Professional Documents
Culture Documents
17-18 Ki 1 Dai Tra de 1
17-18 Ki 1 Dai Tra de 1
Điểm và chữ ký
I. Trắc nghiệm: (10 x 0.3 = 3.0đ) Sinh viên chọn câu trả lời đúng nhất.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
a
b
c
d
1. Nhà ở chung cư có 19 tầng và 3 tầng hầm. Cấp công trình theo 03/2016/TT-BXD là:
a. Cấp 1 b. Cấp 2 c. Cấp 3 d. Cấp 4
2. Căn cứ nghị định 32/2015/NĐ-CP và thông tư 06/2016/TT-BXD, có bao nhiêu cách tính tổng
mức đầu tư?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
6. Căn cứ nghị định 59/2015/NĐ-CP và 42/2017/NĐ-CP bổ sung, dự án BOT thuộc loại dự án:
a. Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà Nước
b. Dự án sử dụng vốn Nhà Nước ngoài ngân sách
c. Dự án sử dụng vốn khác
d. Không phải các loại trên
2/4
II. Tự luận:(7.0 đ) Sinh viên điền kết quả vào phiếu làm bài:
Câu 13 (0.5đ): Một dự án B có thời gian 8 năm, có giá trị NPV = 300 triệu đồng. So sánh theo
phương pháp giá trị hiện tại NPV, dự án tốt hơn là: (A hay B)………………………....................
Dữ liệu cho câu 14,15,16,17,18,19:
Hạng mục cốt thép lồng thang máy thuộc một công trình dân dụng tại CẦN GIỜ - TP HCM
bao gồm hai công việc như sau:
Công việc 1 làm 20000 kg cốt thép đường kính (Ø) > 18
Công việc 2 làm 15000 kg cốt thép đường kính 18 ≥ (Ø) >10
Biết đơn giá vật tự, đơn giá công việc và định mức như sau:
Chủng loại Thép Ø ≤10 Thép Ø > 10 Dây thép Que hàn
Đơn giá 16 500 đồng/kg 16 000 đồng/kg 15 000 đồng/kg 19 152 đồng/kg
3/4
AF.62100 cèt thÐp lång thang m¸y
§¬n vÞ tÝnh: 1 tÊn
M· C«ng t¸c Thµnh phÇn §¬n
§-êng kÝnh cèt thÐp (mm)
hiÖu x©y l¾p hao phÝ vÞ
10 18 >18
Cèt thÐp lång thang
AF.621 m¸y VËt liÖu
ThÐp trßn kg 1007 1005 1004
D©y thÐp kg 21 14 14
Que hµn kg - 4,64 5,3
Nh©n c«ng 4/7 c«ng 15,56 13,50 11,30
M¸y thi c«ng
M¸y c¾t uèn 5KW ca 0,44 0,35 0,18
CÈu th¸p 50T ca 0,028 0,028 0,025
M¸y hµn 23KW ca - 1,24 1,40
M¸y vËn th¨ng 3T ca 0,028 0,022 0,02
M¸y kh¸c % 1,0 1,0 1,0
10 20 30
Câu 15 (0.5đ): Tổng khối lượng thép tròn Ø > 10 cần dùng cho cả hạng mục là .............................
Câu 16 (1.0đ): Chi phí vật tư cho cả hạng mục (bỏ qua vật liệu khác):.............................................
Câu 17 (0.5đ): Chi phí nhân công cho cả hạng mục (theo đơn giá công việc):...................................
Câu 18 (0.5đ): Chi phí máy cho cả hạng mục (theo đơn giá công việc):..........................................
Câu 19 (1.0đ): Chi phí xây dựng của hạng mục (tính theo câu 16, 17, 18)…………………………
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
G1.1 Biết được những khái niệm về quản lý, tổ chức sản xuất kinh doanh trong xây dựng, Câu 6, 7
vấn đề đầu tư trong xây dựng. Nêu được ý nghĩa của áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật.
G1.2 Trình bày được các giai đoạn dự án, đặc biệt trong giai đoạn hình thành dự án. Đánh Câu 1, 4, 8,11, 12, 13
giá hiệu quả kinh tế ở từng giai đoạn dự án.
G1.3 Trình bày được các giai đoạn thiết kế của một dự án xây dựng, các chỉ tiêu kinh tế kỹ Câu 9, 14, 20, 21
thuật cơ bản thiết kế. Hiểu, áp dụng được những quy định nhà nước trong quá trình thiết kế
G1.4 Trình bày được các loại chi phí, lập dự toán cho công trình nhỏ và vừa theo tiêu chuẩn, Câu 2, 3, 5, 15, 16, 17, 18,
văn bản pháp luật hiện hành. 19
G1.5 Trình bày được các loại vốn trong xây dựng Câu 10
4/4