Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 3 - D Án Pizza
Nhóm 3 - D Án Pizza
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
NHÀ HÀNG
PIZZA VIỆT
Tháng 10/2021
TÁC GIẢ
Hồ Trúc Lam Phan
Đỗ Lan Phương
Nguyễn Thị Minh Thiện
Trần Thị Khánh Thanh
MỤC LỤC
PHẦN A_MÔ TẢ DỰ ÁN
01 Giới thiệu
02 Mô tả dự án
Tóm tắt
01 Giới thiệu
02 Phương pháp
05 Kết luận
PHẦN C
01 Phụ lục
Tuy nhiên, lượng nhà hàng pizza tại các thành phố
vẫn chưa đủ phục vụ cho nhu cầu của người dân vì
nhu cầu thực tế của người dân ngày một tăng cao,
người dân giờ đây không chỉ xem pizza như một món
ăn vặt mà còn coi đó như một bữa ăn chính thay thế
cho các món ăn truyền thống như cơm, bún, phở trước
đây.
Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu làm bánh (bột mỳ, men nở, dầu
olive, nước, muối,…)
Bước 2: Cho nguyên liệu vào nhồi bột và ủ bột
Bước 3: Cán bột mỏng và tạo hình đế bánh
Bước 4: Chuẩn bị nước sốt cà chua và các nguyên liệu cho
nhân bánh (xúc xích, ớt chuông, hải sản, phô mai,…)
Bước 5: Rải đều nhân bánh lên trên đế bánh và cho vào lò
nướng chín
Bước 6: Lấy pizza đã chín ra khỏi lò và thưởng thức
02 MÔ TẢ DỰ ÁN
1
Bao gồm 10% lao động có kỹ năng, 40% lao động không có kỹ năng và 50%
nguyên vật liệu trong nước chịu thuế VAT.
2
Thuế VAT 10%.
Chi phí hoạt động
Dự án ước tính sản xuất được 65%
công suất vào năm hoạt động đầu
tiên, tăng dần 10% vào các năm sau
đó và giữ cố định ở mức 95% trong
suốt những năm còn lại của dự án.
1
Căn cứ Thông tư 219/2013/TT-BTC, sử dụng mức thuế VAT chung 10%.
2
Bao gồm 50% lao động có kỹ năng và 50% lao động không có kỹ năng.
3
Bao gồm 50% điện và 50% nước. Căn cứ Thông tư 219/2013/TT-BTC và cách tính hóa
đơn tiền điện của Tập đoàn Điện lực Việt Nam EVN năm 2021, điện có thuế VAT 10%.
Căn cứ Thông tư 219/2013/TT-BTC, nước có thuế VAT 5%; căn cứ Nghị định
53/2020/NĐ-CP, nước thải từ hoạt động của nhà hàng được phân loại là nước thải sinh
hoạt, chịu mức phí bảo vệ môi trường là 10% trên giá bán của 1 m 3 nước sạch chưa
bao gồm thuế giá trị gia tăng. Giả định chi phí ngoại tác do nước thải đúng bằng mức
phí mà doanh nghiệp phải nộp cho chính phủ, khoản thu này được sử dụng để đền bù
bất kỳ thiệt hại có liên quan.
Doanh thu
Khi dự án đi vào hoạt động ổn
định được dự kiến cung cấp
khoảng 50 bánh/ngày/nhà hàng
vào các ngày thường và 400
bánh/ngày/nhà hàng vào các
ngày cuối tuần và ngày lễ
(tương ứng với công suất
100%). Dựa trên số ngày thứ
bảy, chủ nhật, các ngày lễ, Tết
cũng như các ngày khuyến mãi
Black Friday của Việt Nam, dự
án ước tính số ngày thường là
215 ngày và các ngày có doanh
số cao hơn mức bình thường là
150 ngày. Đơn giá của một
chiếc bánh pizza sau thuế VAT
trung bình là 200,000 đồng.
Trang 13
PHẦN B
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
DỰ ÁN NHÀ HÀNG
PIZZA VIỆT
TÓM TẮT
Công ty cổ phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt (DAV), dịch vụ lập dự án
đầu tư chuyên nghiệp, đang xem xét ý định đầu tư chuỗi hệ thống gồm
50 nhà hàng pizza tại Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận vào
năm 2022, với tổng mức đầu tư 100 tỷ đồng (tương đương 2 tỷ đồng/nhà
hàng). Công suất tối đa một nhà hàng có thể đạt được là 50 bánh/ngày
thường và lên tới 400 bánh/ngày lễ hoặc cuối tuần, tức có thể cung cấp
khoảng 71,000 bánh/năm ở mức giá trung bình là 200,000 VNĐ.
