Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019

KHOA XÂY DỰNG Môn: KINH TẾ XÂY DỰNG


Mã môn học: COEC321119
NGÀNH CNKT CT XÂY DỰNG
Đề số/Mã đề: T01 Đề thi có 04 trang.
Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Thời gian: 60 phút.
Được phép sử dụng tài liệu.
SV làm bài trực tiếp trên đề thi và nộp lại đề

Điểm và chữ ký

CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai


Họ và tên: ...................................................................
Mã số SV: ...................................................................

Số TT: .......................Phòng thi: ...............................

I. Trắc nghiệm: (10 x 0.3 = 3.0đ) Sinh viên chọn câu trả lời đúng nhất.

BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Hướng dẫn trả lời câu hỏi:
Chọn câu trả lời đúng:  Bỏ chọn:  Chọn lại: 

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
a
b
c
d

1. Nhà ở chung cư có 19 tầng và 3 tầng hầm. Cấp công trình theo 03/2016/TT-BXD là:
a. Cấp 1 b. Cấp 2 c. Cấp 3 d. Cấp 4

2. Căn cứ nghị định 32/2015/NĐ-CP và thông tư 06/2016/TT-BXD, có bao nhiêu cách tính tổng
mức đầu tư?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5

3. Phát biểu nào là đúng:


a. Đơn giá công việc quy định đơn giá của vật tư, nhân công, máy thi công của công việc, do
bộ xây dựng ban hành.
b. Đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư, chủ đầu tư là cơ quan, tổ chức, đơn
vị được Thủ tướng Chính phủ giao.
c. Chiều cao công trình tính từ cốt mặt đất theo qui hoạch tới điểm cao nhất của công trình
nhưng không kể mái tum hoặc mái dốc.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
1/4
4. Phát biểu nào là không đúng:
a. Khi so sánh dự án đầu tư, dự án nào có chi phí trên 1 đơn vị sản phẩm nhỏ hơn thì tốt hơn
b. Khi so sánh dự án đầu tư, dự án nào có thời gian hoàn vốn nhỏ hơn thì tốt hơn
c. Khi đánh giá dự án đầu tư, dự án được xem là có hiệu quả khi có suất sinh lợi nội tại lớn hơn
0 (IRR > 0)
d. Khi đánh giá dự án đầu tư, dự án được xem là có hiệu quả khi có giá trị hiện tại lớn hơn 0
(NPV >0)

5. Nhà ga thuộc loại công trình nào:


a. Công trình dân dụng.
b. Công trình giao thong.
c. Công trình hạ tầng kỹ thuật.
d. Tất cả đều sai.

6. Căn cứ nghị định 59/2015/NĐ-CP và 42/2017/NĐ-CP bổ sung, dự án BOT thuộc loại dự án:
a. Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà Nước
b. Dự án sử dụng vốn Nhà Nước ngoài ngân sách
c. Dự án sử dụng vốn khác
d. Không phải các loại trên

7. Tiến bộ kỹ thuật trong xây dựng:


a. Có vai trò giúp phát triển, hoàn thiện các hình thức tổ chức sản xuất và quản lý kinh tế trong
XD
b. Giúp tiết kiệm hao phí lao động và nguyên, nhiên liệu.
c. Cần được áp dụng trong tất cả giai đoạn của dự án xây dựng.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

8. Chọn câu trả lời đúng:


a. Số tầng của một công trình bao gồm số tầng trên mặt đất và tầng nửa hầm.
b. Cấp công trình chỉ dựa trên quy mô công suất, tầm quan trọng của công trình.
c. Dự án sử dụng vốn ODA là loại dự án sử dụng vốn khác: tư nhân, hỗn hợp...
d. BOT là hình thức xây dựng – chuyển giao – vận hành.

9. Thiết kế 2 bước là:


a. Thiết kế kỹ thuật và thiết kế thi công.
b. Thiết kế cơ sở và thiết kế thi công.
c. Thiết kế kiến trúc và thiết kế kết cấu.
d. Thiết kế kết cấu và thiết kế MEP.

10. Phát biểu nào là đúng:


a. Vốn pháp định là do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời hạn nhất
định và được ghi vào điều lệ công ty.
b. Tài sản cố định phải có giá trị từ 10 triệu đồng và thời gian sử dụng từ 3 năm trở lên.
c. Hao mòn tài sản cố định bao gồm hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

2/4
II. Tự luận:(7.0 đ) Sinh viên điền kết quả vào phiếu làm bài:

Dữ liệu cho câu 11,12,13:


Cho dự án A: vốn lúc đầu bỏ ra là 700 triệu đồng, sau 1 năm, cần thêm vốn là 500 triệu đồng.
Lợi nhuận thu về như sau:
Thời gian Sau 1 năm Sau 2 năm Sau 3 năm
(kể từ lần bỏ vốn lần 2)
Số tiền (triệu đồng) 500 600 700

Lãi suất i= 10%/năm.

