Professional Documents
Culture Documents
CH18 Ngdngmytnhtrongtnhtonthitkchititmy
CH18 Ngdngmytnhtrongtnhtonthitkchititmy
net/publication/355886601
Ứng dụng máy tính trong tính toán thiết kế chi tiết máy
CITATIONS READS
0 910
1 author:
SEE PROFILE
Some of the authors of this publication are also working on these related projects:
Integration of Design problems and projects into courses for manufacturing engineering progran View project
All content following this page was uploaded by Huu Loc Nguyen on 03 November 2021.
Chương 18
Nội dung
18.1 Phần mềm AutoCAD Mechanical
18.2 Phần mềm Autodesk Inventor
18.3 Ứng dụng Autodesk Inventor tính toán và thiết kế chi tiết máy
18.4 Tính toán thiết kế bộ truyền đai
18.5 Thiết kế bánh răng trụ kín
18.6 Thiết kế bánh răng côn kín
18.7 Thiết kế bánh răng trụ để hở
18.8 Thiết kế bộ truyền trục vít
18.9 Thiết kế bộ truyền xích
18.10 Thiết kế trục
18.11 Các mối ghép
18.12 Mô hình hóa chi tiết và lắp 3D
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 581
Các phần mềm máy tính là các công cụ thiết kế hiện đại, có đặc điểm
nổi bật sau:
- Chính xác
- Năng suất cao nhờ các lệnh sao chép (thực hiện bản vẽ nhanh)
- Dễ dàng trao đổi dữ liệu với các phần mềm khác.
Hiện nay trên thế giới đã có hàng ngàn phần mềm CAD và một trong
những phần mềm thiết kế trên máy tính cá nhân, tuy nhiên bộ phần mềm
Autodesk Inventor của hãng Autodesk được sử dụng rộng rãi, đặc biệt trong
thiết kế chi tiết máy.
14
13
12
315
11
24
25 27 28
26
136
165
270
330
385
Ø35k6
Ø25k6 Yeâu caàu kyõ thuaät 18
17
Nuùt thoâng hôi
Naép cöûa thaêm
1
1
CT31
1.Boâi lôùp sôn moûng treân beà maët laøm vieäc cuûa moät trong hai baùnh raêng ,quay chuùng aên khôùp moät voøng .Kieåm tra vaø ñieàu CT31
chænh khoaûng caùch truïc sao cho dieän tích maët raêng aên khôùp khoaûng 50% theo chieàu cao vaø 40% theo chieàu roäng raêng. 16 Vít M8*22 4 CT35
2. Ñoä khoâng ñoàng taâm giöõa maët loã baùnh raêng vaø ñöôøng troøn cô sôû naèm trong khoaûng :0,05-0.1 mm 15 Bu loâng voøng M8 2 CT38
3. Duøng sôn vaø caùc vaät lieäu khaùc che kín caùc beà maët laép gheùp nhaèm traùnh hieän töôïng roø ræ daàu
14 Voøng ñeäm 4 Mn65
4. Ñoå daàu vaøo hoäp sao cho daàu ngaäp khoaûng gaáp 2 chieàu cao raêng cuûa baùnh raêng.
5.Cho chaïy khoâng taûi vôùi vaän toác 1000vg/ph ñeå kieåm tra caùc rung ñoäng, tieáng oàn, quaù nhieät cuûa daàu boâi trôn 13 Ñai oác M10 4 CT38
6.Loã choát ñònh vò naép vaø thaân hoäp ñöôïc gia coâng sau khi ñaõ laép vaø ñieàu chænh 12 Bu loâng M10 4 CT38
H8
Ø38 K6 H8
11 Que thaêm daàu 1 CT38
Ø28 k6 10 Vít M8 24 CT38
9 Truïc bò daãn 1 CT45
8 Ñeäm loùt 4 Næ
7 Truïc daãn 1 CT45
6 Voøng chaén daàu 4 Xeâvanit
5 Baùnh raêng nhoû 1 CT45
4 OÅ bi ñôõ 4 DL100Cr
3 Baùnh raêng lôùn 1 CT 45
2 Voøng phôùt 2 Cao su
1 Naép oå truïc 4 GX 15-32
STT KÍ HIEÄU TEÂN GOÏI Slg Klg VAÄT LIEÄU Tôø Ghi chuù
- Cung cấp các công cụ vẽ theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau (700000
chi tiết tiêu chuẩn): các chi tiết tiêu chuẩn, ghi kích thước và các
yêu cầu kỹ thuật cho các bản vẽ lắp, bản vẽ chi tiết (Hình 18.2)…
- Có các công cụ hỗ trợ tính toán: tính mô men quán tính, mối ghép
ren, cơ cấu cam, ổ lăn, trục (độ bền tĩnh và mỏi – Hình 18.3),
FEA…
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 583
Part Modeling là môi trường mô hình hóa chi tiết 3D (Hình 18.4) bằng
các công cụ của phần mềm. Trong môi trường này ta có thể thiết kế kim loại
tấm (sheet metal) và phân tích ứng suất chi tiết (Stress Analysis).