Ở trường hợp cơ sở, với các thông số được giả định sẵn, dự án có thể
đem lại hiện giá ròng khoảng 9 tỷ VNĐ/nhà hàng cho chủ đầu tư trong
15 năm hoạt động. Mỗi nhà hàng sẽ có các đặc điểm khác nhau về vị
trí, dân cư cũng như trình độ lao động nên các thông số là không cố
định. Nhằm đảm bảo kiểm soát rủi ro một cách tổng thể, công ty tiến
hành khảo sát thị trường và đánh giá tính khả thi của dự án thông qua
tính toán hiện giá ròng, nội suất hoàn vốn nội bộ và phân tích rủi ro của
một nhà hàng điển hình ở trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh. Các
phương án kiểm soát rủi ro được thành lập trên cơ sở kiểm soát các chi
phí hoạt động và hợp đồng hai phía về giá cả.
DAV đang tiến hành phân tích lợi ích – chi phí của một nhà hàng điển
hình ở trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh, trên cơ sở đó sẽ tiếp tục phân
tích mô phỏng chuyên sâu để thiết lập các phương án kiểm soát rủi ro cho
dự án một cách tổng thể. Nhằm phục vụ cho việc kiểm soát, phân bổ
nguồn lực và lựa chọn vị trí phù hợp với tiêu chuẩn và các ràng buộc đặt
ra, các phương án thay thế sau đã được thiết lập và xem xét:
Phương án A – Không kiểm soát
Phương án B – Kiểm soát chi phí lương không vượt quá 25% tổng chi
phí hoạt động cơ bản
Phương án C – Kiểm soát chi phí lương không vượt quá 35% tổng chi
phí hoạt động cơ bản
Phương án D – Kiểm soát chi phí lương không vượt quá 25% tổng chi
phí hoạt động cơ bản và đặt giá bánh trung bình từ 170,000 – 320,000
VNĐ.
Phương án E – Kiểm soát chi phí lương không vượt quá 35% tổng chi
phí hoạt động cơ bản và đặt giá bánh trung bình từ 190,000 – 300,000
VNĐ.
02 PHƯƠNG PHÁP
Nhóm mục tiêu bao gồm các bên Cách 1 xác định lợi ích ròng của
được coi là có liên quan đến dự án nhóm mục tiêu bằng cách trừ đi lợi
hoặc chịu tác động từ các ngoại tác ích ròng của Nhóm ngoài mục tiêu
của dự án. Đối với dự án này, từ phân tích Hiệu quả kinh tế, trong
nhóm mục tiêu chính là Việt Nam. khi cách 2 xác định chi phí và lợi
Nhóm mục tiêu hiện tại của dự án ích cho từng nhóm nhỏ của nhóm
có thể được chia thành các nhóm mục tiêu. Nếu kết quả của cách 1
nhỏ sau: Công ty DAV, Chính phủ bằng với kết quả của cách 2 thì kết
Việt Nam, ngân hàng trong nước, quả phân tích được thể hiện là nhất
lao động không kỹ năng trong quán nội bộ. Tuy nhiên, trong dự
nước tham gia vào dự án cũng như án này không có nhóm ngoài mục
cộng đồng địa phương. Có hai tiêu nên lợi ích ròng theo quan
cách xác định tác động của nhóm điểm Hiệu quả kinh tế cũng chính
mục tiêu. là lợi ích ròng mà Nhóm mục tiêu
nhận được.
1. Mô hình toán: Báo cáo ngân lưu dự án và các tiêu chí đầu tư
như NPV và IRR cho một nhà hàng điển hình ở Thành phố Hồ
Chí Minh.
2. Nhận diện các biến nhạy cảm và không chắc chắn: Có ba
cách để nhận diện các biến rủi ro. Thứ nhất, sử dụng phân tích độ
nhạy một chiều và cân nhắc một biến là biến rủi ro khi 1% thay
đổi trong biến đó dẫn đến hơn 1% thay đổi trong NPV. Thứ hai,
nếu biến chiếm tỷ trọng lớn so với tổng cũng có thể cân nhắc là
một biến rủi ro. Thứ ba, tham khảo tài liệu và ý kiến chuyên gia.
Trong báo cáo này xem xét, phối hợp cả ba cách để nhận diện và
chọn lọc 9 biến rủi ro quan trọng để khảo sát chuyên sâu ở bước 3.
3. Định nghĩa sự không chắc chắn và các mối tương quan: Xác
định phân phối xác suất cho 9 biến rủi ro được nhận diện bằng
cách tìm dữ liệu, tìm thông tin trên các websites liên quan, hỏi ý
kiến người có kinh nghiệm và tham khảo thảo luận trên các diễn
đàn chuyên môn. Đồng thời, nhận diện các mối tương quan và ước
lượng hệ số dựa trên phỏng đoán và kinh nghiệm.
4. Chạy mô hình mô phỏng và thiết lập phương án kiểm soát:
Biến mục tiêu được xác định là NPV của các quan điểm TIPV,
EPV và Hiệu quả kinh tế (cũng xem như đại diện cho Nhóm mục
tiêu) theo suất chiết khấu tương ứng lần lượt là chi phí vốn bình
quân gia quyền (WACC), suất sinh lời kỳ vọng trên vốn chủ sở
hữu (re)
e và suất chiết khấu xã hội (SDR). Số lần chạy mô phỏng là
10,000 lần. Sau đó thiết lập các phương án kiểm soát rủi ro dựa
trên 3 biến quan trọng nhất.
