Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – BĐ NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ II

TỔ TOÁN NĂM HỌC 2021-2022


MÔN TOÁN – LỚP 10

A. NỘI DUNG ÔN TẬP


 I. BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
                            1. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn  
      2. Dấu của nhị thức bậc nhất 
      3. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn  
      4. Dấu của tam thức bậc 2 
II. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC.

                    1. Cung và góc lượng giác  
      2. Giá trị lượng giác của 1 cung 
      3. Công thức lượng giác  

III. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC-PP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG.
               1.Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác 
               2. Phương trình đường thẳng 
      3. Phương trình đường tròn 
      4. Phương trình đường elip 

B. BÀI TẬP
PHẦN 1: TỰ LUẬN
I. BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
Bài 1. Cho ba số a,b,c chứng minh rằng (a2+b2)(b2+c2)(c2+a2)  8a2b2c2.

Bài 2. Cho a,b ≥0  CMR   1  a  b  a  b  ab   9ab . 


1 1 1 1 4
Bài 3. Cho x,và y là những số dương. Chứng minh rằng: (x + y)(   )  4  hay     . 
x y x y xy
1 1 1 1 1 1 9
Bài 4. Với ba số dương a, b, c ta cũng có: (a + b + c)(   )  9 hay    . 
a b c a b c abc
Bài 5. Giải các bất phương trình sau: 

(3x 2  x)(3  x 2 )
  
a)  (x  1)(x 2  4)(x 2  x  1)  0           b)   x 2  3x  2 x 2  5x  6  0         c) 
4x 2  x  3
 0 

1 2 3 x 1  x2  2
d)                  e) 2x  3  x 2  x  1                 g)  2              
x 1 x  3 x  2 x 1

Bài 6. Giải các bất phương trình sau: 

1
 
a)  x 2  5x  14  2x  1                      b)   x 2  10x  9  x  4              

c)  (x  3) x 2  4  x 2  9                    d)   (x  2)(x  32)  x 2  34x  48  

Bài 7. Cho hàm số  f (x)  (m  2)x 2  2(m  2)x  m  3 . Tìm m để:   

a) f(x) luôn dương với  x  R .      b) f(x) luôn âm với  x  R . 
Bài 8.  Tìm m để hàm số sau xác định với mọi x thuộc R:   
1
            y  m( m  2) x 2  2mx  2 ;  y  
(1  m) x 2  2mx  5  9m
Bài 9 . Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi giá trị của x   R : 

3x 2  mx  5
1 6 
2x 2  x  1
2
3x  11  0 3 x  7 x  2  0
Bài 10 . Giải các hệ bất phương trình:  a)   2
                   b)   2
      
11x  10 x  1  0 2 x  x  3  0
II. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC.

Bài 1. Cho biết tanα= 2, 1800 < α< 2700 . Tính sinα, cosα, cotα 

2 sin   3 cos  3 sin   2 cos 


Bài 2. Cho tan = 3. Tính  A =  ;   B =  .  
4 sin   5 cos  5 sin 3   4 cos 3 

Bài 3. Chứng minh rằng: 

a) cos2  ( cos4   + sin2  cos2   + sin2   + tan2   ) = 1.    b) tan2   – sin2   = tan2  sin2  . 

c) 1 + sin   + cos   + tan   = ( 1 + cos   )( 1 + tan   ). 

Bài 4. Chứng minh rằng những biểu thức sau không phụ thuộc vào đối số:

cos 2 x  sin 2 y
A  =   2 2
 cot 2 x.cot 2 y       B  3(sin 8 x  cos8 x)  4(cos 6 x  sin 6 x)  6sin 4 x  (=1) 
sin x.sin y

3 5 
Bài 5.  Cho  sin a   ,   cos b   và   a, b    .  
5 13 2
a b
Tính sin 2a, cos2b; cos ;    sin ;    tan(a  b); sin(a  b) .   
2 2

 2 3 4 5 6 7
Bài 6.   Tính:  a) A =  cos cos cos cos cos cos cos  
15 15 15 15 15 15 15

                       b) B =  sin 20 sin180 sin 220 sin 380 sin 420 sin 580 sin 620 sin 780 sin 820  

Bài 7. Rút gọn các biểu  thức sau:    

