Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số (Đề 1)

Bài 1: (3,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:


1/ (x – 3)(x + 3) – (x – 3)2
2/ (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x3 + 5
Bài 2: (3,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành
nhân tử
1/ x2 – y2 - 5x + 5y
2/ 5x3 – 5x2y – 10x2 + 10xy
3/ x2 + 5x + 4
Bài 3: (1,0 điểm) Chứng minh rằng biểu thức (5n -
2)2 – (2n -5)2 luôn chia hết cho 21, với mọi giá trị
nguyên n.
Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có BC = 4cm,
các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi
I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC.
1/ Tính độ dài ED
2/ Chứng minh DE//IK
3/ Chứng minh tứ giác EDKI là hình bình hành.
Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số (Đề 2)
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Phép nhân 3x(2x2 – 4x + 1) được kết quả là:
A. 6x3 – 4x + 1
B. 6x3 – 12x2 + 3x
C. 6x3 + 12x2 – 3x
D. 6x3 + 12x2 + 3x
Câu 2: Giá trị của biểu thức x(x – y) + y(x + y) tại x
= 3 và y = –4 là:
A. –12       B. –25        C. 12        D. 25
Câu 3: Chọn kết quả sai:
A. x2 – 10x + 25 = (x – 5)2
B. x2 – 10x + 25 = (5 – x)2
C. x2 – 10x + 25 = – (5 – x)2
D. x2 + 10x + 25 = (5 + x)2
Câu 4: Biết a + b = –5 và ab = 6. Giá trị của biểu
thức a3 + b3 là:
A. –35        B. 35        C. –30        D. 30
Câu 5: Phân tích đa thức x2 + 4x – y2 + 4 thành nhân
tử, kết quả là:
A. (x + y)(x – y)(x + 1)
B. (x + y + 2)(x – y + 2)
C. 4(x + y)(x – y)
D. (x + y + 2)(x + y – 2)
Câu 6: Kết quả của phép chia x12 : (–x)8 là:
A. x20        B. –x20        C. x4        D. –x4
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a) Thực hiện phép nhân, rút gọn, tính giá trị của biểu
thức:
A = x(x3 + y) – x2(x2 – y) – x2(y – 1) tại x = –10 và y
=5
b) Tìm x, biết: 5x3 – 3x2 + 10x – 6 = 0
c) Tìm x, y biết: x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = 0
Bài 2: (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành
nhân tử:
a) xy – 3x + 2y – 6
b) x2y + 4xy + 4y – y3
c) x2 + y2 + xz + yz + 2xy
d) x3 + 3x2 – 3x – 1
Bài 3: (2 điểm): Thực hiện các phép chia:
a) (13xy2 + 17xy3 – 18y2) : 6y2
b) (2x3 – 9x2 + 10x – 3) : (x – 3)
Bài 4: (1 điểm)
Biết a + b + c = 0. Chứng minh a3 + b3 + c3 = 3abc.
Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số (Đề 3)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau
sao cho thích hợp:
a) (2x + 3y)2 = 4x2 + … + 9y2
b) x2 – 9y2 = (x + …)(x – …)
c) (2x – 1)(4x2 + 2x + 1) = … – 1
d) 8x3 + 27 = (… + 3)(4x2 – 6x + 9)
Câu 2: Biết 2x(9x – 4) – 3x(6x – 7) = 26. Giá trị của
x là:
A. –2      B. 2      C. -26/29       D. 26/29
Câu 3: Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho
3 dư 2 và b chia cho 3 dư 1. Tích a.b chia cho 3 có
số dư là:
A. –1      B. 0      C. 1      D. 2
Câu 4: Chọn kết quả đúng:
Giá trị của biểu thức x2 – xy + x tại x = 100 và y =
11 là:
A. 990       B. 9900       C. 9000       D. 1100
Câu 5: Kết quả của phép chia 20a2b2c2 : 4ab2c là:
A. 5ac       B. 5abc2       C. 20ac2       D. 5abc
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2điểm) Thực hiện các phép tính:
a) A = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 2(4x3 – 1)
