Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Câu 1.

(Đề thi HSGQG 2022-ngày thứ nhất)

HƯỚNG DẪN.
1a. Khi 0 = 49,80 , tính l0 = ?

Khi thanh cân bằng, tác dụng làm quay của trọng lực P và lực đàn hồi F cân bằng đối với
trục qua B:

(OB  P ) + ( BA  F ) = 0 → OB.P.sin  2 +   (−e ) + BA.F (e ) = 0


0 0 z 0 z

→ OB.P.cos 0 (−ez ) + OA.k .l0 (ez ) = 0 (1)

r mg
F .r = P co s 0 → l0 = co s 0
2 2k
mg
Độ dài tự nhiên lò xo l0 = r0 + l = r0 + co s 0
2k
1b.Vì L=AB=r, nên khi A di chuyển trên cung CD, thì B đứng
yên tại tâm của cung tròn.

Gia tốc góc quanh B:  B =


( OB  P ) + ( BA  F ) = OB.P.cos ( 0 +  ) ( −ez ) + OA.k . ( l0 −  r ) (ez )
IB IB

 '' ez =   (
OB.Pcos 0 ( −ez ) − OB.Psin 0 ( −ez )  + OA.k .l0 (ez ) − OA.k . r (ez ) ) (2)
IB

2
Thay (1) vào (2) ta được  ''+  
3k 3g
− sin0   = 0   ''+  2 = 0 → T =
 M 2r   3k 3 g 
 − sin 0 
 M 2r 
Hướng dẫn.
a. Tính gia tốc góc thanh.
Dưới tác dụng trọng lực, nên đầu A có xu hướng trượt xuống, nên đầu B có xu hướng đi về
phía D
AB OA AB
Xét tam giác OAB: = → sin( −  ) = sin 
sin( −  ) sin  OA

OB OA r
→  = 450   = 450 →  = 150 . Do đó = → OB = sin 
sin  sin 2

Vận tốc đầu A có phương tiếp tuyến cung tròn tại


A, nên v A ⊥ OA ; đầu B dịch trên mặt phẳng
ngang, nên khi đó K đóng vai trò tâm quay tức
thời.
KB AB
Tam giác ABK: = → KB = 2r sin 
sin  sin 450

Tính gia tốc khối tâm thanh AB


maGx = −  N + Q cos 

Liên hệ giữa aB và aG

( )
Ta có aGx + aGy =   BG + aB =  .BGn + aB

−  N + Q cos  L
Chiếu lên phương x: aB = −  . sin  (3)
m 2

Lưu ý
+ Khi đó thanh AB chuyển động song phẳng, nên  K =  A =  G =  B
+Khi momen quán tính thay đổi:
d ( I K  ) d (m.KG 2 + I G ) d (m.KG 2 + I G ) d
MK = = = + (m.KG 2 + I G )
dt dt dt dt

Trục K:  =
MK
=
( ) (
KB  Fms + KG  P )
IK IK
r 2
cos .P − 2r sin  . N
→ = 2
IK
→N=
1
4r sin  .
(
r 2cos .P − 2 I K  ) (4)

Trục G (momen lực quán tính triệt tiêu):

G =
MG
=
( ) ( ) (
GB  N + GB  Fms + GA  Q )
IG IB

L L L
cos  .N ez + s in .Fms ez + s in Q ( −ez )
r 2
 ez = 2 2 2 →  IG =  N (cos  +  s in ) − Q s in  (5)
IG 2

Trục B ( đây là cực có gia tốc)


d LB
= M Bex +  BG  (−maB ) 
dt

2 I B
= cos  .P − 2sin  .Q − maB sin 
r
Thay aB từ (3) vào biểu thức trên
2 I B  −  N + Q cos  L 
= cos .P − 2sin  .Q − m  −  . sin   sin 
r  m 2 

2 I B L
= cos .P − 2sin  .Q +  N sin  − Q cos  sin  + m . sin 2 
r 2

 1 1 2
 I B = mL2 = m(r 2) 2 = mr 2
 3 3 3
  
Q ( cos  sin  + 2sin  ) = cos  .P +  N sin  +  mr  2 sin 2  − 2 

  2 3

Thay N từ (4) vào ta được


 2cos sin    2 2 2 2  sin  
 cos  +   sin  −  − 2  + 4sin 2  + 2 2 sin  sin  
4sin   P +  mr  
2 3 3  4sin   (6)
Q=  
 ( cos  sin  + 2sin  )  ( cos  sin  + 2sin  )
   
   

Thay (4), (6) vào (5) ta được


  2 2 2 2  sin  
  sin  −  − 2  + 4sin 2  + 2 2 sin  sin  
mr s in 2  2 3 3  4sin 
  I G + K
2
I 2
(cos  +  s in ) + 
4sin  . 2 ( cos  sin  + 2sin  ) 
 
 
  2cos sin   
  cos  + 
 cos (cos  +  s in ) 2  4sin   P
= Pr − s in
 4sin  . 2  ( cos  sin  + 2sin  )  
  
  

Thay số suy ra gia  , sau đó thay vào (4 )suy ra N

You might also like