a) Vỏ hộp
c) Bánh răng
Hình 18.4 Mô hình chi tiết
Assembly Modeling là môi trường để lắp ráp các chi tiết đã mô hình
hóa trong Part Modeling thành các cụm lắp ráp hoặc kết cấu máy hoàn chỉnh
(Hình 18.5b). Những cơ cấu, kết cấu phức tạp được lắp ráp dễ dàng trong
môi trường Autodesk Inventor, sử dụng các ràng buộc thông minh như:
Angle, Flush, Insert, Mate, Tangent, Motion.
584 CHƯƠNG 18
a) Hỗ trợ tính toán thiết kế chi tiết máy- bộ truyền bánh răng
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 585
Các chi tiết lắp ráp có thể được tạo trong cùng một bản vẽ hoặc có thể
nhập từ các bản vẽ khác. Trong môi trường này bao gồm cả Design - tính
toán và mô hình hóa các chi tiết máy (Hình 18.6), Wedment Assembly - lắp
các chi tiết bằng mối ghép hàn và Frame Generator để tạo kết cấu khung.
Kỹ thuật mô hình hóa lắp ráp cũng là một đặc tính quan trọng của
Autodesk Inventor. Từ Autodesk Inventor 11 bao gồm cả Dynamic
Simulation cho phép mô phỏng động học và động lực học (Hình 18.5c).
Quá trình lắp được thể hiện rõ ràng, trực quan trên môi trường
Autodesk Inventor và có thể mô phỏng lắp ráp trên Presentation (Hình
18.7).
Hình 18.7
586 CHƯƠNG 18
Hình 18.8 Bản vẽ lắp hộp giảm tốc bánh răng trụ
Tạo bản vẽ kỹ thuật 2D từ 3D solid, kim loại tấm, lắp ráp và trình diễn
lắp ráp (Hình 18.8). File bản vẽ vẫn giữ sự liên kết với các file gốc. Tạo bản
vẽ kỹ thuật phụ thuộc vào hệ thống chiếu: hệ thống A (góc chiếu thứ ba)
hoặc hệ thống E (góc chiếu thứ nhất).
Ngoài ra, Autodesk Inventor còn có các chức năng đặc biệt như thiết
kế hệ thống đường ống, hệ thống điện,… Do đó, Autodesk Inventor là một
trong những phần mềm phổ biến nhất dùng để thiết kế sản phẩm cơ khí, đặc
biệt là thiết kế máy.
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 587
2. Tính toán thiết kế và vẽ trục, ổ lăn, then và vòng chữ O: Ở mục này,
phần mềm Inventor cho phép tính toán và vẽ các biểu đồ nội lực trục, chọn
các loại ổ lăn và vòng chữ O.
Handbook: Sổ tay thiết kế:thông tin cần thiết hỗ trợ cho việc thiết kế
Bearing Calculator: Tính toán ổ lăn
Power Screw Calculator: Tính toán thiết kế và vẽ bộ truyền vít me -
đai ốc.
Drum Calculator: Tính toán các loại phanh, bao gồm:
590 CHƯƠNG 18
Hub Calculator - Tính toán thiết kế và vẽ mối ghép vòng kẹp, bao
gồm:
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 591
18.3.2 Spring
Mục Spring được sử dụng để tính toán thiết kế và vẽ lò xo:
Compression: Lò xo nén
Extension: Lò xo kéo
Torsion: Lò xo xoắn
Belleville: Lò xo lá
18.3.3 Fasten
Mục Fasten - Tính toán và vẽ các mối ghép bằng ren và chốt.
592 CHƯƠNG 18
18.3.4 Frame
Tính toán thiết kế và mô hình hóa mô hình khung, dầm, cột và tấm.
