, KHO
40 Tap Tập SACH
41 TienMuon Tiền mượn CHITIETPHIEUMUON
42 TienTheChan Tiền thế chân CHITIETPHIEUMUON
43 TongGT Tổng giá trị PHIEUNHAP, PHIEUXUAT
44 TTien Tổng tiền PHIEUMUON
45 Tuoi Tuổi KHACH
46 QQ Quê quán TACGIA, NHANVIEN

Trang 24
Quản lý Thư Viện Sách
IV. Thiết kế giao diện:
1.Các menu chính của giao diện:
1.1. Menu hệ thống
Quản lý chức năng đăng nhập vào hệ thống của từng loại người dùng.

1.2 Menu Quản Lý Danh Mục


Quản lý các danh mục nhân viên, nhà cung cấp, sách, khách hàng.

Trang 25
Quản lý Thư Viện Sách
1.3. Menu Quản Lý Nhập Xuất
Quản lý việc nhập xuất chung của thư viện.

1.4. Quản Lý Quầy


Quản lý việc lập phiếu giao ca, phiếu mượn của thư viện.

Trang 26
Quản lý Thư Viện Sách
1.5. Quản Lý Thẻ
Quản lý thẻ khách, thẻ kho.

1.6.Help
Trợ giúp về việc sử dụng chương trình và thông tin chung về phần mền.

Trang 27
Quản lý Thư Viện Sách
2.Mô tả Form:
2.1) Form Quản Lý Khách:

Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị


Dữ liệu Mục đích
tượng tượng buộc quan Default
Mã Khách Nhập Từ
ComboBox 9 kí tự
(CMND) KeyBoard
Nhập Từ
Tên Khách TextBox
KeyBoard
Thể hiện mã thẻ
Nhậpdạng
Mã Thẻ đọc của khách, sẻ
TextBox số gồm 5
Đọc bị mờ khi ở chế
số
độ thêm
Nhập Từ
Địa Chỉ TextBox
KeyBoard
Nhậpdạng Nhập Từ
Điện Thọai TextBox
số KeyBoard
Mã Thẻ Như Mã
TextBox
Mượn Thẻ Đọc
Thêm Khách mới,
Thêm Button đây là button mặt them_click()
định, default
Trang 28
Quản lý Thư Viện Sách
Khi ở chế độ
xem, chọn
makhach=CMND
Xóa Button xoa_click()
, hiện ra các
thông tin, để xem,
Xóa Khách
Sửa Button Sửa Khách sua_click()
Lưu Button Lưu Khách luu_click()
Chấp nhận các
Chapnhan_
Chấp Nhận Button thao tác đã làm và
click()
thoát
Hủy các thao tác
Hủy Button huy_click()
đã làm và thoát
Tìm Kiếm Button Tìm kiếm khách tim_click()

2.2) Quản Lý Nhà Cung Cấp

Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị


Dữ liệu Mục đích
tượng tượng buộc quan Default
Nhập Từ
Mã Nhà CC ComboBox 5 kí tự
KeyBoard
Nhập Từ
Tên Nhà CC TextBox
KeyBoard
Nhập Từ
Địa Chỉ TextBox
KeyBoard
Trang 29
Quản lý Thư Viện Sách
Nhập Nhập Từ
Điện Thoại TextBox
dạng số KeyBoard
Nhập Từ
Email TextBox
KeyBoard
Nhập từ
Fax TextBox
KeyBoard
Thêm Button Thêm nhà cung cấp them_click()
Xóa Button Xóa nhà cung cấp xoa_click()
Sửa thông tin nhà
Sửa Button sua_click()
cung cấp
Lưu hiện hành trên
Lưu Button luu_click()
gird view
Tìm Kiếm Button Tìm nhà cung cấp tim_click()
Chấp nhận thay đổi
chapnhan_
Chấp Nhận Button trong phiên làm
click()
việc và thoát
Thoát và không làm
Hủy Button huy_click()
gì cả

