Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

Lê Thị Minh Phương 2016

Mỹ phẩm dùng cho da

1. Kem bôi da

STT Thành phần Vai trò Kĩ thuật bào chế = NT D/N


1 Sáp ong -TD thân dầu -pha nước: hòa tan (4), (6) vào nước, xong đó bổ súng
-điều chỉnh thế chất, tăng độ cứng, độ chảy, tăng khả năng (9), khuấy tan hoàn tan, đun nóng ở 65-70 độ C
hút nước và chất lỏng phân cực khác -pha dầu: đung chảy nỏng (1),(2),(3),(5), cân (7),(8) ra
-chất nhũ hóa, làm tăng khả năng nhũ hóa cho các TD nhũ mặt kính đồng hồ rồi phối hợp, đun nóng ở 60-65 độ C
tương -cho pha nước và pha dầu vào 1 cối sứ khô, dùng chày
2 Dầu parafin -TD thân dầu đánh nhanh, liên tục,một chiều đến khi đồng nhất.
-điều chỉnh thể chất -thêm 4 giọt chất thơm, trộn đều.
-làm mềm, mượt da, giữ ẩm cho da giúp da không bị khô. -đóng kem vào hộp đã xử lý, đậy nắp,
3 Lanolin -TD thân dầu, có tính thấm cao, tạo NT N/D -dán nhãn đúng quy định
-khả năng hút nước và chất lỏng mạnh, tăng khả năng nhũ
hóa cho TD NT khác -Loại NT D/N dùng cho da dầu
-tuy nhiên thể chất quá dẻo, dễ bị ôi khét NT N/D: dùng cho loại da khô nứt nẻ, thường được
4 Borax -chất bảo quản có tác dụng bảo quản, sát khuẩn dùng ban đêm
5 Dầu thực vật -TD thân dầu
hydrogen hóa -bám dính tốt và hấp thu tốt trên da giúp DC dễ hấp thu
-không bị ôi khét, biến chất trong QT bảo quản
-chất nhũ hóa, khả năng nhũ hóa tốt, trong TD nhũ tương
6 Chất chống oxy -chống các tác nhân oxy hóa, có tác dụng bảo quản
hóa
7 Sorbitan -chất nhũ hóa cho pha dầu tạo NT N/D
sesquioleat
8 Sorbitan stearat -chất nhũ hóa cho pha dầu, tạo NT N/D
9 Tween 60 -chất nhũ hóa cho pha nước, tạo NT D/N
10 Chất thơm -Td điều hương, tạo mùi thơm cho chế phẩm, tăng khả
năng hấp dẫn và dễ sử dụng

11 Nước tinh khiết -dung môi pha nước


Lê Thị Minh Phương 2016
Kem chống già

STT Thành phần Vai trò KTBC


1 Glucosylceramid -giữ ẩm, giữ lại sự khỏe khoắn cho da( giảm dần theo tuổi, tham gia -pha nước: hòa tan (7), (10) vào trong (9).
vào quá trình làm trắng da) Hòa tan (8),(11), (13),(14), (12) vào trong
2 Dầu parafin -TD thân dầu nước, phối hợp 2 dd trên với nhau, đun
-điều chỉnh thể chất nóng đến 65-67 độ
-làm mềm, mượt da, giữ ẩm cho da giúp da không bị khô -pha dầu:cho từ (1), đến (6) vào bát sứ, đun
-có tác dụng chống già theo cơ chế làm mềm mượt da, giữ ẩm chảy long, vừa đun vừa khuấy đến 60-65
3 Squalane -TD thân dầu, độ nhớt thấp động, không cản trở sinh lý bt của da độ.
-có tác dụng chông già theo cơ chế giữ ẩm, làm mềm da
4 Glyceryl stearat -TD thân dầu, CNH yếu cho NT N/D
-có tác dụng như chất bôi trơn làm da mềm mại, mịn màng
-tạo thành 1 lớp trên da ngăn cản sự mất nước của da
-có td chống già
5 Cholesterol -TD thân dầu
-chất nhũ hóa cho pha dầu, tạo NT N/D
-giữ ẩm, làm mềm, chống nhăn, thân thiện với da
6 Alcol cetylic -TD thân dầu
-điều chỉnh thể chất pha dầu, tăng độ cứng, mịn màng và KN nhũ hóa
-phối hợp với chất NT diện hoạt tạo NT D/N, ổn định nhũ tương
7 Polysorbat 80 -chất nhũ hóa pha nước, tạo NT D/N
8 BHT -chất chống oxy hóa, có td bảo quản ( pha dầu)
9 Dipropylen glycon -giữ ẩm, giảm bong tróc cho dã
10 Methyl/propyl -chất bảo quản có tác dụng diệt nấm
paraben
11 Carrageenan -nguồn gốc polysaccharide
-tăng độ nhớt => ổn định nhũ tương
-chống láo hóa giữ ẩm cho da
12 glycerin -giữ ẩm cho da, giảm bong tróc
13 Dinatri edetat- -hiệp đồng chống oxy hóa, có td bảo quản
14 Acid mevalonic -chống lão hóa da, giảm tác hại của tia UV
lacton -giữ ẩm làm sạch lớp sừng
15 Nước tinh khiết -dung môi pha nước
-
Lê Thị Minh Phương 2016

