Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa

CLB Hỗ Trợ Học Tập


BÀI TẬP
x5 + sin(x4 ) + (tan x)3
Bài 1. Tính I = lim
x→0 log2 (1 + x)
Lời giải:

x4 → 0 ⇒ sin(x4 ) ∼ x4
Khi x → 0 ⇒
tan3 x ∼ x3
⇒ x5 + sin(x4 ) + tan3 x ∼ x3
ln(1 + x) x
Ta có: log2 (1 + x) = ∼
ln 2 ln 2
x3 2
⇒ I = lim x = lim x ln 2 = 0
x→0 x→0
ln 2
√ √
m
1 + ax − n 1 + bx
Bài 2. Tính I = lim
x→0 x
Lời giải:

m

n
1 + ax − 1 1 + bx − 1
I = lim −
x→0 x x


 1 + ax − 1 ∼ a x
 m

Khi x → 0 ⇒ √ m
b
 n 1 + bx − 1 ∼ x

n
a b
 
x x a b
m n
⇒ I = lim  − = −

x→0 x x m n

Bài 3. Tìm và phân loại các điểm gián đoạn



x2 + 1 , x > 0



f (x) = 0 ,x = 0
1



,x < 0
x
Lời giải:

Trên (0, ∞), f (x) = x2 + 1 liên tục


1
Trên (−∞, 0), f (x) = liên tục
x
1
Xét tại x = 0, do lim− f (x) = lim− = −∞
x→0 x→0 x
⇒ x = 0 là điểm gián đoạn loại II

Bài 4.Xác định giá trị của hàm sau tại x = 0 để hàm liên tục tại điểm này:
 
x 1
f (x) = arcsin √ . , x ̸= 0
1 − x2 ln(1 + x)
Lời giải:

Hàm số f (x) liên tục tại x = 0


Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
⇔ f (0) = lim f (x)
x→0  
x
arcsin √
1 − x2
Lại có lim f (x) = lim
x→0 x→0
 ln(1
 + x)
x x
Khi x → 0, arcsin √ ∼√ ∼ x và ln(1 + x) ∼ x
1−x 2 1 − x2
x
⇒ lim f (x) = lim = 1
x→0 x→0 x

You might also like