2.3)Quản Lý Nhân Viên

Trang 30
Quản lý Thư Viện Sách

Tên đối Kiểu đối Hàm liên Giá trị


Ràng buộc Dữ liệu Mục đích
tượng tượng quan Default
Mã Nhân Nhập Từ
ComboBox 5 kí tự
Viên KeyBoard
Nhập Từ
Họ Tên TextBox
KeyBoard
Nhập Từ
Địa Chỉ TextBox
KeyBoard
Nhập dạng Nhập Từ
Điện Thoại TextBox
số KeyBoard
Lấy từ table
Chức Vụ ComboBox
CHUCVU
DataTime Tính ra đủ
Ngày Sinh
Picker tuổi làm việc
Lầy từ table
Nơi làm việc ComboBox
KHO
Giới Tính RadioButton Nam
Nhập Từ
Email TextBox
KeyBoard
Tự động có
Lương TextBox Kiểu số khi chọn
chức vụ
Thêm Button Thêm nhân viên them_click()
Xóa Button Xóa nhân viên xoa_click()
Sửa thông tin
Sửa Button sua_click()
nhân viên
Lưu hiện hành
Lưu Button luu_click()
trên gird view
Tìm Kiếm Button Tìm nhân viên tim_click()
Chấp nhận thay
chapnhan_
Chấp Nhận Button đổi trong phiên
click()
làm việc và thoát.
Thoát và không
Hủy Button huy_click()
thay đổi gì cả

Trang 31
Quản lý Thư Viện Sách
2.4)Quản Lý Sách

Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị


Dữ liệu Mục đích
tượng tượng buộc quan Default
Nhập Từ
Mã Sách ComboBox 5 kí tự
KeyBoard
Nhập Từ
Tên Sách TextBox
KeyBoard
Nhập Từ
Thể Loại TextBox
KeyBoard
Nhập Từ
Tác Giả TextBox
KeyBoard
Nhập Nhập Từ
Giá Sách TextBox
bằng số KeyBoard
Nhập Từ
Vị Trí Trử TextBox
KeyBoard
Tính toán
<=Số
Số Cho dựa vào
TextBox Lượng
Mượn phiếu mượn
sách có
và xuất
Trang 32
Quản lý Thư Viện Sách
=Số lượng- Giử lại một cuốn để
Số Tồn Lại TextBox >=1
số cho mượn đọc
Thêm Button Thêm Sách them_click()
Xóa Button Xóa sách xoa_click()
Sửa Button Sửa thông tin sách sua_click()
Lưu hiện hành trên
Lưu Button luu_click()
gird view
Tìm Kiếm Button Tìm sách tim_click()
Chấp nhận thay đổi
chapnhan_
Chấp Nhận Button trong phiên làm
click()
việc và thoát.
Thoát và không
Hủy Button huy_click()
thay đổi gì cả

2.5)Quản Lý Người Dùng


Mọi user điểu có thể sử dụng. Và lúc đó user sẽ bị giới hạn quyền điểu khiển.

Trang 33
Quản lý Thư Viện Sách
Tên đối Kiểu đối Giá trị
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
tượng tượng Default
Quyền Sử Nhập Từ
ComboBox Admin
Dụng KeyBoard
Lấy từ table
Chức Vụ ComboBox
CHUCVU
Tên Đăng Nhập Từ
TextBox
Nhập KeyBoard
Tên Phải là nhân
Lấy từ table
Người ComboBox viên của thư
Nhân Viên
dùng viện
>=6 Kí tự Nhập Từ
Mật Khẩu TextBox
phức tạp KeyBoard
Có dữ liệu
Xác Nhận Nhập Từ
TextBox giống ô Mật
Mật Khẩu KeyBoard
khẩu
Thêm Button Thêm Người dùng them_click()
Xóa Button Xóa người dùng xoa_click()
Sửa thông tin người
Sửa Button sua_click()
dùng
Lưu người dùng
Lưu Button luu_click()
mới

2.6)Form Đăng Nhập Hệ Thống

Trang 34
Quản lý Thư Viện Sách
Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị
Dữ liệu Mục đích
tượng tượng buộc quan Default
Tên Đăng Nhập Từ Người đăng
TextBox
Nhập KeyBoard nhập trước đó
Nhập từ
Mật Khẩu TextBox >=6 kí tự
KeyBoard
Đăng Đăng nhập vào hệ dangnhap_
Button
Nhập thống quản lý click()
Hủy Button Thoát huy_click()

