Professional Documents
Culture Documents
Micro1 C4 2022
Micro1 C4 2022
Micro1 C4 2022
(MICROECONOMICS 1)
3
4.1. Lý thuyết sản xuất
4
4.1.1. Hàm sản xuất
▪ Sản xuất là quá trình tạo ra hàng hóa dịch vụ (đầu ra) từ những
đầu vào (các yếu tố sản xuất) hoặc các nguồn lực
▪ Đầu vào: lao động (L) và các đầu vào khác như: nguyên liệu, vật
liệu, trang thiết bị, máy móc, nhà xưởng, kho bãi, đất đai,… gọi
chung là vốn (K).
Sản xuất
Yếu tố đầu vào Yếu tố đầu ra
5
4.1.1. Hàm sản xuất
▪ Hàm sản xuất là một mô hình toán học cho biết lượng đầu ra tối
đa có thể thu được từ các tập hợp khác nhau của các yếu tố đầu
vào tương ứng với một trình độ công nghệ nhất định tại một thời
kỳ nhất định.
– Lượng đầu ra tối đa: Hàm sản xuất đều thể hiện các phương án
hiệu quả về mặt kỹ thuật.
– Thể hiện mối quan hệ giữa các yếu tố đầu vào tài nguyên và
sản lượng đầu ra tối đa là hàng hóa, dịch vụ.
6
– Ứng với một trình độ công nghệ nhất định.
4.1.1. Hàm sản xuất
x1, x2, …, xn: số lượng yếu tố đầu vào được sử dụng trong quá
trình sản xuất.
• Nếu chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn (K) và lao động (L)
thì hàm sản xuất có dạng: Q = f(K,L)
7
4.1.1. Hàm sản xuất
o Dài hạn: là khoảng thời gian đủ để tất cả các yếu tố đầu vào
đều có thể thay đổi. LR (Long Run)
Chú ý: Ngắn hạn và dài hạn không gắn với một khoảng thời
gian cụ thể mà căn cứ vào sự thay đổi của các yếu tố đầu vào
8
4.1.2. Sản xuất trong ngắn hạn
▪ Sản xuất trong ngắn hạn là quá trình tạo ra hàng hóa hay dịch vụ từ
các yếu tố đầu vào hoặc nguồn lực trong đó có ít nhất 1 yếu tố đầu
vào của sản xuất là không thể thay đổi được.
▪ Giả định yếu tố đầu vào biến đổi là L còn K là không đổi, hàm sản
xuất có dạng:
Q = f(K, L) = f(L)
▪ Sản xuất trong ngắn hạn mang tính kém linh hoạt.
9
4.1.2. Sản xuất trong ngắn hạn
11
4.1.2. Sản xuất trong ngắn hạn
13
4.1.2. Sản xuất trong ngắn hạn
14
4.1.2. Sản xuất trong ngắn hạn
Q
C
c. Mối quan hệ giữa APL và MPL B Q
APL
15
0
L1 L2 L3
4.1.2. Sản xuất trong ngắn hạn
( APL )'L =
Q
=
L L L2 L2
MPL − Q 1
= L = ( MPL − APL )
L L
▪ Ý nghĩa: - Qui luật tiết chế hành vi của doanh nghiệp trong
việc lựa chọn đầu vào tối ưu.
- Giải thích hình dạng đường cầu lao động.
16
4.1.3. Sản xuất trong dài hạn
Q = f(K, L)
▪ Sản xuất trong dài hạn mang tính linh hoạt cao hơn so với
sản xuất trong ngắn hạn (do tất cả các yếu tố đầu vào đều
thay đổi được).
