Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

CHUYÊN ĐỀ 1 - LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM POLIME

KIẾN THỨC CẦN NHỚ


1. Khái niệm – danh pháp
- Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo thành.
- Tên polime = poli + tên monome
2. Phương pháp điều chế
Trùng hợp Trùng ngưng
Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ
giống nhau hoặc tương tự nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
Định nghĩa
(monome) thành phân tử lớn (polime). giải phóng các phân tử nhỏ khác như
nMonome → Polime H2O. nMonome → Polime + H2O
Điều kiện Có liên kết đôi hoặc vòng kém bền Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng
monome phản ứng (- OH, - NH2, -COOH).
3. Vật liệu polime
Phân loại Tên gọi Monome Công thức
Polietilen (PE) etilen

Polistiren (PS) stiren


Chất dẻo
(Hầu hết Poli(vinyl clorua) (PVC) vinylclorua
là trùng
hợp trừ Poli(metyl metacrylat)
PPF) Hay thủy tinh hữu cơ metyl metacrylat
plexiglas (PMMA)
Teflon CF2=CF2 -(-CF2 – CF2-)n-
Poli(phenol–fomanđehit) PPF phenol và fomanđehit (nhựa novolac, rezol, rezit)
Cao su buna buta–1,3–đien
Cao su isopren
Cao su isopren
(Giống cs thiên nhiên)
(Tất cả
đều là buta–1,3–đien và
Cao su buna–N
trùng vinyl xianua
hợp)
buta–1,3–đien và
Cao su buna–S
stiren
Nilon–6 (tơ capron) caproic
Tơ(Hầu Nilon–7 (tơ enang)
hết là
hexametylenđiamin
trùng Nilon–6,6
và axit ađipic
ngưng trừ
tơ nitron) Tơ lapsan (hay poli axit terephtalic và – (–OC–C6H4–COOCH2-CH2O –)n–
etylen – terephtalat) etilen glicol
vinyl xianua (hay
Tơ nitron (hay olon)
acrilonitrin)

4. Phân loại polime


Polime tổng hợp Polime bán tổng hợp (nhân tạo) Polime tự nhiên
- Do con người tổng hợp. - Tạo nên từ polime thiên nhiên. - Có sẵn trong thiên nhiên.
VD: PE, PVC, Cao su buna, VD: Tơ visco, tơ axetat, cao su VD: Tinh bột, xenlulozơ, bông,
nilon – 6, nilon – 7, …. lưu hóa. len, tơ tằm, cao su thiên nhiên.
Mạch thẳng Mạch nhánh Mạng không gian
Còn lại: PE, PVC, PMMA, - Amilopectin, glicozen. - Rezit (bakelit), cao su lưu
… hóa.

TRỌNG TÂM VỀ POLIME


1. Điều kiện monome trùng hợp: có liên kết đôi hoặc vòng kém bền (caprolactam tạo tơ capron): CH2=CH2,
CH3COOCH=CH2,…
2. Điều kiện monome trùng ngưng: có ít nhất 2 nhóm có khả năng phản ứng (-OH, -NH2, -COOH): H2N-RCOOH,
C2H4(OH)2, …
3. Chất dẻo: PE, PVC, PS, PMMA, PPF. Hầu hết điều chế trùng hợp trừ PPF.
4. Cao su: Cao su buna, cao su buna – N, cao su buna – S, cao su isopren. tất cả điều chế bằng trùng hợp.
5. Tơ: nilon – 6 (capron); nilon – 7 (enang); nilon – 6,6; tơ lapsan; tơ nitron (olon). Hầu hết điều chế bằng trùng
ngưng trừ tơ nitron.
6. Polime thiên nhiên: Bông, len, tơ tằm, cao su thiên nhiên, tinh bột, xenlulozơ.
7. Polime nhân tạo (bán tổng hợp): tơ visco, tơ axetat (từ xenlulozơ).
8. Polime tổng hợp: Còn lại (Tất cả các chất liệt kê ở phần chất dẻo, cao su, tơ)
9. PMMA: poli (metyl metacrylat) là thủy tinh hữu cơ plexiglas dùng làm kính chống đạn.
10. PE: polietilen làm giấy bóng, áo mưa; PVC: poli (vinyl clorua) làm ống nhựa, …

