Professional Documents
Culture Documents
Mỹ Phẩm
Mỹ Phẩm
1. Kem bôi da
DAC Base cream : làm mềm cho da khổ, kích ứng, viêm da thần kinh
7 Kelzan ( chất diện hoạt -chất diện hoạt không ion hóa
không ion hóa)
8 Veegum K -duy trì độ nhớt, hình thành và ổn định nhũ tương
-(kết hợp với carbomer tăng độ nhớt, ổn định độ nhớt, giữ
ẩm tốt cho da)
9 Acid citric -chất điều chỉnh pH
10 Hydroquinon -chất có tác dụng làm trắng da
11 Perfum -chất tạo mùi thơm
12 Natri sulfit -chất chống oxy hóa cho (10)
13 Nước TK vừa đủ -dung môi pha nước
Lê Thị Minh Phương 2016
SENSODYNE GSK
Lê Thị Minh Phương 2016
STT Thành phần Vai trò KTBC
1 Sorbitol -vị ngọt, chất điều vị -chú ý cho 5 sau khi đã cho chất
-giữ ẩm cho chế phẩm diện hoạt và chất thơm.
2 Hyrated silica -chất mài mòn có tác dụng làm sạch
-có tác dụng mài mòn
3 Glycerin -vị hơi ngọt
-chất giữ ẩm cho chế phẩm
4 Kali nitrat -chất làm giảm độ nhạy cảm, chống ê buốt
5 Cocoamido propyl betadin -chất tạo thể gel, êm dịu
-giữ ẩm
6 Chất thơm -điều hường
7 Kẽm citrat -chất có tác dụng chống mảng bám, có td sát khuẩn
8 Gôm xanthan -chất có tác dụng tăng khả năng kết dính
9 NaOH -điều chỉnh pH
10 NaF -chất có tác dụng ngừa sâu tăng, ngăn ngừa mảng bám
11 Na saccarin -điều vị
12 Sucralose -điều vị