Professional Documents
Culture Documents
Bài 2. Điện Năng. Công Suất Điện
Bài 2. Điện Năng. Công Suất Điện
Bài 2. Điện Năng. Công Suất Điện
+ Công của nguồn điện bằng điện năng tiêu thụ trong toàn mạch: E It.
+ Công suất của nguồn điện bằng công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch:
E .I.
+ Điện trở của dây kim loại hình trụ đồng chất:
* Tính:
* Khi để hở thì hiệu điện thế hai cực đúng bằng suất điện động và bằng 6 V, còn khi nối kín thì .
* Công suất của nguồn: I chưa biết I nên chưa tính được.
⇒ Chọn A.
Câu 2. Một acquy có suất điện động là 12 V. Tính công mà acquy này thực hiện khi dịch chuyển một electron
bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó.
A. B. C. D.
Hướng dẫn
* Tính: ⇒ Chọn A.
Câu 3. Một acquy có suất điện động là 12 V. Công suất của acquy này là bao nhiêu nếu có electron
dịch chuyển bên trong acquy từ cực dương đến cực âm của nó trong một giây?
A. 6,528 W. B. 65,28 W. C. 7,528 W. D. 6,828 W.
Hướng dẫn
* Tính:
⇒ Chọn A.
Câu 4. Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện có cường độ 1 A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ.
Biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn này là 6 V.
A. 18,9 kJ và 6 W. B. 21,6 kJ và 6 W. C. 18,9 kJ và 9 W. D. 21,6 kJ và 9 W.
Hướng dẫn
* Tính: ⇒ Chọn B.
Câu 5. Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để tạo thành mạch
điện kín thì dòng điện chạy qua có cường độ 0,8 A. Công của nguồn điện sản ra trong thời gian 15 phút và
công suất của nguồn điện lần lượt là
A. 8,64 kJ và 6 W. B. 21,6 kJ và 6 W.
C. 8,64 kJ và 9,6 W. D. 21,6 kJ và 9,6 W.
Hướng dẫn
* Tính: ⇒ Chọn C.
Câu 6. Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ là
5A. Điện năng bàn là tiêu thụ trong 30 phút là
A. 2,35 kWh. B. 2,35 MJ. C. 1,98 kJ. D. 0,55 kWh.
Hướng dẫn
* Tính: ⇒ Chọn D.
Câu 7. Một bàn là điện khi sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ là 5 A.
Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mỗi ngày 20 phút, cho rằng giá tiền điện là
1500 đ/(kWh).
A. 13500 đ. B. 16500 đ. C. 135000 đ. D. 165000 đ.
Hướng dẫn
* Công suất tiêu thụ:
* Từ: ⇒ Chọn A.
Câu 11. Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 12 V – 1,25 A. Kết luận nào dưới đây là sai?
A. Bóng đèn này luôn có công suất là 15 W khi hoạt động.
B. Bóng đèn này chỉ có công suất 15 W khi mắc nó vào hiệu điện thế 12 V.
C. Bóng đèn này tiêu thụ điện năng 15 J trong 1 giây khi hoạt động bình thường.
D. Bóng đèn này có điện trở 9,6 Ω khi hoạt động bình thường.
Hướng dẫn
* Khi mắc vào hiệu điện thế 12 V nó mới hoạt động đúng định mức:
⇒ Chọn A.
Câu 12. Bóng đèn sợi đốt 1 có ghi 220 V – 110 W và bóng đèn sợi đốt 2 có ghi 220 V – 22 W. Điện trở các
bóng đèn lần lượt là R1 và R2. Mắc song song hai đèn này vào hiệu điện thế 220 V thì cường độ dòng điện qua
các đèn lần lượt là I1 và I2. Chọn phương án đúng.
A. B.
C. D.
Hướng dẫn
* Từ:
* Từ:
⇒ Chọn B.
Câu 13. Bóng đèn sợi đốt 1 có ghi 220 V – 100 W và bóng đèn sợi đốt 2 có ghi 220 V – 25 W. Mắc nối tiếp hai
đèn này vào hiệu điện thế 220 V thì công suất tiêu thụ của các đèn lần lượt là và . Cho rằng điện trở của
mỗi đèn có giá trị không đổi. Chọn phương án đúng.
A. Đèn 1 sáng hơn đèn 2. B. .
C. . D. Cả hai đèn đều sáng bình thường.
Hướng dẫn
A. B.
C. D.
Câu 14. Bóng đèn sợi đốt 1 có ghi 55 V – 6,25 W và bóng đèn sợi đốt 2 có ghi 220 V – 25 W. Mắc nối tiếp hai
đèn này vào hiệu điện thế 275 V thì công suất tiêu thụ của các đèn lần lượt là và . Cho rằng điện trở của
mỗi đèn có giá trị không đổi. Chọn phương án đúng.
A. Đèn 1 sáng hơn đèn 2. B.
C. D. Cả hai đèn đều sáng bình thường.
Câu 15. Giả sử hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn có ghi 220 V – 100W đột ngột tăng lên tới 250 V trong
khoảng thời gian ngắn. Hỏi công suất điện của bóng đèn khi đó tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm (%) so với
công suất định mức của nó? Cho rằng điện trở của bóng đèn không thay đổi so với khi hoạt động ở chế độ định
mức.
A. giảm 19%. B. tăng 19%. C. tăng 29%. D. giảm 29%.
Câu 16. Cường độ dòng điện điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là . Tính số
electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút.
A. B. C. D.
Câu 17. Một bàn ủi điện khi sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì cường độ dòng điện chạy qua bàn ủi là 5 A.
Tính nhiệt lượng toả ra trong 20 phút.
A. B. C. D.
Câu 18. Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết
A. Công suất điện gia đình sử dụng.
B. Thời gian sử dụng điện của gia đình.
C. Điện năng gia đình sử dụng.
D. Số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng.
Câu 19. Công suất của nguồn điện được xác định bằng
A. Lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một giây.
B. Công mà lực là thực hiện được khi nguồn điện hoạt động.
C. Công của dòng điện trong mạch kín sinh ra trong một giây.
D. Công làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương.
Câu 20. Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn trong thời gian t là
A. B. C. D.
Câu 21. Tăng chiều dài của dây dẫn lên hai lần và tăng đường kính của dây dẫn lên hai lần thì điện trở của dây
dẫn sẽ
A. tăng gấp đôi. B. tăng gấp bốn. C. giảm một nửa. D. giảm bốn lần.