b) B = (x – 1)3 – 4x(x + 1)( x – 1) + 3(x – 1)(x2 + x +
1)
c) C = (x – y)3 : (y – x)2
d) D = (5x3 + 14x2 + 12x + 8) : (x + 2)
Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân
tử:
a) x2 – y2 – 2y – 1
b) x3 – x2 – 5x + 125
Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết:
a) x3 – 0,16x = 0
b) 2(x + 3) – x2 – 3x = 0
Bài 4: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức A =
4x – x2
Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án
(Đề 4)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau
cho thích hợp:
a) 2x2(3x2 – 5x + 1) = ……… – 10x3 + 2x2
b) (x + y)(x2 – xy + y2) = x3 + ………
c) (3x + y)(3x – y) = ……… - y2
d) 4x2 – 4x + 1 = (………– 1)2
Câu 2: Phân tích x3 – y3, ta được kết quả:
A. (x + y)(x – y)2
B. (x – y)(x2 + xy + y2)
C. (x + y)(x2 – xy + y2)
D. (x – y)(x2 + 2xy + y2)
Câu 3: Rút gọn biểu thức: (3x – 5)(2x + 11) – (2x +
3)(3x + 7) ta được kết quả:
A. x + 1       B. x – 1
C. –76       D. 2x + 1
Câu 4: Chọn câu sai:
A. (2x + 3y)2 = 4x2 + 12xy + 9y2
B. (x - (1/2))2 = x2 – x + 1/4
C. x2 – 3y2 = (x + 3y)(x – 3y)
D. 1 – 9x2 = (1 – 3x)(1 + 3x)
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + 4x +
5 là:
A. Min A = 1       B. Min A = 5
C. Min A = 4       D. Min A = 2
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính:
a) –4x(5x2 – 2xy + y2)
b) (4x – 1)(2x2 – x – 1)
c) (6x3 – 7x2 – 16x + 12) : (2x + 3)
Bài 2: (2 điểm)
a)Tìm m để đa thức A(x) = x3 – 3x2 + 5x + m chia
hết cho đa thức B(x) = x – 2
b) Tìm x, biết:
(x – 4)(x2 + 4x + 16) – x( x2 – 6) = 2
Bài 3: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân
tử:
a) 3x3 – 6x2 + 3x
b) 2xy + z + 2x + yz
c) x4 – y4
d) 3x2 – 4x – 7
Bài 4: (1 điểm) Chứng tỏ rằng 2110 – 1 chia hết cho
200
Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số (Đề 5)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Chọn kết quả sai:
A. 4x(2x2 – 5x + 3) = 8x3 – 20x2 + 12x
B. 5x(3x2 – 6x – 1) = 15x3 – 30x2 – 5x
C. (–2x)( –3x2 + 4x –7) = –6x3 – 8x2 + 14x
D. (–3x)( –x2 – 3x – 4) = 3x3 + 9x2 + 12x
Câu 2: Giá trị của biểu thức x2 – 4xy + 4y2 tại x = 99
và y = 1/2 là:
A. 9604       B. 9801       C. 10000       D. 10201
Câu 3: Đẳng thức nào sau đây không đúng?
A. x2 – 6x + 9 = (x – 3)2
B. x2 – 6x + 9 = (3 – x)2
C. x2 – 6x + 9 = –(3 – x)2
Câu 4: Phân tích đa thức x2 – y2 – 2y – 1 thành nhân
tử là:
A. (x + y)(x – y)(y – 1)
B. (x + y)(x – y)(y + 1)
C. (x + y + 1)(x + y – 1)
D. (x + y + 1)(x – y – 1)
Câu 5: Biết a + b = –7 và ab = 12. Giá trị của biểu
thức a3 + b3 là:
A. 91       B. –91       C. 84       D. –84
Câu 6: Kết quả của phép chia (10x2 + 23x – 5) : (2x
+ 5) là:
A. 5x – 1       B. 5x + 1
C. 5x – 5       D. 5x + 5
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính:
a) (x2 – 3x)(3x2 – x + 4)
b) (6x3 – x2 – 14x + 3) : (2x – 3)
Bài 2: (2 điểm)
a) Rút gọn các biểu thức:
i) (x2 – 5) – (x + 7)(x – 7)
ii) (5x + 1)2 + (5x – 1)2 + 2(5x + 1)(5x – 1)
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = x2 + y2 – 2x + 6y + 12
Bài 3: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân
tử:
a) x3 + 4x2 – 2x – 8
b) 4x2 – 25 + (2x + 5)2
Bài 4: (1,5 điểm)
a) Tìm x biết (x + 3)2 = (x + 3)(x – 3)
b) Chứng tỏ A = (x + 1)(x +2)(x + 3)(x + 4) – 24
chia hết cho x (với x ≠ 0)

You might also like