2.7)Phiếu Nhập

Trang 35
Quản lý Thư Viện Sách

Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị


Dữ liệu Mục đích
tượng tượng buộc quan Default
Máy tự
động cấp
Mã Phiếu
TextBox 5 kí tự thêm khi
Nhập
thêm phiếu
mới
Chọn từ
DateTime <=ngày Ngày hiện
Ngày lập DateTime
Picker hiện hành hành
Picker
Mã Cung Lấy từ table Chọn nhà cung
ComboBox 5 kí tự
Cấp NHACC cấp đã tồn tại
Mã Nhân Lấy từ table Chọn nhân viên
ComboBox
Viên CHUCVU lập phiếu
Nhập vào từ
MaSach ComboBox 5 kí tự
bàn phím
Nhập vào từ
TacGia TextBox
bàn phím
Nhập vào từ
TenSach TextBox
bàn phím
Nhập vào từ
TheLoai TextBox
bàn phím
Nhập vào từ Đơn giá từng
DonGia TextBox Số dương
bàn phím quyển sách
Kiểu số Nhập vào từ
SoLuong TextBox Số lượng sách
dương bàn phím
Tính toán
Thành dựa vào số Tính thành tiền
TextBox Kiểu số thanhtien()
Tiền lượng*đơng theo mã sách

Tính toán
Tổng tổng thành
Tiền TextBox Kiểu số tiền của tất tongtien()
Nhập cả cuốn
sách
Tổng
Tiền Chuyển từ chử
TextBox Tính Toán tien_sotochu()
Bằng sang chuổi
Chử
Thêm Button Thêm phiếu nhập them_click()
Lưu Button Lưu hiện hành luu_click()
Tìm Tìm phiếu thỏa
Button tim_click()
Kiếm điều kiện nào đó
Chấp nhận thay
Chấp chapnhan_
Button đổi trong phiên
Nhận click()
làm việc và thoát.
Thoát và không
Hủy Button huy_click()
thay đổi gì cả
Trang 36
Quản lý Thư Viện Sách
2.8)Phiếu Xuất

Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị


Dữ liệu Mục đích
tượng tượng buộc quan Default
Máy tự động
Mã Phiếu cấp thêm khi
TextBox 5 kí tự
Xuất thêm phiếu
mới
Chọn từ Ngày
DateTime <=ngày
Ngày lập DateTime hiện
Picker hiện hành
Picker hành
Mã Bên Lấy từ table Chọn nhà cung
ComboBox 5 kí tự
Nhận NHACC cấp đã tồn tại
Mã Nhân Lấy từ table Chọn nhân viên
ComboBox
Viên CHUCVU lập phiếu
Nhập vào từ
MaSach ComboBox 5 kí tự
bàn phím
Nhập vào từ
TacGia TextBox
bàn phím
Nhập vào từ
TenSach TextBox
bàn phím
Trang 37
Quản lý Thư Viện Sách
Nhập vào từ
TheLoai TextBox
bàn phím
Nhập vào từ Đơn giá từng
DonGia TextBox Số dương
bàn phím quyển sách
Kiểu số Nhập vào từ
SoLuong TextBox Số lượng sách
dương bàn phím
Tính toán dựa
Thành Tính thành tiền
TextBox Kiểu số vào số thanhtien()
Tiền theo mã sách
lượng*đơngiá
Tính toán
Tổng
tổng thành
Tiền TextBox Kiểu số tongtien()
tiền của tất cả
Nhập
cuốn sách
Tổng
Tiền Chuyển từ chử
TextBox Tính Toán tien_sotochu()
Bằng sang chuổi
Chử
Thêm Button Thêm phiếu nhập them_click()
Lưu Button Lưu hiện hành luu_click()
Tìm Tìm phiếu thỏa
Button tim_click()
Kiếm điều kiện nào đó
Chấp nhận thay
Chấp chapnhan_
Button đổi trong phiên
Nhận click()
làm việc và thoát.
Thoát và không
Hủy Button huy_click()
thay đổi gì cả

