Bai Tap Thue TNDN

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Doanh thu 2,725,000,000 Tại Cty thương mại XYZ trong tháng có t

Bán cho DN trong khu công nghiệp 750,000,000 I. Số dư đầu kỳ của hàng hóa là 10.000 h
Bán cho công ty S 1,125,000,000 II. Tình hình phát sinh trong tháng như s
Bán cho công ty J 850,000,000 1.     Nhập kho hàng hóa:
GVHB 741,781,250 1.1  Mua từ đại lý H 10.000 hàng hóa, gi
Đầu kỳ 10,000 20,000 200,000,000 1.2  Nhập khẩu từ Công ty A 10.000 hàn
Mụa từ đại lý H 10,000 22,000 220,000,000 1.3  Mua của Công ty thương mại H: 5.0
NK 10,000 21,525 215,250,000 1.4  Mua của Công X: 5.000 hàng hóa, g
Mua cty H 5,000 20,000 100,000,000 2.     Tình hình tiêu thụ:
Mua cty X 5,000 22,500 112,500,000 2.1  Bán cho DN trong khu công nghiệp
Đơn giá bình quân 21,193.75 2.2  Trực tiếp bán cho Cty S 15.000 hàng
2.3  Bán cho Công ty J 10.000 hàng hóa,
Chi phí được trừ 1,227,881,250 3.     Các khoản thu, chi phát sinh trong t
GVHB 741,781,250 3.1  Chi phí tiền lương cho nhân viên bá
Lương 260,000,000 3.2  Chi ủng hộ lũ lụt có giấy xác nhận củ
Trích theo lương 61,100,000 3.3  Chi xây dựng cơ bản 2.000.000.000
Ủng hộ lux lụt 30,000,000 3.4  Chi tiền trang phục bằng tiền mặt 1
Chi trang phục 75,000,000 3.5  Chi tiền nộp phạt do nộp trễ tờ kha
Lãi vay ngân hàng 60,000,000 3.6  Chi tiền trả lãi vay ngân hàng 60.000
3.7  Thu từ thanh lý tài sản cố định 5.00
Thu nhập khác 13,000,000 3.8  Chi tiền nộp phạt do vi phạm hợp đ
Thu thanh lý tscđ 5,000,000 3.9  Thu tiền phạt vi phạm hợp đồng kin
Chi tiền nộp phạt (2,000,000) Tài liệu bổ sung : Thuế suất thuế nhập k
Thu tiền nộp phạt 10,000,000 Yêu cầu : Tính thuế thu nhập DN phải nộ

TNCT 1,510,118,750
TNTT 1,510,118,750
Thuế TNDN 302,023,750
ương mại XYZ trong tháng có tài liệu sau: Đvt: đồng
ầu kỳ của hàng hóa là 10.000 hàng hóa, đơn giá 20.000đ/hàng hóa
nh phát sinh trong tháng như sau:
kho hàng hóa:
từ đại lý H 10.000 hàng hóa, giá mua chưa thuế GTGT 20.000đ/hh, chi phí vận chuyển 2.000đ/hh.
khẩu từ Công ty A 10.000 hàng hóa, giá CIF 20.500đ/hh, thuế suất NK 5%.
của Công ty thương mại H: 5.000 hàng hóa, giá mua chưa thuế GTGT 19.800đ/hàng hóa, tiền bốc vác công ty phải trả là 200đ/hh.
của Công X: 5.000 hàng hóa, giá mua chưa thuế GTGT 22.600đ/hàng hóa, do hàng hóa kém chất lượng nên công ty được công ty X giảm 10
hình tiêu thụ:
ho DN trong khu công nghiệp 10.000 hàng hóa, giá bán chưa VAT 75.000đ/hàng hóa, VAT 10%
tiếp bán cho Cty S 15.000 hàng hóa, giá bán bao gồm thuế 82.500đ/hh, thuế suất 10%
ho Công ty J 10.000 hàng hóa, giá bán chưa thuế 85.500đ/hh, thuế suất 10%. Do hàng kém chất lượng nên công ty giảm 500đ/hh cho khác
hoản thu, chi phát sinh trong tháng
hí tiền lương cho nhân viên bán hàng 80.000.000đ, nhân viên bán hàng 50.000.000đ, nhân viên quản lý các phòng ban 100.000.000đ và nh
ng hộ lũ lụt có giấy xác nhận của cơ quan chức năng có thẩm quyền 30.000.000đ.
ây dựng cơ bản 2.000.000.000đ
ền trang phục bằng tiền mặt 100.000.000đ (công ty có 15 người)
ền nộp phạt do nộp trễ tờ khai thuế 5.000.000đ.
ền trả lãi vay ngân hàng 60.000.000đ.
ừ thanh lý tài sản cố định 5.000.000đ.
ền nộp phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế 2.000.000đ
ền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế 10.000.000đ
ổ sung : Thuế suất thuế nhập khẩu 5%, thuế thu nhập DN 20%. Tính giá xuất kho theo phương pháp bình quân cuối kỳ. DN nộp thuế GTGT
Tính thuế thu nhập DN phải nộp trong kỳ
y phải trả là 200đ/hh.
ông ty được công ty X giảm 100đ/hh.

ông ty giảm 500đ/hh cho khách hàng.

phòng ban 100.000.000đ và nhân viên phục vụ doanh nghiệp 30.000.000đ. Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định

n cuối kỳ. DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
tỷ lệ quy định

You might also like