Professional Documents
Culture Documents
3 LÝ THUYẾT CHIA ĐỘNG TỪ
3 LÝ THUYẾT CHIA ĐỘNG TỪ
When they recycle the wood shavings ______ by its paper-making process, Paperwide saves
thousands of dollars each year.
(A) generate
(B) generates
(C) have generated
(D) generated
NGOÀI RA:
- Cấu trúc cơ bản trong 1 câu đơn (để về sau xác định được các thành phần chính trong câu)
- Các loại chủ ngữ (để sau này xác định được chủ ngữ này trong câu thì V chia thế nào)
- Các yếu tố để chia động từ phụ:
to V (dịch là “để”, “sẽ”, học thuộc các N, V, V + O phải cộng to V
Ving (dịch là “việc”, học thuộc các V, ADJ, prep phải cộng Ving
Ved (khi bị động)
CHI TIẾT
6. My boss ______________ to Australia next month to open a new Thì tiếp diễn còn dùng để
business. NHẤN MẠNH các hành động
A. travels QUAN TRỌNG đã được lên
B. travel kế hoạch từ trước. (đám
cưới, chuyển nhà, sang 1
C. is travelling
đất nước khác sống, …)
D. travelled
(Bên dưới có nói rõ hơn)
7. Experts predict that the interest rates ___ left unchanged. Predict/ forecast/ project/
A. Is C. Will be hope/ think/ anitcipate
B. Was D. Being (nghĩ/ dự đoán/ mong) + to
V/ will V (sẽ)
8. If you have recently ------- a digital camera and want to Recently (gần đây) + Ved
learn how to use it, our specialists can help you.
(A) purchased (C) purchasing
(B) purchase (D) to purchase
9. Company’s economic experts are currently ------- the annual Currently (hiện tại) + Ving
budget proposal submitted to them by the Financial Planning
department.
(A) reviewing (C) reviewed
(B) reviews (D) being reviewing
10. The new construction in the Construction site in the West has Recently + V2/ V3
recently ------- a thorough safety inspection. S [have] recently …➨ V3
A. undergoing C. undergo S recently … .➨ V2
B. underwent D. undergone (tương tự với Already/
lately)
11. The supervisors of Denvan Market recently ------- their
building office a safety inspection.
A. Give C. Given
B. Giving D. Gave
Đáp án: 1 D - 2 A - 3 B - 4 A - 5 B - 6 C - 7 C - 8 A - 9 A - 10 D - 11 D
1. I have studed English for 5 years, but I haven’t spoken English well yet.
Have + V3
Has => Have +been + Ving (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
Has
Be + Ving
Ex: I have been studying English for 5 years, but I haven’t spoken English well yet.
Nhấn mạnh tính liên tục của hành động
Nhấn mạnh thời gian.
Các từ loại có thể làm chủ ngữ: TỰ ĐIỀN TRƯỚC KHI NHÌN ĐÁP ÁN
Câu ví dụ Động từ chính Chủ ngữ trong câu Từ loại/cấu trúc
trong câu của chủ ngữ
The employees provide their provide The employees Mạo từ N
clients with good service.
My staff conducts a survey to conducts My staff Tính từ sở hữu N
get to know clients’ needs.
A responsible staff should should attend A responsible staff Cụm N (ADJ N)
attend all training sessions.
An office worker starts her/his starts An office worker Cụm N (N N)
job at 9 AM.
The employees in my division are always The employees N + cụm giới từ
(in my division:
are always on time.
không phải chủ ngữ)
Lưu ý:
The bananas on the table ARE delicious
….…………………………………………………………………………………………………………….….………………
Not only bananas but also the apple IS healthy.
….…………………………………………………………………………………………………………….….………………
The company's new directors HAVE decided to lay off hundreds of employees.
….…………………………………………………………………………………………………………….….………………
A number of bananas on the table ARE still green.
….…………………………………………………………………………………………………………….….………………
The number of green bananas on the table IS considerable.
….…………………………………………………………………………………………………………….….………………
Vista Solutions IS a start-up company.
….…………………………………………………………………………………………………………….….………………
Ten years IS not too long to learn a trade.
….…………………………………………………………………………………………………………….….………………
Chuyển công thức chủ động thành bị động: thêm be + V3 vào công thức chính:
Ví dụ 1:
Công thức chủ động: S + V1
Thêm vào: be + V3
=> Công thức bị động: S + is + V3
Ví dụ 2:
Công thức chủ động: S + was + Ving
Thêm vào: be + V3
=> Công thức bị động: S + was + being + V3
Ví dụ 3:
Công thức chủ động: S + will have + V3
Thêm vào: . be + V3
=> Công thức bị động: S + will have + been + V3
ĐÁP ÁN
PAST PRESENT FUTURE
SIMPLE S + was/ were + V3 S + am/is/are + V3 S + will be + V3
PERFECT S + had been being + V3 S + has/ have been being S + will have been being
CONTINUOUS + V3 + V3
=> trước chữ “being” luôn luôn có động từ tobe chia thì
Câu chủ động: I love you CÂU CHỦ ĐỘNG CÓ TÂN NGỮ
S V O
Câu bị động: You are loved (by me)
S be V3 (by O) KHI BIẾN THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG: BỊ MẤT TÂN NGỮ
LƯU Ý:
We can reimburse your credit card account within three weeks or send you a copy of a similar book on Mr.