5. Phân tích kết quả: Tiếp tục chạy mô phỏng các biến mục tiêu
đồng thời các phương án. Sau đó, phân tích kết quả các phương án
theo từng quan điểm nêu trên dựa trên NPV trung bình và mức rủi
ro của từng phương án (sử dụng Trend Chart và Overlay Chart).
Cuối cùng, chọn lựa phương án tối ưu.
2.3 Dòng tiền chiết khấu,
nội suất hoàn vốn
Năm quan điểm phân tích được đánh giá bằng Nội suất hoàn vốn
cách sử dụng các kỹ thuật chiết khấu dòng tiền. (Internal rate of return,
Lợi ích và chi phí được dự kiến qua từng năm của IRR) cũng đã được xác
dự án bằng cách đo lường dòng tiền và sau đó định cho từng quan
được chiết khấu trở lại giá trị hiện tại (2022) điểm phân tích. IRR
bằng cách sử dụng tỷ lệ chiết khấu thực từ 5% đại diện cho tỷ lệ chiết
đến 65%. Các tỷ lệ chiết khấu khác nhau này cho khấu mà tại đó NPV
phép thực hiện phân tích độ nhạy của các giá trị bằng 0. Nếu IRR vượt
hiện tại ròng (Net present value, NPV) cho mỗi quá tỷ lệ chiết khấu
tỷ lệ chiết khấu. Khi tỷ lệ chiết khấu tăng, NPV thực tế sử dụng cho dự
giảm. Nếu NPV lớn hơn 0, thì đối với tỷ lệ chiết án thì dự án thường nên
khấu tương ứng, dự án đáng được thực hiện. được chấp nhận.
Tổng chi phí đầu tư ban đầu khoảng 2 tỷ VNĐ bao gồm chi phí sau các loại
thuế (kể cả thuế VAT). Giai đoạn đầu tư được thi công và hoàn thành trong
năm 2022. Lưu ý, khu đất cho mỗi nhà hàng được chủ đầu tư thuê sử dụng
trong vòng 16 năm, riêng năm đầu tư được ưu đãi chỉ đặt cọc cho 3 tháng
cuối năm.
Vốn lưu động được giả định không đổi trong suốt vòng đời dự án, chi phí đã
bao gồm các loại thuế và cũng được đầu tư vào năm 2022. Cuối dự án, tức
vào năm 2037, vốn lưu động được sử dụng hết.
Suất chiết khấu 5% 15% 25% 35% 45% 55% 65% IRR
NPV_TIPV 19,589.9 8,785.6 4,360.7 2,223.3 1,048.5 336.1 -129.6 61.80%
NPV_DAV 19,456.1 9,101.2 4,960.3 3,011.4 1,967.2 1,348.3 951.7 140.30%
NPV_Kinh tế 33,303.9 15,924.0 8,781.8 5,312.5 3,391.6 2,216.0 1,439.9 103.31%
NPV_Rgroup 33,303.9 15,924.0 8,781.8 5,312.5 3,391.6 2,216.0 1,439.9 103.31%
Khi suất chiết khấu tăng dần từ 5% đến 65% thì NPV của các quan điểm
giảm dần (hình 3.1). NPV của các quan điểm đều dương, ngoại trừ NPV
của quan điểm tổng đầu tư là âm tại suất chiết khấu 65% (điều này là hợp
lý vì IRR quan điểm tổng đầu tư là 61.80%). Nhìn vào điểm kinh tế và
nhóm mục tiêu ta nhận thấy NPV và IRR của hai quan điểm là như nhau
vì tất cả các bên liên quan dự án đều thuộc nhóm mục tiêu. Nhìn chung,
dự án hoàn toàn khả thi về mặt tài chính và kinh tế với tỷ suất hoàn vốn
rất cao.
Hơn nữa, IRR hiệu chỉnh là 26.09%, vẫn cao hơn Dự án Nhà hàng
suất chiết khấu tài chính WACC của dự án, biểu Pizza Việt không
hiện một tỷ suất tái đầu tư khá cao. Tỷ số lợi ích – chỉ đặt mục tiêu lợi
chi phí (BCR) lớn hơn 1 nên dự án mang lại lợi nhuận lên hàng đầu,
ích cao hơn chi phí 1.24 lần. Bên cạnh đó, hệ số hơn thế nữa dự án
khả năng trả nợ trung bình của dự án là 4.9 và hệ mong muốn mang
số khả năng trả nợ hàng năm cũng không nhỏ hơn lại lợi ích cho cộng
1 ở bất kỳ năm trả nợ nào, điều này đảm bảo khả đồng bằng cách tạo
năng bền vững về mặt tài chính của dự án. Dự án công ăn việc làm
mang lại thời gian hoàn vốn rất nhanh, chỉ khoảng cho những lao động
2.5 năm đối với quan điểm tổng đầu tư và con số trong khu vực.
này là 1.1 năm đối với chủ đầu tư DAV.