Trang 38
Quản lý Thư Viện Sách
2.9)Phiếu Giao Ca

Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị


Dữ liệu Mục đích
tượng tượng buộc quan Default
Máy tự động cấp
Mã Phiếu
TextBox 5 kí tự thêm khi thêm
Giao Ca
phiếu mới
=ngày Ngày
DateTime Chọn từ
Ngày lập hiện hiện
Picker DateTimePicker
hành hành
Lấy từ table
Mã Quầy ComboBox 5 kí tự
QUAYTN
Tự động khi
Tên Quầy Textbox tenquay()
chọn tên quày
Nhập vào từ bàn
Ca 1 RadioButton
phím
Nhập vào từ bàn
Ca 2 RadioButton
phím
Nhập từ bàn
MaSach TextBox 5 kí tự
phím
Nhập vào từ bàn
TenSach TextBox
phím

Trang 39
Quản lý Thư Viện Sách
Nhập vào từ bàn
TheLoai TextBox
phím
Số Nhập vào từ bàn Đơn giá từng
DonGia TextBox
dương phím quyển sách
Kiểu số Nhập vào từ bàn
SoLuong TextBox Số lượng sách
dương phím
Tính toán dựa
Thành Tính thành tiền
TextBox Kiểu số vào số thanhtien()
Tiền theo mã sách
lượng*đơngiá

Chọn từ Table
Người ComboBox
NHAN VIEN
Nhận

Chọn từ table
Người ComboBox
NHANVIEN
Giao
Tự động dựa vào
Họ Và
TextBox Mã bên nhân nhanca()
Tên
viên
Thêm phiếu giao
Thêm Button them_click()
ca
Lưu Button Lưu hiện hành luu_click()
Tìm Tìm phiếu thỏa
Button tim_click()
Kiếm điều kiện nào đó
Chấp nhận thay đổi
Chấp chapnhan_
Button trong phiên làm
Nhận click()
việc và thoát.
Thoát và không
Hủy Button huy_click()
thay đổi gì cả

Trang 40
Quản lý Thư Viện Sách
2.10)Phiếu Mượn

Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị


Dữ liệu Mục đích
tượng tượng buộc quan Default
Máy tự động
Mã Phiếu TextBox
5 kí tự cấp thêm khi
Mượn
thêm phiếu mới
Lấy từ table
Mã Quầy ComboBox 5 kí tự
QUAYTN
Ngày Bắt DateTime =ngày Chọn từ Ngày hiện
Đầu Picker hiện hành DateTimePicker hành
Cách ngày
Ngày Kết DateTime Ngày hiện
mượn 20 Tính toán gioihan()
Thúc Picker hành +20
ngày
Nhập vào từ
Mã khách ComboBox
bàn phím
Mã Thẻ Tự động dựa
TextBox 5 kí tự mathe()
Mượn vào mã khach
Nhập vào từ
TenSach TextBox
bàn phím
Tự động tăng
STT TextBox khi số lượng stt()
dòng tăng lên

Trang 41
Quản lý Thư Viện Sách
Nhập vào từ
TheLoai TextBox
bàn phím
Tính dựa vào tỷ Quy định giá từng
DonGia TextBox Số dương dongia()
lệ quyển sách quyển khi mượn
Kiểu số Số lượng sách
Nhập vào từ
SoLuong TextBox dương trong một lần
bàn phím
<=2 mượn của Khach
Thành Tính toán dựa
Tính thành tiền
tiền TextBox Kiểu số vào số thanhtien()
theo mã sách
mượn lượng*đơngiá
Tính toán dựa
Tiền bằng vào thành tiền Thành chử để in
TextBox tiensotochu()
chử mượn của từng phiếu mượn
quyển sách
Thêm Button Thêm phiếu mượn them_click()
Lưu Button Lưu hiện hành luu_click()
Tìm Tìm phiếu thỏa
Button tim_click()
Kiếm điều kiện nào đó
Chấp nhận thay đổi
Chấp chapnhan_
Button trong phiên làm
Nhận click()
việc và thoát.
Thoát và không
Hủy Button huy_click()
thay đổi gì cả

