Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

1

Số 6A1 tiểu khu Ngọc Kh{nh, Ba Đình, H| Nội


Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn
MỤC LỤC

Lời mở đầu ........................................................................................................................................... 4

Cơ cấu giải thưởng một số kỳ thi Olympic ..................................................................................... 5

Đề b|i Đ{p {n

TOPIC 1: LOGICAL THINKING / TƯ DUY LOGIC


Lesson 1: Number sequence with pattern / B|i 1: Dãy số có quy luật ........................... 10 .......... 80
Lesson 2: Figure sequence with pattern / Bài 2: Dãy hình có quy ................................. 12 .......... 81
Lesson 3: Date problem / B|i 3: Dạng b|i thứ ng|y th{ng ............................................... 14 .......... 82
Lesson 4: Assumption problem / B|i 4: B|i to{n giả thiết tạm ....................................... 16 .......... 83
Lesson 5: Backward problems / Bài 5: Bài to{n tính ngược ............................................ 18 .......... 84
Lesson 6: Splitting to find the least number in the biggest group
B|i 6: Chia đồ để tìm số lượng ít nhất trong nhóm nhiều đồ nhất ....................................... 20 .......... 85
Lesson 7: Some other problems / B|i 7: Một số b|i to{n kh{c ......................................... 22 .......... 85
TOPIC 2: ARITHMETIC / SỐ HỌC
Lesson 1: Distribution property of multiplication and division
B|i 1: Tính chất ph}n phối của phép nh}n v| phép chia ....................................................... 24 .......... 87
Lesson 2: Find the number of terms and sum in an arithmetic sequence
B|i 2: Tìm số số hạng v| tổng của một dãy số c{ch đều ....................................................... 26 .......... 88
Lesson 3: Find the sum of a geometric sequence
B|i 3: Tìm tổng của một cấp số nh}n .................................................................................... 28 .......... 89
Lesson 4: Find the sum of a fraction sequence with pattern
B|i 4: Tìm tổng của một dãy ph}n số có quy luật ................................................................. 30 .......... 90
TOPIC 3: NUMBER THEORY / LÝ THUYẾT SỐ
Lesson 1: New operation symbol / B|i 1: Định nghĩa phép to{n mới ............................. 32 .......... 92
Lesson 2: Divisibility / B|i 2: B|i to{n chia hết ................................................................. 33 .......... 92
Lesson 3: Find two numbers given sum (difference) and ratio
B|i 3: Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) v| tỉ số ....................................................................... 37 .......... 94
Lesson 4: Find two numbers given product and ratio
B|i 4: Tìm hai số biết tích v| tỉ số ......................................................................................... 39 .......... 95
Lesson 5: Last digit / B|i 5: Chữ số tận cùng .................................................................... 41 .......... 96
Lesson 6: Use the average to find an arithmetic sequence
B|i 6: Sử dụng số trung bình cộng để tìm dãy số c{ch đều .................................................. 43 .......... 97

2
Số 6A1 tiểu khu Ngọc Kh{nh, Ba Đình, H| Nội
Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn
TOPIC 4: GEOMETRY / HÌNH HỌC
Lesson 1: Count rectangles containing star in a grid
B|i 1: Đếm số hình chữ nhật chứa ngôi sao trong lưới ô ..................................................... 45 .......... 99
Lesson 2: Count rectangles in a grid / B|i 2: Đếm hình chữ nhật trong lưới ô .............. 50 .......... 99
Lesson 3: Perimeter and area of 2D-figure
Bài 3: Chu vi v| diện tích của hình 2D ................................................................................. 55 ........ 100
Lesson 4: Maximum and minimum value of perimeter and area
B|i 4: Gi{ trị lớn nhất v| gi{ trị nhỏ nhất của chu vi v| diện tích ....................................... 57 ........ 102
Lesson 5: 3D figure problems / Bài 5: Các bài toán hình 3D ........................................... 57 ........ 103
TOPIC 5: COMBINATORICS / TỔ HỢP
Lesson 1: Worst case scenario problem / B|i 1: B|i to{n trường hợp xấu nhất ............. 64 ........ 105
Lesson 2: Routing problem / B|i 2: B|i to{n đường đi..................................................... 68 ........ 107
Lesson 3: Stair-case problem / B|i 3: B|i to{n cầu thang. ................................................ 72 ........ 108
Lesson 4: Introduction about multiplication rule
B|i 4: Giới thiệu về quy tắc nh}n.......................................................................................... 76 ........ 110
Lesson 5: Application of multiplication rule in counting numbers
B|i 5: Áp dụng quy tắc nh}n v|o dạng b|i đếm số ............................................................... 78 ........ 111

Một số kỳ thi Olympic quốc tế tiêu biểu khác ............................................................................ 113

