1 Part 5 Chia Tu Loai 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 33

Building management ----- asks employees to avoid

socializing in the lobby.


(A) respects
(B) respected
(C) respectful
(D) respectfully
Hỗn hợp
Giới từ
7% Part 5
Ngữ pháp
7%

Đại từ
7%

Đại từ quan hệ
6%
Chia từ loại
53%

Chia động từ
20%
CÂU CHIA TỪ LOẠI
DANH TỪ - TÍNH TỪ - ĐỘNG TỪ - TRẠNG TỪ - GIỚI TỪ - KHÁC

DANH TỪ
Là từ chỉ con người / sự vật / sự việc
Ví dụ: customer / order / delivery
Dịch: khách hàng / đơn hàng / việc giao hàng

CỤM DANH TỪ
Là cụm từ chỉ con người / sự vật / sự việc
Ví dụ: high-value customer / large order / succesful delivery
Dịch: khách hàng giá trị cao/ đơn hàng lớn/ việc giao hàng thành công
3 months ago, Monica received a proposal. She has been invited to be the neighborhood proposal
judge of a cooking competition at a 3-star restaurant in Japan. Monica felt arrival competition
unreal, finally, her talent has been noticed. She packed her luggage with friendship luggage
enjoyment, thinking of her growth as a chef for the past few years. Before factor enjoyment
she became famous, she had received many criticisms for her creativeness. convenience growth
Looking back, she was happy that she hadn’t chosen the easy path, because responsibility criticism
safety equals standing behind. At the departure time, many of her friends in landing creativeness
the neighborhood came to wish her luck. Their arrival made Monica so glad. machinery safety
Monica hugged everyone tightly, she knew that friendship is one of the departure
factors that made her successful. Whenever she needed help, her friend
would show up at their earliest convenience. Therefore, it is her DANH TỪ
responsibility now to have a safe landing in Japan, be a good judge, and
bring home some weird machinery from Japan as gifts for her friends.
TẢ VẬT
Rachel is a museum attendant, her job is to show visitors the way to attendant
different areas in the museum. Most of the visitors are tourists, they come tourist
from many parts of the world and have many fascinating stories for Rachel trainee - attendee - employee
to listen to. Sometimes, the museum will hold an event, the attendees trainer - visitor

DANH TỪ
mostly come from rich families, and they often have high demands in
services, therefore, Rachel has to pay extra attention. Before every event
that the company holds, employees would need to be trained to be extra TẢ NGƯỜI
careful in the party. Since Rachel is an experienced attendant, she would
train other employees. The moment Rachel becomes the trainer, and other
people become her trainees, she feels like one of those rich attendees in the
event, having the power to demand others do their jobs; or like a foreign
tourist, who have lots of stories to share with others. However, Rachel still
has respect for her trainees; after all, they are still her colleagues.
VIDEO GIẢNG VỀ DANH TỪ
DANH TỪ - TÍNH TỪ - ĐỘNG TỪ - TRẠNG TỪ - GIỚI TỪ - KHÁC

TÍNH TỪ
Là từ chỉ tính chất/ trạng thái của con người / sự vật / sự việc
Ví dụ: She thinks that she is qualified for the position
Dịch: Cô ấy nghĩ rằng cô ấy đủ điều kiện cho chức vụ này

(tính từ “qualified” - “đủ điều kiện (cho chức vụ này) được dùng để miêu tả cô ấy)

CỤM TÍNH TỪ
Là cụm từ chỉ tính chất/ trạng thái của con người / sự vật / sự việc
Ví dụ: She thinks that she is highly qualified for the position
Dịch: Cô ấy nghĩ rằng cô ấy cực kỳ đủ điều kiện cho chức vụ này
Dr. Drake Ramoray is a successful and famous doctor. He travels to Japan - a 5-star
historic country - to attend a conference for a week. However, his personal useless
belongings are not much, in fact, most of his baggage is empty, his clothes famous
are 2 suits and a pair of athletic shoes, the rest is his paper for the conference. personal
The understandable reason is that he always stays in 5-star hotels where innovative

toothbrushes, shampoo, razors, … are complimentary to use, and because he understandable


will be in meetings all week, he only need suits. the conference center he convenient - vacant

goes to has many interesting vending machines selling all kinds of products successful - beautiful
empty - complimentary
like instant noodles, bread, and even underwear. He thinks that some of the
athletic - automatic - historic
vending machines are selling useless things but still, he feels interested in
refreshing - interesting - interested
those convenient and innovative machines. Every day after long meetings, he
walks back to the hotel on a beautiful and vacant street, enjoys the
refreshing air, and discovers some new automatic machines.
VIDEO GIẢNG VỀ TÍNH TỪ
DANH TỪ - TÍNH TỪ - ĐỘNG TỪ - TRẠNG TỪ - GIỚI TỪ - KHÁC