30.000,0
25.000,0
20.000,0
NPV
15.000,0
10.000,0
5.000,0
0,0
5% 15% 25% 35% 45% 55% 65%
-5.000,0
Tỷ lệ chiết khấu
Từ kết quả trên, nhóm tiến hành tham khảo số liệu chuyên sâu để xác định
phân phối cho 9 biến rủi ro sau đây: lãi vay dài hạn thực, lạm phát, thuê
mặt bằng, lương nhân viên, nguyên vật liệu, giá pizza, số bánh ngày
thường, số bánh ngày cuối tuần và lễ, công suất đạt được từ năm 2026 trở
đi.
Chọn lọc ra 3 biến quan trọng nhất dựa trên biểu đồ Sensitivity như kết
quả bên dưới.
.
Tuy số bánh ngày lễ hoặc ngày cuối tuần đứng vị trí thứ hai và trực tiếp ảnh
hưởng đến doanh thu nhưng nhà hàng sẽ khó kiểm soát. Vấn đề này nên
được kiểm soát bằng các chiến lược truyền thông, marketing nhằm hạn chế
chênh lệch quá lớn với ước lượng ban đầu. Bên cạnh đó, nhà hàng phải
kiểm soát thực đơn cũng như giá bánh trung bình – là biến rủi ro quan trọng
nhất – bằng các chiến lược giá cho từng nhà hàng khác nhau nhưng đảm bảo
trong điều kiện ràng buộc như trên các phương án đề xuất. Cuối cùng, nhóm
xem xét các trường hợp chi phí lương không vượt quá 25% (phương án B và
D) hoặc 35% (phương án C và E) tổng chi phí hoạt động cơ bản (khi giữ cố
định giá trị thông số ban đầu của các biến rủi ro).
04 PHÂN TÍCH Sử dụng đồ thị Trend
Chart và Overlay
KẾT QUẢ
Chart để đánh giá các
phương án trên theo
từng quan điểm.
Mức xác suất NPV nhỏ hơn 0 và giá trị NPV trung bình của 5
phương án là tương tự đối với quan điểm Chủ đầu tư. Giá trị trung
bình và mức rủi ro mà phương án D và E mang lại hầu như không
chênh lệch.
4.3 Quan điểm kinh tế và
nhóm mục tiêu
NPV quan điểm Kinh tế cũng như Nhóm mục tiêu hầu như không âm ở
mức chiết khấu 10% và mức độ rủi ro hầu như không chênh lệch nhiều ở
các phương án. Phương án D và E vẫn mang lại giá trị trung bình cao nhất
theo quan điểm này. Nhìn chung, dự án hoàn toàn khả thi về mặt kinh tế.
05 KẾT LUẬN
Quan điểm Chỉ tiêu NPV Phương án A Phương án B Phương án C Phương án D Phương án E
Mean NPV 13,048 16,801 13,302 20,982 20,818
TIPV P (NPV<0) 16.91% 6.29% 14.76% 0.94% 1.40%
Rank (Mean NPV) 5 3 4 1 2
Mean NPV 10,252 13,402 10,515 16,896 16,837
EPV P (NPV<0) 18.15% 7.26% 16.11% 1.10% 1.31%
Rank (Mean NPV) 5 3 4 1 2
Mean NPV 31,202 34,685 31,336 40,843 42,446
Kinh tế (Nhóm
P (NPV<0) 1.49% 0.53% 1.25% 0.19% 0.16%
mục tiêu)
Rank (Mean NPV) 5 3 4 2 1
Xét một cách tổng thể, dự án Nhà hàng Pizza Việt hoàn toàn khả thi về
mặt tài chính và kinh tế. Kể cả khi không kiểm soát rủi ro, xác suất
NPV âm cũng rất thấp. Tuy nhiên khi thực hiện kiểm soát rủi ro thì giá
trị NPV trung bình của các phương án mang lại cao hơn. Ta có thể thấy
phương án D và phương án E gần như đồng hạng nhau vì NPV trung
bình và mức độ rủi ro của hai phương án chênh lệch không nhiều.
Ở phương án D kiểm soát chặt chẽ chi phí lương hơn nhưng bù lại
phạm vi giá bánh trung bình có thể áp dụng cho mỗi nhà hàng đa dạng
hơn. Ngược lại, phương án E thu hẹp phạm vi giá bánh trung bình
nhưng lại tăng mức chi phí lương có thể áp dụng. Do vậy, tùy nhu cầu,
văn hóa, thương hiệu mà tổ chức muốn hướng đến, dự án có thể chú
trọng vào phát triển sản phẩm hoặc phát triển nhân sự, hoặc cũng có thể
kết hợp cả hai tùy vào từng giai đoạn của dự án.
