Professional Documents
Culture Documents
Decuong
Decuong
TỰ LUẬN
Câu 1. Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F 1 100% lúa hạt dài. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Trong
số lúa hạt dài F2, tính theo lí thuyết thì số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 toàn lúa hạt dài chiếm tỉ lệ
D. 1/3.
Câu 2. Điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết không hoàn toàn ( hoán vị gen)?
Câu 31. Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể
(hoán vị gen với tần số f = 20%). Tính theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử Ab được tạo ra từ cơ thể trên là
C. 40%
Câu 32. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen A, a lần lượt là:
A. 0,2 ; 0,8
Câu 33. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
D. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành
phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
Câu 34. Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin histon là
D. nuclêôxôm.
Câu 35. Vì sao 2 phân tử ADN được tạo ra có trình tự nuclêôtit giống nhau và giống phân tử ADN mẹ?
B. Do quá trình nhân đôi dựa vào hai nguyên tắc: bổ sung(A-T, G-X) và bán bảo tồn.
Câu 36. Gen chi phối đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng được gọi là
A. gen đa hiệu.
Câu 37. Điểm giống nhau giữa quy luật phân ly độc lập với trường hợp các gen phân li độc lập tương tác cộng gộp là:
(1) Các gen nằm trên các NST khác nhau.
(2) Xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp ở đời con.
(3) Đời con có sự phân ly kiểu hình giống nhau.
(4) Các gen luôn di truyền cùng nhau trong hình thành giao tử.
C. (1), (2).
Câu 38. Tính trạng lặn là những tính trạng không biểu hiện ở cơ thể
B. dị hợp.
Câu 39. Hoán vị gen có ý nghĩa gì trong thực tiễn
D. Tăng nguồn biến dị tổ hợp ở các lời sinh sản hữu tính
Câu 40. Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
D. mất đoạn.
Câu 41. Một gen có chiều dài 5100A0 có tổng số nuclêôtit là
D. 3000
Câu 42. Loại đột biến gen nào xảy ra làm giảm 3 liên kết hiđrô?
A. Mất một cặp G-X
Câu 43. Loại đột biến do tác nhân hóa học 5 – Brôm Uraxin gây ra là
A. biến đổi cặp A-T thành cặp G-X
Câu 44. Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng?
B. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa.
Câu 45. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ các thành phần chủ yếu là.
C. ADN và prôtêin loại histon. .
Câu 46. Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi có mặt của lactôzơ trong tế bào, lactôzơ sẽ tương tác với
A. prôtêin ức chế.
Mã đề 101 Trang