2 2    3
A  cos2   cos2 (  )  cos 2 (  )            B  cos(x  ).cos(x  )  cos(x  ).cos(x  )  
3 3    3 4 6 4

2
 
sin 2 2x  4sin 2 x 2cos 2 a  1
C                          D         
sin 2 2x  4sin 2 x  4  2 
2 tan(  a)sin (  a)
4 4

Bài 8. Cho A, B, C là 3 góc của một tam giác,  chứng minh rằng: 

A B C
a) sin 2A  sin 2B  sin 2C  4sin A.sin B.sin C                   b) cos A  cos B  cosC  1  4sin .sin .sin  
2 2 2

c) cos2 A  cos 2 B  cos 2 C  1  2cos A.cos B.cos C          d)  tan A  tan B  tan C  tan A.tan B.tan C   

Bài 9. Chứng minh rằng , nếu ABC thoả mãn điều kiện:  

cos B  cosC
a/   sin A        thì  ABC  là tam giác vuông. 
sin B  sin C

sin A cos B  cosC


b/         thì   ABC  là tam giác vuông hoặc tam giác cân. 
sin B cosC  cos A

 2 a 3  b3  c 3
a  a  b  c
Bài 10.  Chứng minh tam giác ABC đều nếu:    ( ĐHNN 1997). 
cos B.cos C  1
 4

III. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC-PP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG.
3
Bài 1. Cho tam giác ABC có b=7cm, c=5cm, và  cos A  . Tính a, sinA, S, ha R. 
5
Bài 2. Cho tam giác ABC có a=21cm, b=17cm, c=10cm.. Tính S, ha r, ma  
Bài 3. Cho tam giác ABC có  A( 2;1), B(2;3) và  C(1; 5) . 

a) Lập phương trình chứa các cạnh của  ABC .Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm C lên đường thẳng 


AB.   

b) Lập phương trình ba đường cao của  ABC . Tìm toạ độ điểm  B' đối xứng với B qua AC. 

c) Lập phương trình các đường trung tuyến, các đường trung trực của  ABC . 

d) Lập phương trình đường thẳng chứa đường phân giác trong của góc A của  ABC . 

e) Lập phương trình đường tròn tâm A tiếp xúc với đường thẳng d:  3x  4y  5  0 . 

f) Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp  ABC  
Bài 4. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau:  

a) d đi qua  M(2; 4) và cắt tia Ox, tia Oy lần lượt tại A và B sao cho  OAB vuông cân. 

b) d đi qua  M(5; 4) và cắt tia Ox, tia Oy lần lượt tại A và B sao cho M là trung điểm của BA. 

Bài 5. Cho đường thẳng  d1 : 4x  2y  7  0  và đường thẳng   d 2 : x  3y  2  0 . 

 Tìm điểm M trên  d1  sao cho khoảng cách từ M đến  d 2  bằng  10 . 

Bài 6. Cho đường thẳng d:  x  3y  2  0 . 

a) Lập phương trình đường thẳng    qua điểm  A(2;0)  và vuông góc với d. 

3
 
b) Lập phương trình đường thẳng  d1 qua điểm  B(1;1)  và cách đều hai điểm  M(3; 2)  và  N(1;6) . 

c) Lập phương trình đường thẳng  1 qua  B(1;1)  và cách điểm  N(4; 2)  một đoạn bằng khoảng cách từ B đến d.  

Bài 7. Cho đường tròn (C) :  x 2  y2  4x  2y  20  0 . 

a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm  M(5; 3) . 

b) Lập phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng  5x  12y  2  0 . 

c) Lập phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng  3x  4y  7  0 . 

d) Lập phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua  A(3;6) . 

Bài 8. Cho phương trình: x 2  y2  mx  2(m  1)y  1  0   (1) 

a) Với giá trị nào của m thì (1) là phương trình đường tròn. 
b) Tìm tập hợp tâm các đường tròn ở câu a. 