DAC Base cream : làm mềm cho da khổ, kích ứng, viêm da thần kinh

STT Thành phần Vai trò KTBC


1 Glycerol monostearat -TD thân dầu, tạo nhũ tương kem -pha dầu: 1-4
-chống mất nước cho da, giúp da mềm mịn -pha nước: còn lại
2 Alcol cetylic -TD thân dầu
-điều chỉnh thể chất pha dầu, tăng độ cứng, mịn màng và KN nhũ hóa
-phối hợp với chất NT diện hoạt tạo NT D/N, ổn định nhũ tương
3 Triglyceride mạch trung bình -giữ ẩm, mềm mịn cho da
4 Vaselin trắng -TD thân dầu, có khả năng nhũ hóa, điều chỉnh thế chất
-giữ ẩm cho da, giúp da mềm, giảm bong tróc
5 Poly(oxythylen)-20-glycerol -TD thân dầu
monostearat -ổn định chế phẩm, bôi trơn làm mềm da
-chất nhũ hóa, có td nhũ hóa tạo NT D/N
6 PG -giữ ẩm cho da, giảm bong tróc
Kem làm mềm ban đêm

STT Thành phần Vai trò KTBC


1 Emersol 132 (40% acid -TD pha dầu -pha dầu: 1,2,3,4
palmitic 40% acid stearic) -tạo xà phòng hóa với triethanolamin thành TD nhũ hóa tạo NT D/N -pha nước: còn lại
2 Propylene glycol stearate -TD nhũ hóa tại NT N/D -(1) và (7) để riêng ở 2 pha rồi
3 Nimcolan 1747( TD hút -có khẳ năng hút nước và chất lỏng phân cực tạo thành kiểu NT N/D phối hợp được k?
thể rắn)
4 Sorbitan stearate -chất nhũ hóa tạo NT N/D -Chất NH xà phòng có tác
5 Propylene glycol -giữ ẩm, làm mềm da, giảm bong tróc dụng giữ ẩm rất tốt.
6 Polysorbat 80 -chất nhũ hoa tạo NT D/N -tp có nhiều chất thân dầu =>
7 Triethanolamin -phối hợp với (1) tạo xà phòng kiềm amin tan trong nước dùng ban đêm
-có td nhũ hóa, tạo NT D/N
-điều chỉnh thế chất
8 Propyl paraben -tan/nước, chất bảo quản có tác dụng chống nấm
9 Nước khử khoáng -Dm pha nước
10 Chất thơm -tạo mùi thơm cho chế phẩm, tăng tính hấp dẫn và dễ sử dụng
Lê Thị Minh Phương 2016
Kem làm mềm da tay

