Professional Documents
Culture Documents
The PRESENT PROGRESSIVE
The PRESENT PROGRESSIVE
I. Form
1. Quy tắc chung trong cách thêm ING: thông thường, chúng ta chỉ việc
thêm đuôi “-ING” vào sau động từ.
Ví dụ:
Go → going
Speak → speaking
2. Quy tắc bỏ “E” ở cuối khi thêm ING: Với những động từ tận cùng
bằng “E” (câm), chúng ta bỏ “E” và thêm ING.
Ví dụ:
Change → changing
Have → having
Tuy nhiên, với động từ tận cùng bằng “EE”, tức 2 chữ E, thì giữ nguyên
và thêm ING như bình thường.
Ví dụ:
Free → freeing
See → seeing
3. Quy tắc gấp đôi phụ âm cuối khi thêm ING: Với động từ 1 âm tiết, tận
cùng bằng “Nguyên âm + Phụ âm” (Trừ h, w, x, y), ta gấp đôi phụ âm và
thêm ING.
Ví dụ:
Stop → stopping
Shop → shopping
Tuy nhiên, với những động từ tận cùng bằng h, w, x, y thì ta giữ nguyên
và thêm ING như bình thường:
Ví dụ:
Những động từ tận cùng bằng “2 nguyên âm + phụ âm”, hay “phụ âm +
phụ âm” ở cuối, ta vẫn giữ nguyên và thêm ING bình thường.
Ví dụ:
4. Với động từ 2 vần, TRỌNG ÂM rơi vào âm tiết cuối, tân cùng bằng
“nguyên âm + phụ âm”, ta gấp đôi phụ âm và thêm ING.
Ví dụ:
Lưu ý: với động từ tận cùng bằng chữ “L”, thì giữa người Anh và người
Mỹ có quy tắc thêm ING khác nhau. Người MỸ sẽ không gấp đôi “L” ở
cuối, trong khi người ANH lại gấp đôi chữ “L” cuối cùng.
Ví dụ:
5. Quy tắc biến “IE” thàng “Y” rồi thêm ING: Với những động từ tận
cùng bằng “IE”, bạn phải đổi IE thành “Y” và thêm ING vào sau.
Ví dụ:
Tie → tying
Lie → lying
Động từ tận cùng bằng “Y”, ta vẫn giữ nguyên “Y” và thêm ING như
bình thường. Cái này khác với quy tắc thêm s, ed nhé. Nhắc để các bạn
nhớ, không lại cứ theo thói quen biến “Y” thành “i” rồi thêm ING thì
thành ra có hai chứ “ii” đứng cạnh nhau.
Ví dụ: Hurry → Hurrying
Traffic → trafficking
Mimic → mimicking
Panic → panicking
II. Use
1. Actions happening now
Ex: The girls are doing their homework right now.
2. Actions happening around now
Ex: What book are you doing in English at the moment?
3. Temporary situations and series of actions
Ex: We aren’t having any exams while the lectures are still on stike.
4. Changing and developing situations
Ex: More and more people are recognizing the advantages of being able
to speak a foreign language.
5. Annoying or amusing habits (usually with always)
Ex: Adam’s always coming up with the craziest ideals!
6. Background information in jokes and other informal stories
Ex: A woman goes to see her psychiatrist. She’s carrying a bag full of
honey.
7. The future (for arrangement)
Ex: When are you taking driving test?
8. The future (in time clause)
Ex: I’ll probably be a bit scared when I’m waiting outside for the exam
to start.
III. Exercises
11.