Animals and Animal Rights

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

ANIMALS AND ANIMAL RIGHTS

1. Animal slaughter
Meaning: the killing of animals for meat
Example: Some vegetarians are opposed to eating meat because they do not
agree with the slaughter of animals.
Animal slaughter: Giết thịt động vật
Nghĩa: việc giết hại động vật lấy thịt
Ví dụ: Một số người ăn chay phản đối việc ăn thịt vì họ không đồng ý với việc
giết thịt động vật.

2. Animal exploitation
Meaning: the use of animals in order to get an advantage from them
Example: Animal exploitation can take various forms, including the testing of
new drugs and cosmetic products on animals.
Animal exploitation: khai thác động vật
Nghĩa: việc sử dụng động vật để lấy được lợi ích gì đó từ chúng
Ví dụ: Khai thác động vật có rất nhiều hình thức, bao gồm cả việc thí nghiệm
thuốc và mỹ phẩm trên động vật.

3. Animal suffering
Meaning: physical or mental pain that an animal is feeling
Example: Some people believe that experimenting on animals is a way that we
can fight and find cures for diseases, so they believe that this takes priority
over animal suffering.
Animal suffering: nỗi đau của động vật
Nghĩa: nỗi đau về mặt thể xác hoặc tinh thần mà con vật phải chịu đựng
Ví dụ: Một số người tin rằng thí nghiệm trên động vật là một cách để ta chiến
đấu và tìm ra cách chữa bệnh, nên họ cho rằng điều này là quan trọng hơn nỗi
đau của con vật.

4. Laboratory animals
Meaning: animals kept in buildings for scientific research or experiments
Example: Testing on laboratory animals, such as rats, is sometimes necessary
before new drugs can be tried on humans.
Laboratory animals: động vật thí nghiệm
Nghĩa: Những con vật được nuôi cho mục đích khoa học hay các thí nghiệm
Ví dụ: Thử nghiệm trên động vật thí nghiệm, ví dụ như chuột, đôi khi là cần
thiết trước khi các loại thuốc mới được thử trên con người.
5. Animal lovers
Meaning: people who like animals very much, and feel love for them
Example: Many people who claim to be animal lovers nevertheless eat meat.
Animal lovers: người yêu động vật
Nghĩa: những người dành rất nhiều tình cảm cho động vật
Ví dụ: Nhiều người tự nhận là người yêu động vật nhưng lại ăn thịt.

6. The animal kingdom


Meaning: a category of living things which comprises all animals

Example: Perhaps one reason why some people oppose animal exploitation is
the knowledge thathumans are also part of the animal kingdom.
The animal kingdom: vương quốc động vật
Nghĩa: một quần thể bao gồm tất cả con vật
Ví dụ: Có lẽ một lí do vì sao con người phản đối việc khai thác động vật là vì
loài người cũng là một phần của vương quốc động vật.

7. Animal rights
Meaning: the rights of animals to be protected from exploitation or abuse by
humans
Example: There are strong groups in the USA and Europe which campaign for
animal rights and an end to cruelty to animals.
Animal rights: quyền con vật
Nghĩa: quyền của con vật được bảo vệ khỏi sự khai thác hay lạm dụng từ con
người
Ví dụ: Có những tổ chức hoạt động mạnh tại Mỹ và Châu Âu kêu gọi quyền
cho con vật và yêu cầu chấm dứt những hành động độc ác với động vật.
8. A violation of animal rights
Meaning: an action that breaks or acts against animal rights
Example: Animal lovers contend that showing cruelty to animals is
unjustifiable because it is a violation of animal rights.
A violation of animal rights: sự xâm hại quyền động vật
Nghĩa: hành động vi phạm hay chống lại quyền động vật
Ví dụ: Những người yêu động vật cho rằng thể hiện sự độc ác với động vật là
không thể chấp nhận được vì đó là một sự xâm hại quyền động vật.

9. Biological experiments
Meaning: tests done to study the natural processes of living things
Example: Scientists conduct most of their biological experiments on animals
to find cures for illnesses.
Biological experiments: thí nghiệm sinh học
Nghĩa: các thí nghiệm được tiến hành để nghiên cứu về động vật sống
Ví dụ: Các nhà khoa học tiến hành hầu hết thí nghiệm sinh học trên động vật
để tìm phương pháp chữa bệnh.

10. Animal testing


Meaning: trials of drugs, cosmetics or other substances on animals before
trying them on humans
Example: While there may be a good reason to test new drugs on animals, I
oppose the use of animal testing in the cosmetics industry.
Animal testing: thí nghiệm trên động vật
Nghĩa: thử nghiệm thuốc, mỹ phẩm hay các hóa chất khác trên động vật trước
khi thử nghiệm trên người
Ví dụ: Dù thử nghiệm thuốc trên động vật có lí do chính đáng, tôi phản đối
việc thí nghiệm trên động vật trong ngành công nghiệp mỹ phẩm.