BÀI TẬP TỰ LUẬN


Câu 1: Cho các polime:(1) polietilen, (2) poli(vinyl clorua), (4) tơ tằm, (5) tơ visco, (6) nilon – 6, (7) poli
(acrilonitrin), (8) tơ axetat, (9) poli(etylen – terephtalat), (10) poli(metyl metacrylat).
(a) Những polime tổng hợp là ………………………………………………………………………
(b) Những polime nhân tạo là …………………………………………………………………….…
(c) Những polime dùng làm chất dẻo là …………………………………………………………….
(d) Những polime dùng làm tơ là …………………………………..……………………………….
Câu 2: Viết các phương trình phản ứng điều chế các polime sau: (1) PE, (2) PVC, (3) PMMA, (4) tơ nilon – 6,
(5) Cao su buna.
(1) ……………………………………………………………………………………………………..
(2) ……………………………………………………………………………………………………..
(3) ……………………………………………………………………………………………………..
(4) ……………………………………………………………………………………………………..
(5) ……………………………………………………………………………………………………..
Câu 3: Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy giải thích.
(1) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
………………………………………………………………………………………………………..
(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
………………………………………………………………………………………………………..
(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.
………………………………………………………………………………………………………..
(4) Tơ nilon – 6,6; tơ nilon – 6; tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
………………………………………………………………………………………………………..
(5) Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
………………………………………………………………………………………………………..
(6) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
………………………………………………………………………………………………………..
(7) Tơ nilon – 6, tơ nion – 7, tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
………………………………………………………………………………………………………..
(8) Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
………………………………………………………………………………………………………..
(9) Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
………………………………………………………………………………………………………..
(10) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
………………………………………………………………………………………………………..
(11) Cao su buna−N thuộc loại cao su thiên nhiên.
………………………………………………………………………………………………………..
(12) Teflon, thủy tinh hữu cơ, polipropilen và tơ capron được điều chế từ phản ứng trùng hợp các monome
tương ứng.
………………………………………………………………………………………………………..

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1. (A.14): Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polibutađien. C. Nilon-6,6. D. Polietilen.
Câu 2: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là
A. poli (metyl metacrylat). B. poli (vinyl clorua) (PVC)
C. poli (phenol-fomanđehit). D. poli etylen (PE)
Câu 3: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. poli(vinyl clorua). B. polietilen. C. poli(metyl metacrylat).D. polistiren.
Câu 4:Khiđunnóngcaosuthiênnhiêntới250 C–300oCthuđược
o

