Professional Documents
Culture Documents
POLIME - CHUYÊN ĐỀ 1 - LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM POLIME
POLIME - CHUYÊN ĐỀ 1 - LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM POLIME
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A. Tơ olon và cao su buna-N. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
C. Tơ nitron và cao su buna-S. D. Tơ capron và cao su buna.
Câu 65: (A.10): Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)
poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5).
Câu 66. [MH1 - 2020] Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-
6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A.1. B.2. C.3. D.4.
Câu 67. [MH2 - 2020]Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozơ axetat, olon. Số tơ tổng hợp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 68. [QG.20 - 201] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, visco, nitron và nilon-6,6?
A.2. B.4. C.1. D.3.
Câu 69. [QG.20 - 202] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6?
A.3. B.2. C.4. D.1.
Câu 70. [QG.20 - 203] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: xenlulozơ axetat, visco, nitron, nilon-6,6?
A.2. B.3. C.1. D.4.
Câu 71. [QG.20 - 204] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: xenlulozơ axetat, capron, nitron, nilon–6,6?
A.4. B.2. C.3. D.1.
Câu 72: (A.10): Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp
là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 73: Cho các polime: tơ tằm, polietilen, cao su buna, nilon – 6, bông, poli(metyl metacrylat), tơ visco. Số
polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 74: (B.11): Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 75: (C.13): Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị
của m là
A. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25.
Câu 76: Polietilen có phân tử khối là 56000. Hệ số trùng hợp n của polime này là:
A. 1000. B. 1500. C. 2500. D. 2000.
Câu 77. Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là:
A. 560. B. 506. C. 460. D. 600.
Câu 78: Polime X có hệ số trùng hợp là 1500 và phân tử khối là 42000. Công thức một mắt xích của X là :
A. –CH2–CHCl–. B. –CH2–CH2–. C. –CCl=CCl–. D. –CHCl–CHCl–.
Câu 79: Khối lượng phân tử của 1 loại tơ capron bằng 16950 đvC, của tơ enang bằng 21590 đvC. Số mắt xích
trong công thức phân tử của mỗi loại tơ trên lần lượt là :
A. 150 và 170. B. 170 và 180. C. 120 và 160. D. 200 và 150.
X1 + H2SO4 ⎯⎯ → X3 + Na2SO4
X3 + X4 ⎯⎯ → Nilon–6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
Câu 82. (QG.18 - 201): Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
( a ) X + 2NaOH ⎯⎯ → X1 + 2X 2
0
t
( b ) X1 + H 2SO4 ⎯⎯ → X 3 + Na 2SO 4
( c ) nX3 + nX 4 ⎯⎯⎯ → poli ( etylen terephtalat ) + 2nH 2 O
0
t ,xt
( d ) X 2 + CO ⎯⎯⎯ → X5
0
t ,xt
( e ) X 4 + 2X5 ⎯⎯⎯⎯
o
H SO ,t
2 4
→ X 6 + 2H 2 O
Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân
tử khối của X6 là
A. 118. B. 132. C. 104 D. 146.
Câu 83.(QG.18 - 202): Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
( a ) X + 2NaOH ⎯⎯ → X1 + 2X 2
0
t
( b ) X1 + H 2SO4 ⎯⎯ → X 3 + Na 2SO 4
( c ) nX3 + nX 4 ⎯⎯⎯ → poli ( etylen terephtalat ) + 2nH 2 O
0
t ,xt
( d ) X 2 + O2 ⎯⎯⎯⎯ mengiÊm
→ X5
( e ) X 4 + 2X5 ⎯⎯⎯⎯
o
H SO ,t
2
→ X 6 + 2H 2 O
4
Cho biết: X là este có công thức phân tử C 12H14O4; X1, X2, X 3, X4, X5, X 6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau.
Phân tử khối của X 6 là:
A. 146. B. 104. C. 148. D. 132.
Câu 84.(QG.18 - 204): Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng ti lệ mol:
( a ) X + 2NaOH ⎯⎯ t0
→ X1 + X 2 + H 2O
( b ) X1 + H 2SO 4 ⎯⎯ → X 3 + Na 2SO 4
( c ) nX3 + nX 4 ⎯⎯⎯ → poli ( etylen terephtalat ) + 2nH 2 O
0
t ,xt
( d) X3 + 2X 2 ⎯⎯⎯⎯
o
H SO ,t
2
→ X 5 + 2H 2 O
4
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C10H10O4, X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 118. B. 194. C. 222. D. 202.
PHẦN ĐÁP ÁN
CHUYÊN ĐỀ 1 - LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM POLIME
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Khái niệm – danh pháp
- Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo thành.
- Tên polime = poli + tên monome
2. Phương pháp điều chế
Trùng hợp Trùng ngưng
Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ
giống nhau hoặc tương tự nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
Định nghĩa
(monome) thành phân tử lớn (polime). giải phóng các phân tử nhỏ khác như
nMonome → Polime H2O. nMonome → Polime + H2O
Điều kiện Có liên kết đôi hoặc vòng kém bền Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng
monome phản ứng (- OH, - NH2, -COOH).
