Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 60

ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

ETS TOEIC 1000 VOL 3 – GIẢI PART 5 – TEST 1


101 – 108
101. Mougey Fine Gifts is known for its large range of 106. The factory is -------- located near the train
-------- goods. station.
(A) regional (A) regularly (adv) = FREQUEN7TLY (ADV) =
(B) regionally THƯỜNG XUYÊN
(C) region (B) conveniently (adv) = strategically = ideally =
(D) regions thuận tiện
GIẢI THÍCH:: TÍNH TỪ (C) brightly (adv) tươi sáng thường chỉ về màu sắc
Chỗ trống cần MỘT TÍNH TỪ BỔ NGHĨ CHO DANH TỪ (D) collectively (adv) chung
GOODS => ĐÁP ÁN A Collective (ADJ) = THUỘC VỀ TẬP THỂ, CHUNG
Mẹo nếu không biết từ nào là tính từ, lấy ADV bỏ đi GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ
đuôi “-LY” THÌ CÒN LẠI ADJ CỤM QUEN THUỘC GẶP RẤT NHIỀU TRONG BÀI
DỊCH NGHĨA: Mougey Fine Gifts nổi tiếng với nhiều đặc THI
sản địa phương. => ĐÁP ÁN B
TỪ VỰNG: Conveniently located nằm ở vị trí thuận thiện ><
GOOD (S) = PRODUCTS = ITEM (S) = merchandise inconveniently located = nằm ở vị trí không thuận tiện
HÀNG HÓA DỊCH NGHĨA: Nhà máy được tọa lạc vị trí thuận tiện
BE KNOWN FOR = NỔI TIẾNG, ĐƯỢC BIẾT ĐẾN VÌ CÁI gần trạm tàu điện.
GÌ TỪ VỰNG:
The train station (Phase_N) = trạm tàu điện
102. Income levels are rising in the and --------
surrounding areas. 107. Because of transportation -------- due to winter
(A) family (n) = gia đình weather, some conference participants may arrive
(B) world (n) = thế giới late.
(C) company (n) = organization(n) = association(n) = (A) are delayed
business(n) = corporation(n) = enterprise(n) = firm (n)= (B) to delay
công ty (C) delays
(D) city =thành phố (D) had delayed
GIẢI THÍCH: CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG – DANH TỪ GIẢI THÍCH: DANH TỪ GHÉP
Để ý cả 4 đáp án đều là DANH TỪ, CHỌN TỪ HỢP 1/ câu đã có động từ chính (ARRIVE) => loại A và D
NGHĨA ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG 2/ Because of + PHASE_N/ N, nên vị trí cần điền
DỊCH NGHĨA: Mức thu nhập trong thành phố và các vùng noun để tạo thành cụm danh từ ghép
lân cận đang tăng lên. => ĐÁP ÁN C
TỪ VỰNG:
INCOME (N) = THU NHẬP DỊCH NGHĨA: Bởi vì thời gian di chuyển chậm do thời
RISE (V) TĂNG tiết mùa đông, một số người tham gia cuộc họp có thể
AREA (N) KHU VỰC/ DIỆN TÍCH đến muộn.
TỪ VỰNG:
103. Since we had a recent rate change, expect -------- Để ý ở đây DELAY (s) a period of time when
next electricity bill to be slightly lower. somebody/something has to wait because of a
(A) you problem that makes something slow or late
(B) yours
(C) yourself Câu này đã là BECAUSE OF, sau lại thêm DUE TO
(D) your thấy hơi dư thừa =(((
GIẢI THÍCH:: TTSH (TÍNH TỪ SỞ HỮU) NHÓM GIỚI TỪ CHỈ LÝ DO – NGUYÊN NHÂN
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