3
Bài 9. Lập phương trình chính tắc của Elíp (E) biết (E) có một tiêu điểm là  F2 ( 3;0) và đi qua   M(1; ) 
2

12
Bài 10. Lập phương trình chính tắc của Elíp  (E1 )  biết  (E1 )  đi qua các điểm  M(0;3), N(3;  ) 
5

PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Bất phương trình   2 x  4  0 có tập nghiệm  là 

A. (;2)   B. (;2]   C. R    D. (2;)  

Câu 2. Bất phương trình   x 2  4 x  3  0 có tập nghiệm  là: 

A. (3;1)   B. R  C. (;3)  (1;)   D. [3 : 1]  

Câu 3. Bất phương trình   x 2  2 x  4  0 có tập nghiệm  là

A. R             B.  (;1  5 )  (1  5 ;) C. (1  5 ;1  5 )                  D. Kết quả khác   

 2 x  5  x 2  x  6   0
Câu 4. có tập nghiệm là :  
 5 5   5 5 
A.   2;    3;   B.   ; 2    ;3  C.   2;    3;   D.   ; 2   ;3   
 2   2     2  2  
 
 3 x  2   3 x 2  5 x  8   0
Câu 5.  có tập nghiệm là :  
 2 8   2  8   2 8 2 8
A.   1 ;    ;     B.   1 ;    ;     C.     ;  -1   ;    D.     ; -1   ; 
 3 3   3  3   3 3  3 3    
    2  
Câu 6. Với giá trị nào của m thì bất phương trình :  f ( x )  3 x  2(2m  1) x  m  4  0, x  R  
11 11 11 11
A.  m  1 v  m    B.  1  m    C.   m  1  D.  1  m   
4 4 4 4
2
Câu 7. Với giá trị nào của  m  thì bất phương trình  x  2  2m  3 x  4m  3  0  luôn đúng với mọi  x  R  : 
3 3 3 3
A. m  .   B.  m  .    C. m .   D.  1  m  3.   
2 4 4 2

4
 
2
Câu 8. Với giá trị nào của  m  thì phương trình   m  1 x  2  m  2  x  m  3  0  có hai nghiệm trái dấu : 
A. m  1.   B.  m  2.    C. m  3.   D.  1  m  3.   
 
Câu 9. Tập nghiệm  S của bất phương trình  ( x  2)( x  3)  0 là: 

  A. S  ( ; 3)  (2; ) .   B. S  (3; 2) .   

  C. S   3; 2 .    D. S   ; 3   2;   . 

1
Câu 10. Điều kiện xác định bất phương trình  3  x   2  0 là: 
x2

  A. x  (; 2)  3;   .    B. x  2;3 .   

  C. x 2;3 .    D. x   ; 2   3;   . 

Câu 11. Điều kiện cần và đủ của tham số  m để phương trình  x 2  2(m  1) x  m  2  0  có 2 nghiệm trái dấu là:      

 A. m  2 .  B. m  1 .  C. m  2 .  D. m  1 . 

Câu 12. Điều kiện cần và đủ của tham số  m để tam thức f x  2x 2  2 m  2 x  m  2  luôn  âm với mọi 


   
giá trị của x là : 

 
A. 0;2 
B. ; 0  2;     
C. ; 0   2;   D.  0;2 

2x  5 x  3
Câu 13. Bất phương trình    có tập nghiệm là : 
3 2

 1 

A. 1;   
B. 2;   
C. ;1  2;    D.   ;  
 4 

 3x  1  2x  7
Câu 14. Tập nghiệm của hệ bất phương trình    là : 
4x  3  2x  19

 
A. 6; 9 B. 6; 9  
C. 8;   D. 6;  
Câu 15. Cho bảng xét dấu: 

x                                   2                                     


f x                                       0                                                                          

Bảng xét dấu như  là của nhị thức bậc nhất nào: 

 
  A. f x  x  2  
B. f x  x  2  
C. f x  16  8x  
D. f x  2  4x

Câu 16. Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm: 