ĐỘNG TỪ
Là từ chỉ hành động của con người / sự vật / sự việc
Ví dụ: They ordered some merchandise for the recent workshop
Dịch: Họ đã đặt một số hàng hóa cho buổi hội thảo gần đây
Ví dụ: The large order makes everyone tired
Dịch: Đơn hàng lớn khiến tất cả mọi người mệt mỏi
Ví dụ: The delivery failed because the buyer didn’t want to receive the package
Dịch: Việc giao hàng thất bại vì người mua không muốn nhận hàng

LIÊN ĐỘNG TỪ
The dress is very pretty
The dress looks very pretty
The dress seems very pretty
LIÊN ĐỘNG TỪ
It seems tough to get to the top of this (Việc leo lên đỉnh núi này dường như rất khó
Seem: dường như
mountain. khăn)

Appear: Hóa ra It appears that she failed the test. (Hóa ra cô ấy đã thi trượt)

Become: Trở thành, trở


He became better than the previous time. (Anh ấy đã trở nên tốt hơn so với thời gian trước)
nên

Grow: Trở nên She grows prettier everyday. (Cô ấy trở nên xinh đẹp hơn mỗi ngày)

Prove: Tỏ ra He always proves to be smart every time. (Lúc nào anh ấy cũng tỏ ra thông minh)

Remain: Vẫn The data remained unchanged over the time. (Số liệu vẫn không thay đổi qua thời gian)

Stay: Giữ Remember to stay calm during the test. (Hãy nhớ giữ bình tình trong lúc làm bài kiểm tra)

Look: Trông có vẻ She looks immensely stunning in that dress. (Cô ấy trông vô cùng lộng lẫy trong chiếc váy đó)

Smell: Mùi It smells so good. (Mùi thật tuyệt)

Sound: Nghe có vẻ It sounds interesting. (Nghe có vẻ thú vị)

Taste: Có vị It tastes delicious. (Nó có vị ngon)

He felt so bad after the conversation with his (Anh ấy cảm thấy tồi tệ sau cuộc trò chuyện với
Feel: Cảm thấy
boss. sếp)
Chandler is a worker in a data processing company. His job is to specify any error in the data,
notify other people to fix it, and ensure that everything is finalized quickly. Every day, Chandler
analyzes the numbers, keeps track of what may happen to the numbers and enhances the profit
of the company. Even though he works with numbers, Chandler is really funny, in the job,
Chandler listens carefully, communicates effectively, and celebrates hard. Be like Chandler.
Vocabs:
Fy: specify, notify, …
Ise/yse/ize/yze: finalize, analyze, advertise, realize, …
Ate: communiacate, celebrate, graduate, locate, …
En: happen, listen, enhance, ensure, strengthen, …
Ngoài ra còn có thêm các từ đuôi -ed, -ing, hoặc các từ trong bảng động từ BẤT QUI TẮC
STT V1 V2 V3 Nghĩa Quy tắc

