Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

CÂU CHIA ĐỘNG TỪ

When they recycle the wood shavings ______ by its paper-making process, Paperwide saves
thousands of dollars each year.
(A) generate
(B) generates
(C) have generated
(D) generated

CÁC PHẦN CẦN HỌC ĐỂ LÀM CÂU CHIA ĐỘNG TỪ


3 yếu tố để chia động từ chính:
 Chia thì dựa vào dấu hiệu trong câu
 Chia động từ theo chủ ngữ
 Chia chủ động / bị động dựa vào việc thiếu tân ngữ hay không

NGOÀI RA:
- Cấu trúc cơ bản trong 1 câu đơn (để về sau xác định được các thành phần chính trong câu)
- Các loại chủ ngữ (để sau này xác định được chủ ngữ này trong câu thì V chia thế nào)
- Các yếu tố để chia động từ phụ:
 to V (dịch là “để”, “sẽ”, học thuộc các N, V, V + O phải cộng to V
 Ving (dịch là “việc”, học thuộc các V, ADJ, prep phải cộng Ving
 Ved (khi bị động)

CHI TIẾT

CHIA ĐỘNG TỪ THEO THÌ


CÔNG THỨC

Các động từ KHÔNG chia tiếp diễn:


Lưu ý
1. By the time I ------- for the job , the school will have GIẢI THÍCH
recruited enough instructor. We will go out when the
A. applying rain stops.
B. applied  Bên những mệnh
C. will apply đề có chứa từ chỉ thời gian,
D. apply không chia tương lai đơn.
Ex: I will stay here until he
2. Before the opening of the plant ------- tomorrow, I will need answers me.
to finalize all the ongoing preparations. I will send you some post
A. occurs cards as soon as I arrive in
B. occurred London.
If, before, after, while, by
C. occurring
the time, at the time, …
D. will occur
3. If the next proposal ------- good impression , the firm’s
directors will decide to give us promotion.
A. make
B. makes
C. made
D. will make
4. Denhands ------- known for its State-of-the-art items. Ss V
A. is S Vs
B. are Nhưng:
C. being Hulas, Westcosts, … (tên
riêng, không phải Ns).
D. will
People, children, … (N số
nhiều, nhưng không có s)

5. The train ________ at 3 p.m tomorrow. Bẫy: Mặc dù có từ


A.will arrive “tomorrow” là 1 dấu hiệu
B. arrives nhận biết của thì Tương lai
C. arrived đơn, đáp án đúng của câu
hỏi phải là B
D. arriving
➨ Khi nói về lịch trình (tàu,
xe, máy bay…), thời gian
biểu hay các sự việc chắc
chắn sẽ xảy ra theo lịch
trình có sẵn, thì dù sự việc
đó xảy ra trong tương lai
gần (ngày mai, chiều mai,..),
ta vẫn dùng thì Hiện tại đơn.

6. My boss ______________ to Australia next month to open a new Thì tiếp diễn còn dùng để
business. NHẤN MẠNH các hành động
A. travels QUAN TRỌNG đã được lên
B. travel kế hoạch từ trước. (đám
cưới, chuyển nhà, sang 1
C. is travelling
đất nước khác sống, …)
D. travelled
(Bên dưới có nói rõ hơn)

7. Experts predict that the interest rates ___ left unchanged. Predict/ forecast/ project/
A. Is C. Will be hope/ think/ anitcipate
B. Was D. Being (nghĩ/ dự đoán/ mong) + to
V/ will V (sẽ)

8. If you have recently ------- a digital camera and want to Recently (gần đây) + Ved
learn how to use it, our specialists can help you.
(A) purchased (C) purchasing
(B) purchase (D) to purchase
9. Company’s economic experts are currently ------- the annual Currently (hiện tại) + Ving
budget proposal submitted to them by the Financial Planning
department.
(A) reviewing (C) reviewed
(B) reviews (D) being reviewing
10. The new construction in the Construction site in the West has Recently + V2/ V3
recently ------- a thorough safety inspection. S [have] recently …➨ V3
A. undergoing C. undergo S recently … .➨ V2
B. underwent D. undergone (tương tự với Already/
lately)
11. The supervisors of Denvan Market recently ------- their
building office a safety inspection.
A. Give C. Given
B. Giving D. Gave
Đáp án: 1 D - 2 A - 3 B - 4 A - 5 B - 6 C - 7 C - 8 A - 9 A - 10 D - 11 D