Trong mục này có các chức năng thiết kế khung, dầm, thanh: Insert Frame,
Change, Miter, Notch, Trim To Frame, Trim.Extend, Lengthen/Shorten,
Reuse, Change Use.
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 593
Hình 18.9
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 595
Tiếp tục chọn loại đai và tiêu chuẩn theo yêu cầu.
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 597
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 599
dài đai CL
Khoảng cách từ vòng chia mặt ngoài
External line offset Hw
đai
Khoảng cách từ đường trung hòa đến
Pitch line offset a
vòng chia
Minimum recommended pulley datum Đường kính nhỏ nhất của đai thang
Dwmin
diameter
Maximum flex frequency fmax Tần số dao động uốn tối đa
Maximum belt speed vmax Vận tốc đai lớn nhất
Specific mass m Khối lượng 1 mét dây đai
Base power rating PRB Công suất có ích cho phép
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 601
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 603
Hình 18.11 Mô hình 3D bộ truyền bánh răng theo yêu cầu thiết kế
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 605
Common Parameters
Gear Ratio i (u) Tỷ số truyền
Desired Gear Ratio
Module m Mô đun
Axial Module mx Mô đun dọc trục
Helix Angle γ Góc nghiêng răng bánh vít
Pressure Angle α Góc ăn khớp
Center Distance aw Khoảng cách trục
Product Center Distance a Khoảng cách trục sản phẩm
Total Unit Correction Σx Tổng dịch chỉnh
Circular Pitch pn Bước răng pháp
Base Circular Pitch pb Bước theo đường kính vòng cơ sở
Operating Pressure Angle αw Góc ăn khớp
Tangential Pressure Angle αt Góc ăn khớp theo mặt mút (đầu)
Tangential Operating
αtw Góc ăn khớp làm việc
Pressure Angle
Base Helix Angle βb Góc nghiêng cơ sở
Tangential Module mt Mô đun theo mặt mút (đầu)
Tangential Circular Pitch pt Bước răng theo mặt mút
Contact Ratio ε Hệ số trùng khớp
Transverse Contact Ratio εα Hệ số trùng khớp ngang
Overlap Ratio εβ Hệ số trùng khớp dọc
Limit Deviation of Axis Sai lệch giới hạn độ song song trục theo
fx
Parallelity phương x
Limit Deviation of Axis fy Sai lệch giới hạn độ song song trục theo
606 CHƯƠNG 18
Parallelity phương y
Loads
Material
Steel
Ultimate Tensile Strength Su Độ bền uốn
Yield Strength Sy Độ bền chảy
Modulus of Elasticity E Mô đun đàn hồi
Poisson's Ratio μ Hệ số Poisson
Bending Fatigue Strength Sn Độ bền mỏi uốn
Contact Fatigue Strength Kw Độ bền mỏi tiếp xúc
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 607
Strength Calculation
Helix Angle Factor Zβ Hệ số xét đến ảnh hưởng góc nghiêng răng
Size Factor ZX Hệ số xét đến ảnh hưởng kích thước răng
Work Hardening Factor ZW Hệ số xét đến ảnh hưởng chế độ làm việc
Results
Factor of Safety from Hệ số an toàn theo độ bền tiếp xúc
SH
Pitting
Factor of Safety from
SF Hệ số an toàn theo độ bền uốn
Tooth Breakage
Static Safety in Contact SHst Hệ số an toàn tĩnh theo độ bền tiếp xúc
Static Safety in Bending SFst Hệ số an toàn tĩnh theo độ bền uốn
Check Calculation Tính toán kiểm nghiệm
Summary of Messages
4:44:12 PM Calculation: Calculation indicates design compliance!
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 609
Cho hệ thống truyền động xích tải treo như Hình 18.10.
Cho trước:
- Lực kéo trên xích tải F = 6000N; vận tốc xích tải v = 0,75 m/s; Số
vòng quay đĩa xích tải dẫn (bộ phận công tác) n = 47,67 vg/ph;
Thời gian phục vụ các cặp bánh răng Lh = 8000 giờ.
- Cho biết động cơ có công suất Pdc = 5,5 kW và số vòng quay ndc =
715 vg/ph;
- Tỷ số truyền cặp bánh răng côn ubr1 = 3.
- Để thuận tiện tính toán, giả sử hiệu suất các chi tiết hệ thống truyền
động bằng 1.