A. isopren. B. vinyl clorua. C. vinylxianua. D. metylacrylat.


Câu 5: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố clo?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen.
C. Polibutađien. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 6: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 7: (M.15): Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH.
Câu 8: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Polietilen. B. Tơ tằm. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại polime?
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 10: Tơnàosauđâycónguồngốctừthiênnhiên?
A. Tơ nitron. B. Tơtằm. C. Tơ nilon - 6. D. Tơlapsan.
Câu 11: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ nitron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.
Câu 12: Tơnàosauđâythuộcloạitơnhântạo?
A. Tơ capron. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Tơvisco.
Câu 13: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Polietilen. C. Tinh bột. D. Tơ visco.
Câu 14: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Bông. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm.
Câu 15: (C.13): Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ capron.
Câu 16. (QG.19 - 204). Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 17. (QG.19 - 202). Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Tơ capron. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ visco.
Câu 18. (QG.19 - 201). Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ tằm. D. Tơ xenlulozơ xetat.
Câu 19. (QG.19 - 203). Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm.
Câu 20. (C.07): Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 21. (B.13): Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc
từ xenlulozơ là
A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6. B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
C. sợi bông và tơ visco. D. tơ visco và tơ nilon-6.
Câu 22. (B.12): Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6. B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
Câu 23. (A.07): Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 24:Chất thamgia phản ứng trùng hợp tạo thành polime là
A. CH3–CH2– CH3. B. CH3– CH2– OH.
C. CH2= CH – Cl. D. CH3– CH3.
Câu 25: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH2=CH-CH3.
Câu 26:Chất nào sau đâykhôngthamgia phản ứng trùng hợp?
A. CH2= CH – CH = CH2. B. CH2= CH – Cl.
C. CH3–CH3. D. CH2= CH2.
Câu 27. (MH.19): Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
Câu 28. [MH1 - 2020] Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A.Propen. B.Stiren. C.Isopren. D.Toluen.
Câu 29. [MH2 - 2020]Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Etilen. B. Etylen glicol. C. Etylamin. D. Axit axetic.
Câu 30: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có
khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 31. (Q.15): Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp. B. thủy phân. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng.
Câu 32: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.
Câu 33: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH.
Câu 34. (C.10): Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. poli(metyl metacrylat). B. poli(etylen terephtalat).
C. polistiren. D. poliacrilonitrin.
Câu 35. (C.08): Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 36. (A.13): Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và etylen glicol. B. axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. axit ađipic và glixerol. D. etylen glicol và hexametylenđiamin.
Câu 37. (B.14): Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng của axit terephtalic với chất nào sau đây?
A. Etylen glicol. B. Ancol etylic. C. Etilen. D. Glixerol.
Câu 38. [QG.20 - 201] Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A.Poli(vinyl clorua). B.Polietilen.
C.Poli(hexametylen ađipamit). D.Polibutadien.
Câu 39. [QG.20 - 202] Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A.poli(metyl metacrylat). B.poli(etylen terephtalat).
C.polibutađien. D.polietilen.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN


Câu 40. [QG.20 - 203] Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A.Polipropilen. B.Poli(hexametylen ađipamit).
C.Poli(metyl metacrylat). D.Polietilen.
Câu 41. [QG.20 - 204] Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A.Poli (vinyl clorua). B.Poli (etylen terephtalat).
C.Poliisopren. D.Polietilen.
Câu 42: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capron. B. tơ nilon-6,6. C. tơ visco. D. tơ tằm.
Câu 43: Tơ được sản xuất từ xenlucozơ là:
A. tơ tằm B. tơ capron. C. tơ nilon – 6,6 D. tơ axetat.
Câu 44. (A.12): Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat.D. Tơ nilon-6,6.
Câu 45. (B.13): Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=CH−CN. B. CH3COO−CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)−COOCH3. D. CH2=CH−CH=CH2.
Câu 46. (C.07): Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 47. (C.07): Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 48. (B.07): Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 49. (B.14): Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. But-2-en. B. Penta-1,3-đien. C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. Buta-1,3-đien.
Câu 50. (C.14): Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2=CH-CN. B. H2N-[CH2]5-COOH. C. CH2=CH-CH3. D. H2N-[CH2]6-NH2.
Câu 51. (A.09): Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 52. (A.11): Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp metyl metacrylat.
B. Trùng hợp vinyl xianua.
C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
Câu 53. (B.09): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Câu 54:Nhậnxétnàosauđâykhôngđúng?
A. Poli(metylmetacrylat)đượcdùnglàmthủytinhhữucơ.
B. Cácestethườngnhẹhơnnướcvàíttantrongnước.
C. Metylfomatcónhiệtđộsôithấphơnaxitaxetic.
D. Metylaxetatlàđồngphâncủaaxitaxetic.
Câu 55: (C.12): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 56. (QG.19 - 201). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 57. (QG.19 - 202). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen.
Câu 58. (QG.19 - 203). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian.
Câu 59. (QG.19 - 204). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 60. (B.09): Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
Câu 61. (B.12): Cho các chất: caprolactam(1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5).
Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5).D. (3), (4) và (5).
Câu 62. (MH.19): Cho các polime: poli (vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat,
nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 63. (B.10): Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là:


A. benzen; xiclohexan; amoniac. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.
Câu 64: (A.11): Cho sơ đồ phản ứng:

Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A. Tơ olon và cao su buna-N. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
C. Tơ nitron và cao su buna-S. D. Tơ capron và cao su buna.
Câu 65: (A.10): Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)
poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5).
Câu 66. [MH1 - 2020] Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-
6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A.1. B.2. C.3. D.4.
Câu 67. [MH2 - 2020]Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozơ axetat, olon. Số tơ tổng hợp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 68. [QG.20 - 201] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, visco, nitron và nilon-6,6?
A.2. B.4. C.1. D.3.
Câu 69. [QG.20 - 202] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6?
A.3. B.2. C.4. D.1.
Câu 70. [QG.20 - 203] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: xenlulozơ axetat, visco, nitron, nilon-6,6?
A.2. B.3. C.1. D.4.
Câu 71. [QG.20 - 204] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: xenlulozơ axetat, capron, nitron, nilon–6,6?
A.4. B.2. C.3. D.1.
Câu 72: (A.10): Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 73: Cho các polime: tơ tằm, polietilen, cao su buna, nilon – 6, bông, poli(metyl metacrylat), tơ visco. Số
polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 74: (B.11): Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 75: (C.13): Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị
của m là
A. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25.
Câu 76: Polietilen có phân tử khối là 56000. Hệ số trùng hợp n của polime này là:
A. 1000. B. 1500. C. 2500. D. 2000.
Câu 77. Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là:
A. 560. B. 506. C. 460. D. 600.
Câu 78: Polime X có hệ số trùng hợp là 1500 và phân tử khối là 42000. Công thức một mắt xích của X là :
A. –CH2–CHCl–. B. –CH2–CH2–. C. –CCl=CCl–. D. –CHCl–CHCl–.
Câu 79: Khối lượng phân tử của 1 loại tơ capron bằng 16950 đvC, của tơ enang bằng 21590 đvC. Số mắt xích
trong công thức phân tử của mỗi loại tơ trên lần lượt là :
A. 150 và 170. B. 170 và 180. C. 120 và 160. D. 200 và 150.

3. Mức độ khá (vận dụng)


Câu 80. (A.12): Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 174. B. 216. C. 202. D. 198.
Câu 81. (MH1.17): Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C8H14O4 + NaOH ⎯⎯
→ X1 + X2 + H2O

X1 + H2SO4 ⎯⎯ → X3 + Na2SO4

X3 + X4 ⎯⎯ → Nilon–6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
Câu 82. (QG.18 - 201): Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
( a ) X + 2NaOH ⎯⎯ → X1 + 2X 2
0
t

( b ) X1 + H 2SO4 ⎯⎯ → X 3 + Na 2SO 4
( c ) nX3 + nX 4 ⎯⎯⎯ → poli ( etylen terephtalat ) + 2nH 2 O
0
t ,xt

( d ) X 2 + CO ⎯⎯⎯ → X5
0
t ,xt

( e ) X 4 + 2X5 ⎯⎯⎯⎯
o
H SO ,t
2 4
→ X 6 + 2H 2 O
Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân
tử khối của X6 là
A. 118. B. 132. C. 104 D. 146.
Câu 83.(QG.18 - 202): Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
( a ) X + 2NaOH ⎯⎯ → X1 + 2X 2
0
t

( b ) X1 + H 2SO4 ⎯⎯ → X 3 + Na 2SO 4
( c ) nX3 + nX 4 ⎯⎯⎯ → poli ( etylen terephtalat ) + 2nH 2 O
0
t ,xt

( d ) X 2 + O2 ⎯⎯⎯⎯ mengiÊm
→ X5
( e ) X 4 + 2X5 ⎯⎯⎯⎯
o
H SO ,t
2
→ X 6 + 2H 2 O
4

Cho biết: X là este có công thức phân tử C 12H14O4; X1, X2, X 3, X4, X5, X 6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau.
Phân tử khối của X 6 là:
A. 146. B. 104. C. 148. D. 132.
Câu 84.(QG.18 - 204): Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng ti lệ mol:
( a ) X + 2NaOH ⎯⎯ t0
→ X1 + X 2 + H 2O
( b ) X1 + H 2SO 4 ⎯⎯ → X 3 + Na 2SO 4
( c ) nX3 + nX 4 ⎯⎯⎯ → poli ( etylen terephtalat ) + 2nH 2 O
0
t ,xt

( d) X3 + 2X 2 ⎯⎯⎯⎯
o
H SO ,t
2
→ X 5 + 2H 2 O
4

Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C10H10O4, X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 118. B. 194. C. 222. D. 202.