Giới thiệu sách do FERMAT Education phát hành .................................................................... 117

Thông tin liên hệ.............................................................................................................................. 118

3
Số 6A1 tiểu khu Ngọc Kh{nh, Ba Đình, H| Nội
Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn
TOPIC 1: LOGICAL THINKING / TƯ DUY LOGIC

Lesson 1: Number sequence with pattern / Bài 1: Dãy số có quy luật

I. Vocabulary / Từ vựng
STT Từ vựng Dịch nghĩa
1 According to Dựa vào
2 Given Cho
3 Sequence Dãy
4 Pattern Quy luật
5 Term Số hạng

II. Common patterns / Các quy luật thường gặp


 Xét hiệu hai số liên tiếp.
 Xét tổng hai số liên tiếp.
 Xét tích (thương) hai số liên tiếp.
 T{ch dãy ban đầu th|nh 2 dãy đan xen
nhau.

III. Example / Ví dụ
According to the pattern shown below, what is the number in the blank?
Pattern: Quy luật; Blank: chỗ trống.
38 、 35 、 32 、 29 、 26 、 __
Lời giải
Quy luật: Số liền sau kém số liền trước 3 đơn vị.
38 – 3 = 35; 35 – 3 = 32; 32 – 3 = 29; 29 – 3 = 26; 26 – 3 = 23.
Đ{p số: 23.

IV. Practice / Luyện tập


Exercise 1. What is the value of the number to represent “?” in the following sequence?
Điền số thích hợp vào dấu “?” trong dãy số dưới đ}y.
2, 4, 7, 11, 16, 22, ? , 37, …
Exercise 2. According to the pattern shown below, what is the number in the blank?
Theo quy luật dưới đ}y, ta cần điền số nào vào chỗ trống?
7、22、37、52、67、___
10
Số 6A1 tiểu khu Ngọc Kh{nh, Ba Đình, H| Nội
Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn
Exercise 3. According to the pattern shown below, what is the number in the blank?
Theo quy luật dưới đ}y, ta cần điền số nào vào chỗ trống?
35、29、23、17、___
Exercise 4. According to the pattern shown below, what is the number in the blank?
Theo quy luật dưới đ}y, ta cần điền số nào vào chỗ trống?
5、7、12、19、31、50、___
Exercise 5. According to the pattern below, find the next term in the sequence.
Dựa vào quy luật dưới đ}y để tìm số hạng tiếp theo trong dãy.
2 、5 、10 、17 、26 、37 、…
Exercise 6. According to the pattern shown below, what is the 6th number?
Theo quy luật dưới đ}y, số hạng thứ 6 là số nào?
1、4、9、16、…

11
Số 6A1 tiểu khu Ngọc Kh{nh, Ba Đình, H| Nội
Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn
Exercise 4. How many ways are there from A to B? Given that you can only move up or
move right along the line.
Có bao nhiêu c{ch để đi từ A đến B biết rằng bạn chỉ có thể đi lên trên hoặc sang phải dọc theo
đường thẳng?

Exercise 5. Lucy goes from point A to point B and she can only move up or move right
along the lines. How many ways are there if she must pass through the point O?
Lucy đi từ điểm A đến điểm B và cô bé chỉ có thể đi lên trên hoặc đi sang phải dọc theo đường
thẳng. Hỏi có bao nhiêu c{ch đi nếu cô bé phải đi qua điểm O?

Exercise 6. How many ways are there from A to B? Given that you can only move up or
move right along the line.
Có bao nhiêu c{ch để đi từ A đến B biết rằng bạn chỉ có thể đi lên trên hoặc sang phải dọc theo
đường thẳng?

71
Số 6A1 tiểu khu Ngọc Kh{nh, Ba Đình, H| Nội
Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn
Lesson 3: Stair-case problem / Bài 3: Bài toán cầu thang

I. Vocabulary / Từ vựng
STT Từ vựng Dịch nghĩa
1 Step Bậc
2 Go up Đi lên
3 Way Cách

II. Example / Ví dụ
Example 1: A flight of stairs has 9 steps. Peter can go up for 1 step or 2 steps each time.
How many ways are there for Peter to go up the stairs?
Một cầu thang có 9 bậc. Peter có thể bước lên trên 1 bậc hoặc 2 bậc mỗi lần. Hỏi có bao nhiêu cách
để Peter bước hết cầu thang?
Lời giải
Bước lên bậc thứ 1: 1 c{ch.

Bước lên bậc thứ 2: c{ch bước :1-1 hoặc 2. Suy ra có 2 c{ch.

72
Số 6A1 tiểu khu Ngọc Kh{nh, Ba Đình, H| Nội
Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn

You might also like