PHÍA SAU CHỖ TRỐNG LÀ CỤM DANH TỪ (next due to ~ because of ~ owing to ~ on account of ~ in
electricity bill – HÓA ĐƠN TIỀN ĐIỆN KỲ TỚI/ TIẾP light of ~ in view of + v-ing/ n/ n-phrase
THEO) => CẦN 1 TTSH ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG. NHÓM LIÊN TỪ/ TRẠNG TỪ LIÊN KẾT LÝ DO –
DỊCH NGHĨA: Bởi vì những thay đổi về mức giá gần đây, NGUYÊN NHÂN
chúng tôi hi vọng hóa đơn tiền điện kỳ tới của bạn sẽ thấp BECAUSE/ SINCE/ AS + CLAUSE (mệnh đề)
hơn một chút.
TỪ VỰNG: 108. Proper maintenance of your heating
1/ a recent rate change (Phase_N) = thay đổi đơn giá/ equipment ensures that small issues can be fixed
mức giá gần đây -------- they become big ones.
2/ slightly (adv) trạng từ đi kèm các tính từ chỉ mức độ (A) as a result = kết quả là
tăng/ giảm = extremely, very | comparatively, fairly, quiet, NHÓM KẾT QUẢ - HỆ QUẢ
rather, relatively as a result; consequently; therefore; thus; hence
for this reason
104. Hotel guests have a lovely view of the ocean (B) in addition (adv) ngoài ra, bên cạnh đó
-------- the south-facing windows. (C) although (conj.) mặc dù
(A) up (prep.) trên So sánh, tương phản, ý kiến khác
(B) except (prep.) ngoại trừ admittedly; however; nevertheless; even though;
(C) onto (prep.) lên trên although; despite; in spite of still; by contrast in
(D) through (prep) qua, thông qua, suốt comparison; another option could be; on the other
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ hand
Để ý cả 4 đáp án đều là GIỚI TỪ, CHỌN TỪ HỢP (D) before (conj.) trước khi
NGHĨA ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG GIẢI THÍCH:
DỊCH NGHĨA: Những khách hàng của khách sạn có thể DỊCH NGHĨA: Việc bảo trì thiết bị sưởi ấm đúng cách
ngắm cảnh biển tuyệt đẹp qua cửa sổ hướng Nam. đảm bảo rằng các vấn đề nhỏ có thể được khắc phục
TỪ VỰNG: trước khi chúng trở thành vấn đề lớn.
- VIEW (n) tầm nhìn, cảnh TỪ VỰNG:
- GUEST (n) KHÁCH maintenance (n) sự bảo trì, bảo dưỡng máy móc
issue (n) vấn đề (topic of discussion)
105. Mr. Kim would like -------- a meeting about the important environmental issues
Jasper account as soon as possible. a key/major issue = một vấn đề then chốt/ chính
(A) to arrange issue (n) vấn đề = problem/worry
(B) arranging issue (n) ấn bản = magazine/newspaper
(C) having arranged issue (v) ~ release (v) đưa ra; tung ra (sản phẩm)
(D) arrangement
GIẢI THÍCH: WOULD LIKE TO DO S.TH
=> ĐÁP ÁN A
DỊCH NGHĨA: Mr. Kim muốn sắp xếp một cuộc họp về
khách hàng Jasper càng sớm càng tốt.
TỪ VỰNG:
ACCOUNT (N) SỐ DƯ TÀI KHOẢN/ TÀI KHOẢN/
KHÁCH HÀNG
109 – 120
109. The information on the Web site of Croyell 115. Improving efficiency at Penwon Manufacturing
Decorators is -------- organized. will require a -------- revision of existing processes.
(A) clear (A) create
(B) clearing (B) creativity
(C) clearest (C) creation
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

(D) clearly (D) creative


GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
sau chỗ trống là động từ => cần ADV bổ nghĩa cho V = DỊCH NGHĨA: Cải hiện hiệu quả làm việc tại Perwon
organized Manufacturing sẽ cần một bản hiểu chỉnh mang tính
=> ĐÁP ÁN D sáng tạo các quy trình hiện hữu.
DỊCH NGHĨA: Thông tin trên trang web của Croyell TỪ VỰNG:
Decorators được sắp xếp một cách rõ ràng. improve (v) nâng cao,
TỪ VỰNG: revision (n) bản hiệu chỉnh
information (n) thông tin; organize (v) tổ chức, sắp xếp process (v) xử lý, gia công, chế biến, quy trình