Công thức nhấn mạnh (Biến V bình thường thành be V-ing)


- Should V: nên ➨ Should be Ving: Thật sự nên
- Will V: sẽ ➨ Will be Ving: Thật sự sẽ
Tránh nhầm lẫn với:
- Should be V3 (bị động)
- Will be V3
Ví dụ:
1.The door should be closed before leaving
2.You should be closing that door before leaving

1. I have studed English for 5 years, but I haven’t spoken English well yet.
Have + V3
Has => Have +been + Ving (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
Has
Be + Ving

Ex: I have been studying English for 5 years, but I haven’t spoken English well yet.
 Nhấn mạnh tính liên tục của hành động
 Nhấn mạnh thời gian.

2. Before I went to bed, I had taken a bath.


QKHT Tiếp diễn: had been V-ing
Ex:before I went to bed, I had been taking a bath for 3 hours
 Nhấn mạnh tính liên tục của hành động
 Nhấn mạnh thời gian (và tương tự với tương lai HT tiếp diễn)

3.I often go to school


I will often go to school
 Trạng từ đặt trước động từ thường, sau trợ động từ
Ex: when I arrived at this house, he was still sleeping.

4.Since I was young, I have studied English.


 HTHT + (since + QKD)
Ex: Tom has taught English in this school since he graduated from the University.

CHIA ĐỘNG TỪ DỰA VÀO CHỦ NGỮ


Một câu đơn gồm S + V
Ví dụ 1: All of the complaints made my department tired
Dịch : Tất cả lời phàn nàn khiến cho phòng ban của tôi mệt mỏi.
S V O
=> CHỦ NGỮ là chủ thể tạo ra hành động trong câu
Ví dụ 2: The meeting is long
Dịch: Cuộc họp thì lâu
S V
=> CHỦ NGỮ là chủ thể được miêu tả chính trong câu

CÔNG THỨC CHIA ĐỘNG TỪ DỰA VÀO CHỦ NGỮ

A BANANA COSTS 11000Đ


(is – was – has)

FIVE BANANAS COST 33000Đ


(are – were – have)

Các từ loại có thể làm chủ ngữ: TỰ ĐIỀN TRƯỚC KHI NHÌN ĐÁP ÁN
Câu ví dụ Động từ chính Chủ ngữ trong câu Từ loại/cấu trúc
trong câu của chủ ngữ
 The employees provide their provide The employees Mạo từ N
clients with good service.
 My staff conducts a survey to conducts My staff Tính từ sở hữu N
get to know clients’ needs.
 A responsible staff should should attend A responsible staff Cụm N (ADJ N)
attend all training sessions.
 An office worker starts her/his starts An office worker Cụm N (N N)
job at 9 AM.
 The employees in my division are always The employees N + cụm giới từ
(in my division:
are always on time.
không phải chủ ngữ)

 My firm’s workers are always on are workers (My firm’s: N’s N


time. không phải chủ ngữ)
 It will be expired by the 26th. be expired It Đại từ
 Implementing the new policy is is Implementing V-ing ( + O)
your responsibility.
 To implement the new policy is is To implement To V ( + O)
your responsibility.
 That the firm implements the is That the firm That S V
implements the new
new policy is necessary.
policy
 What the supervisor wants is is What the supervisor What S V
wants
you take part in the seminar.
 There is a big office supply box is a big office supply Đối với câu chứa
box “there”
for all participants to use.
Động từ trước
 There are free goods for the are free goods Chủ ngữ sau
There - Vc - S
conference’s attendees.