STT Thành phần Vai trò KTBC


1 Lanolin -TD thân dầu, có tính thấm cao, tạo NT N/D -pha dầu: 1-5
-khả năng hút nước và chất lỏng mạnh, tăng khả năng nhũ -pha nước còn lại:
hóa cho TD NT khác Đun nước nóng hòa tan 10
-tuy nhiên thể chất quá dẻo, dễ bị ôi khét
2 Acid stearic -TD pha dầu, tướng dầu/nhũ tương
-tạo xà phòng hóa với triethanolamin thành TD nhũ hóa tạo
NT D/N
3 Dầu paraffin TD thân dầu
-điều chỉnh thể chất
-làm mềm, mượt da, giữ ẩm cho da giúp da không bị khô
4 Sáp ong -TD pha dầu
-điều chỉnh thể chất, phối hợp với các TD khác để tăng độ
cưng, độ chảy của T D đó ( dầu, vaselin)
-dùng làm CNH phối hợp để tăng khả năng NH và độ cứng
TD NT
5 S-MAZ 60 -span
6 Borax -chất bảo quản có tác dụng bảo quản, sát khuẩn
7 Glycerin -giữ ẩm giúp da mềm mượt, giảm bong tróc da
8 triethanolamin -phối hợp với acid stearic tạo xà phòng kiềm amin tan trong
nước
-có td nhũ hóa, tạo NT D/N
-điều chỉnh thế chất
9 T-MAZ 60 -tween
10 Methyl paraben -chất bảo quản có td chống nấm
11 Nước khử khoáng -dung mỗi pha nước
12 Chât thơm -tạo mùi thơm cho chế phẩm, tăng tính hấp dẫn và dễ sử dụng
Lê Thị Minh Phương 2016
Kem bảo vệ da tay

STT Thành phần Vai trò KTBC


1 Acid stearic -TD pha dầu, tướng dầu/nhũ tương
-tạo xà phòng hóa với triethanolamin thành TD
nhũ hóa tạo NT D/N
2 S-MAZ 60 -span
3 T-MAZ 60 -tween
4 Kẽm stearat -ổn định nhũ tương
-(làm chế phẩm đục và đặc không loãng và trong
suốt)
5 Glycerin -chất giữ ẫm, làm mềm da, giảm bong tróc
6 Dd CMC-7-HF 2% -TD có tính chất lưỡng tính, phối hợp được với
cả pha nước và pha dầu
-ổn định nhũ tương
7 Chất bảo quản
8 Chất thơm
9 Nước
Lê Thị Minh Phương 2016
Kem giữ ẩm

STT Thành phần Vai trò KTBC


1 glycerin -pha nước, chất giữ ẩm, làm mềm mượt, giảm bong tóc -pha dầu: 4,5,8,10
2 vaselin -TD thân dầu, có khả năng nhũ hóa, điều chỉnh thế chất -pha nước: còn lại
-giữ ẩm cho da, giúp da mềm, giảm bong tróc
3 Dimethyldistearyl amoni -chất nhũ hóa thân nước
clorid
4 Alcol cetylic -TD thân dầu
-điều chỉnh thể chất pha dầu, tăng độ cứng, mịn màng và
KN nhũ hóa
-phối hợp với chất NT diện hoạt tạo NT D/N, ổn định
nhũ tương
5 dimethicon -td bôi trơn, làm mềm da nhưng k cản trở hoạt động sinh
lý bt của da
-tăng độ nhớt, điều chỉnh thể chất
6 Nylon 12(dạng poly -chất nhũ hóa ổn định độ nhớt, ổn định NT
ethylene – pha nước)
7 Methyl paraben /propyl -chất bảo quản có tác dụng chống nấm
paraben
8 Vitamin E acetat -chống oxy hóa
-giữ ẩm, trơn và mềm da, chống tác động của ánh sáng,
hiệu quả tăng khi kết hợp với vtm C
9 DL-panthenol -pro vtm B5 (tan/nước, cồn, PG, hơi tan/glycerin)
-hấp thu nhanh qua da, chuyển hóa thành vtm B5
-giữ ẩm cho da giúp cải thiện lớp sừng hydrat hóa, chống
mất nước cho da, duy trì sự đàn hồi và mềm da
10 Ascorbyl palmitat -tan/ dầu
-chất chống oxy hóa
11 Nước tinh khiết vd -dung môi pha nước
Lê Thị Minh Phương 2016