PHẦN C
01 PHỤ LỤC
LỊCH VAY VÀ TRẢ NỢ
Đơn vị: Triệu VNĐ
Năm 0 1 2 3 4 5 6
Nợ đầu kỳ 1,399.7 1,504.7 1,245.7 967.2 667.8 346.0
Lãi phát sinh 105.0 112.9 93.4 72.5 50.1 25.9
Trả nợ 0.0 371.9 371.9 371.9 371.9 371.9
Nợ gốc 0.0 259.1 278.5 299.4 321.8 346.0
Trả lãi 0.0 112.9 93.4 72.5 50.1 25.9
Nợ cuối kỳ 1,399.7 1,504.7 1,245.7 967.2 667.8 346.0 0.0
NCF - Ngân hàng Techcombank -1,399.7 0.0 371.9 371.9 371.9 371.9 371.9
Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Tỷ lệ lạm phát 1.00 1.03 1.06 1.10 1.13 1.17 1.20 1.24 1.28 1.32 1.36 1.41 1.45 1.50 1.54 1.59
BÁO CÁO THU NHẬP
Đơn vị: Triệu VNĐ
Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Doanh thu thuần 8,624.7 10,264.9 11,999.9 13,834.0 14,269.6 14,719.0 15,182.5 15,660.6 16,153.7 16,662.4 17,187.1 17,728.3 18,286.6 18,862.4 19,456.4
Ngày thường 1,310.5 1,559.7 1,823.3 2,102.0 2,168.2 2,236.5 2,306.9 2,379.5 2,454.5 2,531.7 2,611.5 2,693.7 2,778.5 2,866.0 2,956.3
Ngày lễ. cuối tuần 7,314.2 8,705.2 10,176.6 11,732.0 12,101.4 12,482.5 12,875.6 13,281.0 13,699.3 14,130.7 14,575.6 15,034.6 15,508.1 15,996.4 16,500.1
Chi phí hoạt động thuần 8,107.6 9,094.4 10,135.3 11,232.8 11,586.5 11,951.4 12,327.7 12,715.9 13,116.4 13,529.4 13,955.4 14,394.9 14,848.2 15,315.8 15,798.1
Thuê đất 1,671.0 1,723.6 1,777.9 1,833.9 1,891.6 1,951.2 2,012.7 2,076.0 2,141.4 2,208.8 2,278.4 2,350.1 2,424.2 2,500.5 2,579.2
Quảng cáo 431.2 513.2 600.0 691.7 713.5 735.9 759.1 783.0 807.7 833.1 859.4 886.4 914.3 943.1 972.8
Lương nhân viên. nhân công 1,827.0 1,884.5 1,943.8 2,005.1 2,068.2 2,133.3 2,200.5 2,269.8 2,341.3 2,415.0 2,491.1 2,569.5 2,650.4 2,733.9 2,820.0
Điện 86.2 102.6 120.0 138.3 142.7 147.2 151.8 156.6 161.5 166.6 171.9 177.3 182.9 188.6 194.6
Nước 81.7 97.2 113.6 131.0 135.1 139.4 143.8 148.3 153.0 157.8 162.8 167.9 173.2 178.6 184.2
Nguyên vật liệu 2,587.4 3,079.5 3,600.0 4,150.2 4,280.9 4,415.7 4,554.7 4,698.2 4,846.1 4,998.7 5,156.1 5,318.5 5,486.0 5,658.7 5,836.9
Khác 1,423.1 1,693.7 1,980.0 2,282.6 2,354.5 2,428.6 2,505.1 2,584.0 2,665.4 2,749.3 2,835.9 2,925.2 3,017.3 3,112.3 3,210.3
EBITDA 517.1 1,170.5 1,864.6 2,601.2 2,683.1 2,767.6 2,854.7 2,944.6 3,037.4 3,133.0 3,231.7 3,333.4 3,438.4 3,546.7 3,658.4
Khấu hao 195.6 195.6 195.6 195.6 195.6 195.6 19.1 19.1 19.1 19.1
Trả lãi 0.0 112.9 93.4 72.5 50.1 25.9
EBT 321.4 862.0 1,575.5 2,333.0 2,437.4 2,546.0 2,835.6 2,925.5 3,018.3 3,113.9 3,231.7 3,333.4 3,438.4 3,546.7 3,658.4
Thuế TNDN 64.3 172.4 315.1 466.6 487.5 509.2 567.1 585.1 603.7 622.8 646.3 666.7 687.7 709.3 731.7
BÁO CÁO NGÂN LƯU QUAN ĐIỂM TỔNG ĐẦU TƯ
Đơn vị: Triệu VNĐ
Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Ngân lưu vào
Doanh thu
Ngày thường 1,310.5 1,559.7 1,823.3 2,102.0 2,168.2 2,236.5 2,306.9 2,379.5 2,454.5 2,531.7 2,611.5 2,693.7 2,778.5 2,866.0 2,956.3
VAT @10% 131.0 156.0 182.3 210.2 216.8 223.6 230.7 238.0 245.4 253.2 261.1 269.4 277.9 286.6 295.6
