Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

<NB>Xét theo trình độ kinh tế – xã hội, về tổng thể các nước trên thế giới được chia thành

mấy nhóm?
<$>.2.<@>
<$>.3.<@>
<$>.4.<@>
<$>.5.<@>
<NB>Sự phân chia các nước trên thế giới theo trình độ phát triển chủ yếu dựa vào những tiêu chí nào?
<$>GDP/người, FDI, HDI.
<$>GDP, FDI, HDI.
<$>GDP/người, ODA, HDI.
<$>GDP, HDI, ODA.
<NB>Trong nhóm các nước đang phát triển, một số nước và vùng lãnh thổ đã trải qua quá trình công
nghiệp hóa và đã đạt được trình độ phát triển nhất định. Các nước này được gọi là nhóm
<$>các nước công nghiệp phát triển.
<$>các nước có nền kinh tế lớn.
<$>các nước công nghiệp mới.
<$>các nước phát triển.
<NB>Tên viết tắt theo tiếng Anh của nhóm các nước công nghiệp mới là
<$>EU.
<$>G7.
<$>NICs.
<$>G20.
<NB>Hiện nay trên thế giới, các quốc gia và vùng lãnh thổ công nghiệp mới phân bố chủ yếu ở châu
lục nào sau đây?
<$>Châu Á.
<$>Châu Âu.
<$>Châu Phi.
<$>Châu Đại Dương.
<NB>FDI là tên viết tắt tiếng Anh của
<$>vốn viện trợ nước ngoài.
<$>vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
<$>tổng thu nhập quốc nội.
<$>chỉ số phát triển con người.
<NB>Nước nào sau đây hiện nay không thuộc nhóm các nước công nghiệp mới?
<$>Hàn Quốc.
<$>Xin-ga-po.
<$>Bra-xin.
<$>Việt Nam.
<NB>Chỉ số phát triển con người được đánh giá chủ yếu dựa vào những tiêu chí nào?
<$>GDP/người, trình độ học vấn, tuổi thọ.
<$>GDP/người, trình độ học vấn, thể trạng.
<$>GDP/người, tuổi thọ, thể trạng.
<$>Trình độ học vấn, tuổi thọ, thể trạng.
<NB>Đâu không phải đặc điểm của nhóm các nước đang phát triển?
<$>Nhận nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
<$>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp.
<$>Chỉ số phát triển con người thấp.
<$>Tuổi thọ trung bình thấp.
<NB>Đâu không phải đặc điểm của nhóm các nước phát triển hiện nay?
<$>Chỉ số phát triển con người cao.
<$>Quy mô GDP lớn.
<$>Tuổi thọ trung bình cao.
<$>Tỉ trọng khu vực III trong cơ cấu GDP lớn.
<NB>Hiện nay, các nước phát triển phân bố chủ yếu ở
<$>Đông Á.
<$>Tây Âu.
<$>Nam Á.
<$>Đông Âu.
<NB> Khu vực nào sau đây có tuổi thọ trung bình thấp nhất?
<$>Tây Á và Đông Nam Á.
<$>Đông Nam Á và Đông Phi.
<$>Đông Phi và Tây Phi.
<$>Tây Nam Á và Tây Phi.
<NB>Đặc điểm nào sau đây đúng với các nước đang phát triển?
<$>Khu vực I chiếm tỉ cao trong GDP.
<$>Trình độ học vấn cao.
<$>Tuổi thọ trung bình cao.
<$>Nợ nước ngoài ít.
<NB>Đâu không phải một công nghệ trụ cột của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại?
<$>Công nghệ thông tin.
<$>Công nghệ vật liệu.
<$>Công nghệ năng lượng.
<$>Công nghệ vi sinh.
<NB>Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại diễn ra trong khoảng thời gian nào?
<$>Cuối thế kỉ XVIII, đầu thế kỉ XIX.<@>
<$>Cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX.<@>
<$>Nửa sau thế kỉ XX.<@>
<$>Cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI.<@>
<NB>Nền kinh tế tri thức là sản phẩm của
<$>quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
<$>cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
<$>quá trình toàn cầu hóa và liên kết khu vực.
<$>quá trình hội nhập của các nước đang phát triển.