3. Vật liệu polime
Phân loại Tên gọi Monome Công thức
Chất dẻo Polietilen (PE) etilen
(Hầu hết
là trùng Polistiren (PS) stiren
hợp trừ
Poli(vinyl clorua) (PVC) vinylclorua
PPF)
Poli(metyl metacrylat)
Hay thủy tinh hữu cơ metyl metacrylat
plexiglas (PMMA)
Teflon CF2=CF2 -(-CF2 – CF2-)n-
Poli(phenol–fomanđehit) PPF phenol và fomanđehit (nhựa novolac, rezol, rezit)
Cao su buna buta–1,3–đien
Cao su isopren
Cao su isopren
(Giống cs thiên nhiên)
(Tất cả
đều là buta–1,3–đien và
Cao su buna–N
trùng vinyl xianua
hợp)
buta–1,3–đien và
Cao su buna–S
stiren
Nilon–6 (tơ capron) caproic
Nilon–7 (tơ enang)
Tơ(Hầu
hexametylenđiamin
hết là Nilon–6,6
và axit ađipic
trùng
– (–OC–C6H4–COOCH2-CH2O –)n–
ngưng trừ Tơ lapsan (hay poli axit terephtalic và
tơ nitron) etylen – terephtalat) etilen glicol
vinyl xianua (hay
Tơ nitron (hay olon)
acrilonitrin)
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A. Tơ olon và cao su buna-N. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
C. Tơ nitron và cao su buna-S. D. Tơ capron và cao su buna.
Câu 65: (A.10): Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)
poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5).
Câu 66. [MH1 - 2020] Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-
6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A.1. B.2. C.3. D.4.
Câu 67. [MH2 - 2020]Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozơ axetat, olon. Số tơ tổng hợp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 68. [QG.20 - 201] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, visco, nitron và nilon-6,6?
A.2. B.4. C.1. D.3.
Câu 69. [QG.20 - 202] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6?
A.3. B.2. C.4. D.1.
Câu 70. [QG.20 - 203] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: xenlulozơ axetat, visco, nitron, nilon-6,6?
A.2. B.3. C.1. D.4.
Câu 71. [QG.20 - 204] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: xenlulozơ axetat, capron, nitron, nilon–6,6?
A.4. B.2. C.3. D.1.
Câu 72: (A.10): Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp
là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 73: Cho các polime: tơ tằm, polietilen, cao su buna, nilon – 6, bông, poli(metyl metacrylat), tơ visco. Số
polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 74: (B.11): Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 75: (C.13): Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị
của m là
A. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25.
Câu 76: Polietilen có phân tử khối là 56000. Hệ số trùng hợp n của polime này là:
A. 1000. B. 1500. C. 2500. D. 2000.
Câu 77. Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là:
A. 560. B. 506. C. 460. D. 600.
Câu 78: Polime X có hệ số trùng hợp là 1500 và phân tử khối là 42000. Công thức một mắt xích của X là :
A. –CH2–CHCl–. B. –CH2–CH2–. C. –CCl=CCl–. D. –CHCl–CHCl–.
Câu 79: Khối lượng phân tử của 1 loại tơ capron bằng 16950 đvC, của tơ enang bằng 21590 đvC. Số mắt xích
trong công thức phân tử của mỗi loại tơ trên lần lượt là :
A. 150 và 170. B. 170 và 180. C. 120 và 160. D. 200 và 150.
X3 + X4 ⎯⎯ → Nilon–6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
Câu 82. (QG.18 - 201): Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
( a ) X + 2NaOH ⎯⎯ t0
→ X1 + 2X 2
( b ) X1 + H 2SO4 ⎯⎯ → X 3 + Na 2SO 4
( c ) nX3 + nX 4 ⎯⎯⎯ → poli ( etylen terephtalat ) + 2nH 2 O
0
t ,xt
( d ) X 2 + CO ⎯⎯⎯ → X5
0
t ,xt
( e ) X 4 + 2X5 ⎯⎯⎯⎯
o
H SO ,t
2
→ X 6 + 2H 2 O
4
Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân
tử khối của X6 là
A. 118. B. 132. C. 104 D. 146.
Câu 83.(QG.18 - 202): Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
( a ) X + 2NaOH ⎯⎯ t0
→ X1 + 2X 2
( b ) X1 + H 2SO4 ⎯⎯ → X 3 + Na 2SO 4
( c ) nX3 + nX 4 ⎯⎯⎯ → poli ( etylen terephtalat ) + 2nH 2 O
0
t ,xt
( d ) X 2 + O2 ⎯⎯⎯⎯ mengiÊm
→ X5
( e ) X 4 + 2X5 ⎯⎯⎯⎯
o
H SO ,t2
→ X 6 + 2H 2 O
4
Cho biết: X là este có công thức phân tử C 12H14O4; X1, X2, X 3, X4, X5, X 6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau.
Phân tử khối của X 6 là:
A. 146. B. 104. C. 148. D. 132.
Câu 84.(QG.18 - 204): Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng ti lệ mol:
( a ) X + 2NaOH ⎯⎯ t0
→ X1 + X 2 + H 2O
( b ) X1 + H 2SO 4 ⎯⎯ → X 3 + Na 2SO 4
( c ) nX3 + nX 4 ⎯⎯⎯ → poli ( etylen terephtalat ) + 2nH 2 O
0
t ,xt
( d) X3 + 2X 2 ⎯⎯⎯⎯
o
H SO ,t
2
→ X 5 + 2H 2 O
4
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C10H10O4, X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 118. B. 194. C. 222. D. 202.