Lưu ý:
The bananas on the table ARE delicious
….…………………………………………………………………………………………………………….….………………
Not only bananas but also the apple IS healthy.
….…………………………………………………………………………………………………………….….………………
The company's new directors HAVE decided to lay off hundreds of employees.
….…………………………………………………………………………………………………………….….………………
A number of bananas on the table ARE still green.
….…………………………………………………………………………………………………………….….………………
The number of green bananas on the table IS considerable.
….…………………………………………………………………………………………………………….….………………
Vista Solutions IS a start-up company.
….…………………………………………………………………………………………………………….….………………
Ten years IS not too long to learn a trade.
….…………………………………………………………………………………………………………….….………………

CHIA ĐỘNG TỪ THEO CHỦ - BỊ


Tân ngữ (O) là gì?
Ví dụ: My department finalized all of the firm’s contracts
Dịch : Phòng ban của tôi đã hoàn thành tất cả hợp đồng của công ty.
S V O
=> Là cái mà bị động từ trong câu tác động vào, đứng sau động từ

Công thức: be V3/ed

Chuyển công thức chủ động thành bị động: thêm be + V3 vào công thức chính:
Ví dụ 1:
Công thức chủ động: S + V1
Thêm vào: be + V3
=> Công thức bị động: S + is + V3
Ví dụ 2:
Công thức chủ động: S + was + Ving
Thêm vào: be + V3
=> Công thức bị động: S + was + being + V3

Ví dụ 3:
Công thức chủ động: S + will have + V3
Thêm vào: . be + V3
=> Công thức bị động: S + will have + been + V3

THỬ CHUYỂN TỪ CÔNG THỨC CHỦ ĐỘNG SANG BỊ ĐỘNG

ĐÁP ÁN
PAST PRESENT FUTURE
SIMPLE S + was/ were + V3 S + am/is/are + V3 S + will be + V3

CONTINUOUS S + was/ were + being + S + am/is/are + being + V3 S + will be + being + V3


V3

PERFECT S + had been + V3 S + has/have been + V3 S + will have been + V3

PERFECT S + had been being + V3 S + has/ have been being S + will have been being
CONTINUOUS + V3 + V3

=> trước chữ “being” luôn luôn có động từ tobe chia thì
Câu chủ động: I love you CÂU CHỦ ĐỘNG CÓ TÂN NGỮ
S V O
Câu bị động: You are loved (by me)
S be V3 (by O) KHI BIẾN THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG: BỊ MẤT TÂN NGỮ

➨ Sau ô trống bị thiếu tân ngữ => chọn câu bị động

TO BE + VIII/-ED + (Giới Từ)/ (to V)


( Is Were Been Be Being … )

VD: ~~Lorenz Cosmetics WAS ESTABLISHED in 1982.

~~ All the boxes damaged in transit HAVE BEEN RETURNED.

~~ Chú ý: They SPECIALIZE IN distributing gardening tools.

CÔNG THỨC LÀM CÂU CHIA ĐỘNG TỪ


BƯỚC 1: TÌM CHỦ NGỮ - ĐỘNG TỪ CHÍNH
Denvan recently gave the office a safety inspection Động từ chia theo thì
The man works all day in the office Động từ chia theo chủ ngữ
We will cover the shipping charges Có trợ động từ (is / did / have / ... )
The girl has to stay up all night to do some research Có modal Verb (can / ought to / ...)
Please accept my apologies for the delay Là thành phần chính trong công thức
cần V: please / in order to + Vo

BƯỚC 2: Xem câu đủ V chính chưa


Nếu cần điền động từ chính: Nếu cần điền động từ phụ:
- Chia thì: dựa vào bảng thì - điền V-ing: nếu cần động từ chủ động (có tân ngữ)
- Chia số ít số nhiều: dựa vào chủ ngữ - điền V3/ed: nếu cần động từ bị động (thiếu tân ngữ)
- Chia chủ động - bị động: dựa vào tân ngữ - điền to V: nếu cần động từ chỉ mục đích (dịch là để)

LƯU Ý:
We can reimburse your credit card account within three weeks or send you a copy of a similar book on Mr.
Naismith at no additional cost

