Professional Documents
Culture Documents
De Thi Chon Hoc Sinh Gioi Tinh Toan THPT Nam 2021 So GDDT Quang Ninh
De Thi Chon Hoc Sinh Gioi Tinh Toan THPT Nam 2021 So GDDT Quang Ninh
2 2 22 1
2 5 5 x2 x1 2 x2 x1 m 2
2 2 2
4 x1 x2 2 5m 6 2 m 2 m 2
m 2
m2 m 6 0 .
m 3
Vậy m 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
125 3
b) Một đại lý xăng dầu cần tìm một cái bồn chứa dầu hình trụ có thể tích bằng
4
m . Tìm bán
kính đáy cùa bồn chứa dầu sao cho bồn chứa dầu được làm ra tốn ít nguyên vật liệu nhất.
Lời giải
b) Gọi bán kính đáy và chiều cao của bồn chứa dầu lần lượt là x , h (m) , x 0, h 0 .
125 125
Ta có: V R 2 h x2h h 2 .
4 4x
Để bồn chứa ít tốn nguyên vật liệu nhất thì diện tích toàn phần phải nhỏ nhất.
9 4 x 2 x3 7 x 2 6 x 1
b) Tính giới hạn I lim .
x2 12 x 15 3 x 2 14 x 13
Lời giải
a) Ta có n C n
10 n , n 10 .
*
Gọi A là biến cố lấy được ít nhất một quả cầu mà ghi số trên đó chia hết cho 5 trong n quả cầu đã
cho n A C21 .C8n 1 C22 .C8n 2
2 C 1 .C n 1 C 2 .C n 2 2
Ta có: P A 2 8 n 2 8
3 C10 3
2.8! 8! 10!
3 2
n 1 ! 9 n ! n 2 !10 n ! n !10 n !
6 3 60 n 4
n 2 19n 60 0 .
n 1 10 n n n 110 n n 15
Vậy n 4 .
b) Ta có
I lim
9 4 x 2 x3 7 x2 6 x 1
lim
9 4 x 1 2 x3 7 x 2 6 x
x2 12 x 15 3 x 2 14 x 13 x 2
12 x 15 3 3 x 2 14 x 16
8 4x 4
x x 2 2 x 3 x 2 x 3
lim 9 4 x 1 lim 9 4 x 1
x2 12 x 24 x 2 12
x 2 3 x 8 3x 8
12 x 15 3 12 x 15 3
8
4 2x 1
2 2 x 3x 2
2 2
9 4 x 1 9
= lim 9 4 x 1 lim .
x2 12 x2 24 7
2 3x 6 3
2
12 x 15 3 12 x 15 3
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , góc
900 , AB a 6, AC a 3 , khoảng cách từ C đến SAB bằng 12a .
SCA
SBA
7
a) Tính thể tích khối chóp S . ABC .
b) Gọi O , M lần lượt là trung điểm của BC , SC ; P là mặt phẳng chứa BM và song song với AO
. Gọi góc giữa SB và P là . Tính sin .
c) Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp M . ABC .
Lời giải
AC SC
AC SCD AC CD .
AC SD
DH SB 12a
DH SAB DH d D, SAB d C , SAB .
DH AB 7
1 1 1 49 1 1
Trong SBD vuông tại D , ta có: 2
2
2
2
2
2 SD 12 a .
DH SD BD 144a SD 3a
1 1 1 1 1
Vậy: VS . ABC SD.S ABC .SD. . AC. AB .12a. a 3.a 6 6 2a 3 .
3 3 2 3 2
BK . AD BD DK AB AC BD. AB BD. AC DK . AB DK . AC 3a 2
a 6
2
.a 6 0
BK AD AD BMK AD BM , mà EF / / AD EF BM .
SB 2 BC 2 SC 2 9 2a
SC SD 2 DC 2 5 6 BM
2 4 2
2
Do I là trọng tâm SBC nên EF AD 2a .
3
Trang 4/7 – Diễn đàn giáo viên Toán
1 1 9 2 9 2 2
Vậy S BEMF EF .BM .2a. a a .
2 2 2 2
VS .MEF SM SE SF 2 2 1
Ta có: . . VS .MEF VS .CAD VS . ABDC ;
VS .CAD SC SA SD 9 9 9
VS .BEF SE SF 4 4 2
. VS .BEF VS .BAD VS . ABDC
VS .BAD SA SD 9 9 9
1 2 3V 8a
VS .BEMF VS .MEF VS .BEF VS . ABDC VS . ABC 4 2a 3 d S ; BEMF S . BEMF .