PHẦN ĐÁP ÁN
CHUYÊN ĐỀ 1 - LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM POLIME
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Khái niệm – danh pháp
- Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo thành.
- Tên polime = poli + tên monome
2. Phương pháp điều chế
Trùng hợp Trùng ngưng
Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ
giống nhau hoặc tương tự nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
Định nghĩa
(monome) thành phân tử lớn (polime). giải phóng các phân tử nhỏ khác như
nMonome → Polime H2O. nMonome → Polime + H2O
Điều kiện Có liên kết đôi hoặc vòng kém bền Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng
monome phản ứng (- OH, - NH2, -COOH).
3. Vật liệu polime
Phân loại Tên gọi Monome Công thức
Chất dẻo Polietilen (PE) etilen
(Hầu hết
là trùng Polistiren (PS) stiren
hợp trừ
Poli(vinyl clorua) (PVC) vinylclorua
PPF)
Poli(metyl metacrylat)
Hay thủy tinh hữu cơ metyl metacrylat
plexiglas (PMMA)
Teflon CF2=CF2 -(-CF2 – CF2-)n-
Poli(phenol–fomanđehit) PPF phenol và fomanđehit (nhựa novolac, rezol, rezit)
Cao su buna buta–1,3–đien
Cao su isopren
Cao su isopren
(Giống cs thiên nhiên)
(Tất cả
đều là buta–1,3–đien và
Cao su buna–N
trùng vinyl xianua
hợp)
buta–1,3–đien và
Cao su buna–S
stiren
Nilon–6 (tơ capron) caproic
Nilon–7 (tơ enang)
Tơ(Hầu
hexametylenđiamin
hết là Nilon–6,6
và axit ađipic
trùng
– (–OC–C6H4–COOCH2-CH2O –)n–
ngưng trừ Tơ lapsan (hay poli axit terephtalic và
tơ nitron) etylen – terephtalat) etilen glicol
vinyl xianua (hay
Tơ nitron (hay olon)
acrilonitrin)

4. Phân loại polime


Polime tổng hợp Polime bán tổng hợp (nhân tạo) Polime tự nhiên
- Do con người tổng hợp. - Tạo nên từ polime thiên nhiên. - Có sẵn trong thiên nhiên.
VD: PE, PVC, Cao su buna, VD: Tơ visco, tơ axetat, cao su VD: Tinh bột, xenlulozơ, bông,
nilon – 6, nilon – 7, …. lưu hóa. len, tơ tằm, cao su thiên nhiên.
Mạch thẳng Mạch nhánh Mạng không gian
Còn lại: PE, PVC, PMMA, - Amilopectin, glicozen. - Rezit (bakelit), cao su lưu
… hóa.

TRỌNG TÂM VỀ POLIME


1. Điều kiện monome trùng hợp: có liên kết đôi hoặc vòng kém bền (caprolactam tạo tơ capron): CH2=CH2,
CH3COOCH=CH2,…
2. Điều kiện monome trùng ngưng: có ít nhất 2 nhóm có khả năng phản ứng (-OH, -NH2, -COOH): H2N-RCOOH,
C2H4(OH)2, …
3. Chất dẻo: PE, PVC, PS, PMMA, PPF. Hầu hết điều chế trùng hợp trừ PPF.
4. Cao su: Cao su buna, cao su buna – N, cao su buna – S, cao su isopren. tất cả điều chế bằng trùng hợp.
5. Tơ: nilon – 6 (capron); nilon – 7 (enang); nilon – 6,6; tơ lapsan; tơ nitron (olon). Hầu hết điều chế bằng trùng
ngưng trừ tơ nitron.
6. Polime thiên nhiên: Bông, len, tơ tằm, cao su thiên nhiên, tinh bột, xenlulozơ.
7. Polime nhân tạo (bán tổng hợp): tơ visco, tơ axetat (từ xenlulozơ).
8. Polime tổng hợp: Còn lại (Tất cả các chất liệt kê ở phần chất dẻo, cao su, tơ)
9. PMMA: poli (metyl metacrylat) là thủy tinh hữu cơ plexiglas dùng làm kính chống đạn.
10. PE: polietilen làm giấy bóng, áo mưa; PVC: poli (vinyl clorua) làm ống nhựa, …