Those who wish to volunteer at the annual Sebastian Park flower-planting event this Saturday are asked to
arrive early
=> câu có who, which, ... hoặc and, or, but, ...
=> Thêm 1 động từ chính nữa

LƯU Ý 2:
Nội động từ:
happen / occur / take place diễn ra
emerge / appear xuất hiện
Last kéo dài
Function hoạt động
Retire nghỉ hưu
Arrive đến

Ngoại động từ + 2 tân ngữ:


Show Chỉ cho ai cái gì Show me the report
Buy Mua cho ai cái gì Will you buy me a drink?
Teach Dạy
Sell Bán
Give Đưa cho
Offer Cung cấp
Grand Trợ cấp
Award Trao thưởng
Loan Vay
Bring Mang đến
Send Gửi
Lend Cho vay Can you lend me a dollar?
Present Xuất trình Please present me your ID
Assign Giao việc I’ll assign him the latest project
Appoint Bổ nhiệm He appoints me the manager
Elect Bầu chọn We have elect him the new director
Name Gọi tên / giao chức vụ They name me the head of Personnel
Call Gọi / nói They called the manager a saint for her kindness

S V O KHI BIẾN CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ


ĐỘNG, 1 TÂN NGỮ SẼ BIẾN MẤT
S be V3 (by O)
Câu chủ động: I water the flowers everyday Ngoại đt: Active => 1 O

Câu bị động: The flowers are watered everyday


Passive => 0 O
Câu chủ động: The company gave Ms. Binh a laptop Ngoại đt 2 O: Active => 2 O

Câu bị động: Ms. Binh was given a laptop


Passive => 1 O
Câu chủ động: The fire occurred at 9 p.m Nội đt: Active => 0 O

Câu bị động: KHÔNG CÓ KHÔNG THỂ DO KHÔNG CÓ TÂN NGỮ ĐỂ MẤT

Một số động từ đa số chia chủ động trong mọi trường hợp:


Ví dụ:

ĐỘNG TỪ PHỤ

TO V = ĐỂ TO V = SẼ
expect
predict
hope + will V
project to V
think
VING: VIỆC
(Being) V-ED: BỊ

Ms. Kim is available for any project except for ……… the upcoming conference.
A. organization
B. organize
C. organized
D. organizing
*giới từ ........ cụm N hoàn chỉnh => điền Ving

________ customers’ needs, a survey must be conducted


a. To be met
b. To meet
c. Met
d. Meeting
* Ô trống đứng đầu => V phụ

Lí giải:
Because he has great soft skills, he is confident to get the job
Having great soft skills,he is confident to get the job

Because he was offered the job, he is happy


( Being) offered the job, he is happy

Lưu ý:

1) …………….. to his wife, Mr.Kim decided to join the company’s baseball team.
(A) Talking
(B) Talked
(C) To talk
(D) Having talked

2) …………… brought up in Australia, Ms. Cole understands the country’s culture well
A. Having been
B. Being
C. Been
D. To be

ĐÁP ÁN:
Câu 1 - Chọn having V3 thay vì Ving, vì hành động “talk” diễn ra trước hành động “join”

Câu 2 - Chọn having been V3 thay vì (Being) V3 vì hành động “brought up” diễn ra trước hành động “understand”
=> nếu động từ phụ diễn ra trước: chủ động - having V3, bị đông - having been V3

Về ngữ pháp
TO V
1) N + TO V
Attempt to V/ Effort to V
Chance to V
Ability to V

2) V + TO V
Afford to V
Manage to V
Tend to V
Offer to V
Plan to V
Decide to V
Aim to V
Fail to V
Refuse to V

3) V + O + TO V
Allow/ enable O to V
Ask/tell/request/advise/require O to V
encourage sb to V
remind sb to V

4) Be + ADJ/Ved + to V
Be supposed to V
Be expected to V
Be eligible/ qualified to V
Be about to V
Be likely to V
VD: It is easy to study English

V-ing
1. _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Liên quan đến:
Mặc dù:
Bởi vì:

2. Sau giới từ _ _ _ _:

English Vietnamese
Be used to V-ing/

Be accustomed to V-ing
In addition to V-ing

Prior to V-ing

Object to V-ing

Opposed to V-ing
Be devoted to V-ing

Be committed to V-ing
Contribute to V-ing
Look forward to V-ing

3. Sau các động từ sau:

English Vietnamese
Admit
Avoid
Consider
Discontinue
Enjoy
Finish
Give up
Mind
Practice
Quit
Recommend
Suggest

Ex: My supervisor suggests me _ _ _ _ _ _ _ _ _ for a pay raise (ask)


My supervisor suggests _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ for a pay raise (ask)

With meanings unchanged With meanings changed


Like Remember + V-ing
Love Remember + To V
Hate Forget + V-ing
Continue Forget + To V
Start/ Begin Try + V-ing
Prefer Try + To V

4. Common expressions:
Be busy Ving
Be worth Ving
Have difficulty/ trouble Ving
Can’t help/ stand Ving
Prefer Ving to Ving

XÉT CÂU THEO CÔNG THỨC CỐ ĐỊNH

Sau could/ should/ please/ ought to … + V nguyên mẫu

Sau It is ADJ/ Ved that S V nguyên mẫu (thức giả định)

Advise, recommend, suggest

điểm chung:
S + advise/recommend/suggest + that + S+ động từ nguyên mẫu (giả định)
 My friend recommended that he go home before 10 o’clock.
 The sales clerk suggested that she try this dress.
 CEO is advising that we finish our project today.

Thức giả định (Subjuntive Mood)

1. Câu giả định với WOULD RATHER THAT

 Diễn tả sự giả định ở hiện tại: Động từ sau chủ ngữ thứ 2 sẽ chia ở thì Quá khứ đơn (Past
Simple). TO BE phải chia là WERE ở tất cả các ngôi.
S1 + WOULD RATHER THAT + S2 + V-ED

An would rather that Binh replied to his e-mail before 9.

 Diễn tả sự giả định ở quá khứ: Động từ sau chủ ngữ thứ 2 sẽ chia ở thì Quá khứ hoàn thành
(Past Perfect).
S1 + WOULD RATHER THAT + S2 + HAD + V3

Ian would rather that his colleague had stayed with him last night to finish the report.

2. Câu giả định với các động từ


(to) advise: (to) ask: yêu (to) (to) demand:
khuyên nhủ cầu command: yêu cầu
bắt buộc

(to) desire: (to) insist: (to) propose: (to)


mong ước khăng đề xuất recommend:
khăng đề nghị

(to) request: (to) suggest: (to) urge: (to) move: điều


yêu cầu gợi ý giục giã khiển

S1 + V/V-ED (+ THAT) + S2 + V0

e.g.:

 We urge that Huy start now. (Chúng tôi giục Huy bắt đầu ngay.)
 The doctor advised that she stop drinking. (Bác sĩ khuyên cô ấy nên bỏ rượu bia.)

3. Câu giả định với các tính từ


Những tính từ thường được sử dụng trong câu giả định mang các ý nghĩa về sự quan trọng và cần thiết.
Theo sau tính từ này cần có THAT.

best (a): tốt nhất crucial (a): cốt yếu desirable (a): đáng
khao khát

imperative (a): cấp important (a): quan recommended (a):


bách trọng được đề xuất

vital (a): sống còn essential (a): thiết urgent (a): khẩn
yếu thiết

IT + BE + ADJ + THAT + S + V0

It is best that Quang find his passpost.

NOTICE: Trong một số trường hợp, ta có thể dùng danh từ tương ứng với các tính từ ở trên theo công
thức sau:

IT + BE + N + THAT + S + V0

It is the best that Quang find his passpost.

4. Câu giả định dùng với IT IS TIME


IT IS TIME TO DO STH
IT IS TIME (+ FOR SB) + TO V

It’s time for us to talk about your future.

LƯU Ý:

IT IS ABOUT TIME IT IS HIGH TIME IT IS A GREAT TIME

Theo sau những cụm này là một mệnh đề (clause) được chia ở thì Quá khứ đơn.

It’s high time Linh left for the airport.

You might also like