211)Quản Lý Thẻ Kho

Trang 42
Quản lý Thư Viện Sách
Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị
Dữ liệu Mục đích
tượng tượng buộc quan Default
Máy tự động
cấp thêm mã
Mã Thẻ
TextBox 5 kí tự thẻ mới khi
Kho
nhấp vào nút
thêm
Chọn từ Ngày
Ngày DateTime =ngày
DateTime hiện
Phát Sinh Picker hiện tại
Picker hành
Mã Nhân Lấy từ table
ComboBox
Viên NHANVIEN
Lấy từ table
Mã Kho ComboBox
KHO
Có thể là
“Nhập
Cho biết tình trạng
Tình Kho”,”Xuất Xuất
ComboBox của phiếu là nhập
Trạng Kho”,”Tra Kho
hay xuất
Sach”,”Muon
Sach”
Tự động tăng
STT TextBox khi số lượng stt()
dòng tăng lên
Nhập vào từ
TheLoai TextBox
bàn phím
Tính dựa vào
Quy định khi nhập
DonGia TextBox Số dương tỷ lệ quyển dongia()
hay xuất
sách
Kiểu số Số lượng sách
Nhập vào từ
SoLuong TextBox dương trong một lần nhập
bàn phím
<=2 hay xuất
Thêm Button Thêm thẻ kho them_click()
Lưu Button Lưu hiện hành luu_click()
In Button In Phieu
Khi chon Tinh
Trang=”Nhap Thể hiện thông tin
Kho”, hay về má phiếu nhập
Mã Combobox Mượn
chọn “Xuất hay là xuất, trả
kho”,”Mượn”, sách, mượn sách
“Trả”
Tìm Tìm phiếu thỏa
Button tim_click()
Kiếm điều kiện nào đó
Chấp nhận thay đổi
Chấp chapnhan_
Button trong phiên làm
Nhận click()
việc và thoát.
Thoát và không
Hủy Button huy_click()
thay đổi gì cả

Trang 43
Quản lý Thư Viện Sách
2.12)Quản Lý Thẻ Khách

Tên đối Kiểu đối Hàm liên Giá trị


Ràng buộc Dữ liệu Mục đích
tượng tượng quan Default
Máy tự động
cấp thêm mã thẻ
Mã Thẻ TextBox 5 kí tự
mới khi nhấp
vào nút thêm
Ngày
DateTime <=ngày hiện Chọn từ
Ngày Cấp hiện
Picker tại DateTimePicker
hành
=”ThẻĐọc”, Thẻ
Loại thẻ ComboBox
“Thẻ Mược” Mượn
Mã Lấy từ table
ComboBox
Khách KHACH
Thêm Button Thêm thẻ them_click()
Lưu Button Lưu hiện hành luu_click()
In Button In thẻ
Chấp nhận thay
Chấp chapnhan_
Button đổi trong phiên
Nhận click()
làm việc và thoát.
Thoát và không
Hủy Button huy_click()
thay đổi gì cả

Trang 44
Quản lý Thư Viện Sách
2.13)Thông Tin Chung Về Chương Trình

Nguyễn Quốc Tuấn & Phạm Quang Tiến

2.14)Các form tìm kiếm:

Trang 45
Quản lý Thư Viện Sách
Tên đối Kiểu đối Ràng Giá trị
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
tượng tượng buộc Default
Tên Nhập vào từ
TextBox
Khách Keyboard
Thoát Button Thoát form thoat_click()
Nhập Nhập mới một nhanmoi_
Button
Mới khách click()
Chọn về form Quan
Chọn Button chon_click()
Ly Khach
Thông tin DataGird Xem thông tin liên
khach View quan đến khách

Các form tương tự:

Trang 46
Quản lý Thư Viện Sách

V. Thiết Kế ô xử Lý:

Việc thiết kế chỉ làm trên form Quản lý khách với các thao tác trên button tương tụ cho
các form khác cùng chung button với ý nghĩa đó.

1. Xử lý mở Form Quản lý khách

Tạo một bảng sao cho table KHACH là copyKhach. Yêu cầu: mở table KHACH để thực
hiện các thao tác thêm, lưu, xóa, sửa,… là cần tạo riêng 1 bản lưu để thao tác trên đó.

Trang 47
Quản lý Thư Viện Sách
2. Ô xử lý Lưu của Form Quản lý khách (những người mượn sách của thư
viện.)

