1/ (x – 3)(x + 3) – (x – 3)2 2/ (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x3 + 5 Bài 2: (3,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 1/ x2 – y2 - 5x + 5y 2/ 5x3 – 5x2y – 10x2 + 10xy 3/ x2 + 5x + 4 Bài 3: (1,0 điểm) Chứng minh rằng biểu thức (5n - 2)2 – (2n -5)2 luôn chia hết cho 21, với mọi giá trị nguyên n. Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có BC = 4cm, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. 1/ Tính độ dài ED 2/ Chứng minh DE//IK 3/ Chứng minh tứ giác EDKI là hình bình hành. Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số (Đề 2) Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Phép nhân 3x(2x2 – 4x + 1) được kết quả là: A. 6x3 – 4x + 1 B. 6x3 – 12x2 + 3x C. 6x3 + 12x2 – 3x D. 6x3 + 12x2 + 3x Câu 2: Giá trị của biểu thức x(x – y) + y(x + y) tại x = 3 và y = –4 là: A. –12 B. –25 C. 12 D. 25 Câu 3: Chọn kết quả sai: A. x2 – 10x + 25 = (x – 5)2 B. x2 – 10x + 25 = (5 – x)2 C. x2 – 10x + 25 = – (5 – x)2 D. x2 + 10x + 25 = (5 + x)2 Câu 4: Biết a + b = –5 và ab = 6. Giá trị của biểu thức a3 + b3 là: A. –35 B. 35 C. –30 D. 30 Câu 5: Phân tích đa thức x2 + 4x – y2 + 4 thành nhân tử, kết quả là: A. (x + y)(x – y)(x + 1) B. (x + y + 2)(x – y + 2) C. 4(x + y)(x – y) D. (x + y + 2)(x + y – 2) Câu 6: Kết quả của phép chia x12 : (–x)8 là: A. x20 B. –x20 C. x4 D. –x4 Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) a) Thực hiện phép nhân, rút gọn, tính giá trị của biểu thức: A = x(x3 + y) – x2(x2 – y) – x2(y – 1) tại x = –10 và y =5 b) Tìm x, biết: 5x3 – 3x2 + 10x – 6 = 0 c) Tìm x, y biết: x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = 0 Bài 2: (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) xy – 3x + 2y – 6 b) x2y + 4xy + 4y – y3 c) x2 + y2 + xz + yz + 2xy d) x3 + 3x2 – 3x – 1 Bài 3: (2 điểm): Thực hiện các phép chia: a) (13xy2 + 17xy3 – 18y2) : 6y2 b) (2x3 – 9x2 + 10x – 3) : (x – 3) Bài 4: (1 điểm) Biết a + b + c = 0. Chứng minh a3 + b3 + c3 = 3abc. Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số (Đề 3) Thời gian làm bài: 45 phút Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau sao cho thích hợp: a) (2x + 3y)2 = 4x2 + … + 9y2 b) x2 – 9y2 = (x + …)(x – …) c) (2x – 1)(4x2 + 2x + 1) = … – 1 d) 8x3 + 27 = (… + 3)(4x2 – 6x + 9) Câu 2: Biết 2x(9x – 4) – 3x(6x – 7) = 26. Giá trị của x là: A. –2 B. 2 C. -26/29 D. 26/29 Câu 3: Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 2 và b chia cho 3 dư 1. Tích a.b chia cho 3 có số dư là: A. –1 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 4: Chọn kết quả đúng: Giá trị của biểu thức x2 – xy + x tại x = 100 và y = 11 là: A. 990 B. 9900 C. 9000 D. 1100 Câu 5: Kết quả của phép chia 20a2b2c2 : 4ab2c là: A. 5ac B. 5abc2 C. 20ac2 D. 5abc Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: ( 2điểm) Thực hiện các phép tính: a) A = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 2(4x3 – 1) b) B = (x – 1)3 – 4x(x + 1)( x – 1) + 3(x – 1)(x2 + x + 1) c) C = (x – y)3 : (y – x)2 d) D = (5x3 + 14x2 + 