A. 0,5.  B. 3.  C. 2.  D. 1. 

Câu 17. Góc lượng giác có số đo   (rad) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng : 

5
 
A.   k1800  (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k). 

B.   k 3600  (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k). 

C.   k 2 (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k). 

D.   k (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k). 

Câu 18. Biểu thức  sin 2 x.tan 2 x  4sin 2 x  tan 2 x  3cos2 x  không phụ thuộc vào  x  và có giá trị bằng : 

A. 6.  B. 5.  C. 3.  D. 4. 

Câu 19. Giá trị của  M  cos2 150  cos2 250  cos2 350  cos2 450  cos2 1050  cos2 1150  cos2 1250  là: 

7 1 2
A. M  4.   B. M  .  C. M  .   D. M  3  . 
2 2 2

 2 5
Câu 20.  Tính giá trị của G  cos 2  cos 2  ...  cos 2  cos 2  . 
6 6 6

A. 3   B. 2   C. 0   D. 1  

Câu 21. Biểu thức  A  cos 200  cos 400  cos 600  ...  cos1600  cos1800  có giá trị bằng : 

A. A  1 .  B. A  1   C. A  2 .  D. A  2 . 
2
 sin   tan  
Câu 22. Kết quả rút gọn của biểu thức     1  bằng: 
 cos +1 

1 1
A. 2  B. 1 + tan  C.   D.  
cos 2  sin 2 

 2 9
Câu 23. Tính  E  sin  sin  ...  sin  
5 5 5

A. 0   B. 1   C. 1   D. 2  

 2 5
Câu 24. Tính giá trị của G  cos 2  cos 2  ...  cos 2  cos 2  . 
6 6 6

A. 3   B. 2   C. 0   D. 1  

 2 9
Câu 25. Tính  E  sin  sin  ...  sin  
5 5 5

A. 0   B. 1   C. 1   D. 2  

4 
Câu 26. Cho  cos     với      .   Tính giá trị của biểu thức :  M  10 sin   5 cos   
5 2

1
A. 10 .  B. 2 .  C. 1 .  D.  
4

6
 
15 
Câu 27. Cho  tan    với      , khi đó giá trị của  sin   bằng 
7 2

7 15 7 15
A. .  B. .  C.  .  D.  . 
274 274 274 274

Câu 28. Biểu thức  A  sin 200  sin 400  sin 600  ...  sin 3400  sin 3600  có giá trị bằng : 

A. A  0 .  B. A  1   C. A  1 .  D. A  2 . 

 2 5
Câu 29. Tính  F  sin 2  sin 2  ....  sin 2  sin 2   
6 6 6

A. 3   B. 2   C. 1   D. 4  

Câu 30. Tính giá trị lớn nhất của  E  2sin   sin2   3  

A. 1   B. 2   C. 4   D. 3  

2sin 2 x  5sin x.cos x  cos2 x


Câu 31. Cho  tan x  2 . Tính  A   
2sin 2 x  sin x.cos x  cos2 x

1 1
A. A    B. A  11   C. A     D. A  11  
11 11

5
Câu 32. Cho  sin a   . Tính  cos 2 a sin a  
3

17 5 5 5 5
A.   B.    C.   D.   
27 9 27 27

5 3  
Câu 33. Biết  sin a  ; cos b  (  a   ; 0  b  )  Hãy tính  sin(a  b ) . 
13 5 2 2

63 56 33
A. 0  B.   C.   D.  
65 65 65

 1 
Câu 34. Biểu thức thu gọn của biểu thức  B    1  .tan x  là 
 cos2x 

A. tan 2x .  B. cot 2x .  C. cos2x .  D. sinx . 

a 1 b
Câu 35. Ta có   sin 4 x   cos 2 x  cos 4 x  với  a, b  . Khi đó tổng  a  b bằng : 
8 2 8

A. 2.  B. 1.  C. 3.  D. 4. 

Câu 36. Biểu thức nào sau đây có giá trị phụ thuộc vào biến  x  ? 