17
4.1.3. Sản xuất trong dài hạn
18
4.1.3. Sản xuất trong dài hạn
K MPL MPL
− = |độ dốc đường đồng lượng| =
L MPK MPK 22
4.1.3. Sản xuất trong dài hạn
23
4.1.3. Sản xuất trong dài hạn
24
4.1.3. Sản xuất trong dài hạn
27
4.1.3. Sản xuất trong dài hạn
c. Hàm sản xuất Cobb – Douglas
Hiệu suất kinh tế theo quy mô
28
4.2. Lý thuyết chi phí sản xuất
29
4.2.1. Chi phí và các cách tiếp cận chi phí
30
4.2.1. Chi phí và các cách tiếp cận chi phí
▪ Dưới giác độ kế toán, chi phí kế toán : là những khoản chi phí thực
tế bỏ ra và được ghi chép trong sổ sách kế toán (mua thiết bị máy
móc, khấu hao, thuê lao động…).
▪ Chi phí kinh tế: là toàn bộ phí tổn của việc sử dụng các nguồn lực
kinh tế trong quá trình sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất
định. = chi phí kế toàn + chi phí cơ hội (lớn hơn chi phí kế toàn)
Chi phí kinh tế chính là chi phí cơ hội của việc sử dụng nguồn lực.
31
4.2.1. Chi phí và các cách tiếp cận chi phí
32
4.2.2. Chi phí sản xuất trong ngắn hạn
Khái niệm
33
4.2.2. Chi phí sản xuất trong ngắn hạn
o Tổng chi phí sản xuất ngắn hạn (STC, TC): Toàn bộ
những phí tổn mà doanh nghiệp phải bỏ ra để sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ trong thời gian ngắn hạn.
o Tổng chi phí gồm hai bộ phận: Chi phí cố định (TFC) và
chi phí biến đổi (TVC)
TC = TFC + TVC
34
4.2.2. Chi phí sản xuất trong ngắn hạn
o Chi phí biến đổi (VC, TVC): là khoản chi phí thay đổi khi
sản lượng sản xuất thay đổi.
o Chi phí cố định (FC, TFC) bao gồm:
▪ Chi phí gần như cố định: là khoản chi phí không đổi cho
dù doanh nghiệp sản xuất bao nhiêu sản lượng đi chăng nữa
(trừ không sản xuất, lúc đó chi phí này bằng 0)
▪ Chi phí chìm: là chi phí không thể giảm cho dù doanh
nghiệp ngừng sản xuất. Ví dụ: chi phí cho nghiên cứu và
phát triển (R&D). 35
4.2.2. Chi phí sản xuất trong ngắn hạn
Q TC FC VC
oVí dụ 1: Bảng số liệu 0 30
oVí dụ 2: Hàm số 1 33
2 38
TC = aQ3 – bQ2 + cQ + d
3 45
(a, b, c, d > 0) 4 54
5 65
6 78
7 93
8 110
37
4.2.2. Chi phí sản xuất trong ngắn hạn
38
4.2.2. Chi phí sản xuất trong ngắn hạn
39
4.2.2. Chi phí sản xuất trong ngắn hạn
40
4.2.2. Chi phí sản xuất trong ngắn hạn
Q TC FC VC ATC AFC AVC
0 30 30 0
1 33 30 3
2 38 30 8
3 45 30 15
4 54 30 24
5 65 30 35
6 78 30 48
7 93 30 63
8 110 30 80 41
4.2.2. Chi phí sản xuất trong ngắn hạn
Cho hàm tổng chi phí sản xuất trong ngắn hạn như sau:
TC = aQ3 – bQ2 + cQ + d (a, b, c, d > 0)
• Khi đó
ATC =
AFC =
AVC =
42
4.2.2. Chi phí sản xuất trong ngắn hạn
43
4.2.2. Chi phí sản xuất trong ngắn hạn
→ MC =
47
4.2.2. Chi phí sản xuất trong ngắn hạn
48
4.2.2. Chi phí sản xuất trong ngắn hạn
o Khi MC < ATC thì khi tăng sản lượng, ATC sẽ giảm dần.
o Khi MC > ATC thì khi tăng sản lượng, ATC sẽ tăng dần.