3 3 S BEMF 3
d S ; BEMF 8 3
Vậy: sin .
SB 63
c) Do ABDC là hình chữ nhật nên mặt cầu ngoại tiếp hình chóp M . ABC cũng là mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp M . ABDC .
SC 5 6
Xét tam giác DMC có DM MC a MDC cân tại M .
2 2
Gọi P là tâm đường tròn ngoại tiếp MDC P thuộc đường thẳng MK .
MD 2 MC 2 DC 2 23 4 6 r DC 25a
cosDMC sin DMC
2 MD.MC 25 25
2 sin DMC 8
Dựng đường thẳng d đi qua P và vuông góc với DMC d là trục đường tròn ngoại tiếp
MDC .
Dựng đường thẳng đi qua O và vuông góc với ABC là trục đường tròn ngoại tiếp ABC
.
Gọi Q là giao điểm của d và Q là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp M . ABC .
Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp M . ABC , ta có:
2
25a a 3
2
673
R MP PQ MP OK
2 2 2
2
a.
8 2 8
3 x 1 1 3 y 1 1
3 3 x 3y 6
Câu 5. Giải hệ phương trình 3 .
3 x 2 48 2 6 y 24 4 6 x
Lời giải
x 6
Điều kiện .
y 4
3 3
với f t 3
3
t 1
3t .
x x
Khi đó f 1 f y 1 1 y 1 x 3 y 6 .
3 3
Thay x 3 y 6 vào phương trình 3 x 2 48 2 2 x 12 4 6 x .
Điều kiện của phương trình 6 x 6
3x 2 48 2 2 x 12 4 6 x 3x 2 48 2 2 x 12 2 6 x
6 x 6 6 x 6
2
3 x 48 8 x 144 16 72 2 x 16 72 2 x 3 x 8 x 96
2 2 2
6 x 6, 3x 8 x 96 0
2
6 x 6, 3x 8 x 96 0
2
4
9 x 48 x 1536 x 9216 0
3
16 72 2 x 3 x 8 x 96
2 2
6 x 6,3 x 2 8 x 96 0
6 x 6, 3 x 2
8 x 96 0
2 3 x 2 96 0
3 x 96 3 x 16 x 96 0
2
2
3 x 16 x 96 0 vn
6 x 6, 3x 2 8 x 96 0
x 4 2 x4 2
x 4 2
4 2 6 4 2 6
Thay x 4 2 vào (3) ta được y . Hệ phương trình có nghiệm là x; y 4 2;
3 3
.
Câu 6. Cho a, b, c 0 thỏa mãn ab 1, c(a b c) 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
b 2c a 2c
P 6 ln a b 2c .
1 a 1 b
Lời giải
b 2c a 2c
Ta có: P 2 1 1 6 ln a b 2c
1 a 1 b
a b 2c 1 a b 2c 1
6 ln a b 2c
a 1 b 1
1 1
a b 2c 1 6 ln a b 2c .
1 a 1 b
1 1 1 1
Ta lại có:
1 a 1 ab 1 b 1 ab
ab a ab b
1 a 1 ab 1 b 1 ab
Trang 6/7 – Diễn đàn giáo viên Toán
b a a b
1 ab 1 a 1 b
b a a b ab a b
.
1 ab 1 a 1 b
a b ab 1 0, do a, b 0; ab 1
2
1 ab 1 a 1 b
1 1 2 2 4 4 4
1 a 1 b 1 ab 1 ab 1 ab 3 ab c a b c a c b c
2
a b 2c 1 a b 2c 1
P2 6 ln a b 2c .
1 a 1 b
1 1
a b 2c 1 6 ln a b 2c .
1 a 1 b
16 t 1
Đặt t a b 2c 0 ta có P 2 6 ln t .
t2
16 t 1 6t 2 16t 32
Xét hàm số f t 6 ln t f t f t 0 t 4 .
t2 t3
HẾT
xC xB 4 xC xB 4 xC x B 4 m 2 5 m 1 4
2 2 2
1 21
m
m2 m 5 0 2
thoả mãn điều kiện.
1 21
m
2
Câu 1. [HSG-QUẢNG NINH-B 2021-2022] b) Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn chứa dầu hình trụ
125 3
có thể tích bằng
4
m . Tính bán kính đáy của bồn chứa dầu sao cho bồn chứa dầu được làm ra
tốn ít nguyên liệu nhất?
Lời giải
Gọi r , h m lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của chiếc bồn r , h 0 .
125 125
Theo giả thiết ta có: V r 2 h h .