<NB>Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại làm xuất hiện nhiều ngành mới, đặc biệt trong
lĩnh vực
<$>quân sự, giao thông.
<$>nông nghiệp, công nghiệp.
<$>công nghiệp, dịch vụ.
<$>y học, công nghiệp.
<NB>Đâu không phải tiêu chí để phân chia các nhóm nước trên thế giới theo trình độ phát triển kinh
tế – xã hội?
<$>GDP/người.
<$>FDI.
<$>HDI.
<$>Dân số.
<NB>Đâu không phải là sản phẩm xuất khẩu chủ yếu ở các nước đang phát triển?
<$>Công nghiệp nặng và khoáng sản.
<$>Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
<$>Nông – lâm – thủy sản.
<$>Máy móc – thiết bị.
<TH>Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại làm cho tỉ trọng khu vực kinh tế nào sau đây
tăng lên nhanh?
<$>Nông nghiệp.
<$>Công nghiệp.
<$>Dịch vụ.
<$>Xây dựng.
<TH>Khu vực I trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển còn cao chủ yếu do
<$>.Có truyền thống sản xuất nông nghiệp.
<$>.Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
<$>Khoa học kĩ thuật chưa phát triển.
<$>.Dân số đông và tăng nhanh.
<TH>So với các nước đang phát triển, các nước phát triển có
<$>Chỉ số phát triển con người cao hơn.
<$>tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh hơn.
<$>tỉ trọng công nghiệp trong GDP cao hơn.
<$>quy mô GDP lớn hơn.
<TH>Đâu không phải nguyên nhân làm cho HDI của các nước đang phát triển thấp?
<$>Trình độ học vấn thấp.
<$>Lao động chủ yếu trong nông nghiệp.
<$>GDP/người thấp.
<$>Tuổi thọ trung bình thấp.
<TH>Nguyên nhân cơ bản tạo ra sự khác biệt về cơ cấu kinh tế của nhóm các nước phát triển và đang
phát triển là
<$>trình độ kinh tế phát triển.
<$>sự phong phú về tài nguyên.
<$>nguồn lao động dồi dào.
<$>truyền thống sản xuất khác nhau.
<TH>Quá trình nào là đặc trưng chính của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ?
<$>Đổi mới công nghệ.
<$>Tự động hóa sản xuất.
<$>Sản xuất đại cơ khí.
<$>Chuyển giao công nghệ.
<TH>Đâu không phải sản phẩm thuộc lĩnh vực công nghệ sinh học?
<$>Thuốc điều trị bệnh.
<$>Nhân bản vô tính.
<$>Các giống mới.
<$>Thiết bị nội soi.
<TH>Cho bảng số liệu:
Tổng GDP một số quốc gia (đơn vị: triệu USD)
Năm 2000 2005 2010 2015
Ru-an-đa 1810.9 2581.0 5699.0 8096.0
Việt Nam 31172.5 57633.0 116299.0 193412.0
Hàn Quốc 511928.2 898134.0 1094499.0 1377873.0
Hoa Kì 9764800.0 13093700.0 14964372.0 18036648.0
Nhận định nào sau đây chưa đúng về GDP của các nước trên từ năm 2000 đến 2015?
<$>Ru-an-đa luôn nhỏ nhất.
<$>Hoa Kì luôn lớn nhất.
<$>Hàn Quốc luôn lớn hơn Việt Nam.
<$>GDP các quốc gia tăng đều nhau.

<TH>Cho biểu đồ: GDP của một số quốc gia.


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
<$>Quy mô GDP của một số quốc gia qua các năm.
<$>Cơ cấu GDP của một số quốc gia qua các năm.
<$>Tốc độ tăng trưởng GDP một số quốc gia qua các năm.
<$>Tỉ trọng GDP của một số quốc gia qua các năm.
<VD> Cho biểu đồ:

Từ biểu đồ trên, nhận định nào sau đây chưa chính xác?
<$>Tất cả các quốc gia đều tăng.
<$>Li-bê-ri-a tăng ít nhất.
<$>Gha-na tăng nhanh nhất.
<$>Mô-dăm-bích tăng chậm hơn Li-bê-ri-a.
<VD>Các nước đang phát triển thu hút mạnh đầu tư nước ngoài chủ yếu nhờ vào
<$>tài nguyên phong phú, cở sở hạ tầng phát triển.
<$>lao động dồi dào, giá rẻ, thị trường lớn.
<$>tài nguyên phong phú, chính sách thông thoáng.
<$>cơ sở hạ tầng phát triển, lao động dồi dào.

<VD>Cho biểu đồ:


Từ biểu đồ trên, nhận định nào sau đây không đúng?
<$>Tổng thu nhập trong nước của các nhóm nước tăng liên tục.
<$>Nhóm thu nhập cao luôn cao hơn tổng hai nhóm còn lại.
<$>Nhóm thu nhập thấp có tổng sản phẩm trong nước tăng chậm nhất.
<$>Các nước thu nhập trung bình tăng nhiều nhất.
<VD>Cho biểu đồ:

Nhận định nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
<$>Tất cả các nước trên đều giảm.
<$>Việt Nam giảm nhanh nhất.
<$>Trung Phi giảm chậm nhất.
<$>Ma-lai-xi-a giảm nhanh hơn Na Uy.
<VD>Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
<$>Quy mô GDP của Anh lớn hơn Cộng hòa Trung Phi.
<$>Ở Anh, khu vực sản xuất phi vật chất lớn hơn vật chất.
<$>Tỉ trọng khu vực III của Cộng hòa Trung Phi cao hơn Anh .
<$>Cộng hòa Trung Phi có tỉ trọng khu vực II thấp nhất.