Naismith at no additional cost
Those who wish to volunteer at the annual Sebastian Park flower-planting event this Saturday are asked to
arrive early
=> câu có who, which, ... hoặc and, or, but, ...
=> Thêm 1 động từ chính nữa
LƯU Ý 2:
Nội động từ:
happen / occur / take place diễn ra
emerge / appear xuất hiện
Last kéo dài
Function hoạt động
Retire nghỉ hưu
Arrive đến
ĐỘNG TỪ PHỤ
TO V = ĐỂ TO V = SẼ
expect
predict
hope + will V
project to V
think
VING: VIỆC
(Being) V-ED: BỊ
Ms. Kim is available for any project except for ……… the upcoming conference.
A. organization
B. organize
C. organized
D. organizing
*giới từ ........ cụm N hoàn chỉnh => điền Ving
Lí giải:
Because he has great soft skills, he is confident to get the job
Having great soft skills,he is confident to get the job
Lưu ý:
1) …………….. to his wife, Mr.Kim decided to join the company’s baseball team.
(A) Talking
(B) Talked
(C) To talk
(D) Having talked
2) …………… brought up in Australia, Ms. Cole understands the country’s culture well
A. Having been
B. Being
C. Been
D. To be
ĐÁP ÁN:
Câu 1 - Chọn having V3 thay vì Ving, vì hành động “talk” diễn ra trước hành động “join”
Câu 2 - Chọn having been V3 thay vì (Being) V3 vì hành động “brought up” diễn ra trước hành động “understand”
=> nếu động từ phụ diễn ra trước: chủ động - having V3, bị đông - having been V3
Về ngữ pháp
TO V
1) N + TO V
Attempt to V/ Effort to V
Chance to V
Ability to V
2) V + TO V
Afford to V
Manage to V
Tend to V
Offer to V
Plan to V
Decide to V
Aim to V
Fail to V
Refuse to V
3) V + O + TO V
Allow/ enable O to V
Ask/tell/request/advise/require O to V
encourage sb to V
remind sb to V
4) Be + ADJ/Ved + to V
Be supposed to V
Be expected to V
Be eligible/ qualified to V
Be about to V
Be likely to V
VD: It is easy to study English
V-ing
1. _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Liên quan đến:
Mặc dù:
Bởi vì:
2. Sau giới từ _ _ _ _:
English Vietnamese
Be used to V-ing/
Be accustomed to V-ing
In addition to V-ing
Prior to V-ing
Object to V-ing
Opposed to V-ing
Be devoted to V-ing
Be committed to V-ing
Contribute to V-ing
Look forward to V-ing
English Vietnamese
Admit
Avoid
Consider
Discontinue
Enjoy
Finish
Give up
Mind
Practice
Quit
Recommend
Suggest
4. Common expressions:
Be busy Ving
Be worth Ving
Have difficulty/ trouble Ving
Can’t help/ stand Ving
Prefer Ving to Ving
điểm chung:
S + advise/recommend/suggest + that + S+ động từ nguyên mẫu (giả định)
My friend recommended that he go home before 10 o’clock.
The sales clerk suggested that she try this dress.
CEO is advising that we finish our project today.
Diễn tả sự giả định ở hiện tại: Động từ sau chủ ngữ thứ 2 sẽ chia ở thì Quá khứ đơn (Past
Simple). TO BE phải chia là WERE ở tất cả các ngôi.
S1 + WOULD RATHER THAT + S2 + V-ED
Diễn tả sự giả định ở quá khứ: Động từ sau chủ ngữ thứ 2 sẽ chia ở thì Quá khứ hoàn thành
(Past Perfect).
S1 + WOULD RATHER THAT + S2 + HAD + V3
Ian would rather that his colleague had stayed with him last night to finish the report.
S1 + V/V-ED (+ THAT) + S2 + V0
e.g.:
We urge that Huy start now. (Chúng tôi giục Huy bắt đầu ngay.)
The doctor advised that she stop drinking. (Bác sĩ khuyên cô ấy nên bỏ rượu bia.)
best (a): tốt nhất crucial (a): cốt yếu desirable (a): đáng
khao khát
vital (a): sống còn essential (a): thiết urgent (a): khẩn
yếu thiết
IT + BE + ADJ + THAT + S + V0
NOTICE: Trong một số trường hợp, ta có thể dùng danh từ tương ứng với các tính từ ở trên theo công
thức sau:
IT + BE + N + THAT + S + V0
LƯU Ý:
Theo sau những cụm này là một mệnh đề (clause) được chia ở thì Quá khứ đơn.