4 4r
Để bồn chứa dầu được làm ra tốn ít nguyên liệu nhất thì diện tích toàn phần của chiếc bồn hình trụ
phải nhỏ nhất.
125 125 2
Tacó diện tích toàn phần của chiếc bồn là: Stp 2 r 2 r 2 2 r .
4r 4r
125 2
Xét hàm số f r 2 r trên khoảng 0; .
4r
125 8r
3
5
Ta có f r 2 2 ; f r 0 r 0; .
4r 2
125 2 5
Ta tính được giá trị nhỏ nhất của hàm số f r 2 r ứng với r m .
4r 2
Câu 2. [HSG-QUẢNG NINH-B 2021-2022]
1
a) Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn: log 2022 a 3;log a b 2;log c 6 b . Tính
3
log 2022 9 abc .
4
3 2 tan C
b) Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn điều kiện tan B . Chứng minh ABC có một
2 3tan C
góc tù và tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC , biết rằng BC 6 .
Lời giải
log 2022 a 3 a 20223
28
a) l og a b 2 b a 4 202212 log 2022 9 abc log 2022 9 2022 21
4 4
.
3
1 c b 2022
6
log c 6 b
3
b) Vì A, B, C là ba góc của một tam giác nên 0 A, B, A C 180 . Với điều kiện này ta có:
3
tan C
3 2 tan C 2
tan B tan A C
2 3 tan C 3
1 tan C
2
3
tan A C tan C , (với tan )
2
tan A tan
3
tan A 0 suy ra góc A tù hay ABC có một góc tù (đpcm).
2
3 2 1 13 3 13
tan A cot A 2
sin A .
2 3 sin A 9 13
3 13 9 13
Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ta có 2 R BC sin A 6. R .
13 13
81
Diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: S R 2 .
13
Câu 3. [HSG-QUẢNG NINH-B 2021-2022]
a) Cho đa thức P x x 2 biết n thỏa mãn 3 An2 5Cn3 2n , n . Tìm hệ số của
3n5
x 7 trong
khai triển của P x .
k
Số hạng tổng quát: C20k x 20 k 2 ,
k
.
k n
Theo yêu cầu bài toán: 20 k 7 k 13 .
2 .
13
Vậy hệ số của x 7 trong khai triển là C20 13
b) Ta có
I lim
2 x 3 9 4 x x 2 x 3
x2 12 x 15 2 x 7
2 x 3
9 4x 1 x2 x 6
lim
x2 12 x 15 2 x 7
2 x 3 9 4x 1 lim x2 x 6
lim .
x2 12 x 15 2 x 7 x2 12 x 15 2 x 7
Ta tính
2 x 3 9 4x 1
I1 lim
x2 12 x 15 2 x 7
2 x 3 9 4 x 1 12 x 15 2 x 7
lim
x2
9 4 x 1 12 x 15 4 x 28 x 49 2
lim
4 2 x 3 2 x 12 x 15 2 x 7
x2
9 4 x 1 4 x 2 40 x 64
lim
4 2 x 3 2 x 12 x 15 2 x 7
x2
4
9 4 x 1 x 2 x 8
2 x 3 12 x 15 2 x 7
lim
x2
9 4 x 1 x 8
1
.
2
I 2 lim
x2 x 6
lim
x 2 x 3 12 x 15 2 x 7
x2 12 x 15 2 x 7 x 2 4 x 2 40 x 64
x 2 x 3 12 x 15 2 x 7 x 3 12 x 15 2 x 7
lim lim
x 2 4 x 8 x 2 x 2 4 x 8
5
.
4
1 5 3
Vậy I .
2 4 4
Câu 4. [HSG-QUẢNG NINH-B 2021-2022] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
SCA
góc SBA 90 , AB a 6 , AC a 3 , khoảng cách từ C đến SAB bằng 12a .
7
a) Tính thể tích khối chóp S . ABC .
b) Gọi O , M lần lượt là trung điểm của BC , SC ; P là mặt phẳng chứa BM và song song với
AO . Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng P .
c) Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp M . ABC .
Lời giải
AC CD
Do AC SCD SD AC 1 .
AC SC
Tương tự: SD AB 2 .
Đặt SD x, x 0 .
Kẻ DH SB, H SB DH SAB .
BD.SD a 3.x
Suy ra d D , SAB DH .
BD SD
2 2
3a 2 x 2
12a a 3.x
Do CD / / AB d C , SAB d D, SAB 12 3a 2 x 2 7 3.x
7 3a x
2 2
Suy ra SD 12a .