Kem dưỡng da –giữ ẩm

STT Thành phần Vai trò KTBC


1 Vtm E acetat -chống oxy hóa 1. pha nước
-giữ ẩm, trơn và mềm da, chống tác động của ánh sáng, -10 hòa tan trong 6, phân tán 2 vào
hiệu quả tăng khi kết hợp với vtm C -3,9,11,7, hòa tan trong nước
2 Cao lô hội (ht trong PG) -tăng sinh tổng hợp collagen, ngăn ngừa tác hại của UVB -phối hợp
-kháng khuẩn, nấm, viêm da, trị ngứa, chống viêm 2. pha dầu
3 Urea -chất làm mỏng lớp sừng, giữ ẩm, làm da mềm mại đỡ -đun chảy 4,5, cho 1,8 vào.
khô nhăn 3.kết hơp 2 pha
4 Dầu parafin - TD thân dầu
-điều chỉnh thể chất
-làm mềm, mượt da, giữ ẩm cho da giúp da không bị khô
5 Alcol cetostearylic -điều chỉnh thể chất pha dầu
-mềm da, trơn, giữ ẩm
6 Propylene glycol -giữ ẩm giúp da mềm min, giảm bong tróc
7 Cetomacrogol 1000 -chất nhũ hóa thân nước tạo NT D/N
8 Glyceron monostearat -TD thân dầu, tạo nhũ tương kem
-chống mất nước cho da, giúp da mềm mịn
9 Na EDTA -chất hiệp đồng chống oxy hóa có td bảo quản, ổn định
chế phẩm
10 Methyl/propyl paraben -chất bảo quản có tác dụng chống nấm
11 Dinatri hydrophosphat -chất điều chỉnh pH
c
Lê Thị Minh Phương 2016

Dry skin cream

STT Thành phần Vai trò KTBC


1 Lanolin -TD thân dầu, có tính thấm cao, tạo NT N/D
-khả năng hút nước và chất lỏng mạnh, tăng khả
năng nhũ hóa cho TD NT khác
-tuy nhiên thể chất quá dẻo, dễ bị ôi khét
2 Glyceryl stearate -TD thân dầu, CNH yếu cho NT N/D
-có tác dụng như chất bôi trơn làm da mềm mại,
mịn màng
-tạo thành 1 lớp trên da ngăn cản sự mất nước
của da
-có td chống già
3 Alcol cetylic -TD thân dầu
-điều chỉnh thể chất pha dầu, tăng độ cứng, mịn
màng và KN nhũ hóa
-phối hợp với chất NT diện hoạt tạo NT D/N, ổn
định nhũ tương
4 Acid stearic -TD pha dầu, tướng dầu/nhũ tương
-tạo xà phòng hóa với DEA thành TD nhũ hóa
tạo NT D/N
5 Linoleamid DEA -tạo xà phòng hóa với linoleamid DEA có TD
nhũ hóa tạo NT D/N
-dưỡng ẩm rất tốt
6 Propyl/methyl paraben -chất bảo quản có tác dụng chống nấm
7 Sorbitan diisostearat -chất nhũ hóa tạo NT N/D
8 Propylen glycol -giữ ẩm, làm mềm da, giảm bong tróc cho da
9 PEG-40 sorbitan diisostearat -chất nhũ hóa tạo nt D/N
Lê Thị Minh Phương 2016

Kem làm trắng da

STT Thành phần Vai trò KTBC


1 Lanolin ethoxy – hydrogen -TD thân dầu, có tính thấm cao
hóa ( 5mol EO) -làm tá dược nhũ hóa trong các NT N/D

2 Lanolin ethoxy – hydrogen -TD thân dầu, có tính thấm cao,


hóa (30 mol EO) -làm tá dược nhũ hóa trong các NT N/D

3 Acid stearic -TD pha dầu, tướng dầu/nhũ tương


-tạo xà phòng hóa với DEA thành TD nhũ hóa tạo NT D/N
4 Alcol cetylic -TD thân dầu
-điều chỉnh thể chất pha dầu, tăng độ cứng, mịn màng và
KN nhũ hóa
-phối hợp với chất NT diện hoạt tạo NT D/N, ổn định nhũ
tương
5 PEG 400 -giữ ẩm cho da
-dung môi thân nước
6 Acid sorbic -chất bảo quản ( N,K sorbat)