2 4 2 4
A. cosx+ cos(x+ )+ cos(x+ )  B. sinx + sin(x+ ) + sin(x+ ) 
3 3 3 3

7
 
2 4 2 4
C. cos2x + cos2(x+ ) + cos2(x+ )  D. sin2x + sin2(x+ ) + sin2(x- ) 
3 3 3 3

2
 sin   tan  
Câu 37. Kết quả đơn giản của biểu thức     1 ( giả thiết biểu thức có nghĩa) bằng: 
 cos +1 

1 1
A.   B. 1  tan     C. 2   D.  
cos 2 sin 2 

Câu 38. Cho đường thẳng (d) có phương trình  2 x  3 y  4  0  . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (d)?  
   
 A.  n1   3;2       B.  n2   4; 6      C.  n3   2; 3 D.  n4   2;3  

Câu 39. Cho đường thẳng(d):  x  2 y  1  0 . Đường thẳng      đi qua  M 1; 1  và song song với (d) có phương 


trình là: 

A.  x  2 y  3  0   B.  x  2 y  5  0     C.  x  2 y  3  0   D.  x  2 y  1  0  

Câu 40. Khoảng cách từ điểm M(1 ; 1) đến đường thẳng  :  3 x  4 y  17  0  là: 

2 10 18
A.   B. .  C. 2  D.   
5 5 5
2 2
Câu 41.Đường tròn (C) có phương trình là  x  y  6 x  8 y  0 . Khi đó, bán kính của (C) bằng : 

A. 10  B. 25  C. 5  D. 10  
Câu 42. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn : 
2 2 2 2
A. x  y  x  y  9  0 .  B. x  y  x  0 . 

2 2 2 2
C. x  y  2 xy  1  0   D. x  y  2 x  3 y  1  0  

2 2 x
Câu 43. Đường tròn (C) có phương trình là x  y   3  0 . Tâm của đường tròn (C) có tọa độ là:  
2

3 2
 A. (0 ;  )  B. (  ; 0)  
2 4
1
C. ( 2  ;  3 )  D. ( ; 0) 
2 2
Câu 44. Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox ? 
2 2 2 2
A. x  y  2 x  10 y  0   B. x  y  6 x  5 y  9  0  

2 2 2 2
C. x  y  10 y  1  0   D. x  y  5  0  

Câu 45. Cho Elip (E) có độ dài trục lớn gấp đôi độ dài trục bé và có tiêu cự bằng 4 3 . Phương trình của (E) là: 

x2 y2 x2 y2 x2 y 2 x2 y2
A.   1  B.   1  C.  1  D.   1 
36 9 36 24 24 6 16 4

8
 
x2 y 2
Câu 46. Cho Elip (E) có phương trình chính tắc là:   1 . Khi đó, một tiêu điểm của (E) có tọa độ là : 
9 6
   

A. (0 ; 3)  B. (0 ; 3)   C. (  3  ; 0)  D. (3 ; 0) 

x2 y2
Câu 47.Cho Elip (E) có phương trình chính tắc là:    1 . Khi đó, (E) có tiêu cự bằng : 
5 4
A. 2  B. 4  C. 9  D. 1 

x2 y2
Câu 48. Cho Elip (E) có phương trình chính tắc là:   1 . Khi đó, (E) có độ dài trục lớn bằng  
5 4

5
A.   B. 4  C. 2 5   D. 2 
4  

 x  10  6t
Câu 49. Số đo của góc tạo bởi hai đường thẳng 1 :  6 x  5 y  15  0 và 2 :   bằng: 
y  1  5t
 
A. 900  B. 600  C. 00  D. 450. 
Câu 50.  Trong mặt phẳng 0xy cho tam giác ABC vuông tại A, điểm B(1;1), trung trực của AB có phương 
trình: 2x+4y-11=0, trung điểm của BC thuộc 0x.Phương trình AB là:  
  A. 2x-y-1=0  B. x-2y+1=0  C. 2x+y-3=0  D. x+2y-3=0 

Câu 51. Trong mặt phẳng 0xy cho tam giác ABC vuông tại A, điểm B(1;1), trung trực của AB có phương trình: 
2x+4y-11=0, trung điểm của BC thuộc 0x.Tổng các tọa độ của điểm A là:  