1 1 1
Vậy thể tích khối chóp S . ABC là V .SD.S ABC .12a. .a 6.a 3 6 2a 3 (đvtt).
3 3 2
b)
Gọi BM SO I .
Kẻ đường thẳng đi qua I và song song với AD , lần lượt cắt SA và SD tại N và Q .
SI SQ
Do IQ / / OD 2.
IO QD
Mặt khác
VS .MQB SM SQ 1 2 1 1 1 1 1
. . VS .MQB VS .CDB . .SD.DB.DC .12a.a 3.a 6 2 2a3
VS .CDB SC SD 2 3 3 3 3 6 18
2
1
Ta có BQ QD BD .12a 3a 2 19a 2 BK a 19 .
2 2 2
3
BC AB 2 AC 2 6a 2 3a 2 3a .
SD 1 2 4 1 2 SD
SM 2 SQ 2 2.SM .SQ. SC SH 2 2. .SC. .SD.
SC 4 9 2 3 SC
1 2 4 2 2 1 2 1 2 11a 2 a 22
SC SD .SD2 SC 2 .SD2 .150a2 .144a2 MQ .
4 9 3 4 9 4 9 2 2
Áp dụng hệ quả định lý cosin vào MBQ ta có
81a 2 11a 2
19a 2
MB BQ MQ 2
2 2 2
cos MBQ 2 3 38 sin MBQ
19 .
2.MB.BQ 9 2 19 19
2. a.a 19
2
1 1 . 9 2a .a 19. 19 9 2 a 2 (đvdt).
Diện tích MBQ là S MBQ .MB.BQ.sin MBQ
2 2 2 19 4
2
1 2 a 3 1
2
69a2
Suy ra 2.GO.NM OB ON NM .9a
2 2 2
.12a
4 2 2 2
2 x 2 2 3 y 8 x 3 y 6
Câu 5. [HSG-QUẢNG NINH-B 2021-2022] Giải hệ phương trình .
3 x 13 6 y 24 2 6 x 5
2
Lời giải
2 x 6
Điều kiện 8 .
y
3
Ta có 2 x 2
2 3 y 8
x 3y 6 2 x2
x22 3 y 8
3 y 8 f x 2 f 3 y 8 ,
với f t 2 t t .
1
Do f t 2 t . .ln t 1 0, t 0 suy ra hàm số hàm số f t 2 t t đồng biến trên 0; .
2 t
Khi đó f x 2 f 3 y 8 x 2 3 y 8 3 y x 6 .
3 x 2 13 2 x 12 2 6 x 5 3 x 2 13 5 2 x 12 2 6 x 0
3 x 2 13 5 2 x 12 2 6 x 0
3 x 2 12 2 x 12 4 6 x
0
3 x 2 13 5 2 x 12 2 6 x
3x 6 6
x 2 0
3x 13 5
2
2 x 12 2 6 x
x 2
3x 6 6 .
0(vn)
3 x 13 5 2 x 12 2 6 x
2
4
Với x 2 y .
3
x 2
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm 4.
y 3
Câu 6. [HSG-QUẢNG NINH-B 2021-2022] Cho a, b, c 0 thỏa mãn ab 1, c(a b c) 3 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của
b 2c a 2c 3 a b 2 c
P .
1 a 1 b 2
Lời giải
b 2 c a 2 c 3
Ta có: P 2 1 1 a b 2c
1 a 1 b 2
a b 2c 1 a b 2c 1 3
a b 2c
a 1 b 1 2
1 1 3
a b 2c 1 a b 2c .
1 a 1 b 2
1 1 1 1
Ta lại có:
1 a 1 ab 1 b 1 ab
ab a ab b
1 a 1 ab 1 b 1 ab
b a a b
1 ab 1 a 1 b
b a a b ab a b
.
1 ab 1 a 1 b
a b ab 1 0, do a, b 0; ab 1
2
1 ab 1 a 1 b
1 1 2 2 4 4 4
1 a 1 b 1 ab 1 ab 1 ab 3 ab c a b c a c b c
2
4 16
.
a b 2c
2 2
acbc
2
16 a b 2c 1 3
Suy ra: P 2 a b 2c .
a b 2c
2
2
Đặt t a b 2c t 0 .
Do ab 1, c (a b c) 3 ab c a b c 4
a c b c 4
2
acbc t
2
4 a c b c t 4.
2 4
16 t 1 3 16 16 t t
Khi đó: P t 2 t 2 2
t2 2 t t 4 4
16 16 t t
2 .t 3 2 . . 2 9 .
t t 4 4
Vậy: min P 9 khi a b c 1.
HẾT