Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Chủ đề 5: IAS 38 - TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH

5.1. ( Đo lường và ghi nhận ban đầu)


Nợ CP hoạt động : (12.000 + 40.000) = 52.000
Nợ TSCĐVH: (3.000 + 20.000 + 2.000) = 25.000
Nợ TSCĐHH: 30.000
Có Tiền: 107.000
5.2. ( Phân bổ TSCĐ VH)
+ 31/12/20X3:
Nợ CP khấu hao: 250.000
Có BPM: 250.000
Nợ CP khấu hao: 125.000
Có công nghệ phát triển: 125.000
=> Tổng CP khấu hao mà Mỏgan sẽ trình bày trong BCTN cho niên độ
kết thúc vào ngày 31/12/20X3 là 375.000
5.3. ( Phân bổ TSCĐ VH)
1. Tính CP khấu hao BSC cho 2 năm 20X1 và 20X2
+ Năm 20X1:
Nợ CP khấu hao: 250.000
Có BSC: 250.000
+ Năm 20X2:
Nợ CP khấu hao: 500.000
Có BSC: 500.000
2. Ghi nhận bút toán cho CP kiện tụng trong năm 20X3:
Nợ CP kiện tụng: 650.000
Có tiền: 650.000
3. Tính CP khấu hao cho 20X3:
Nợ CP khấu hao: 500.000
Có BSC: 500.000
5.4. ( CP nghiên cứu và phát triển )
+ Dự án A ($280.000) => TS ( vốn hóa)
+ Dự án B ( $150.000) => CP
+ Dự án C ($110.000) => CP
5.5. ( CP nghiên cứu và phát triển )-
- TSCĐ VH được ghi nhận = 1.600.000 + 60.000 = $ 1.660.000
- CP được ghi nhận = $ 2.425.000
5.7. ( Mô hình đánh giá lại )
1. Tính khấu hao cho năm 20X3:
KH = x 6 tháng = $ 60.000
Nợ CP khấu hao: 60.000
Có HM_LK : 60.000
2. Thực hiện bút toán nhật kí cho việc đánh giá lại TS trên:
GTGS = 1.200.000 - 60.000 = 1.140.000
GT có thể thu hồi = 1..180.000
=> Đánh giá tăng: 40.000
Nợ HM_LK: 60.000
Có TSCĐ VH: 60.000
Nợ TSCĐ VH: 40.000
Có OCI: 40.000
3. Tính khấu hao 20X4:
KH = 124.211
Nợ CP khấu hao: 124.211
Có HM_LK: 124.211

You might also like