Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC


NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN TRỊ KINH DOANH

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


1. Thông tin tổng quát
- Tên học phần: Hành vi khách hàng trong Quản trị kinh doanh
- Tên tiếng Anh: Customer behavior in Business Administration
- Mã học phần: QTKD002
- E-learning:
- E-portfolio:
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Giáo dục đại cương  Cơ sở ngành 
Chuyên ngành  Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp 

- Số tín chỉ: 2 TC
+ Số tiết lý thuyết: 0
+ Số tiết thực hành: 60
- Tự học: 90 tiết
+ Đọc tài liệu: tiết
+ Làm bài tập: tiết
+ Thực hiện project: tiết
+ Hoạt động khác (nếu có): tiết
- Học phần tiên quyết:
- Học phần học trước:

2. Mô tả học phần
Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hành vi khách hàng
thông qua các lý thuyết về tâm lý học, tâm lý xã hội học, nhân khẩu học, truyền thông,
văn hóa và kinh tế học. Qua môn học sinh viên sẽ thông hiểu về vai trò trung tâm của
khách hàng trong công tác marketing và có thể vận dụng các mô hình tiếp thu từ môn
học làm công cụ phân tích hành vi khách hàng trong điều kiện thực tế.
3. Mục tiêu học phần
Mục tiêu về kiến thức: Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản
về hành vi khách hàng thông qua các lý thuyết về tâm lý học, tâm lý xã hội học, nhân
khẩu học, truyền thông, văn hóa và kinh tế học. Nội dung cụ thể bao gồm các khái
niệm hành vi khách hàng ứng dụng trong việc ra quyết định marketing, các mô hình
hành vi tiêu dùng, các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình ra quyết định mua hàng của
khách hàng, và nghiên cứu hành vi khách hàng.
Mục tiêu về kỹ năng: Qua môn học sinh viên sẽ thông hiểu về vai trò trung tâm
của khách hàng trong công tác marketing và có thể vận dụng các mô hình tiếp thu từ
môn học làm công cụ phân tích hành vi khách hàng trong điều kiện thực tế.Chiến lược
marketing sẽ được xem xét dưới góc độ xã hội rộng hơn và sẽ bao gồm những vấn đề
đương đại như đạo đức kinh doanh, các quy định của Nhà nước, phong trào bảo vệ
người tiêu dùng.
Mục tiêu về thái độ: Hiểu được tầm quan trọng của nghiên cứu hành vi khách
hàng trong tổ chức. Có thái độ đúng đắng, ứng xử phù hợp với các vấn đề trong khi hoàn
thành báo cáo.
4. Nguồn học liệu
Tài liệu bắt buộc:
[1] Võ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Khánh Trung, Đặng Ngọc Bích, Quách Vĩnh
Lộc (2017). Hành vi khách hàng, Nhà xuất bản đại học quốc gia thành phố Hồ Chí
Minh.
[2] Marketing B2B - Marketing khách hàng tổ chức :Lý thuyết và tình huống
thực hành ứng dụng của các công ty Việt Nam /Lưu Đan Thọ, Tôn Thất Hoàng Hải,
Cao Minh Nhựt . - H. :Tài chính,2016
[3] Consumer behaviour:implications for marketing strategy /Pascale Quester,
Simone Pettigrew, Foula Kopanidis . - 7th edition . - Boston, Mass. ;
London :McGraw-Hill Higher Education,2014
Tài liệu không bắt buộc:
[4] Philip Kotler & Gary Armstrong, Principle of Marketing, 14 th edition, NXB
Pearson, 2017.
Tài nguyên khác:
www.brandsvietnam.com
www.interbrand.com
http://moit.gov.vn/web/guest
http://quantri.vn/
5. Chuẩn đầu ra học học phần
Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra của CTĐT theo mức độ sau:
N : Không đóng góp/không liên quan
S : Có đóng góp/liên quan nhưng không nhiều
H : Đóng góp nhiều/liên quan nhiều

Tên
học
học Mức độ cống hiến của học phần cho ELOs
phầ
phần
n
Quản ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO
ELO 8
trị 1 2 3 4 5 6 7 9 10 11
thương N H N H H H H S H H H
hiệu
Chi tiết Chuẩn đầu ra được mô tả trong bảng sau:
CĐR của
Chuẩn đầu ra học phần CTĐT
(ELOx)
Áp dụng các lý thuyết tổng quan hành vi khách
CELO 1 ELO2
hàng.
Kiến thức Vận dụng các lý thuyết hành vi khách để nắm bắt
CELO2 mong muốn khách hàng và tư duy phản biện trong ELO 2
quản trị kinh doanh.
ELO 9
Vận dụng kỹ năng lập câu hỏi khảo sát và nghiên
CELO 3 cứu thị trường phục vụ sự phát triển của các hoạt ELO 5
động kinh doanh.
ELO 7
Kỹ năng Vận dụng công nghệ thông tin vào việc khảo sát ELO 6
CELO 4 thị trường và triển khai các chiến lược kinh doanh
đã đề ra ELO 8
Làm việc độc lập, làm việc nhóm và lãnh đạo
CELO 5 ELO 4
nhóm
Năng lực tự Thái độ nghiêm túc, trách nhiệm công dân, tích ELO 10
chủ và trách CELO 6 cực tự động tiếp cận các vấn đề kinh tế.
nhiệm ELO 11

6. Chỉ báo thực hiện chuẩn đầu ra

Chỉ báo
Chuẩn đầu ra
thực hiện Mô tả chỉ báo thực hiện
(CELOx)
(CELO.x.x)
CELO1 CELO1.1 Áp dụng các kiến thức cơ bản về hành vi khách hàng, nắm
vững các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua của khách hàng.
Vai trò và tác động của các yếu tố đến hành vi mua.
CELO1.2 Áp dụng các kiến thức về hành vi mua của khách hàng và nắm
vững các phương thức nghiên cứu, đánh giá và ra chiến lược
marketing dựa trên phân tích hành vi.
CELO1.3 Áp dụng các kiến thức về ảnh hưởng của các yếu tố đến hành
vi mua của khách hàng, các vấn đề liên quan đến pháp luật,
đạo đức và thuế.
CELO2 CELO2.1 Ứng dụng các lý thuyết vào phương pháp nghiên cứu hành vi
khách hàng

CELO2.2 Thông qua tư duy phản biện trong quá trình nghiên cứu, phán
đoán được cơ hội và rủi ro trong việc điều chỉnh chiến lược
kinh doanh của doanh nghiệp.
CELO3 CELO3.1 Tổ chức và phân công công việc nhóm đáp ứng yêu cầu khảo
sát
CELO3.2 Kiểm soát tiến độ và chất lượng thực hiện khảo sát
CELO3.3 Vận dụng tư duy phản biện và sang tạo trong phân tich hành vi
khách hàng.
CELO 4 CELO 4.1 Ứng công nghệ thông tin vào phân tích số liệu khảo sát thị
trường
CELO 4.2 Triển khai các chiến lược tiếp cận hành vi khách hàng
CELO 5 CELO5.1 Vận dụng kỹ năng thuyết trình, trình bày báo cáo, tham luận.
CELO5.2 Vận dụng kỹ năng giao tiếp, thảo luận việc sắp xếp nhiệm vụ
theo thứ tự ưu tiên.
CELO6 CELO6.1 Phân tích vấn đề một cách khoa học, tư duy sáng tạo, không
phiến diện hay tư duy theo lối mòn
CELO6.2 Thích ứng cách làm việc có tinh thần, trách nhiệm và luôn cập
nhật thông tin mới

7. Đánh giá học phần


Thờ Chỉ báo
i thực hiện Tỉ lệ
Hình thức KT Nội dung
điể (CELOx. (%)
m y)
A. Đánh giá quá trình 50
A.1 Đánh giá thái độ học tập 25
Tham dự lớp CELO 6 10 %
Câu hỏi tình Bàn luận về tình huống hành vi CELO 1
15%
huống khách hàng trong quản trị kinh doanh CELO 2
A.2 Kiểm tra giữa kỳ 25
Xây dựng 1 sản phẩm/ dịch vụ phù
Thuyết trình CELO 3 25%
hợp với nhu cầu khách hàng hiện nay
nhóm CELO 4
và phân tích hàng vi mua
B. Đánh giá kết thúc học phần 50
Khảo sát mức độ ảnh hưởng của các
CELO 5
Tiểu luận yếu tố đến hành vi mua hàng của 50%
CELO 6
người tiêu dùng

Lưu ý: đối với các hình thức kiểm tra đánh giá học phần khác nhau như: thảo luận,
làm bài tập nhóm, thuyết trình, vấn đáp, E-learning… phải xây dựng các rubrics đánh
giá khác nhau. Phần Phụ lục chỉ là hướng dẫn gợi ý.
8. Nội dung chi tiết học phần
8.1. Lý thuyết
Chỉ báo
Hoạt động dạy, học và đánh thực hiện Tài liệu tham
Buổi Nội dung
giá CELOx. khảo
y
1 Chương 1. TỔNG QUAN Hoạt động dạy: (mô tả chi CELO 1
VỀ HÀNH VI KHÁCH tiết) CELO 2
HÀNG - Thuyết giảng CELO 3
1.1. Hành vi khách hàng là - Thảo luận nhóm. Chủ đề “Tại CELO 6
gì? sao hành vi mua hàng của hai
1.2. Tại sao phải nghiên cứu thị trường tiêu dùng và tổ chức
hành vi khách hàng? có sự khác biệt? Đó là những
1.3. Phân biệt khách hàng và khác biệt nào?”
xác định các vai trò của khách Hoạt động tự học:
hàng. - Đọc và tìm các nghiên cứu
1.4. Vai trò của nghiên cứu liên quan chủ đề “yếu tố nào
hành vi khách hàng trong hoạt ảnh hưởng đến hành vi người
động Marketing. tiêu dùng”
- Các bạn thảo luận nhóm để
điểm danh:
Phúc Long là một trong nhưng
thương hiệu nổi tiếng trong
nước cũng như đang vươn ra
Quốc tế. Phúc Long vừa mở
một cửa hàng mới tại Garden
Grove, California. Các bạn
nghĩ sao về chiến lược mới của
Phúc long trong thời gian dịch
bệnh đang diễn ra. Tại sao
Phúc Long không chọn những
nước gần Việt Nam để phát
triển chắc chắn mà lại chọn thị
trường USA với nhiều đối thủ
cạnh tranh.
Hoạt động đánh giá:
- Đánh giá thái độ tham dự
- Đánh giá thảo luận nhóm
theo rubrics
2&3 Chương 2. CƠ SỞ Hoạt động dạy: CELO 2
NGHIÊN CỨU HÀNH VI - Thuyết giảng. CELO 3
KHÁCH HÀNG - Thảo luận nhóm. Chủ đề CELO 4
2.1. Tầm quan trọng của “Cho 1 ví dụ cụ thể để phân CELO 5
việc nghiên cứu hành vi khách tích quá trình ra quyết định của CELO 6
hàng. người mua và cho biết tại sao
2.2. Phương pháp nghiên cần phải nghiên cứu hành vi
cứu hành vi khách hàng. mua hàng của người tiêu dùng
2.3. Phạm vi nghiên cứu trước khi ra một chiến lược
hành vi khách hàng. marketing?”
2.4. Quy trình nghiên cứu Hoạt động tự học:
hành vi khách hàng. - Viết báo cáo “Khách hàng có
2.5. Hành vi khách hàng và nhu cầu tiêu dùng hàng hóa
chiến lược marketing. như thế nào trong thời gian gần
2.6. Các phương pháp thu đây? ”.
thập thông tin.
Nộp chủ đề thuyết trình nhóm:
Xây dựng 1 sản phẩm/ dịch vụ
phù hợp với nhu cầu khách
hàng hiện nay và phân tích
hàng vi mua.
Hoạt động đánh giá:
- Đánh giá tham dự
- Đánh giá thảo luận nhóm
theo rubrics
- Đánh giá báo cáo cá nhân
4 Chương 3. HÀNH VI Hoạt động dạy: CELO 2
KHÁCH HÀNG TRƯỚC - Thuyết giảng. CELO 3
KHI MUA SẮM. - Thảo luận nhóm. Chủ đề “đo CELO 4
lường sự nhận biết nhu cầu đối CELO 5
3.1. Nhận biết nhu cầu với một sản phẩm” CELO 6
3.2. Nhận biết thông tin Hoạt động tự học:
- Bài tập tình huống:
Vinfast là một nhãn hiệu xe
mới trong thị trường xe ôto
Việt Nam. Tại sao Vinfast có
thể dễ dàng đáp ứng nhu cầu
của thị trường và dần tiến về
top các nhãn hiệu được mua
nhiều nhất hiện nay?
Hoạt động đánh giá:
- Đánh giá tham dự
- Đánh giá thảo luận nhóm
theo rubrics
- Đánh giá báo cáo cá nhân
5 Chương 4. HÀNH VI Hoạt động dạy: CELO 2
KHÁCH HÀNG KHI MUA - Thuyết giảng. CELO 3
SẮM - Câu hỏi nhỏ: Các bạn hãy CELO 4
4.1. Các tiêu chuẩn đánh giá nêu nhận biết về kênh siêu thị CELO 6
4.2. Các quy tắc quyết định (MT) và nó có ảnh hưởng đến
hành vi khách hàng khi mua
sắm không? Tại sao?
Hoạt động tự học:
- Tìm hiểu các yeu tố hành vi
khi mua của khách hàng tại
MT? Nêu những phương pháp
tối ưu tác động tới hành vi mua
ở kênh MT?
Hoạt động đánh giá:
- Đánh giá tham dự
- Đánh giá thảo luận nhóm
theo rubrics
6 Chương 5. HÀNH VI Hoạt động dạy: CELO 2
KHÁCH HÀNG SAU KHI - Thuyết giảng. CELO 3
MUA SẮM - Thảo luận nhóm. Chủ đề “Là CELO 4
6.1 Tâm lý người tiêu dùng nhà nghiên cứu thị trường cho CELO 5
sau khi mua sắm 1 cty SX xe máy bạn hãy thử CELO 6
6.2 Việc sử dụng và không phân khúc thị trường theo tiêu
sử dụng sản phẩm thức sự tự quan niệm. Chọn 1
6.3 Vấn đề xử lý thải bỏ sản thị trường mục tiêu và hãy
phẩm/bao bì triển khai các hình ảnh của
6.4 Vấn đề xử lý thải bỏ và nhãn hiệu sản phẩm để đáp ứng
chiến lược Marketing sự tự quan niệm của thị trường
6.5 Đánh giá việc mua sắm mục tiêu?”
6.6 Sự hài lòng của khách Hoạt động tự học:
hàng, hành vi mua sắm lặp lại - Mô tả những yếu tố ảnh
và sự trung thành của khách hưởng đến hành vi sau khi
hàng mua. Tại sao vấn đề xử lý thải
bỏ ảnh hưởng đến chiến lược
marketing của nhãn hàng?
Hoạt động đánh giá:
- Đánh giá tham dự
- Đánh giá thảo luận nhóm
theo rubrics
7&8 Thuyết trình nhóm Hoạt động và đánh giá:
Sinh viên thuyết trình theo
chủ đề đã đăng ký vào tuần 2
môn học.
Mỗi nhóm sẽ bao gồm 3 bạn.
Chủ đề: Xây dựng 1 sản
phẩm/ dịch vụ phù hợp với nhu
cầu khách hàng hiện nay và
phân tích hàng vi mua
9 Chương 6. NHỮNG TÁC Hoạt động dạy: CELO 2
ĐỘNG TÌNH HUỐNG – - Thuyết giảng. CELO 3
LỰA CHỌN CỬA HÀNG - Thảo luận nhóm. CELO 4
VÀ MUA SẮM Chủ đề CELO 5
5.1. Những tác động tình - “Mô tả 3 trường hợp mua CELO 6
huống sắm ngoài kế hoạch mà bạn đã CELO 7
5.2. Lựa chọn cửa hàng và mua trải qua. Nêu rõ nguyên do ảnh
sắm
hưởng đến bạn lúc đó”
- “Theo bạn, các cửa hàng bán
lẻ sau phải xây dựng như thế
nào để lấy lòng được khách
hàng: cửa hàng mỹ phẩm, tiệm
tạp hóa, quán sinh tố”
Hoạt động tự học:
+ Đọc trước Chương 7
+ Tham khảo tài liệu: (ghi tên
tài liệu, số trang hay đường
link).
Đánh giá trên lớp:
+ Khơi gợi và phân tích các ý
kiến của sinh viên trong thảo
luận
+ Quan sát thái độ tham gia các
hoạt động học tập trên lớp của
sinh viên.
10 Thực tế bên ngoài
11 Chương 7. QUÁ TRÌNH Hoạt động dạy: CELO 3
NHẬN THỨC – HỌC TẬP - Thuyết giảng. CELO 4
VÀ GHI NHỚ CỦA KHÁCH - Thảo luận nhóm. Chủ đề CELO 5
HÀNG “Cho một ví dụ trong thực tế CELO 6
7.1 Nhận thức của việc ứng dụng lý thuyết
7.2 Học tập điều kiện cổ điển vào chương
7.3 Ghi nhớ trình tiếp thị.”
7.4 Ứng dụng của việc Hoạt động tự học:
nghiên cứu, học tập, ghi nhớ - Báo cáo “Trình bày sự khác
vào chiến lược xây dựng hình nhau giữa phong cách sống và
ảnh nhãn hiệu và định vị sản cá tính? Nhà marketing đã
phẩm nghiên cứu cá tính như thế nào
trong việc hoạch định chiến
lược marketing?”
Hoạt động đánh giá:
- Đánh giá tham dự
- Đánh giá thảo luận nhóm
theo rubrics
- Đánh giá báo cáo
12626 Chương 8. CÁC YẾU TỐ Hoạt động dạy: CELO 4
BÊN TRONG ẢNH HƯỞNG - Thuyết giảng. CELO 5
HÀNH VI KHÁCH HÀNG - Thảo luận nhóm. Chủ đề CELO 6
8.1 Động cơ “Kinh doanh thông mạng xã
8.2 Thang nhu cầu hội sẽ ảnh hưởng như thế nào
Maslow đến hành vi mua hàng cúa
8.3 Nhận thức người tiêu dùng? Nêu ví dụ cụ
8.4 Tri thức thể?”
8.5 Niềm tin và thái độ Hoạt động tự học:
- Nghiên cứu một vài yếu tố
tác động đến động cơ tiêu dùng
trong hoạt động quản trị kinh
doanh.
Hoạt động đánh giá:
- Đánh giá tham dự
- Đánh giá thảo luận nhóm
theo rubrics
- Đánh giá báo cáo

8.2.Thực hành
Chỉ báo thực hiện
Buổi Nội dung Tài liệu tham khảo
CELOx.y
1 Bài tập 1: CELO 1
Người tiêu dùng bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố tâm CELO 2
lý, xã hội và cá nhân đến nhận thức của họ về thương CELO 3
hiệu và quá trình mua sắm. Nhãn hiệu là một công cụ CELO 5
mạnh để thu hút nhiều người tiêu dùng hơn là các CELO 6
quảng cáo các sản phẩm cụ thể. Quá trình này đã trở
nên quan trọng trong thị trường cao cấp (luxury
market). Điều đó nêu lên yếu tố quan trọng trong
việc ảnh hưởng đến nhận thức của khách hàng về
thương hiệu là hình ảnh thương hiệu mạnh (strong
brand image).
Các em hãy nêu lên những vai trò của nhãn hiệu đối
với người tiêu dùng nói riêng và thương mại nói
chung.
Nêu ra ví dụ thực tế: Vinamilk, Gongcha, Apple,...
2 Bài tập 2: CELO 2
Hãy thiết kế một bảng khảo sát hoàn chỉnh (Online, CELO 3
trực tiếp) để nghiên cứu hành vi khách hàng về sản CELO 4
phẩm/dịch vụ nhóm sẽ thuyết trình trong tuần 5/6. CELO 5
CELO 6

3 Bài tập 3: CELO 3


1. Bạn hãy đo lường sự nhận biết nhu cầu đối với: CELO 4
CELO 5
- Học sinh, sinh viên CELO 6
- Vợ chồng mới cưới
- Những người làm văn phòng
2. Bạn sẽ kích hoạt sự nhận biết nhu cầu như thế nào
đối với:
- Kem đánh răng;
- Bảo hiểm sức khỏe;
4 Bài tập 4 CELO 2
1. Sự nổi bật và thói quen ảnh hưởng đến sự chú ý CELO 3
của người tiêu dùng theo những cách nào ? CELO 5
CELO 6
2. Xác định hành vi tiêu dùng 2 miền Bắc, Nam tại
Việt Nam. Phân tích sự khác nhau trong chiến lược
Marketing giữa 2 vùng này
5 Bài tập 5 CELO 2
Trình bày quá trình ra quyết định mua hàng của bạn CELO 3
đối với sản phẩm cụ thể phục vụ cho nhu cầu học tập. CELO 5
Theo bạn nhà Marketing có thể làm gì để rút ngắn CELO 6
thời gian tìm kiếm thông tin của bạn đối với trường
hợp mua hàng trên
6 Bài tập 6 CELO 2
1. Các bạn hãy phân tích nhóm đối tượng khách CELO 3
hàng mục tiêu của mỗi sản phẩm của công ty CELO 4
THP? CELO 5
2. Tùy từng nhóm đối tượng khách hàng, các bạn CELO 6
hãy phân tích hành vi mua hàng của người
tiêu dùng đối với sản phẩm.
3. Phân tích hành vi sau khi mua của sản phẩm
Tân Hiệp Phát. Cách xử lý của Tân Hiệp Phát
như thế nào sau khi gặp phải vấn đề dị vật
trong sản phẩm?
4. Các bạn hãy nêu ưu nhược điểm của bộ phận
nghiên cứu khách hàng và Marketing của THP

7 Bài tập 7 CELO 1


Trình bày và cho ví dụ về chiến lược tái định dựa CELO 2
CELO 3
tên ứng dụng của việc nghiên cứu lý thuyết nhận CELO 5
thức, học tập và ghi nhớ CELO 6
8 CELO 1
Bài tập 8 CELO 2
Trình bày những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi CELO 3
người tiêu dùng và những phản ứng của họ khi CELO 4
tiếp cận với sản phẩm dưới tác động của yếu tố CELO 5
này CELO 6

9 CELO 1
Bài tập 9
CELO 2
Là nhà nghiên cứu thị trường cho 1 cty SX xe máy
CELO 3
bạn hãy thử phân khúc thị trường theo tiêu thức sự tự
CELO 4
quan niệm. Chọn 1 thị trường mục tiêu và hãy triển
CELO 5
khai các hình ảnh của nhãn hiệu sp để đáp ứng sự tự
CELO 6
quan niệm của thị trường mục tiêu?
9. Hướng dẫn học phần
9.1. Đối với sinh viên
- Giờ tự học: Ngoài giờ lên lớp theo thời khóa biểu, học viên sẽ phải đầu tư giờ tự học
+ Chuẩn bị bài học trước giờ học; Đọc tài liệu tham khảo; Xem xét và củng cố
bài học sau giờ học
+ Nghiên cứu, làm bài tập, làm việc nhóm
+ Hoàn tất nhật ký việc tự học.
- Làm bài tập đầy đủ theo yêu cầu của giảng viên.
- Sinh viên vắng vào buổi kiểm tra giữa kỳ/ thực hành không có lý do sẽ nhận 0 điểm.
9.2. Đối với giảng viên
- Giảng dạy theo đề cương và quy định nhà trường
- Tư vấn học tập cho HV
10. Phiên bản chỉnh sửa
Lần 2, ngày 18/10/2020
12. Phụ trách học phần
- Chương trình: Thạc sỹ Quản trị kinh doanh Khoa: Kinh tế
- Giảng viên: ThS. Võ Hoàng Ngọc Thủy
- Địa chỉ và email liên hệ: thuyvhn@tdmu.edu.vn
- Điện thoại:
Bình Dương, ngày 18 tháng 10 năm 2020
GIÁM ĐỐC CTĐT GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN

Võ Hoàng Ngọc Thủy

PHÒNG ĐT SĐH TRƯỞNG KHOA

HIỆU TRƯỞNG
PHỤ LỤC
RUBRICS CÁC BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Thang điểm 10)
ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH
1. Rubrics tham dự lớp
TIÊU CHÍ TỐT (10 điểm) ĐẠT (8 điểm) CHƯA ĐẠT
(dưới 5)
Thời gian tham
80 - 100% ( 6đ) 60 - 80% (5đ) Dưới 60% (<5 đ)
dự
Thái độ tham dự Chú ý, tích cực Có chú ý và đóng Không chú ý/không
đóng góp (4đ) góp (3đ) đóng góp

2. Rubrics hoàn thành bài tập


TIÊU CHÍ TỐT (10 điểm) ĐẠT ( 8 điểm) CHƯA ĐẠT
(dưới 5)
Đúng thời hạn 80 - 100% (1 60 - 79% (0.75- Ít hơn 60% (dưới
điểm) 0.5 điểm) 0.5 điểm)
Nội dung 80 - 100% (8 60 - 79% (5-7 Ít hơn 60% (dưới
điểm) điểm) 5 điểm)
Trình bày 80 - 100% (1 60 - 79% (5-7 Ít hơn 60% (dưới
điểm) điểm) 5 điểm

3. Rubrics đánh giá thuyết trình nhóm


TIÊU CHUẨN Phần 1: Đánh giá bài thuyết trình của nhóm
ĐÁNH GIÁ
Tiêu chuẩn 1: Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung Kém
Nội dung và số 100% 75% bình 0%
cấu trúc của (%) 50%
bài thuyết trình Phong Đầy đủ Khá đầy Thiếu
1.1 Nội dung đầy phú hơn theo yêu đủ, còn nhiều nội
đủ. yêu cầu cầu thiếu 1 dung
1.1 10
(GV nêu ra các nội dung quan
yêu cầu về nội quan trọng
dung) trọng
Chính Khá Tương Thiếu
xác, chính đối chính chính
1.2 Nội dung khoa xác, xác, khoa xác, khoa
chính xác, khoa 1.2 10 học khoa học, còn 1 học,
học học, còn sai sót nhiều sai
vài sai quan sót quan
sót nhỏ trọng trọng
1.3 Cấu trúc của 1.3 10 Cấu trúc Cấu trúc Cấu trúc Cấu trúc
bài thuyết các các các phần tất cả các
trình hợp lý phần nội phần nội nội dung phần nội
dung dung tương đối dung đều
cân đối khá cân cân đối, chưa cân
đối, còn còn vài đối
1 phần phần chưa
chưa cân đối
cân đối
Tiêu chí 2: Tư Nêu đầy Nêu khá Nêu Thiếu
duy và Lập đủ đầy đủ tương đối hoàn toàn
luận chứng chứng đầy đủ chứng cứ
2.1 Nêu đầy đủ cứ cứ, còn chứng cứ,
2.1 10
chứng cứ cần thiếu 1 cần bổ
thiết số ít sung
nhiều
chứng cứ
2.2 Lập luận Lập Lập Lập luận Lập luận
vũng chắc luận rất luận đa số chặt phạm
vũng chặt chẽ nhiều lỗi
chắc chẽ, chỉ nhưng có tư duy
2.2 10
2.3 Trả lời câu còn một phạm 1 quan
hỏi thích đáng ít sơ sót lỗi tư duy trọng
nhỏ. quan
trọng
Các câu Trả lời Trả lời Không
hỏi đặt đúng đa đúng đa trả lời
đúng số câu số câu hỏi được đa
đều hỏi đặt đặt đúng số câu
được trả đúng và nhưng hỏi đặt
lời đầy nêu chưa nêu đúng
đủ, rõ được được định
2.3 10 ràng, và định hướng
thỏa hướng phù hợp
đáng phù hợp đối với
đối với những
những câu hỏi
câu hỏi chưa trả
chưa trả lời được
lời được
Tiêu chuẩn 3: 3.1 5 Hình Hình Hình ảnh Đa số
Kỹ năng thuyết ảnh ảnh minh hoạ hình chưa
trình minh minh tương đối phù hợp,
hoạ phát hoạ khá phù hợp, hoặc gây
3.1 Hình ảnh có huy tác phù còn nhiều ra hiệu
tác dụng minh dụng rất hợp, còn hình chưa ứng
hoạ tốt vài hình phù hợp ngược.
chưa
phát huy
3.2 Trình bày được tác
slides dễ đọc dụng.
Dễ đọc Vài Rất nhiều Số lượng
3.3 Tương tác cử slides slides đầychữ quá
chỉ hiệu quả còn chữ, nhiều,
3.2 5
nhiều không thể đọc
3.4 Phân bổ thời chữ gây đọc kịp. không
gian cho các khó đọc kịp.
hoạt động trình Tương Tương Có tương Không
bày và tương tác tác bằng tác bằng tác bằng tương tác
với người nghe 3.3 5 mắt và mắt và mắt, cử bằng mắt
một cách hợp lý cử chỉ cử chỉ chỉ nhưng và cử chỉ
tốt khá tốt chưa tốt
3.5 Giải quyết Làm Hoàn Hoàn Phân bổ
hợp lý các vấn chủ thời thành thành mất cân
đề phát sinh gian, thể đúng đúng thời đối dẫn
hiện sự thời gian theo đến quá
linh gian, kế hoạch giờ mà
hoạt khi thỉnh nhưng chưa đạt
biết điều thoảng chưa thể mục tiêu
chỉnh có điều hiện sự đề ra.
phù hợp chỉnh linh hoạt
với tình theo điều
3.4 5
huống tình chỉnh
huống theo tình
nhưng huống.
vẫn còn
đôi lúc
cứng
nhắc,
chưa
linh
hoạt.
Rất hợp Khá hợp Tương Không
lý lý, chỉ đối hợp hợp
cần cải lý, cần lý/Không
3.5 5
thiện phải cải quan tâm
chút ít thiện
nhiều
Tiêu chuẩn 4: 4.1 5 Sẵn Sẵn Sẵn sàng Chuẩn bị
Phương pháp sàng sàng mọi thứ không
làm việc mọi thứ mọi thứ nhưng có đầy đủ,
và bắt nhưng trục trặc nhiều
4.1 Chuẩn bị sẵn đầu có trục gây chậm thiếu sót
sàng đúng trặc gây giờ bắt và trục
giờ. chậm đầu dưới trặc gây
giờ bắt 10’. chậm giờ
4.2 Thể hiện sự đầu bắt đầu
phối hợp trong dưới 5’. trên 10’.
nhóm khi trình Nhóm Nhóm Nhóm ít Không
bày phối có phối phối hợp thề hiện
hợp tốt, hợp khi trong khi sự kết nối
thực sự trình trình bày trong
chia sẻ bày và nhóm khi
4.3 Thể hiện sự 4.2 5 và hỗ trả lời trình bày
phối hợp trong trợ nhau nhưng
nhóm khi trả lời trong còn vài
các câu hỏi khi trình chỗ
bày chưa
đồng bộ
Nhóm Nhóm Nhóm ít Không
phối có phối phối hợp thề hiện
hợp tốt, hợp khi trong khi sự kết nối
thực sự trả lời trả lời trong
chia sẻ nhưng nhóm khi
4.3 5 và hỗ còn vài trả lời
trợ nhau chỗ
trong chưa
khi trả đồng bộ
lời câu
hỏi
ĐIỂM ĐIỂM CỦA NHÓM:
BÀI GÓP Ý LĨNH VỰC CẦN CẢI TIẾN:
THUYẾT - Về phương pháp học tập, suy nghĩ, xử lý vấn đề:
TRÌNH - Về kiến thức, kỹ năng, thái độ:
NHÓM - Khác:
- Phương pháp cải tiến:
- Nơi/Người có thể cung cấp sự hỗ trợ:
TÊN HỌ VÀ CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA GV:

Phần 2: Đánh giá cá nhân làm việc nhóm

Làm việc nhóm


Hướng dẫn:
Nhóm họp thảo luận đánh giá lẫn nhau. Kết quả này sẽ được sử
dụng để qui đổi từ điểm của nhóm thành điểm của mỗi cá nhân,
tuỳ theo % mỗi cá nhân đạt được
1) Thành viên có tham gia họp đầy đủ: 40%
Đầy đủ: 40%
Vắng họp dưới 2 lần: 20%
Vắng họp hơn 2 lần: 0%
2) Thành viên nộp sản phẩm được giao đúng hạn: 40%
Đúng hạn: 40%
Trễ dưới 2 ngày: 20%
Trễ trên 2 ngày: 0%
3) Thành viên có tham gia giải quyết vấn đề, đóng góp ý kiến
cải tiến: 20%
Đóng góp đạt hiệu quả: 20%
Có quan tâm đóng góp: 10%
Không quan tâm: 0%
ĐIỂM THÀNH Danh sách thành viên của Nhóm:
VIÊN NHÓM 1. (Tên họ):
(do nhóm ghi) Điểm làm việc nhóm (%):
....
TÊN HỌ VÀ CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA
CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM:
ĐIỂM CỦA CÁ Danh sách thành viên của Nhóm:
NHÂN 1. (Tên họ):
(do GV ghi) Điểm cá nhân:
....
TÊN HỌ VÀ CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA
GV:
Ghi nhận của GV GÓP Ý CẢI TIẾN CHO CÁ NHÂN:
(phần này do GV 1) Tên SV:
ghi và lưu riêng để GÓP Ý LĨNH VỰC CẦN CẢI TIẾN:
theo dõi, tư vấn - Về phương pháp học tập, suy nghĩ, làm
cho cá nhân SV, việc và xử lý vấn đề:
không phổ biến - Về kiến thức, kỹ năng, thái độ:
cho lớp, nhóm) - Khác:
- Phương pháp cải tiến:
- Nơi/Người có thể cung cấp sự hỗ trợ:

4. Rubrics đánh giá tiểu luận


Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung Kém
số % 100% 75% bình 0%
50%
Cấu trúc 05 Cân đối, Khá cân Tương Không
hợp lý đối, hợp đối cân cân đối,
lý đối, hợp thiếu hợp
lý lý
Nội dung Nêu vấn 10 Phân Phân Phân tích Phân tích
đề tích rõ tích khá tương đối chưa rõ
ràng rõ ràng rõ ràng ràng tầm
tầm tầm tầm quan quan
quan quan trọng của trọng của
trọng trọng vấn đề vấn đề
của vấn của vấn
đề đề
Nền tảng 10 Trình Trình Trình bày Trình bày
lý thuyết bày bày quan chưa rõ
quan quan điểm lý quan
điểm lý điểm lý thuyết điểm lý
thuyết thuyết tương đối thuyết
phù hợp khá phù phù hợp phù hợp
hợp
Các nội 40 Ghi thang điểm cụ thể cho từng phần nội
dung dung
thành
phần
Lập luận 10 Hoàn Khá Tương Không
toàn chặt đối chặt chặt chẽ,
chặt chẽ, chẽ, logic; logic
chẽ, logic; có phần
logic còn sai chưa đảm
sót nhỏ bảo gây
không ảnh
gây ảnh hưởng
hưởng
Kết luận 15 Phù hợp Khá phù Tương Không
và đầy hợp và đối phù phù hợp
đủ đầy đủ hợp và và đầy đủ
đầy đủ
Hình thức trình Format 05 Nhất Vài sai Vài chỗ Rất nhiều
bày (font chữ, quán về sót nhỏ không chỗ
căn lề, format về nhất quán không
fomat…) trong format nhất quán
toàn bài
Lỗi chính 05 Không Một vài Lỗi chính Lỗi rất
tả có lỗi lỗi nhỏ tả khá nhiều và
chính tả nhiều do sai
chính tả
và typing
cẩu thả

You might also like