1 awake awoke awoken đánh thức, thức ...-o-o en


2 break broke broken đập vỡ
3 choose chose chosen chọn, lựa
4 arise arose arisen phát sinh ...-o-...en
5 drive drove driven lái xe
6 write wrote written viết
7 draw drew drawn vẽ, kéo ...-e-...n
8 fall fell fallen ngã, rơi
forego (also
9 forewent foregone bỏ, kiêng
forgo)
10 fly flew flown bay ...-e-on
11 grow grew grown mọc, trồng
12 know knew known biết, quen biết
13 blow blew blown thổi
14 see saw seen nhìn thấy ...-a-en
15 foresee foresaw forseen thấy trước
16 eat ate eaten ăn
17 forgive forgave forgiven tha thứ
18 come came come đến, đi đến ...-a-...
19 run ran run chạy
20 become became become trở nên
21 hang hung hung móc lên, treo lên v2 = v3
22 win won won thắng, chiến thắng
23 say said said nói
24 bind bound bound buộc, trói ...-ou/au-
ou/au
25 bring brought brought mang đến
26 buy bought bought mua
27 catch caught caught bắt, chụp
28 find found found tìm thấy, thấy
29 teach taught taught dạy, giảng dạy
30 feel felt felt cảm thấy thêm t
31 bend bent bent bẻ cong
32 build built built xây dựng
33 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy
learnt/learne
34 learn learnt/learned học, được biết
d
35 lend lent lent cho mượn
36 leave left left ra đi, để lại
37 bleed bled bled chảy máu mất chữ e
38 breed bred bred nuôi, dạy dỗ
39 feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi
40 bite bit bitten cắn ...-i-...en
41 begin began begun bắt đầu i-a-u
42 drink drank drunk uống
43 broadcast broadcast broadcast phát thanh không đổi
44 cost cost cost có giá là
45 let let let cho phép, để cho
DANH TỪ - TÍNH TỪ - ĐỘNG TỪ - TRẠNG TỪ - GIỚI TỪ - KHÁC

TRẠNG TỪ
Là từ chỉ mức độ của hành động hoặc của tính chất. ADJ
ADV
Ví dụ: They arrange the meeting quickly quickly
Dịch: họ sắp xếp cuộc họp một cách nhanh chóng highly
Ví dụ: these plans are well organized
Dịch: những kế hoạch này được sắp xếp tốt
normally
slowly
CỤM TRẠNG TỪ strongly
Là cụm từ chỉ mức độ của hành động hoặc của tính chất.
Ví dụ: They arrange the meeting very quickly
Dịch: họ sắp xếp cuộc họp một cách rất nhanh chóng
Ví dụ: these plans are surprisingly well organized
Dịch: những kế hoạch này được sắp xếp tốt một cách đáng ngạc nhiên
DANH TỪ - TÍNH TỪ - ĐỘNG TỪ - TRẠNG TỪ - GIỚI TỪ - KHÁC

GIỚI TỪ
Là những chữ như “on, next to, by, with,…” chỉ thời gian, địa điểm,…
Ví dụ: I want those files completed in my room on my desk next to my laptop by 4pm today, got it?
Dịch: Tôi muốn những tệp đó được hoàn thành (và được đặt) trong phòng của tôi trên bàn làm việc
bên cạnh máy tính xách tay của tôi trước 4 giờ chiều hôm nay, rõ chứ?

CỤM GIỚI TỪ
Là những cụm từ bắt đầu bằng những chữ như “on, next to, by, with,…” chỉ thời gian, địa điểm,…
Ví dụ: I want those files completed in my room on my desk next to my laptop by 4pm today, got it?
Dịch: Tôi muốn những tệp đó được hoàn thành (và được đặt) trong phòng của tôi trên bàn làm việc
bên cạnh máy tính xách tay của tôi trước 4 giờ chiều hôm nay, rõ chứ?
DANH TỪ - TÍNH TỪ - ĐỘNG TỪ - TRẠNG TỪ - GIỚI TỪ - KHÁC

MẠO TỪ
a /an / the

TỪ ĐỊNH LƯỢNG
several / plenty of / all of / half of / ...
vài / nhiều / tất cả / một nửa / ...