49
4.2.2. Chi phí sản xuất trong ngắn hạn
o Giả sử quá trình sản xuất của một hãng chỉ sử dụng hai yếu tố
đầu vào là vốn và lao động, vốn là yếu tố cố định. Giá thuê một
đơn vị lao động là w
o Khi hãng thuê thêm ΔL đơn vị lao động, hãng mất một chi phí
là w.ΔL và số lượng sản phẩm thay đổi một lượng là ΔQ. Theo
công thức:
MC =
50
4.2.2. Chi phí sản xuất trong ngắn hạn
o Giả sử quá trình sản xuất của một hãng chỉ sử dụng hai yếu tố
đầu vào là vốn và lao động, vốn là yếu tố cố định. Giá thuê một
đơn vị lao động là w
o Hãng thuê L lao động, tương ứng tạo ra được Q sản phẩm.
AVC =
51
4.2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn
▪ Tổng chi phí dài hạn bao gồm toàn bộ những phí tổn mà
doanh nghiệp phải bỏ ra để tiến hành sản xuất kinh doanh
các hàng hóa hay dịch vụ trong điều kiện các yếu tố đầu vào
của quá trình sản xuất đều có thể điều chỉnh
o Chi phí trong dài hạn là chi phí ứng với khả năng sản xuất trong
ngắn hạn tốt nhất (có chi phí trong ngắn hạn là thấp nhất) ứng
với từng mức sản lượng đầu ra
52
4.2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn
53
4.2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn
o Chi phí bình quân dài hạn (LAC): là mức chi phí bình quân tính
trên mỗi đơn vị sản phẩm sản xuất trong dài hạn.
Công thức tính: LTC
LAC =
Q
o Chi phí cận biên dài hạn (LMC): là sự thay đổi trong tổng mức
chi phí do sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm trong dài hạn.
Công thức tính: LMC = LTC’ (Q)
54
4.2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn
55
4.2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn
56
4.2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn
57
4.2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn
58
4.2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn
o Giả sử một hãng đang đứng trước sự lựa chọn quy mô nhà máy:
quy mô nhỏ (ATC1), quy mô vừa (ATC2) và quy mô lớn (ATC3)
▪ Khi hãng đang lên kế hoạch xây dựng nhà máy hãng đối
mặt với sản xuất trong dài hạn.
▪ Khi nhà máy đã được xây dựng xong hãng đối mặt với sản
xuất trong ngắn hạn.
59
4.2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn
60
4.2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn
61
4.2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn
o Tại mức sản lượng mà đường LAC tiếp xúc với đường ATC
phản ánh chi phí bình quân ngắn hạn thấp nhất, SMC = LMC
o Chứng minh:
Khi LAC tiếp xúc với ATC độ dốc của hai đường bằng
nhau
LMC − LAC SMC − ATC
LACQ = ATCQ
' '
=
Q Q
LMC = SMC
62
4.2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn
63
4.2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn
K
Độ dốc đường đồng phí = - tgα =
L
C/r w
=− =−
C/w r
65
4.2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn
Mỗi đường cho biết một mức chi tiêu đầu tư.
K/năm
C2/ r
C1/ r
Cụ thể, C0 < C1 < C2
C0/ r
C2
C1
C0
-w/ r
L/năm
C0/ w C1/ w C2/ w
66
4.3. Lựa chọn đầu vào tối ưu
4.3.1. Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi
phí khi sản xuất một mức sản lượng nhất định
67
4.3.1. Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi
phí khi sản xuất một mức sản lượng nhất định
Một hãng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn và lao động,
giá vốn và lao động lần lượt là r và w. Hãng muốn sản xuất ra
một lượng sản phẩm Q0, vậy hãng sẽ lựa chọn đầu vào như thế
nào để sản xuất với mức chi phí thấp nhất?
68
4.3.1. Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi
phí khi sản xuất một mức sản lượng nhất định
K
Nguyên tắc:
A
o Tập hợp đầu vào đó phải
nằm trên đường đồng lượng
Q0 E
D
69
4.3.1. Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi
phí khi sản xuất một mức sản lượng nhất định
▪ Điểm tiêu dùng tối ưu để tối thiểu hóa chi phí là điểm mà tại đó
đường đồng phí tiếp xúc với đường đồng lượng → độ dốc của hai
MP w MP MP
đường bằng nhau. − L
=− L
= K
MPK r w r
(Sản phẩm tạo ra trên mỗi đơn vị tiền tệ khi thuê lao động hay vốn
phải như nhau).