7 Kelzan ( chất diện hoạt -chất diện hoạt không ion hóa
không ion hóa)
8 Veegum K -duy trì độ nhớt, hình thành và ổn định nhũ tương
-(kết hợp với carbomer tăng độ nhớt, ổn định độ nhớt, giữ
ẩm tốt cho da)
9 Acid citric -chất điều chỉnh pH
10 Hydroquinon -chất có tác dụng làm trắng da
11 Perfum -chất tạo mùi thơm
12 Natri sulfit -chất chống oxy hóa cho (10)
13 Nước TK vừa đủ -dung môi pha nước
Lê Thị Minh Phương 2016

Kem làm trắng da AZARARETIN

STT Thành phần Vai trò KTBC


1 Hydroquinon -chất có tác dụng làm trắng da -pha dầu: 1,2,3,4,5,7
2 Tretinoin -chống già da do ánh sáng và tuổi tác -pha nước : còn lại
-làm giảm nếp nhăn và tăng tính dẻo dai đàn hồi
-phục hồi, tẩy da, trị mụn trứng cả
-tăng cường TD khi kết hợp với kem chống nắng
3 Mometason furoat -corticoid có tác dụng làm mỏng lớp sừng, trắng da
4 Alcol cetostearylic -điều chỉnh thể chất pha dầu
-mềm da, trơn, giữ ẩm
5 Vaselin -TD thân dầu, có khả năng nhũ hóa, điều chỉnh thế chất
-giữ ẩm cho da, giúp da mềm, giảm bong tróc
6 Cetomacrogol 1000 -chất nhũ hóa pha nước, ổn định nhũ tương
7 Dầu parafin TD thân dầu
-điều chỉnh thể chất
-làm mềm, mượt da, giữ ẩm cho da giúp da không bị khô
8 Natri lauryl sulfat -chất diện hoạt cation hóa
9 Acid ascorbic -trong da, chống oxy hóa cho các hợp chất
10 Paraben -chất bảo quản
11 Propylene glycol -giữ ẩm cho da, giảm bong tróc, mềm mượt
11 Natri metabisulfit -chất chống oxy hóa
12 Nước tinh khiết -dung môi pha nước
Lê Thị Minh Phương 2016

BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG

STT Thành phần Vai trò KTBC


1 Calci pyrophosphat -chất mài mòn, làm sạch rang -đun chảy 4, phổi hớp với 2.7
-làm sạch theo cơ chế mài mòn -phối hợp bột rắn k tan vào, khuấy
2 Thiếc florid -chất chống sau răng, ngăn ngừa mảng bám đến khi thành bột nhão
3 glycerin -vị hơi ngọt
-chất giữ ẩm cho chế phẩm
4 Sorbitol -vị ngọt, dễ chịu
-chất giữ ẩm cho chế phẩm
5 Thiếc pyrophosphat -chất làm sạch theo cơ chế mài mòn
6 Nước tinh khiết -môi trường phân tán gel, chất kết dính, hòa tan chất làm ngọt,
chất diện hoạt, chất thơm
7 Chất kết dính, làm thơm, tạo bọt

SENSODYNE GSK
Lê Thị Minh Phương 2016
STT Thành phần Vai trò KTBC
1 Sorbitol -vị ngọt, chất điều vị -chú ý cho 5 sau khi đã cho chất
-giữ ẩm cho chế phẩm diện hoạt và chất thơm.
2 Hyrated silica -chất mài mòn có tác dụng làm sạch
-có tác dụng mài mòn
3 Glycerin -vị hơi ngọt
-chất giữ ẩm cho chế phẩm
4 Kali nitrat -chất làm giảm độ nhạy cảm, chống ê buốt
5 Cocoamido propyl betadin -chất tạo thể gel, êm dịu
-giữ ẩm
6 Chất thơm -điều hường
7 Kẽm citrat -chất có tác dụng chống mảng bám, có td sát khuẩn
8 Gôm xanthan -chất có tác dụng tăng khả năng kết dính
9 NaOH -điều chỉnh pH
10 NaF -chất có tác dụng ngừa sâu tăng, ngăn ngừa mảng bám
11 Na saccarin -điều vị
12 Sucralose -điều vị