<VD>Cho bảng số liệu


GDP và GDP bình quân đầu người của Cộng hòa Pháp và Li-bê-ri-a
Li-bê-ri-a Cộng hòa Pháp
GDP
Năm GDP/Người GDP GDP/Người
(Tỉ
(USD/người) (Tỉ USD) (USD/người)
USD)
2000 0.5 173.0 1308.4 22216.6
2005 0.5 166.0 2203.6 34881.0
2010 1.3 327.0 2647.0 40706.0
2015 2.1 456.0 2418.8 36206.0
Nhận định nào sau đây đúng nhất với bảng số liệu trên?
<$>GDP bình quân đầu người của Li-bê-ri-a tăng nhanh hơn Pháp.
<$> GDP của Li-bê-ri-a tăng nhanh hơn Pháp.
<$>Dân số Pháp nhiều hơn so với Li-bê-ri-a.
<$>Ở Li-bê-ri-a, GDP tăng nhanh hơn dân số.
<VD>Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng GDP một số quốc gia (%)
Năm
2000 2005 2010 2015
Nước
Mô-dăm-bích 1.5 8.7 6.7 6.6
Việt Nam 6.8 7.5 6.4 6.7
Hoa Kì 3.7 3.3 2.5 2.6
Theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng GDP của Mô-dăm-bích, Việt
Nam và Hoa Kì giai đoạn 2000 – 2015?
<$>Cột.
<$>Đường.
<$>Miền.
<$>Kết hợp.
<VD> Cho bảng số liệu:
Tổng thu nhập quốc nội một số quốc gia (đơn vị: triệu USD)
Năm 2000 2005 2010 2015
Ru-an-đa 1810.9 2581.0 5699.0 8096.0
Việt Nam 31172.5 57633.0 116299.0 193412.0
Hàn Quốc 511928.2 898134.0 1094499.0 1377873.0
Hoa Kì 9764800.0 13093700.0 14964372.0 18036648.0
Từ bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tổng thu nhập quốc nội các quốc gia trên từ
năm 2000 đến 2015?
<$>Cột.
<$>Đường.
<$>Miền.
<$>Kết hợp.
<VD> Cho bảng số liệu:
Tổng thu nhập quốc nội một số quốc gia (đơn vị: triệu USD)
Năm 2000 2005 2010 2015
Ru-an-đa 1810.9 2581.0 5699.0 8096.0
Việt Nam 31172.5 57633.0 116299.0 193412.0
Hàn Quốc 511928.2 898134.0 1094499.0 1377873.0
Hoa Kì 9764800.0 13093700.0 14964372.0 18036648.0
Từ bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng thu nhập quốc nội các
quốc gia trên giai đoạn từ năm 2000 đến 2015?
<$>Cột.
<$>Đường.
<$>Miền.
<$>Kết hợp.
<VDC>Đâu không phải nguyên nhân giúp các nước phát triển thu hút nhiều đầu tư nước ngoài trong
giai đoạn hiện nay?
<$>Có tiềm lực lớn về khoa học kĩ thuật.
<$>Lao động có trình độ chuyên môn cao.
<$>Cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại.
<$>Tình hình chính trị – xã hội ổn định.
<VDC>Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại tác động mạnh đến sự ra đời của các ngành
nào ở nước ta?
<$>Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
<$>Y tế, giao thông, viễn thông.
<$>Công nghiệp, thương mại, xây dựng.
<$>Tài chính, y tế, công nghiệp.
<VDC>Để tiếp cận với nền kinh tế tri thức, Việt Nam cần đặc biệt quan tâm phát triển lĩnh vực nào
sau đây?
<$>Công nghiệp và thương mại.
<$>Giáo dục đào tạo và nghiên cứu khoa học.
<$>Đối ngoại và thương mại.
<$>Văn hóa – xã hội và kinh tế đối ngoại.
<VDC>Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch từ khu vực I sang khu vực II và III, nguyên
nhân chủ yếu là do
<$>Lao động ngày càng tăng đông.
<$>Nhu cầu của thị trường ngày càng đa dạng.
<$>Kinh tế đối ngoại, thị trường được mở rộng.
<$>Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

You might also like