Ngày lễ. cuối tuần 7,314.2 8,705.2 10,176.6 11,732.0 12,101.4 12,482.5 12,875.6 13,281.0 13,699.3 14,130.7 14,575.6 15,034.6 15,508.1 15,996.4 16,500.1
VAT @10% 731.4 870.5 1,017.7 1,173.2 1,210.1 1,248.3 1,287.6 1,328.1 1,369.9 1,413.1 1,457.6 1,503.5 1,550.8 1,599.6 1,650.0
Tổng 9,487.1 11,291.4 13,199.9 15,217.4 15,696.6 16,190.9 16,700.7 17,226.6 17,769.1 18,328.6 18,905.8 19,501.2 20,115.2 20,748.7 21,402.1
Ngân lưu ra
Đầu tư cố định 1,784.6
VAT @10% 115.0
Vốn lưu động 90.9
VAT @10% 9.1
Chi phí hoạt động 8,421.8 9,468.4 10,572.5 11,736.8 12,106.4 12,487.6 12,880.8 13,286.5 13,704.8 14,136.4 14,581.6 15,040.7 15,514.4 16,002.9 16,506.9
Thuê đất 1,671.0 1,723.6 1,777.9 1,833.9 1,891.6 1,951.2 2,012.7 2,076.0 2,141.4 2,208.8 2,278.4 2,350.1 2,424.2 2,500.5 2,579.2
Quảng cáo 431.2 513.2 600.0 691.7 713.5 735.9 759.1 783.0 807.7 833.1 859.4 886.4 914.3 943.1 972.8
VAT @10% 43.1 51.3 60.0 69.2 71.3 73.6 75.9 78.3 80.8 83.3 85.9 88.6 91.4 94.3 97.3
Lương nhân viên. nhân công 1,827.0 1,884.5 1,943.8 2,005.1 2,068.2 2,133.3 2,200.5 2,269.8 2,341.3 2,415.0 2,491.1 2,569.5 2,650.4 2,733.9 2,820.0
Điện 86.2 102.6 120.0 138.3 142.7 147.2 151.8 156.6 161.5 166.6 171.9 177.3 182.9 188.6 194.6
VAT @10% 8.6 10.3 12.0 13.8 14.3 14.7 15.2 15.7 16.2 16.7 17.2 17.7 18.3 18.9 19.5
Nước 81.7 97.2 113.6 131.0 135.1 139.4 143.8 148.3 153.0 157.8 162.8 167.9 173.2 178.6 184.2
VAT @5% 3.7 4.4 5.2 6.0 6.1 6.3 6.5 6.7 7.0 7.2 7.4 7.6 7.9 8.1 8.4
Nguyên vật liệu 2,587.4 3,079.5 3,600.0 4,150.2 4,280.9 4,415.7 4,554.7 4,698.2 4,846.1 4,998.7 5,156.1 5,318.5 5,486.0 5,658.7 5,836.9
VAT @10% 258.7 307.9 360.0 415.0 428.1 441.6 455.5 469.8 484.6 499.9 515.6 531.8 548.6 565.9 583.7
Khác 1,423 1,694 1,980 2,283 2,354 2,429 2,505 2,584 2,665 2,749 2,836 2,925 3,017 3,112 3,210
Tổng 1,999.6 8,421.8 9,468.4 10,572.5 11,736.8 12,106.4 12,487.6 12,880.8 13,286.5 13,704.8 14,136.4 14,581.6 15,040.7 15,514.4 16,002.9 16,506.9
NCF trước thuế -1,999.6 1,065.3 1,823.0 2,627.4 3,480.6 3,590.2 3,703.3 3,819.9 3,940.2 4,064.2 4,192.2 4,324.2 4,460.4 4,600.9 4,745.8 4,895.2
Thuế TNDN 64.3 172.4 315.1 466.6 487.5 509.2 567.1 585.1 603.7 622.8 646.3 666.7 687.7 709.3 731.7
Thuế VAT phải nộp (+) / hoàn lại (-) -124.1 548.3 652.5 762.8 879.4 907.1 935.7 965.1 995.5 1,026.9 1,059.2 1,092.6 1,127.0 1,162.5 1,199.1 1,236.8
NCF (TIPV. sau thuế) -1,875.5 452.8 998.1 1,549.5 2,134.6 2,195.6 2,258.4 2,287.6 2,359.5 2,433.7 2,510.2 2,585.3 2,666.7 2,750.7 2,837.3 2,926.7
BÁO CÁO NGÂN LƯU THEO QUAN ĐIỂM CHỦ ĐẦU TƯ
Đơn vị: Triệu VNĐ
Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
NCF (TIPV. sau thuế) -1,876 453 998 1,549 2,135 2,196 2,258 2,288 2,360 2,434 2,510 2,585 2,667 2,751 2,837 2,927
Ngân lưu tài trợ 1,400 0.0 -371.9 -371.9 -371.9 -371.9 -371.9
NCF (EPV. sau thuế) -475.8 452.8 626.2 1,177.5 1,763 1,824 1,886 2,288 2,360 2,434 2,510 2,585 2,667 2,751 2,837 2,927
Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Lợi ích