11. Ethical dilemmas


Meaning: a situation in which a difficult choice has to be made between two
different things, relating to beliefs about what is morally right and wrong
Example: Governments are facing ethical dilemmas surrounding the use of
laboratory animals in experiments.
Ethical dillemmas: tình trạng khó xử về đạo đức
Nghĩa: tình hình khó khăn để đưa ra quyết định lựa chọn giữa 2 vấn đề gì đó,
liên quan đến việc đúng hay sai về đạo đức
Ví dụ; Chính phủ đang ở trong tình trạng khó xử về đạo đức xoay quanh vấn
đề sử dụng động vật để thí nghiệm.

12. To ill-treat animals


Meaning: to treat animals badly, especially by being violent or by not taking
care of them
Example: Animals experience pain and stress just like human beings and
therefore it is cruel to ill-treat them.
To ill-treat animals: đối xử tệ với động vật
Nghĩa: đối xử độc ác với động vật, nhất là bạo lực và không chăm sóc chúng
Ví dụ: Động vật có thể cảm nhận nỗi đau và áp lực như con người nên đối xử
tệ với động vật là rất độc ác.

13. To treat animals humanely


Meaning: to be kind to animals and treat them in such a way that they do not
suffer
Example: Some people feel that animals in zoos are not treated humanely.
To treat animals humanely: đối xử có nhân tính với con vật
Nghĩa: đối xử tốt với động vật để chúng không chịu nỗi đau nào
Ví dụ: Một số người cho rằng động vật trong vườn thú không được đối xử một
cách có nhân tính.

14. The conservation role of zoos


Meaning: the purpose of zoos in making sure that species of animals continue
to survive and produce young ones.
Example: As many species of wild animals are under threat in their natural
habitats, the conservation role of zoos is very important.
The conservation role of zoos: vai trò bảo tồn của vườn thú
Nghĩa: mục đích bảo tồn của vườn thú – đảm bảo các loài động vật tiếp tục tồn
tại và bảo vệ những thế hệ tiếp theo
Ví dụ: Vì rất nhiều loài động vật hoang dã đang gặp nguy hiểm trong môi
trường tự nhiên, vai trò bảo tồn của vườn thú là rất quan trọng.
15. Captive breeding programs
Meaning: raising wild animals in zoos in order for them to produce young
Example: With many species of animals in danger of extinction, some zoos
have captive breeding programs.
Captive breeding programs: chương trình nuôi nhân giống
Nghĩa: nuôi động vật hoang dã trong vườn thú để chúng sinh nở các thế hệ tiếp
theo
Ví dụ: Với những loài động vật đang có nguy cơ tuyệt chủng, một số vườn thú
có các chương trình nuôi nhân giống.

16. To play an educational role


Meaning: to have the function of educating people
Example: Zoos increasingly play an educational role, sometimes with
teaching centres for schools and other organized visits.
To play an educational role: đóng vai trò giáo dục
Nghĩa: có chức năng giáo dục mọi người
Ví dụ: Vườn thú đang tăng cường vai trò giáo dục, đôi khi trở thành trung tâm
giáo dục cho trường học và các chuyến thăm có tổ chức khác.

17. To keep in confinement


Meaning: to keep in a closed space, such as a cage for animals
Example: Critics of zoos maintain that it is cruel to keep animals in
confinement in cages or small enclosures.
To keep in confinement: giam cầm
Nghĩa: giam giữ trong một không gian kín, ví dụ như chuồng động vật
Ví dụ: Những ý kiến chỉ trích vườn thú khẳng định rằng giam cầm động vật
trong chuồng hay lồng nhỏ là hành động tàn nhẫn.

18. Freedom to roam


Meaning: to be able to walk or run around an area without restrictions
Example: In zoos, animals are denied freedom to roam, which is an essential
need for their well-being.
Freedom to roam: tự do di chuyển/ rong ruổi
Nghĩa: có thể đi lang thang hay chạy nhảy mà không bị hạn chế
Ví dụ: Ở vườn thú, những con vật không được tự do rong ruổi, vốn là điều cần
thiết để chúng có thể sống khỏe mạnh.

19. To exhibit their natural behaviour


Meaning: to behave in a natual way, as they would if they were not in a zoo
Example: When animals are kept in confinement in a zoo, they are unable to
exhibit their natural behaviour.
To exhibit their natural behavior: phô diễn bản năng tự nhiên
Nghĩa: hành động theo cách tự nhiên, như thể không ở trong vườn thú
Ví dụ: Nếu động vật bị giam cầm trong vườn thú, chúng không thể phô diễn
bản năng tự nhiên của chúng.

