Professional Documents
Culture Documents
Đọc thử Khối 5
Đọc thử Khối 5
Đề b|i Đ{p {n
2
Số 6A1 tiểu khu Ngọc Kh{nh, Ba Đình, H| Nội
Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn
TOPIC 4: GEOMETRY / HÌNH HỌC
Lesson 1: Count rectangles containing star in a grid
B|i 1: Đếm số hình chữ nhật chứa ngôi sao trong lưới ô ..................................................... 45 .......... 99
Lesson 2: Count rectangles in a grid / B|i 2: Đếm hình chữ nhật trong lưới ô .............. 50 .......... 99
Lesson 3: Perimeter and area of 2D-figure
Bài 3: Chu vi v| diện tích của hình 2D ................................................................................. 55 ........ 100
Lesson 4: Maximum and minimum value of perimeter and area
B|i 4: Gi{ trị lớn nhất v| gi{ trị nhỏ nhất của chu vi v| diện tích ....................................... 57 ........ 102
Lesson 5: 3D figure problems / Bài 5: Các bài toán hình 3D ........................................... 57 ........ 103
TOPIC 5: COMBINATORICS / TỔ HỢP
Lesson 1: Worst case scenario problem / B|i 1: B|i to{n trường hợp xấu nhất ............. 64 ........ 105
Lesson 2: Routing problem / B|i 2: B|i to{n đường đi..................................................... 68 ........ 107
Lesson 3: Stair-case problem / B|i 3: B|i to{n cầu thang. ................................................ 72 ........ 108
Lesson 4: Introduction about multiplication rule
B|i 4: Giới thiệu về quy tắc nh}n.......................................................................................... 76 ........ 110
Lesson 5: Application of multiplication rule in counting numbers
B|i 5: Áp dụng quy tắc nh}n v|o dạng b|i đếm số ............................................................... 78 ........ 111
3
Số 6A1 tiểu khu Ngọc Kh{nh, Ba Đình, H| Nội
Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn
TOPIC 1: LOGICAL THINKING / TƯ DUY LOGIC
I. Vocabulary / Từ vựng
STT Từ vựng Dịch nghĩa
1 According to Dựa vào
2 Given Cho
3 Sequence Dãy
4 Pattern Quy luật
5 Term Số hạng
III. Example / Ví dụ
According to the pattern shown below, what is the number in the blank?
Pattern: Quy luật; Blank: chỗ trống.
38 、 35 、 32 、 29 、 26 、 __
Lời giải
Quy luật: Số liền sau kém số liền trước 3 đơn vị.
38 – 3 = 35; 35 – 3 = 32; 32 – 3 = 29; 29 – 3 = 26; 26 – 3 = 23.
Đ{p số: 23.
11
Số 6A1 tiểu khu Ngọc Kh{nh, Ba Đình, H| Nội
Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn
Exercise 4. How many ways are there from A to B? Given that you can only move up or
move right along the line.
Có bao nhiêu c{ch để đi từ A đến B biết rằng bạn chỉ có thể đi lên trên hoặc sang phải dọc theo
đường thẳng?
Exercise 5. Lucy goes from point A to point B and she can only move up or move right
along the lines. How many ways are there if she must pass through the point O?
Lucy đi từ điểm A đến điểm B và cô bé chỉ có thể đi lên trên hoặc đi sang phải dọc theo đường
thẳng. Hỏi có bao nhiêu c{ch đi nếu cô bé phải đi qua điểm O?
Exercise 6. How many ways are there from A to B? Given that you can only move up or
move right along the line.
Có bao nhiêu c{ch để đi từ A đến B biết rằng bạn chỉ có thể đi lên trên hoặc sang phải dọc theo
đường thẳng?
71
Số 6A1 tiểu khu Ngọc Kh{nh, Ba Đình, H| Nội
Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn
Lesson 3: Stair-case problem / Bài 3: Bài toán cầu thang
I. Vocabulary / Từ vựng
STT Từ vựng Dịch nghĩa
1 Step Bậc
2 Go up Đi lên
3 Way Cách
II. Example / Ví dụ
Example 1: A flight of stairs has 9 steps. Peter can go up for 1 step or 2 steps each time.
How many ways are there for Peter to go up the stairs?
Một cầu thang có 9 bậc. Peter có thể bước lên trên 1 bậc hoặc 2 bậc mỗi lần. Hỏi có bao nhiêu cách
để Peter bước hết cầu thang?
Lời giải
Bước lên bậc thứ 1: 1 c{ch.
Bước lên bậc thứ 2: c{ch bước :1-1 hoặc 2. Suy ra có 2 c{ch.
72
Số 6A1 tiểu khu Ngọc Kh{nh, Ba Đình, H| Nội
Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn