Professional Documents
Culture Documents
Toan 11.KTGK1.22.23.De
Toan 11.KTGK1.22.23.De
Trang 1
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm A 1; 2 là ảnh của điểm nào qua phép quay Q O , 180 ?
A. M 1;2 .
B. N 1; 2 . C. P 1; 2 . D. Q 2; 1 .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay QO ;90 biến đường thẳng d : x 2y 3 0 thành
đường thẳng có phương trình
A. x 2y 3 0 . B. 2x y 3 0 . C. 2x y 3 0 . D. x 2y 3 0 .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1;2, B 2; 3 ,C 1; 4 . Khi phép
vị tự V O ; 2 biến tam giác ABC thành tam giác A B C , thì trọng tâm tam giác A B C có tọa độ là
A. 0; 3 .
B. 0; 3 . C. 0;6 . D. 0; 6 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,5 điểm)
Giải các phương trình sau
a) 2 sin x 1 0 . b) tan x 3 0 . c) cos x cos 2x 2 0 .
Câu 14. (1,0 điểm)
Từ các chữ số 0,1,2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 và có bốn chữ số
đôi một khác nhau?
Câu 15. (2,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 1; 4 và đường tròn C : x 2 y 1 4 .
2 2
a) Tìm tọa độ điểm A là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo u 1; 3 .
b) Viết phương trình đường tròn C là ảnh của đường tròn C qua phép vị tự V O ; 2 .
Câu 16. (1,0 điểm)
a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 sin2 x 2 3 sin x cos x 3 .
b) Cho phương trình 2 sin x 13 cos 2x 2 sin x m 3 4 cos2 x . Tìm tất cả giá trị của
tham số m để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt trên đoạn ; .
4 4
-------- Hết --------
Trang 2