20. Safari parks


Meaning: parks in which animals can move around freely and visitors watch
them from their cars
Example: Safari parks enable large animals such as lions and elephants
greater freedom to roam.
Safari parks: công viên hoang dã
Nghĩa: công viên dành cho động vât có thể di chuyển tự do và khách thăm sẽ
theo dõi từ trong xe ô tô
Ví dụ: Các công viên hoang dã cho phép những con thú lớn như sư tử và voi
được tự do di chuyển.

21. In the wild


Meaning: in a natural environment not controlled by people
Example: Animals in the wild are able to exhibit their natural behaviour.
In the wild: trong tự nhiên/ hoang dã
Nghĩa: trong môi trường tự nhiên không bị kiểm soát bởi con người
Ví dụ: Động vật sống trong hoang đã có thể tự do phô diễn bản năng tự nhiên
của chúng.

22. Wildlife reserves


Meaning: protected areas for wild animals
Example: The creation of wildlife reserves is essential to save animals such as
tigers from extinction.
Wildlife reserves: khu bảo tồn hoang dã
Nghĩa: những khu vực được bảo vệ cho động vật hoang dã
Ví dụ: Việc tạo ra các khu bảo tồn hoang dã là cần thiết để bảo vệ những động
vật như hổ không bị tuyệt chủng.

23. To eliminate poaching


Meaning: to stop all illegal hunting of wild animals
Example: In wildlife reserves, guards should be employed to eliminate
poaching and protect endangered species of animals.
To eliminate poaching: ngăn cản việc săn bắn trộm
Nghĩa: dừng mọi hành vi săn bắn động vật hoang dã trái phép
Ví dụ: Trong các khu bảo tồn hoang dã, vệ sĩ cần được thuê để ngăn cản việc
săn bắn trộm và bảo vệ các loài động vật đang có nguy cơ tuyệt chủng.

24. Domestic pets


Meaning: animals kept in the house, such as dogs or cats
Example: Not only children, but many adults too like to keep domestic pets.
Domestic pets: thú nuôi trong nhà
Nghĩa: động vật được nuôi trong nhà, như chó mèo
Ví dụ: Không chỉ trẻ em mà nhiều người lớn cũng thích nuôi thú nuôi trong
nhà.
25. The pet industry
Meaning: all the products and services related to the feeding and care of
domestic pets.
Example: The multi-billion dollar pet industry is growing even in countries
where many humans live in poverty.
The pet industry: ngành công nghiệp thú cưng
Nghĩa: các sản phẩm và dịch vụ liên quan đến nuôi và chăm sóc thú nuôi trong
nhà.
Ví dụ: Ngành công nghiệp thú cưng trị giá hàng tỉ đô đang phát triển cả ở
những quốc gia mà con người sống trong nghèo khổ.
26. Irresponsible pet owners
Meaning: people who have pets but do not consider the responsibilities of
looking after them
Example: There are some irresponsible pet owners who fail to train their
dogs.
Irresponsible pet owners: những người chủ vô trách nhiệm
Nghĩa: những người có thú cưng nhưng không có trách nhiệm chăm sóc chúng
Ví dụ: Có một số người chủ vô trách nhiệm không huấn luyện chó của họ.
27. To provide companionship
Meaning: to give friendship and affection to a person
Example: Many people who live alone, including the elderly, keep a pet in
order to provide companionship.
To provide companionship: trao tình thương
Nghĩa: trao tình thương cho ai đó
Ví dụ: Nhiều người sống một mình, bao gồm người già, nuôi thú cưng để có
thể trao tình thương.
28. Domesticated animals
Meaning: animals which are used to working for or living with humans
Example: In many countries, there are laws which protect the welfare of
domesticated animals on farms and in the home.
Domesticated animals: động vật được thuần hóa
Nghĩa: động vật được sử dụng để làm việc hay sống cùng con người
Ví dụ: Ở nhiều quốc gia, có luật bảo vệ động vật được thuần hóa ở trang trại và
tại các gia đình.
29. Factory methods
Meaning: farming which keeps animals inside in small spaces in order to
produce the maximum amount of meat, milk, eggs etc quickly.
Example: Animal rights groups are among those who are opposed to factory
methods of food production on farms.
Factory methods: các phương pháp công nghiệp
Nghĩa: nuôi giữ động vật trong không gian nhỏ chỉ để lấy lượng thịt, sữa, trứng
nhiều nhất và nhanh nhất
Ví dụ: Các nhóm hoạt động vì quyền động vật là những người phản đối các
phương pháp công nghiệp trong việc sản xuất thực phẩm tại các trang trại.
30. The practice of whaling
Meaning: the activity of hunting and killing whales
Example: In order to protect these beautiful creatures, the practice of whaling
must be banned completely.
The practice of whaling: giết hại cá voi
Nghĩa: hành động săn bắt và giết hại cá voi
Ví dụ: Để bảo vệ những con vật xinh đẹp này, việc giết hại cá voi cần bị
nghiêm cấm tuyệt đối.

You might also like