STT Thành phần Vai trò KTBC


Lê Thị Minh Phương 2016
1 Na monofluorphosphat -chất có td ngừa sẩu răng
2 Calci pyrophosphat -chất mài mòn có tác dụng làm sạch răng
-làm sạch răng theo cơ chế mài mòn
3 Propylene glycol -chất giữ ẩm cho chế phẩm, dung môi hòa tan 1
4 glycerin -vị hơi ngọt
-chất giữ ẩm cho chế phẩm
5 PEG/PPG 116/66 -chất tạo gel, tăng độ bám dính
6 PVP
7 PEG 12
8 Silica -chất mài mòn có td làm sạch
-làm sạch theo cơ chế mài mòn
9 Chất thơm -điều hương
10 Natri lauryl sulfat -chất diện hoạt có khả năng tạo bọt, làm sạch do khả năng
tẩy rửa manh
11 Tetranatri pyrphosphat -làm sạch những cặn bám trên răng
12 Hydrogen peroxid -chất có tác dụng làm trăng răng
13 Disodium pyrophosphat -chất làm sạch răng theo cơ chế mài mòn
14 Natri saccharin -điều vị
15 sucralose -điều vị
16 Acid phosphoric -chất điều chỉnh pH
-(rất quan trọng, tạo điều kiện cho phản ứng trung hòa. Hòa
tan các muối của mảng bám, để bong mảng bám tạo cơ hội
cho các chất rắn không tan loại bỏ)
17 BHT -chất chống oxy hóa
18 Nước - môi trường phân tán gel, chất kết dính, hòa tan chất làm
ngọt, chất diện hoạt, chất thơm
Lê Thị Minh Phương 2016
SHAMPOO

SHAMPOO làm sạch tóc

STT Thành phần Vai trò KTBC


1 T.E.A lauryl sulfat hoặc lauryl -chất diện hoạt có td tẩy rửa làm sạch tóc, tạo bọt => NT Nhược: thiếu thành phần giữ ẩm, trơn, mềm
ether sulfat D/N mượt. dùng CDH với tỉ lệ lớn làm khô, chẻ
-có độ nhớt giúp tóc mềm mại, giữ ẩm ngọn, chưa có chất ổn định tạo bọt
-kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn
2 Chất màu chất làm thơm
3 NaCl -tăng độ nhớt, ổn định các shampoo
4 Chất bảo quản
5 Nước tinh khiết -dung mỗi hòa tan chất diện hoạt

SHAMPOO dành cho tóc khô

STT Thành phần Vai trò KTBC


1 TEA lauryl sulfat -chất diện hoạt có td tẩy rửa làm sạch tóc, tạo bọt => NT D/N
-có độ nhớt giúp tóc mềm mại, giữ ẩm
-kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn
2 TEA oleat 50% -chất diện hoạt tan trong nước => NT D/N
-có td tẩy rửa, làm sạch
-phối hợp với TEA lauryl sulfat thì bọt tạo thành bền vững hơn
3 Propylen glycol -háo nước, giữ ẩm
4 Alcol oleic -điều chỉnh thế chất
-giữ ẩm, mềm mượt tóc, làm tóc óng ả
5 Chất màu, thơm, bảo quản
6 Nước tinh khiét -hòa tan chất diện hoạt
Lê Thị Minh Phương 2016
SHAMPOO trừng