1- Động cơ; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc bánh răng côn răng thẳng;
4- Bộ truyển bánh răng trụ răng thẳng để hở; 5- Xích tải; 6- Đĩa xích tải;
I, II, III, IV - các trục động cơ, cấp nhanh, cấp chậm hộp giảm tốc và bộ phận công tác
Thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng bằng phần mềm
Autodesk Inventor theo ISO 6336-1996, chọn vật liệu theo ISO thép
36Mn5(Heat Treated) với giới hạn mỏi tiếp xúc sHlim 560MPa, giới hạn
mỏi uốn sFlim 384 MPa. Cấp chính xác bánh răng côn 7. Thiết kế phải thỏa
mãn điều kiện hệ số an toàn bánh dẫn 1,2 SH 1,3, SF ≥ 2 và hệ số chiều
rộng vành răng 0,275 b/Re 0,3. Cho trước các hệ số tải trọng tính: KA =
1,2; KHv = 1,1; KHβ = 1,3; KHα = 1.
Yêu cầu:Xác định mô đun răng mte, số răng, đường kính vòng chia
ngoài, trung bình, chiều rộng vành răng b, vận tốc vòng, lực hướng tâm, lực
vòng, lực dọc trục...
1000.30 P 1000.30.4,5
TII 60,1Nm
nII .715
Số vòng quay: nII = 715 vg/ph
Công suất: P = 4,5 kW
Gán vật liệu
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 611
Lựa chọn các thông số phù hợp theo yêu cầu Thiết kế phải thỏa mãn
điều kiện hệ số an toàn bánh dẫn 1,2 SH 1,3, SF ≥ 2 và hệ số chiều rộng
vành răng 0,275 be = b/Re 0,3.
612 CHƯƠNG 18
Bảng 18.3 Các thông số tính toán bộ truyền bánh răng côn
STT Thông số Kết quả
Thông số đầu vào
1 Chọn vật liệu (Material) cả 2 bánh răng 36Mn5
2 Công suất 4,5kW
3 Số vòng quay 715 vg/ph
4 Mô men xoắn 60,100 Nm
5 Tỷ số truyền u 3
Điều kiện thiết kế
1 Hệ số an toàn theo độ bền tiếp xúc bánh dẫn SH1 1,225
2 Hệ số an toàn theo độ bền uốn SF1 3,249
3 Hệ số chiều rộng vành răng br 0,2811
Kết quả tính toán
1 Chiều dài côn ngoài Re 128,072mm
2 Mô đun me 4,5mm
3 Số răng z1 18
4 Số răng z2 54
5 Đường kính vòng chia ngoài bánh dẫn de1 81,000 mm
6 Đường kính vòng chia trung bình bánh dẫn dm1 69,616 mm
7 Đường kính vòng chia ngoài bánh bị dẫn de2 243,000mm
8 Đường kính vòng chia trung bình bánh bị dẫn dm2 208,847mm
9 Chiều rộng vành răng b1 36
10 Chiều rộng vành răng b2 36
11 Góc mặt côn chia bánh dẫn, 18,4349 deg
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 613
Yêu cầu: Xác định mô đun răng m, số răng, các đường kính, chiều
rộng vành răng b, vận tốc vòng, lực hướng tâm, lực vòng...
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 615
Bảng 18.4 Các thông số tính toán bộ truyền bánh răng trụ
616 CHƯƠNG 18
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 617
Hình 18.13
Thông số kỹ thuật cho trước: Công suất trên trục II PII = 4,8 kW. Tỷ
số truyển hộp giảm tốc trục vít utv = 16; số vòng quay động cơ nI = 960
vg/ph; số vòng quay bộ phận công tác (trục IV) nIV = 30 vg/ph; hiệu suất
trục bộ truyền trục vít 0,80; hiệu suất bộ truyền xích 0,95; hiệu suất mỗi cặp
ổ lăn 0,99.Thời gian làm việc hệ thống truyền động L = 6 năm, tải trọng
tĩnh, 1 năm làm việc 340 ngày, mỗi ngày làm việc 12 giờ.