ĐẠI TỪ
từ dùng để đại diện cho con người / sự vật / sự việc
all of my students = you / the laptop = it / eating, sleeping and studying = these
Building management ----- asks employees to avoid
socializing in the lobby.
(A) respects
(B) respected
(C) respectful
(D) respectfully
Bước 1:
Xem trước ô trống có từ loại gì
The second generation XR1280
unit is ----- to its predecessor, except
for its reduced weight.
(A) equally
(B) equal
(C) equals
(D) to equal
KEY B.
Phân tích: Cụm be equal to~ tương tự với.
Sau linking verb (tobe, become, remain,
seem) điền ADJ.
Vitamin voca: generation~ thế hệ, unit~ máy,
exept for~ ngoại trừ.
Tạm dịch: Máy XR1280 thế hệ thứ hai
tương tự với mẫu trước nó, ngoại trừ trọng
lượng nhẹ hơn.
Tours run every day, but there may be Everyone at the annual Tirnaco exposition seemed ----
----- availability on weekends. - by the new products on display.
(A) limit (A) excite
(B) limits (B) excitement
(C) limited (C) excited
(D) limitation (D) excitedly
KEY C. KEY C.
Phân tích: Vị trí đứng trước Phân tích: seem là linking verb, sau linking verb +
danh từ, cần điền tính từ. ADJ nên chỉ có C là tính từ.
Tạm dịch: Các chuyến tham Vitamin Voca: exposition~ triển lãm, seem~ dường
quan diễn ra mỗi ngày, nhưng như, product~ sản phẩm, excited~ hào hứng.
có thể hạn chế (giảm số lượng) Tạm dịch: Mọi người tại triển lãm Tirnaco hàng
vào cuối tuần. năm dường như rất hào hứng với các sản phẩm
mới được trưng bày
CÂU CHIA TỪ LOẠI
Cranford Culinary Academy offers 35 different classes Researchers must sign in at the visitor
for ----- chefs. registration table upon ----- the Briston
(A) aspires Literary Archive.
(B) aspirations (A) entered
(C) aspiring (B) entering
(D) to aspire (C) entry
(D) enter
KEY C.
Phân tích: Giới từ + ----- + N nên có thể điền
1 ADJ bổ nghĩa danh từ phía sau chỉ có C. KEY B.
aspiring (adj) có tham vọng. Phân tích: Giới từ + ---- + N, điền Ving đóng
Vitamin Voca: adcademy~ học viện, chef~ vai trò tân ngữ cho giới từ.
đầu bếp. Vitamin Voca: Researcher~ nhà nghiên cứu.
Tạm dịch: Học viện ẩm thực Cranford đưa ra Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu phải đăng
35 lớp học khác nhau cho các đầu bếp có nhập tại bảng đăng ký khách truy cập khi
tham vọng. vào Briston Literary Archive.
Bước 1:
Xem trước ô trống có từ loại gì

Bước 2:
Xem xung quanh ô trống đang có sẵn từ loại gì
Studies show that the average audience forms The feasibility study for building
its ----- of the speaker within the first few a new bridge was quite complex and
seconds of the presentation. included several ----- .
(A) impress (A) annotate
(B) impressive (B) annotative
(C) impressively (C) annotating
(D) impression (D) annotations
KEY D. KEY D
Phân tích: Tính từ sở hữu (its) + N, nên vị trí Phân tích: several + N đếm được số nhiều
điền D, có hậu tố sion là danh từ. Vitamin Voca: feasibility study ~ nghiên cứu
Vitamin Voca: average~ thông thường, form~ khả thi; quite ~ khá; quite ~ phức tạp;
hình thành, impression~ sự ấn tượng, annotation ~ lời chú thích, phụ chú.
Tạm dịch: Các nghiên cứu cho thấy rằng khán Tạm dịch: Nghiên cứu khả thi để xây dựng
giả thông thường hình thành ấn tượng về diễn một cây cầu mới khá phức tạp và bao gồm
giả trong vài giây đầu tiên của bài thuyết trình. một số chú thích.
Tomorrow morning, both escalators This section deals with completing
in the store will be turned off periodically in your ------ vehicle inspection reports.
order to perform ----- maintenance. (A) regular
(A) required (B) regulars
(B) require (C) regularly
(C) requiring (D) regulate
(D) requires

KEY A. KEY A. Dạng your ------ vehicle inspection


Phân tích: V ngoại (perform~ thực hiện) + ----- + N, vị trí cần reports: từ hạn định -------- cụm danh từ.
điền 1 ADJ bổ nghĩa danh từ đó không có tính từ gốc (ble, Nên chỗ trống cần điền tính từ bổ nghĩa.
tive, ous,..) thì có dạng tính từ Ved (thể hiện tính bị Phần này liên quan đến việc hoàn thành
động)/Ving (thể hiện chủ động) dịch nó với danh từ để chọn. các báo cáo kiểm tra xe thường xuyên của
Mà maintenance~ việc bảo trì không thể tự nó yêu cầu bạn.
được không chọn Ving nên chọn A.
Vitamin Voca: escalator~ thang cuốn, perciodically~ định kỳ,
in order to~ để.
Tạm dịch: Sáng mai, cả hai thang cuốn trong cửa hàng sẽ
được tắt theo định kỳ để thực hiện bảo trì theo yêu cầu
Our line of passenger cars includes
the latest ----- technology to protect
vehicles and their passengers.
(A) safety
(B) more safely
(C) most safely
(D) saves