BÀI TẬP TỰ LUẬN


Câu 1: Cho các polime:(1) polietilen, (2) poli(vinyl clorua), (4) tơ tằm, (5) tơ visco, (6) nilon – 6, (7) poli
(acrilonitrin), (8) tơ axetat, (9) poli(etylen – terephtalat), (10) poli(metyl metacrylat).
(a) Những polime tổng hợp là ………………………………………………………………………
(b) Những polime nhân tạo là …………………………………………………………………….…
(c) Những polime dùng làm chất dẻo là …………………………………………………………….
(d) Những polime dùng làm tơ là …………………………………..……………………………….
Câu 2: Viết các phương trình phản ứng điều chế các polime sau: (1) PE, (2) PVC, (3) PMMA, (4) tơ nilon – 6,
(5) Cao su buna.
(1) ……………………………………………………………………………………………………..
(2) ……………………………………………………………………………………………………..
(3) ……………………………………………………………………………………………………..
(4) ……………………………………………………………………………………………………..
(5) ……………………………………………………………………………………………………..
Câu 3: Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy giải thích.
(1) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
………………………………………………………………………………………………………..
(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
………………………………………………………………………………………………………..
(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.
………………………………………………………………………………………………………..
(4) Tơ nilon – 6,6; tơ nilon – 6; tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
………………………………………………………………………………………………………..
(5) Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
………………………………………………………………………………………………………..
(6) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
………………………………………………………………………………………………………..
(7) Tơ nilon – 6, tơ nion – 7, tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
………………………………………………………………………………………………………..
(8) Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
………………………………………………………………………………………………………..
(9) Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
………………………………………………………………………………………………………..
(10) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
………………………………………………………………………………………………………..
(11) Cao su buna−N thuộc loại cao su thiên nhiên.
………………………………………………………………………………………………………..
(12) Teflon, thủy tinh hữu cơ, polipropilen và tơ capron được điều chế từ phản ứng trùng hợp các monome
tương ứng.
………………………………………………………………………………………………………..

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1. (A.14): Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polibutađien. C. Nilon-6,6. D. Polietilen.
Câu 2: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là
A. poli (metyl metacrylat). B. poli (vinyl clorua) (PVC)
C. poli (phenol-fomanđehit). D. poli etylen (PE)
Câu 3: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. poli(vinyl clorua). B. polietilen. C. poli(metyl metacrylat).D. polistiren.
Câu 4:Khiđunnóngcaosuthiênnhiêntới250 C–300oCthuđược
o

A. isopren. B. vinyl clorua. C. vinylxianua. D. metylacrylat.


Câu 5: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố clo?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen.
C. Polibutađien. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 6: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 7: (M.15): Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH.
Câu 8: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Polietilen. B. Tơ tằm. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại polime?
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 10: Tơnàosauđâycónguồngốctừthiênnhiên?
A. Tơ nitron. B. Tơtằm. C. Tơ nilon - 6. D. Tơlapsan.
Câu 11: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ nitron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.
Câu 12: Tơnàosauđâythuộcloạitơnhântạo?
A. Tơ capron. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Tơvisco.
Câu 13: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Polietilen. C. Tinh bột. D. Tơ visco.
Câu 14: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Bông. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm.
Câu 15: (C.13): Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ capron.
Câu 16. (QG.19 - 204). Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 17. (QG.19 - 202). Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Tơ capron. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ visco.
Câu 18. (QG.19 - 201). Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ tằm. D. Tơ xenlulozơ xetat.
Câu 19. (QG.19 - 203). Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm.
Câu 20. (C.07): Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 21. (B.13): Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc
từ xenlulozơ là
A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6. B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
C. sợi bông và tơ visco. D. tơ visco và tơ nilon-6.
Câu 22. (B.12): Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6. B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
Câu 23. (A.07): Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 24:Chất thamgia phản ứng trùng hợp tạo thành polime là
A. CH3–CH2– CH3. B. CH3– CH2– OH.
C. CH2= CH – Cl. D. CH3– CH3.
Câu 25: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH2=CH-CH3.
Câu 26:Chất nào sau đâykhôngthamgia phản ứng trùng hợp?
A. CH2= CH – CH = CH2. B. CH2= CH – Cl.
C. CH3–CH3. D. CH2= CH2.
Câu 27. (MH.19): Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
Câu 28. [MH1 - 2020] Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A.Propen. B.Stiren. C.Isopren. D.Toluen.
Câu 29. [MH2 - 2020]Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Etilen. B. Etylen glicol. C. Etylamin. D. Axit axetic.
Câu 30: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có
khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 31. (Q.15): Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp. B. thủy phân. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng.
Câu 32: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.
Câu 33: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH.
Câu 34. (C.10): Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. poli(metyl metacrylat). B. poli(etylen terephtalat).
C. polistiren. D. poliacrilonitrin.
Câu 35. (C.08): Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 36. (A.13): Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và etylen glicol. B. axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. axit ađipic và glixerol. D. etylen glicol và hexametylenđiamin.
Câu 37. (B.14): Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng của axit terephtalic với chất nào sau đây?
A. Etylen glicol. B. Ancol etylic. C. Etilen. D. Glixerol.
Câu 38. [QG.20 - 201] Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A.Poli(vinyl clorua). B.Polietilen.
C.Poli(hexametylen ađipamit). D.Polibutadien.
Câu 39. [QG.20 - 202] Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A.poli(metyl metacrylat). B.poli(etylen terephtalat).
C.polibutađien. D.polietilen.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN


Câu 40. [QG.20 - 203] Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A.Polipropilen. B.Poli(hexametylen ađipamit).
C.Poli(metyl metacrylat). D.Polietilen.
Câu 41. [QG.20 - 204] Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A.Poli (vinyl clorua). B.Poli (etylen terephtalat).
C.Poliisopren. D.Polietilen.
Câu 42: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capron. B. tơ nilon-6,6. C. tơ visco. D. tơ tằm.
Câu 43: Tơ được sản xuất từ xenlucozơ là:
A. tơ tằm B. tơ capron. C. tơ nilon – 6,6 D. tơ axetat.
Câu 44. (A.12): Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat.D. Tơ nilon-6,6.
Câu 45. (B.13): Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=CH−CN. B. CH3COO−CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)−COOCH3. D. CH2=CH−CH=CH2.
Câu 46. (C.07): Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 47. (C.07): Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 48. (B.07): Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 49. (B.14): Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. But-2-en. B. Penta-1,3-đien. C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. Buta-1,3-đien.
Câu 50. (C.14): Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2=CH-CN. B. H2N-[CH2]5-COOH. C. CH2=CH-CH3. D. H2N-[CH2]6-NH2.
Câu 51. (A.09): Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 52. (A.11): Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp metyl metacrylat.
B. Trùng hợp vinyl xianua.
C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
Câu 53. (B.09): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Câu 54:Nhậnxétnàosauđâykhôngđúng?
A. Poli(metylmetacrylat)đượcdùnglàmthủytinhhữucơ.
B. Cácestethườngnhẹhơnnướcvàíttantrongnước.
C. Metylfomatcónhiệtđộsôithấphơnaxitaxetic.
D. Metylaxetatlàđồngphâncủaaxitaxetic.
Câu 55: (C.12): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 56. (QG.19 - 201). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 57. (QG.19 - 202). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen.
Câu 58. (QG.19 - 203). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian.
Câu 59. (QG.19 - 204). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 60. (B.09): Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
Câu 61. (B.12): Cho các chất: caprolactam(1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5).
Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5).D. (3), (4) và (5).
Câu 62. (MH.19): Cho các polime: poli (vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat,
nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 63. (B.10): Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là:


A. benzen; xiclohexan; amoniac. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.
Câu 64: (A.11): Cho sơ đồ phản ứng:

Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A. Tơ olon và cao su buna-N. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
C. Tơ nitron và cao su buna-S. D. Tơ capron và cao su buna.
Câu 65: (A.10): Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)
poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5).
Câu 66. [MH1 - 2020] Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-
6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A.1. B.2. C.3. D.4.
Câu 67. [MH2 - 2020]Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozơ axetat, olon. Số tơ tổng hợp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 68. [QG.20 - 201] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, visco, nitron và nilon-6,6?
A.2. B.4. C.1. D.3.
Câu 69. [QG.20 - 202] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6?
A.3. B.2. C.4. D.1.
Câu 70. [QG.20 - 203] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: xenlulozơ axetat, visco, nitron, nilon-6,6?
A.2. B.3. C.1. D.4.
Câu 71. [QG.20 - 204] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: xenlulozơ axetat, capron, nitron, nilon–6,6?
A.4. B.2. C.3. D.1.
Câu 72: (A.10): Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 73: Cho các polime: tơ tằm, polietilen, cao su buna, nilon – 6, bông, poli(metyl metacrylat), tơ visco. Số
polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 74: (B.11): Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 75: (C.13): Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị
của m là
A. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25.
Câu 76: Polietilen có phân tử khối là 56000. Hệ số trùng hợp n của polime này là:
A. 1000. B. 1500. C. 2500. D. 2000.
Câu 77. Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là:
A. 560. B. 506. C. 460. D. 600.
Câu 78: Polime X có hệ số trùng hợp là 1500 và phân tử khối là 42000. Công thức một mắt xích của X là :
A. –CH2–CHCl–. B. –CH2–CH2–. C. –CCl=CCl–. D. –CHCl–CHCl–.
Câu 79: Khối lượng phân tử của 1 loại tơ capron bằng 16950 đvC, của tơ enang bằng 21590 đvC. Số mắt xích
trong công thức phân tử của mỗi loại tơ trên lần lượt là :
A. 150 và 170. B. 170 và 180. C. 120 và 160. D. 200 và 150.

3. Mức độ khá (vận dụng)


Câu 80. (A.12): Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 174. B. 216. C. 202. D. 198.
Câu 81. (MH1.17): Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C8H14O4 + NaOH ⎯⎯ → X1 + X2 + H2O

X1 + H2SO4 ⎯⎯→ X3 + Na2SO4

X3 + X4 ⎯⎯ → Nilon–6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
Câu 82. (QG.18 - 201): Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
( a ) X + 2NaOH ⎯⎯ t0
→ X1 + 2X 2
( b ) X1 + H 2SO4 ⎯⎯ → X 3 + Na 2SO 4
( c ) nX3 + nX 4 ⎯⎯⎯ → poli ( etylen terephtalat ) + 2nH 2 O
0
t ,xt

( d ) X 2 + CO ⎯⎯⎯ → X5
0
t ,xt

( e ) X 4 + 2X5 ⎯⎯⎯⎯
o
H SO ,t
2
→ X 6 + 2H 2 O
4

Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân
tử khối của X6 là
A. 118. B. 132. C. 104 D. 146.
Câu 83.(QG.18 - 202): Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
( a ) X + 2NaOH ⎯⎯ t0
→ X1 + 2X 2
( b ) X1 + H 2SO4 ⎯⎯ → X 3 + Na 2SO 4
( c ) nX3 + nX 4 ⎯⎯⎯ → poli ( etylen terephtalat ) + 2nH 2 O
0
t ,xt

( d ) X 2 + O2 ⎯⎯⎯⎯ mengiÊm
→ X5
( e ) X 4 + 2X5 ⎯⎯⎯⎯
o
H SO ,t2
→ X 6 + 2H 2 O
4

Cho biết: X là este có công thức phân tử C 12H14O4; X1, X2, X 3, X4, X5, X 6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau.
Phân tử khối của X 6 là:
A. 146. B. 104. C. 148. D. 132.
Câu 84.(QG.18 - 204): Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng ti lệ mol:
( a ) X + 2NaOH ⎯⎯ t0
→ X1 + X 2 + H 2O
( b ) X1 + H 2SO 4 ⎯⎯ → X 3 + Na 2SO 4
( c ) nX3 + nX 4 ⎯⎯⎯ → poli ( etylen terephtalat ) + 2nH 2 O
0
t ,xt

( d) X3 + 2X 2 ⎯⎯⎯⎯
o
H SO ,t
2
→ X 5 + 2H 2 O
4

Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C10H10O4, X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 118. B. 194. C. 222. D. 202.

You might also like