Doanh thu
Ngày thường 1,310 1,560 1,823 2,102 2,168 2,236 2,307 2,380 2,454 2,532 2,611 2,694 2,779 2,866 2,956
Ngày lễ. cuối tuần 7,314 8,705 10,177 11,732 12,101 12,483 12,876 13,281 13,699 14,131 14,576 15,035 15,508 15,996 16,500
Tổng 8,625 10,265 12,000 13,834 14,270 14,719 15,182 15,661 16,154 16,662 17,187 17,728 18,287 18,862 19,456
Chi phí
Đầu tư cố định 1,652
Vốn lưu động 90.9
Chi phí hoạt động 7,424 8,388 9,406 10,479 10,809 11,149 11,500 11,863 12,236 12,621 13,019 13,429 13,852 14,288 14,738
Thuê đất (tháng) 1,671.0 1,723.6 1,777.9 1,833.9 1,891.6 1,951.2 2,012.7 2,076.0 2,141.4 2,208.8 2,278.4 2,350.1 2,424.2 2,500.5 2,579.2
Quảng cáo 431.2 513.2 600.0 691.7 713.5 735.9 759.1 783.0 807.7 833.1 859.4 886.4 914.3 943.1 972.8
Lương nhân viên. nhân công 1,151.0 1,187.2 1,224.6 1,263.2 1,303.0 1,344.0 1,386.3 1,430.0 1,475.0 1,521.5 1,569.4 1,618.8 1,669.8 1,722.3 1,776.6
Điện 86.2 102.6 120.0 138.3 142.7 147.2 151.8 156.6 161.5 166.6 171.9 177.3 182.9 188.6 194.6
Nước 74.2 88.4 103.3 119.1 122.8 126.7 130.7 134.8 139.1 143.4 148.0 152.6 157.4 162.4 167.5
Nguyên vật liệu 2,587.4 3,079.5 3,600.0 4,150.2 4,280.9 4,415.7 4,554.7 4,698.2 4,846.1 4,998.7 5,156.1 5,318.5 5,486.0 5,658.7 5,836.9
Khác 1,423.1 1,693.7 1,980.0 2,282.6 2,354.5 2,428.6 2,505.1 2,584.0 2,665.4 2,749.3 2,835.9 2,925.2 3,017.3 3,112.3 3,210.3
Ảnh hưởng từ nước thải dự án 7.4 8.8 10.3 11.9 12.3 12.7 13.1 13.5 13.9 14.3 14.8 15.3 15.7 16.2 16.7
Tổng 1,743 7,432 8,397 9,416 10,491 10,821 11,162 11,514 11,876 12,250 12,636 13,034 13,444 13,868 14,304 14,755
NCF (Hiệu quả kinh tế) -1,743 1,193 1,868 2,584 3,343 3,448 3,557 3,669 3,784 3,904 4,027 4,153 4,284 4,419 4,558 4,702
PHÂN TÍCH NHÓM MỤC TIÊU
Đơn vị: Triệu VNĐ
Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1) Ngân lưu DAV -475.8 452.8 626.2 1,177.5 1,762.7 1,823.7 1,886.5 2,287.6 2,359.5 2,433.7 2,510.2 2,585.3 2,666.7 2,750.7 2,837.3 2,926.7
2) Chuyển giao thuế VAT 124.1 -548.3 -652.5 -762.8 -879.4 -907.1 -935.7 -965.1 -995.5 -1,026.9 -1,059.2 -1,092.6 -1,127.0 -1,162.5 -1,199.1 -1,236.8
VAT đầu vào (Bên cung cấp) 124.1 314.2 374.0 437.2 504.0 519.8 536.2 553.1 570.5 588.5 607.0 626.1 645.9 666.2 687.2 708.8
VAT đầu ra (Bên tiêu dùng) 0.0 -862.5 -1,026.5 -1,200.0 -1,383.4 -1,427.0 -1,471.9 -1,518.2 -1,566.1 -1,615.4 -1,666.2 -1,718.7 -1,772.8 -1,828.7 -1,886.2 -1,945.6
3) Ngân hàng Techcombank -1,399.7 0.0 371.9 371.9 371.9 371.9 371.9
4) Chính phủ -48.3 620.0 833.8 1,088.3 1,357.9 1,406.9 1,457.6 1,545.3 1,594.1 1,644.4 1,696.3 1,753.7 1,808.9 1,865.9 1,924.6 1,985.3
Thuế TNDN 64.3 172.4 315.1 466.6 487.5 509.2 567.1 585.1 603.7 622.8 646.3 666.7 687.7 709.3 731.7
Thuế nhập khẩu 75.8
Thuế VAT -124.1 548.3 652.5 762.8 879.4 907.1 935.7 965.1 995.5 1,026.9 1,059.2 1,092.6 1,127.0 1,162.5 1,199.1 1,236.8
Phí bảo vệ môi trường 7.4 8.8 10.3 11.9 12.3 12.7 13.1 13.5 13.9 14.3 14.8 15.3 15.7 16.2 16.7