12x + 8) : (x + 2) Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – y2 – 2y – 1 b) x3 – x2 – 5x + 125 Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết: a) x3 – 0,16x = 0 b) 2(x + 3) – x2 – 3x = 0 Bài 4: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức A = 4x – x2 Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án (Đề 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau cho thích hợp: a) 2x2(3x2 – 5x + 1) = ……… – 10x3 + 2x2 b) (x + y)(x2 – xy + y2) = x3 + ……… c) (3x + y)(3x – y) = ……… - y2 d) 4x2 – 4x + 1 = (………– 1)2 Câu 2: Phân tích x3 – y3, ta được kết quả: A. (x + y)(x – y)2 B. (x – y)(x2 + xy + y2) C. (x + y)(x2 – xy + y2) D. (x – y)(x2 + 2xy + y2) Câu 3: Rút gọn biểu thức: (3x – 5)(2x + 11) – (2x + 3)(3x + 7) ta được kết quả: A. x + 1 B. x – 1 C. –76 D. 2x + 1 Câu 4: Chọn câu sai: A. (2x + 3y)2 = 4x2 + 12xy + 9y2 B. (x - (1/2))2 = x2 – x + 1/4 C. x2 – 3y2 = (x + 3y)(x – 3y) D. 1 – 9x2 = (1 – 3x)(1 + 3x) Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + 4x + 5 là: A. Min A = 1 B. Min A = 5 C. Min A = 4 D. Min A = 2 Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính: a) –4x(5x2 – 2xy + y2) b) (4x – 1)(2x2 – x – 1) c) (6x3 – 7x2 – 16x + 12) : (2x + 3) Bài 2: (2 điểm) a)Tìm m để đa thức A(x) = x3 – 3x2 + 5x + m chia hết cho đa thức B(x) = x – 2 b) Tìm x, biết: (x – 4)(x2 + 4x + 16) – x( x2 – 6) = 2 Bài 3: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x3 – 6x2 + 3x b) 2xy + z + 2x + yz c) x4 – y4 d) 3x2 – 4x – 7 Bài 4: (1 điểm) Chứng tỏ rằng 2110 – 1 chia hết cho 200 Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số (Đề 5) Thời gian làm bài: 45 phút Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Chọn kết quả sai: A. 4x(2x2 – 5x + 3) = 8x3 – 20x2 + 12x B. 5x(3x2 – 6x – 1) = 15x3 – 30x2 – 5x C. (–2x)( –3x2 + 4x –7) = –6x3 – 8x2 + 14x D. (–3x)( –x2 – 3x – 4) = 3x3 + 9x2 + 12x Câu 2: Giá trị của biểu thức x2 – 4xy + 4y2 tại x = 99 và y = 1/2 là: A. 9604 B. 9801 C. 10000 D. 10201 Câu 3: Đẳng thức nào sau đây không đúng? A. x2 – 6x + 9 = (x – 3)2 B. x2 – 6x + 9 = (3 – x)2 C. x2 – 6x + 9 = –(3 – x)2 Câu 4: Phân tích đa thức x2 – y2 – 2y – 1 thành nhân tử là: A. (x + y)(x – y)(y – 1) B. (x + y)(x – y)(y + 1) C. (x + y + 1)(x + y – 1) D. (x + y + 1)(x – y – 1) Câu 5: Biết a + b = –7 và ab = 12. Giá trị của biểu thức a3 + b3 là: A. 91 B. –91 C. 84 D. –84 Câu 6: Kết quả của phép chia (10x2 + 23x – 5) : (2x + 5) là: A. 5x – 1 B. 5x + 1 C. 5x – 5 D. 5x + 5 Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính: a) (x2 – 3x)(3x2 – x + 4) b) (6x3 – x2 – 14x + 3) : (2x – 3) Bài 2: (2 điểm) a) Rút gọn các biểu thức: i) (x2 – 5) – (x + 7)(x – 7) ii) (5x + 1)2 + (5x – 1)2 + 2(5x + 1)(5x – 1) b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x2 + y2 – 2x + 6y + 12 Bài 3: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + 4x2 – 2x – 8 b) 4x2 – 25 + (2x + 5)2 Bài 4: (1,5 điểm) a) Tìm x biết (x + 3)2 = (x + 3)(x – 3) b) Chứng tỏ A = (x + 1)(x +2)(x + 3)(x + 4) – 24 chia hết cho x (với x ≠ 0)