Tên xử lý: Lưu


Form: Quản lý khách
Input:CMND,Ten, Tuoi, Diachi,Dthoai
Output: Xử lý thành công hay không?
Table liên quan: KHACH,THE

CMND:cmnd
Ten:ten
Tuoi:tuoi
DiaChi:diachi
Dthoai:dienthoai

S
Kiểm tra các
Mở Table KHACH
ràng buộc

Thêm dữ liệu x vào


x.CMND:cmnd
x.Ten:ten
x.Tuoi:tuoi
x.DiaChi:diachi
x.Dthoai:dienthoai Đ

Đưa thông tin vào Thông Tin Khách

Đóng Table KHACH

Trang 48
Quản lý Thư Viện Sách
3. Ô xử lý xóa của Form Quản lý khách (xóa khách xóa cả thẻ)

Tên xử lý: Xóa


Form: Quản lý khách
Input:CMND,Ten, Tuoi, DChi,DThoai
Output: Xử lý thành công hay không?
Table liên quan: KHACH,THE

CMND:cmnd

Mở Table
KHACH,THE

Đọc dử liệu Đọc dòng x của x.CMND= Xóa


chưa hết KHACH,THE cmnd dòng x
Đ

Đóng Table KHACH,THE

Trang 49
Quản lý Thư Viện Sách
4. Ô xử lý Sửa của Form Quản lý khách

Tên xử lý: Sửa


Form: Quản lý khách
Input:CMND,Ten, Tuoi, DChi,DThoai
Output: Xử lý thành công hay không?
Table liên quan: KHACH

CMND:cmnd
Ten:tenm
Tuoi:tuoim
DiaChi:dc
Dthoai:dtm

Mở Table
KHACH

S
Đọc dử liệu Đ Đọc dòng x của Đ
x.CMND=
chưa hết KHACH, cmnd Đ

S X.Ten=x.tenm
S Kiểm tra Đ X.tuoi=tuoim
các ràng X.DiaChi=dcm
buộc X.Dthoai=dtm

Đóng Table
KHACH

Trang 50
Quản lý Thư Viện Sách
5. Ô xử lý Tìm Kiếm của Form Quản lý khách
Tên xử lý: Tìm Kiếm
Form: Quản lý khách
Input:TenKhach
Output: Xử lý tìm thấy hay không?
Table liên quan: KHACH

TenKhach:X

Mở Table
KHACH

Đọc dử liệu Đọc dòng Y của Đ Đưa thông tin


Y.TenKha
chưa hết KHACH vào Thông tin
Đ ch=X Đ khách
S

Đóng Table
KHACH

Trang 51
Quản lý Thư Viện Sách
6. Ô xử lý Hủy (button) của Form Quản lý khách

Chép đè dữ liệu từ bản sao cơ sở dữ liệu (copyKhach) được tạo khi mở form vào table
KHACH.
7. Ô xử lý Tìm Kiếm của Form Tìm kiếm Sách
Tên xử lý: Tìm Kiếm
Form: Quản lý khách
Input:TenSach,TenTacGia
Output: Xử lý tìm thấy hay không và đưa vào Gird
Table liên quan: SACH

TenSach:tk
TenTG:ttg

Mở Table
SACH

Đọc dử liệu Đọc dòng Y của Đ Đưa thông tin


Y.TenSach=tk
chưa hết SACH Y.TenTG=ttg vào Thông tin
Đ Đ Sach
S

Đóng Table
SACH

Trang 52
Quản lý Thư Viện Sách
VI. Tự dánh giá ưu, khuyết điểm:
1. Ưu điểm:
_ Vận dụng đầy đủ thế mạnh của công nghệ.
_ Thể hiện được ý tưởng ban đầu.
_ Có sự tập trung làm việc, tranh luận, để xây dụng tốt đề án đến mức có thể.
_ Biết khắc phục nhũng khó khăn trong quá trình làm việc.

2. Khuyết điểm:
_ Thời gian làm việc ngắn
_ Còn nhiều thiếu sót trong quá trình tìm hiểu chi tiết đề tài.
_ Tự phân công mỗi người 1 phần không thống nhất trước cách trình bày dẫn đến
việc chỉnh sửa nhiều lần.
_ Có thể còn sót nhiều lỗi không dáng có (không đồng nhất từ trên xuống dưới về kí
hiệu, sai lỗi chính tả, …)

Trang 53

You might also like