Tỷ số truyền u 16 2
Số giờ làm việc Lh, giờ 24480 giờ 6.340.12 = 24480 giờ
- Nhập hệ số, chọn vật liệu, cấp chính xác và các thông số kỹ thuật
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 619
- Các thông số bộ truyền trục vít (Kết hợp kết quả trên file)
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 621
Guide
Type of Load Calculation - Torque calculation Dạng tính tải trọng – Tính mô
for the specified power and speed men xoắn theo công suuast và số
vòng quay
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 623
Type of Strength Calculation - Geometry Design Dạng tính kiểm bền – Thiết kế
Method of Strength Calculation - CSN Phương pháp tính kiểm bền -CSN
Common Parameters
Gears
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 625
Loads
Material
Steel
Ultimate Tensile Strength Su Độ bền uốn
Yield Strength Sy Giới hạn chảy
Modulus of Elasticity E Mô đun đàn hồi
Poisson's Ratio μ Hệ số Poisson
Bending Fatigue Strength Sn Độ bền mỏi uốn
Contact Fatigue Strength Kw Độ bền mỏi tiếp xúc
Bending Fatigue Limit σFlim Giới hạn mỏi uốn
Contact Fatigue Limit σHlim Giới hạn mỏi tiếp xúc
Hardness in Tooth Side VHV Độ rắn bề mặt
Base Number of Load Cycles in Số chu kỳ cơ sở khi tính theo độ bền
NFlim
Bending uốn
626 CHƯƠNG 18
Strength Calculation
Factors of Additional Load
Application Factor KA Hệ số chế độ tải trọng động ngoài
Dynamic Factor KHv Hệ số tải trọng động
Face Load Factor KHβ Hệ số tập trung tải trọng
Transverse Load Factor KHα Hệ số phân bố tải trọng không đều giữa các răng
One-time Overloading Factor KAS Hệ số quá tải một lần
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 627
Results
Factor of Safety from Pitting SH Hệ số an toàn theo độ bền tiếp xúc
Factor of Safety from Tooth Breakage SF Hệ số an toàn theo độ bền uốn
Worm Deflection Factor y Độ võng trục vít
Lost Power Pz Công suất mất mát do ma sát
Max. Dissipated Heat Q Nhiệt lượng tiêu tán lớn nhất
Check Calculation Positive
Summary of Messages
4:44:12 PM Calculation: Calculation indicates design compliance!
- Mô hình 3D
Hình 18.14
Hình 18.15
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 629
- Chọn tab Design, chọn số dãy xích và tiêu chuẩn: Để giảm kích
thước đường kính đĩa xích ta chọn xích 2 dãy. Chọn bước
xích pc 15,875mm
+ Kết quả tính trong Autodesk Inventor thu được bảng sau.
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 631
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 633
Working conditions
Results
Summary of Messages
2:51:13 PM Calculation: Recommended lubrication : Drip feeded lubrication
2:51:13 PM Calculation: Maximum chain power rating is limited by link plate fatigue.
2:51:13 PM Calculation: Calculation indicates design compliance!
Hình 18.17
18.10.2 Trình tự thực hiện
1. Tính mô men xoắn:
Ft1d t1 6000.4.40
T1 = 499,344 Nm
3
2.10 2.103 cos160
499,344.2.103 cos14
10094 N
4.24
Lực hướng tâm:
Ft 2 tan nw 10094 tan 20
Fr 2 3786, 4 N
cos 2 cos14
Lực dọc trục Fa2:
Fa2=Ft2tan2=10094tan14 = 2516,7N
Mô men uốn tập trung:
F d 2516, 7.4.24
M a1 a 2 a2 124,5 Nm
3
2.10 2.103 cos14
Các giá trị mô men xoắn và các lức có thể xác định trên các công cụ
tính bánh răng.
2. Đường kính trục vị trí lắp bánh răng:
16T 16.499,344
d 103 103 46, 68 mm
.25
Chọn đường kính tại vị trí lắp bánh răng d = 50 mm. Các đường kính
lắp ổ lăn chọn d0 = 45 mm (hoặc 40 mm).
Nhập các lực tác dụng và mô men uốn (gán mô men uốn chung hoặc
riêng) lên vị trí bánh răng 1:
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 639
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 641
Trang Design
644 CHƯƠNG 18
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 645
Guide
Loads
Maximum tangent Force Ft Lực song song bề mặt ghép lớn nhất 0N
Bolt
Minimum Bolt Diameter dmin Đường kính bu lông nhỏ nhất 14.466 mm
646 CHƯƠNG 18
Material
Results
Stress from Maximum Force σmax Ứng suất do tải trọng lớn nhất 68.445 MPa
Summary of Messages
Tạo bản vẽ lắp bản vẽ 2D là hình chiếu bằng của từ mô hình 3D.
_________________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí
Minh, 2020
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 649