A
Phân tích:
the latest ----- technology: từ hạn định + ADJ -
---- Noun
Nên chỗ trống cần điền một danh từ bổ nghĩa
để tạo thành cụm danh từ ghép “safety
technology ~ công nghệ an toàn”
Tạm dịch: Dòng xe khách của chúng tôi bao
gồm công nghệ an toàn mới nhất để bảo vệ
phương tiện và hành khách của họ.
As the city’s largest ----- , Bailin Hospital Retailers have been reporting ----- strong
provides more than 1,000 jobs at its west sales of swimwear for this time of year.
campus alone. (A) surprised
(A) employment (B) surprises
(B) employable (C) to surprise
(C) employing (D) surprisingly
(D) employer

KEY D. KEY D.
Phân tích: Sở hữu cách + ADJ +----. Vị trí đang Phân tích: report something ~ báo cáo
cần 1 danh từ. cái gì đó, something ở đây là cụm: -----
(A) employment (n) việc làm strong sales of swimwear. Chỗ trống
(D) employer (n) tổ chức điền trạng từ bổ sung cho tính từ
Vitamin Voca: provide~ cung cấp, campus~ "strong" (doanh số bán đồ bơi nhiều đến
khuôn viên. kinh ngạc).
Tạm dịch: Như là tổ chức lớn nhất của thành phố, Tạm dịch: Các nhà bán lẻ đã báo cáo
Bệnh viện Bailin cung cấp hơn 1.000 việc làm tại doanh số bán đồ bơi nhiều đáng kinh
khuôn viên riêng ở phía tây ngạc cho thời điểm này trong năm.
Bước 1:
Xem trước ô trống có từ loại gì

Bước 2:
Xem xung quanh ô trống đang có sẵn từ loại gì

Bước 3:
Xem cả câu đã đầy đủ thành phần chưa

Đủ thành phần => thêm ADV


Ms. Wong has expressed ----- in The latest sales figures ----- to the
leading the city’s planned vice president that the company was
beautification project. doing well.
(A) interest (A) reinforcing
(B) interests (B) reinforcement
(C) interesting (C) reinforces
(D) interestingly (D) reinforced

KEY A. KEY D
Phân tích: S + has/have + Ved + O, vị trí Phân tích: Vị trí còn thiếu động từ, chia số
chưa có tân ngữ điền danh từ, sự quan nhiều (chủ ngữ “The latest sales figures” số
tâm không đếm được nên không thể là nhiều)
N nhiều nên loại B, chọn A. Vitamin Voca: sales figures ~ số liệu bán
Vitamin Voca: express~ bày tỏ, project~ hàng; latest ~ mới nhất; vice president ~
dự án. phó chủ tịch.
Tạm dịch: Cô Wong đã bày tỏ sự quan Tạm dịch: Các số liệu bán hàng mới nhất
tâm trong việc lãnh đạo dự án làm đẹp củng cố thêm cho phó chủ tịch rằng công ty
theo kế hoạch của thành phố. đang hoạt động tốt.
Dine Out Magazine will publish an article next Blue Form Company offers its
month about people who ----- go to the same employees ----- in their working
restaurant. location and hours.
(A) repeated (A) flexible
(B) repeatedly (B) flex
(C) repeat (C) flexibility
(D) repetition (D) flexed
KEY B KEY C
Phân tích: Vị trí chỗ trống nằm trước Phân tích: Cấu trúc offer someone something ~
động từ nên cần điền trạng từ bổ nghĩa cung cấp cho ai đó cái gì
Vitamin Voca: publish ~ xuất bản; same Nên chỗ trống cần điền một danh từ
~ giống nhau Tạm dịch: Công ty Blue Form cung cấp cho nhân
Tạm dịch: Tạp chí Dine Out sẽ xuất bản viên sự linh hoạt trong địa điểm và giờ làm việc
một bài báo vào tháng tới về những của họ.
người liên tục đến cùng một nhà hàng.

award assign
grant charge
Bước 1:
Xem trước ô trống có từ loại gì

Bước 2:
Xem xung quanh ô trống đang có sẵn từ loại gì

Bước 3:
Xem cả câu đã đầy đủ thành phần chưa

Đủ thành phần => thêm ADV

You might also like