Câu 11 (0.5đ): Vẽ biểu đồ dòng tiền tệ của dự án A:

Câu 12 (1.0đ): Giá trị NPV của dự án là:………………………………………………………

Câu 13 (0.5đ): Một dự án B có thời gian 8 năm, có giá trị NPV = 300 triệu đồng. So sánh theo
phương pháp giá trị hiện tại NPV, dự án tốt hơn là: (A hay B)………………………....................
Dữ liệu cho câu 14,15,16,17,18,19:
Hạng mục cốt thép lồng thang máy thuộc một công trình dân dụng tại CẦN GIỜ - TP HCM
bao gồm hai công việc như sau:
 Công việc 1 làm 20000 kg cốt thép đường kính (Ø) > 18
 Công việc 2 làm 15000 kg cốt thép đường kính 18 ≥ (Ø) >10
Biết đơn giá vật tự, đơn giá công việc và định mức như sau:

Chủng loại Thép Ø ≤10 Thép Ø > 10 Dây thép Que hàn
Đơn giá 16 500 đồng/kg 16 000 đồng/kg 15 000 đồng/kg 19 152 đồng/kg

3/4
AF.62100 cèt thÐp lång thang m¸y
§¬n vÞ tÝnh: 1 tÊn
M· C«ng t¸c Thµnh phÇn §¬n
§-êng kÝnh cèt thÐp (mm)
hiÖu x©y l¾p hao phÝ vÞ
10 18 >18
Cèt thÐp lång thang
AF.621 m¸y VËt liÖu
ThÐp trßn kg 1007 1005 1004
D©y thÐp kg 21 14 14
Que hµn kg - 4,64 5,3
Nh©n c«ng 4/7 c«ng 15,56 13,50 11,30
M¸y thi c«ng
M¸y c¾t uèn 5KW ca 0,44 0,35 0,18
CÈu th¸p 50T ca 0,028 0,028 0,025
M¸y hµn 23KW ca - 1,24 1,40
M¸y vËn th¨ng 3T ca 0,028 0,022 0,02
M¸y kh¸c % 1,0 1,0 1,0

10 20 30

Câu 14 (0.5đ): Mã hiệu của công việc 1 là:..................................................................................

Câu 15 (0.5đ): Tổng khối lượng thép tròn Ø > 10 cần dùng cho cả hạng mục là .............................

Câu 16 (1.0đ): Chi phí vật tư cho cả hạng mục (bỏ qua vật liệu khác):.............................................

Câu 17 (0.5đ): Chi phí nhân công cho cả hạng mục (theo đơn giá công việc):...................................

Câu 18 (0.5đ): Chi phí máy cho cả hạng mục (theo đơn giá công việc):..........................................

Câu 19 (1.0đ): Chi phí xây dựng của hạng mục (tính theo câu 16, 17, 18)…………………………

Dữ liệu cho câu 20,21:


Một công trình dân dụng cấp 2 có thiết kế 2 bước có chi phí xây dựng sau thuế và chi phí thiết bị sau
thuế lần lượt là 22 tỷ đồng 33 tỷ dồng. Hãy tính:

Câu 20 (0.5đ): Chi phí quản lý dự án:……………………………………………………………….


Câu 21 (0.5đ): Chi phí thiết kế bản vẽ thi công:……………………………………………………..

Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.

Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
G1.1 Biết được những khái niệm về quản lý, tổ chức sản xuất kinh doanh trong xây dựng, Câu 6, 7
vấn đề đầu tư trong xây dựng. Nêu được ý nghĩa của áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật.
G1.2 Trình bày được các giai đoạn dự án, đặc biệt trong giai đoạn hình thành dự án. Đánh Câu 1, 4, 8,11, 12, 13
giá hiệu quả kinh tế ở từng giai đoạn dự án.
G1.3 Trình bày được các giai đoạn thiết kế của một dự án xây dựng, các chỉ tiêu kinh tế kỹ Câu 9, 14, 20, 21
thuật cơ bản thiết kế. Hiểu, áp dụng được những quy định nhà nước trong quá trình thiết kế
G1.4 Trình bày được các loại chi phí, lập dự toán cho công trình nhỏ và vừa theo tiêu chuẩn, Câu 2, 3, 5, 15, 16, 17, 18,
văn bản pháp luật hiện hành. 19
G1.5 Trình bày được các loại vốn trong xây dựng Câu 10

Ngày 17 tháng 12 năm 2018


Thông qua bộ môn Người ra đề

4/4

You might also like