STT Thành phần Vai trò KTBC


1 DD Na laurylsulfat 30% chất diện hoạt có td tẩy rửa làm sạch tóc, tạo bọt => -chú ý lòng đỏ trứng gà cho vào cuối, sau khi phối
NT D/N hợp được 2 pha dầu và nước.
-có độ nhớt giúp tóc mềm mại, giữ ẩm -khi phối hợp 2 pha phải đánh nhanh mạnh 1 chiều
-kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn liên tục
2 Coconut diethanolamin -chất diện hoạt anion, ổn định bọt
-chất nhũ hóa tan trong nước
3 Glycerol stearat -chất nhũ hóa tan trong dầu
-làm trơn mượt mềm tóc
4 Chất BQ -chống nấm mốc, chống nhiễm khuẩn
Nipagin -dùng 3 loại để giảm khổi lượng của từng loại
Formaldehyde -dùng formaldehyde do trong thành phần có trứng
Natri benzoat
5 Acid phosphoric vđ để có pH -điều chỉnh pH để chế phẩm có pH phù hợp với pH
7,5 đến 8 da đầu
6 NaCl -tăng độ nhớt, ổn định shampoo
7 Màu vàng vđ -tôn màu vàng của trứng
8 Lòng đỏ trứng -tóc mềm mại, óng ả
9 Chất thơm, nước tinh khiết
Lê Thị Minh Phương 2016
TT Thành phần Lượng Vai trò
1 Natri lauryl ether sulfat -chất diện hoạt anion có tác dụng làm sạch, loại bỏ các chất bẩn trên da đầu và tóc
-là tá dược giúp tạo bọt
-có thể gây kích ứng da, khô tóc, rụng tóc
2 Dung dịch cocoamido -chất diện hoạt nhóm amoni bậc 4
propyl betain 30% -chống tĩnh điện làm cho tóc dễ chải, bóng mượt, dưỡng tóc
-tăng độ nhớt của môi trường => giúp cân bằng và ổn định
nhũ tương.
-giảm kích ứng khi sử dụng các chất tẩy rửa mạnh.
-là tá dược có khả năng tạo bọt.
-có khả năng sát trùng, chống viêm
3 Hydroxy ethyl cellulose -tá dược tạo gel
-tăng độ nhớt của môi trường, ổn định nhũ tương.
4 Natri clorid -tá dược giúp điều chỉnh độ nhớt, độ đặc của chế phẩm.
-giúp ổn định shampoo
5 Acid citric -tá dược giúp điều chỉnh pH, làm cho tóc trơn bóng, chống
lại sự phát triển của vi khuẩn.
6 Propylen glycol -tá dược hòa tan tinh dầu
-tăng độ nhớt của môi trường
-có tác dụng giữ ẩm
7 Tinh dầu ngọc lan tây hoặc -tádược điều hương, tạo mùi thơm cho chế phẩm.
hương thảo
8 Nước tinh khiết vđ -dung môi hòa pha nước.

Kem dưỡng da ban ngày Kem dưỡng da ban đêm


-Tp chứa các chất bảo vệ da và chống tia UV. -Tp k chứa các chất chống tia UV
-Ngoài ra còn chứa các chất chống mất nước, giữ ẩm, các peptit tái tạo -chứa các chất dưỡng da, cung cấp vitamin, chất dưỡng ẩm, mờ nếp
da, hoạt chất làm sáng da nhă, thâm nám, chống lão hóa
-TP nhiều loại thân nước hơn, thấm tốt, khi bôi k gây cảm giác trơn -tp nhiều chất thân dầu hơn, chế phẩm đặc hơn
nhờn bóng, mất thẩm mỹ
Lê Thị Minh Phương 2016

Mỹ phẩm handmade Mỹ phẩm sx theo công nghiệp


Ưu điểm -tp dễ kiếm, ít tác dụng phụ, thường có nguồn từ -giá thành rẻ hơn
thiên nhiên -dễ kiếm soát, sản xuất theo GMP
-kết hợp nhiều tác dụng cùng lúc -dễ cơ giới hóa, tự động hóa
-tp được chuẩn hóa, kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn
Nhược điểm -giá thành đắt hơn, sản xuất k theo GMP -nhiều Hoạt chất tổng hợp => nhiều tác dụng phụ
-khó kiểm soát, kiểm nghiệm các thành phần
-dễ bị nhiễm khuẩn, qui mô nhỏ, thủ công,
-bảo quản khó khăn

You might also like