▪ Điều kiện cần và đủ để tối thiểu hóa chi phí:
MPL MPK
=
w r
Q0 = f (L,K) 70
4.3.2. Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối đa hóa sản
lượng khi có một mức chi phí nhất định
Một hãng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn và lao động,
giá vốn và lao động lần lượt là r và w. Hãng muốn sản xuất với
một mức chi phí là C0, vậy hãng lựa chọn đầu vào như thế nào để
sản xuất ra được mức sản lượng lớn nhất?
71
4.3.2. Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối đa hóa sản
lượng khi có một mức chi phí nhất định
K
Nguyên tắc:
‒ Tập hợp đầu vào đó phải
A
nằm trên đường đồng phí D
E
C0.
Q3
‒ Tập hợp đó nằm trên C0
Q2
đường đồng lượng xa gốc B
Q1
72
4.3.2. Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối đa hóa sản
lượng khi có một mức chi phí nhất định
o Điểm tiêu dùng tối ưu để tối đa hóa sản lượng là điểm mà tại
đó đường đồng phí tiếp xúc với đường đồng lượng → độ dốc
của hai đường bằng nhau.
MPL w MPL MPK
− = − =
MPK r w r
o Điều kiện cần và đủ để tối đa hóa sản lượng:
MPL MPK
=
w r
C0 = r.K + w.L 73
4.4. Lý thuyết về lợi nhuận
4.4.2. Ý nghĩa của việc phân tích lợi nhuận trong doanh
nghiệp
4.4.4. Phân biệt tối đa hóa lợi nhuận và tối đa hóa doanh thu
74
4.4.1. Khái niệm và công thức tính lợi nhuận
o Khái niệm:
= (P – ATC)×Q
75
4.4.2. Ý nghĩa của việc phân tích lợi nhuận
trong doanh nghiệp
▪ Là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản ánh toàn bộ kết quả và hiệu
quả của quá trình sản xuất – kinh doanh và là động lực thúc đẩy
các doanh nghiệp SX-KD.
▪ Đáp ứng được nhu cầu tái sản xuất mở rộng của DN.
▪ Lợi nhuận là tiền thưởng cho việc chịu mạo hiểm là phần thu
nhập về bảo hiểm khi vỡ nợ, phá sản, sản xuất không ổn định.
76
4.4.2. Ý nghĩa của việc phân tích lợi nhuận
trong doanh nghiệp
▪ Giá cả và chất lượng của các đầu vào và phương pháp kết hợp
các đầu vào trong quá trình sản xuất kinh doanh.
▪ Giá bán hàng hóa và dịch vụ cùng toàn bộ hoạt động nhằm thúc
đẩy nhanh quá trình tiêu thụ và thu hồi vốn, đặc biệt là hoạt
động marketing và công tác tài chính của DN.
77
4.4.3. Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận
78
4.4.3. Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận
79
4.4.3. Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận
80
4.4.3. Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận
Q1 Q2 Q*
81
4.4.4. Phân biệt tối đa hóa lợi nhuận
và tối đa hóa doanh thu
82
4.4.4. Phân biệt tối đa hóa lợi nhuận
và tối đa hóa doanh thu
83
4.4.4. Phân biệt tối đa hóa lợi nhuận
và tối đa hóa doanh thu
• Nếu sản lượng bán ra không phụ thuộc vào giá bán, tức là
bán mọi mức sản lượng tại một mức giá xác định, thì khi
đó MR = AR = P
• Nếu sản lượng phụ thuộc vào giá bán thì mối quan hệ giữa
P và Q được thể hiện thông qua hàm cầu và ta sẽ xét mối
quan hệ giữa P và MR cũng thông qua hàm cầu
84
4.4.4. Phân biệt tối đa hóa lợi nhuận
và tối đa hóa doanh thu
85
Tác động của chính sách thuế