  A. 1  B. 2  C. 3  D. 5 

Câu 52.  Trong mặt phẳng 0xy cho tam giác ABC vuông tại A, điểm B(1;1), trung trực của AB có phương trình: 
2x+4y-11=0, trung điểm của BC thuộc 0x.Phương trình BC là: 

  A. 2x-9y+7=0  B. 2x+9y-11=0  C. 2x-9y-29=0  D. y=1.     

Câu 53.  Gọi    là đường thẳng đi qua I(3;-2) cắt 0x tại A, cắt 0y tại B sao cho A ở giữa I và B và AB=3AI. Hệ 
số góc của     là: 

8 3 8
  A. 8  B.   C.    D.  -   
3 8 3

Câu 54.  Cho d: mx+(n+1)y-2=0 và  d  : 3x-y+1=0. Gọi m, n là hai giá trị để d, và d’ trùng nhau.  
  Thế thì m+n bằng:   

  A. 2  B. -3  C. -5  D.-6 

Câu 55.  Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn:  2 x 2  2 y 2  3x  4 y  1  0  

9
 
3  29  3  33
  A.  I  ; 2  ; R=   B. I   ;1 ;  R=  
2  2  4  4

3  33 3  17
  C .I  ; 1 ; R    D.  I  ; 1 ; R   
4  4 4  4

Câu 56.  Có bao nhiêu số nguyên m để:  x 2  y 2  2  m  1 x  2my  3m2  6m  12  0  là phương trình đường 


tròn:   
                       A. 5  B.7  C. 9  D. Không có 

Câu 57.  Phương trình đường tròn có đường kính AB với A(- 3;1), B(5;7) là: 
  A. x 2  y 2  2 x  8 y  8  0   B.  x 2  y 2  2 x  8 y  8  0  

  C.  x 2  y 2  2 x  8 y  8  0   D.  x 2  y 2  2 x  8 y  8  0  

Câu 58.  Đường tròn qua A(1;0); B(2;0), C(0;3) có bán kính gần nhất với số nào dưới đây:  
  A.1,4  B. 1,6  C. 1,8  D. 1,9 

Câu 59.  Có hai đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ và qua A(5;2). Hiệu hai bán kính của chúng là: 
  A.14  B. 7  C.  2 5   D. 4 5  

Câu 60.  Có hai đường tròn qua hai điểm A(1;0), B(5;0) và tiếp xúc với đường thẳng   : x  y  3  0 . Đường 
tròn lớn có bán kính gần nhất với số nào dưới đây: 
  A. 3  B. 7  C. 11  D.14 

Câu 61.  Có hai đường tròn tiếp xúc với hai đường thẳng:   : 2 x  y  3  0, và   : 2 x  y  7  0  và đi qua gốc 


tọa độ O. Tổng hoành độ tâm hai đường tròn là: 
1 1 4 8
  A.   B.    C.   D.  
5 8 5 5

Câu 62. Elip (E) có độ dài trục lớn là 12, độ dài trục bé là 8, có phương trình chính tắc là: 
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
  A.   1  B.   1    C.    1  D.    1 
36 16 36 16 12 8 16 36

Câu 63. Cho (E):  6 x 2  9 y 2  54 . Khoảng cách từ tiêu điểm đến đỉnh trên trục nhỏ là: 
  A.  6   B. 3  C.  15   D. 6 

Câu 64. Cho (E): 4 x 2  5 y 2  20 . Khoảng cách giữa 2 tiêu điểm là: 
  A. 1  B. 2  C. 3  D.  2 5  

Câu 65. Cho (E):  3 x 2  4 y 2  12 . Điểm M có hoành độ là 1 thuộc (E) và  F1  là tiêu điểm bên trái. Thế thì  F1 M 


bằng: 
3 13 5 3 5
  A.   B.   C.    D.  
2 2 2 2

----------------------HẾT-------------------

Chúc tất cả các em học sinh ôn thi đạt kết quả tốt!

10
 

You might also like