5) Cộng đồng địa phương 56.5 668.6 688.4 708.9 730.0 753.0 776.7 801.1 826.3 852.4 879.2 906.9 935.5 964.9 995.3 1,026.6
Ảnh hưởng từ nước thải dự án -7.4 -8.8 -10.3 -11.9 -12.3 -12.7 -13.1 -13.5 -13.9 -14.3 -14.8 -15.3 -15.7 -16.2 -16.7
Lao động không kỹ năng 56.5 676.0 697.3 719.2 741.9 765.2 789.3 814.2 839.8 866.3 893.6 921.7 950.7 980.7 1,011.5 1,043.4
Ngân lưu nhóm mục tiêu -1,743.3 1,193.0 1,867.8 2,583.8 3,343.1 3,448.3 3,556.9 3,668.9 3,784.5 3,903.6 4,026.6 4,153.4 4,284.1 4,419.1 4,558.2 4,701.7
BẢNG TÍNH SUẤT CHIẾT KHẤU
Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
NCF - TIPV -1,875.5 452.8 998.1 1,549.5 2,134.6 2,195.6 2,258.4 2,287.6 2,359.5 2,433.7 2,510.2 2,585.3 2,666.7 2,750.7 2,837.3 2,926.7
Giá trị dự án 15,032.4 16,045.2 16,611.6 16,681.8 16,173.6 15,555.0 14,813.2 13,969.9 12,972.4 11,803.5 10,444.1 8,877.1 7,075.9 5,015.1 2,666.7
Giá trị nợ vay (D) 1,399.7 1,504.7 1,245.7 967.2 667.8 346.0
Giá trị vốn chủ sở hữu (E) 13,632.6 14,540.5 15,365.9 15,714.6 15,505.9 15,209.0 14,813.2 13,969.9 12,972.4 11,803.5 10,444.1 8,877.1 7,075.9 5,015.1 2,666.7
%D 9.3% 9.4% 7.5% 5.8% 4.1% 2.2% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0%
%E 90.7% 90.6% 92.5% 94.2% 95.9% 97.8% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
D/E 0.10 0.10 0.08 0.06 0.04 0.02 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
re (dn) 10.0% 10.0% 9.9% 9.9% 9.8% 9.8% 9.8% 9.8% 9.8% 9.8% 9.8% 9.8% 9.8% 9.8% 9.8% 9.8%
WACC (dn) 9.8% 9.8% 9.8% 9.8% 9.8% 9.8% 9.8% 9.8% 9.8% 9.8% 9.8% 9.8% 9.8% 9.8% 9.8% 0.0%
DF-EPV 1 0.91 0.83 0.75 0.68 0.62 0.57 0.52 0.47 0.43 0.39 0.36 0.32 0.30 0.27 0.25
DF-TIPV 1 0.91 0.83 0.76 0.69 0.63 0.57 0.52 0.48 0.43 0.39 0.36 0.33 0.30 0.27 0.25
PV-TIPV -1,875.5 412.5 828.6 1,172.1 1,471.3 1,378.9 1,292.3 1,192.8 1,121.0 1,053.5 990.1 929.1 873.2 820.7 771.3 725.0
PV-EPV -475.8 411.7 517.7 885.5 1206.3 1136.2 1070.4 1182.7 1111.5 1044.6 981.7 921.3 865.8 813.8 764.8 718.8
PV_EPV -475.8 411.7 517.7 885.5 1,206.3 1,136.2 1,070.4 1,182.7 1,111.5 1,044.6 981.7 921.3 865.8 813.8 764.8 718.8
PV_EPV tích lũy -475.8 -64.1 453.5 1,339.1 2,545.4 3,681.5 4,751.9 5,934.6 7,046.0 8,090.6 9,072.3 9,993.6 10,859.4 11,673.2 12,438.0 13,156.8
Thời gian hoàn vốn của chủ đầu tư 1.0 1.0 0.1 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Thời gian hoàn vốn của chủ đầu tư 1.1 năm tính từ lúc hoạt động
Thời gian hoàn vốn có chiết khấu - TIPV
Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
PV_TIPV -1,875.5 412.5 828.6 1,172.1 1,471.3 1,378.9 1,292.3 1,192.8 1,121.0 1,053.5 990.1 929.1 873.2 820.7 771.3 725.0
PV_TIPV tích lũy -1,875.5 -1,463.0 -634.4 537.7 2,009.0 3,387.9 4,680.2 5,873.0 6,993.9 8,047.4 9,037.5 9,966.6 10,839.8 11,660.5 12,431.9 13,156.8
Thời gian hoàn vốn của dự án 1.0 1.0 1.0 0.5 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Thời gian hoàn vốn của dự án 2.5 năm tính từ lúc hoạt động