Professional Documents
Culture Documents
Note 0411
Note 0411
- Warm up
- What do you like to do in your free time?
- What do your friends and family like to do?
- Vocabularies
- Listen to how a person express their interest
- Cần đưa ra lý do tại sao lại có sở thích
- Cần đưa nhược điểm khi thực hiện sở thích
- Mở rộng những điều trên qua những câu hỏi: What, How, When, Where
- Những mẫu câu thường đc sử dụng
- made sb do sthg: Khiến ai làm gì (Ai có thể là chỉ bản thân)
- help sb do sthg: Giúp ai làm gì (Ai có thể là chỉ bản thân)
- take a lot of time to do sthg: Cần nhiều thời gian làm gì
- it is a good way to: ~Dịch nghĩa đen “Nó là một cách tốt để… ”
- Từ mới:
- Doesn’t cost much: Không tốn lắm
- make me sleepy: Khiến tôi buồn ngủ
- Waste of time: Tốn thời gian
- For free: Miễn phí
- Spend time + V-ing: Dành thời gian làm gì (Động từ đuôi ING)
- Hardly have enough + N: Khó có đủ (Cái gì đó)
- Over and over: Lặp đi lặp lại
- Get a job: có được một công việc
-> Ví dụ: Get a office job: Có một công việc văn phòng
- Work over time: Làm thêm giờ
- Play guitar: Chơi guitar
- Play the piano: Chơi piano
- an apple of my eyes: Một cụm từ (tục ngữ gì đó tôi k rõ)
- A cup of tea: Một cốc trà? Tôi cx k rõ nghĩa
- A piece of cake: Một mẩu bánh? Tôi cx k rõ nghĩa chỉ nhớ có ví dụ “Dễ như ăn bánh”
- Talk on the phone: Nói chuyện qua điện thoại
- Search the internet: Lưới mạng
- Dislike (Không kịp rồi lên mạng tìm “dislike alternative words”
<->