110. The Copley Corporation is frequently -------- as a 116. Conference attendees will share
company that employs workers from all over the accommodations -------- they submit a special
world. request for a single room.
(A) recognized (v) được công nhận, được biết đến (A) even (adv) thậm chí
(B) permitted (v) cho phép/ cấp phép Even (adv/ adj/ verb): thậm chí; thông thường hay gặp
(C) prepared (v) chuẩn bị đứng trước liên từ AFTER/ BEFORE/ IF/ WHEN…
(D) controlled (v) kiểm soát đóng vai trò làm rõ nghĩa cho mệnh đề đứng sau nó
GIẢI THÍCH: VERB – PAST PARTICIPLE (B) unless (conj.) nếu không, trừ khi
DỊCH NGHĨA: Tập đoàn Copley thường được biết đến (C) similarly (adv) tương tự
như là một công ty tuyển dụng nhân sự từ khắp nơi trên (D) also (adv) ngoài ra
thế giới. GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ
TỪ VỰNG: DỊCH NGHĨA: Những người tham dự hội nghị sẽ ở
- from all over the world = from all corners of the chung phòng trong trường hợp nếu họ không gửi yêu
world: từ khắp nơi trên thế giới. cầu đặc biệt cho một phòng đơn.
- regularly (adv) = FREQUENTLY (ADV) = TỪ VỰNG:
THƯỜNG XUYÊN - accommodation (n) chỗ ở
- employ (v) thuế, tuyển dụng - submit something to somebody/something
- workers = employees (n) = associates (n) - to submit an application/a claim/a proposal:
permit (n/v) (noun) an official document that allows you nộp đơn xin việc/ bản yêu sách/ bản đề xuất.
to do something or go somewhere permitting - submition (n) sự đệ trình, sự nộp
permission (n) [uncountable] the act of allowing - TURN IN = SUBMIT = HAND IN = FILE: NỘP,
somebody to do something, especially when this is done ĐỆ TRÌNH.
by somebody in a position of authority 117. To receive ---------, please be sure the
(D) permitted (adj) to allow somebody to do something or appropriate box is checked on the magazine order
to allow something to happen form.
(A) renew (v) gia hạn
111. Payments made ------ 4:00 PM. will be processed (B) renewed (v) được gia hạn
on the following business day. (C) renewals [uncountable, countable] sự gia hạn
(A) later (adv) sau đó (D) to renew (to-v) để gia hạn
(B) after (prep.) sau GIẢI THÍCH: TÂN NGỮ
(C) than (conj./prep.) hon CHỖ TRỐNG CẦN ĐIỀN LÀ 1 TÂN NGỮ CỦA ĐỘNG
(D) often (adv) thường TỪ RECEIVE => C
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ DỊCH NGHĨA: Để nhận được sự gia hạn, hãy nhớ
Cần một giới từ đi cùng mốc thời gian => ĐÁP ÁN B đánh dấu vào ô thích hợp trên đơn đặt hàng tạp chí.
DỊCH NGHĨA: Các khoản thanh toán được thực hiện sau TỪ VỰNG:
4: P.M sẽ được xử lý vào ngày làm việc tiếp theo. - the appropriate box (Phase_N) ô thích hợp
TỪ VỰNG: - check (v) kiểm tra
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

payment (n) (khoản) thanh toán - đánh dấu ~ mark (v)


process (v) xử lý, gia công, chế biến, quy trình
118. Donations to the Natusi Wildlife Reserve rise
112. Greenfiddle Water Treatment hires engineers who when consumers feel -------- about the economy.
have -------- mathematics skills. (A) careful (adj) cẩn thận
(A) adjusted (adj) được điều chỉnh (B) helpful (adj) có ích
(B) advanced (adj) vượt trội, nâng cao, cao cấp (C) confident (adj) tin cậy
(C) eager (adj) háo hức (D) durable (adj) bền
(D) faithful (adj) trung thành, chung thủy GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ - ADJ DỊCH NGHĨA: Các khoản quyên góp tới Natusi Wildlife
-------- mathematics skills cần một tính từ bổ nghĩa cho Reserve tăng lên khi những người tiêu dùng cảm thấy
cụm danh từ, ĐÁP ÁN B LÀ HỢP NGHĨA NHẤT. có niềm tin vào nền kinh tế.
DỊCH NGHĨA: Greenfiddle Water Treatment tuyển dụng TỪ VỰNG:
các kỹ sư (người mà) có các kỹ năng toán vượt trội. - donation (n) sự quyên góp
TỪ VỰNG: - consumer (n) ~ buyer (n) ~ customer (n) ~
- hire (v) thuê purchaser (n) ~ shopper (n) ~ user (n) người
- hire (n) nhân viên mới, tiền thuê tiêu dùng. (person who buys merchandise,
- engineers (n) = technicians = kỹ sư services)

113. After -------- the neighborhood, Mr. Park decided 119. When -------- applied. Tilda's Restorative
not to move his café to Thomasville. Cream reduces the appearance of fine lines and
(A) evaluation wrinkles.
(B) evaluate (A) consistent (adj) nhất quán, kiên định; phù hợp với
(C) evaluating (B) consist OF (v) bao gồm
(D) evaluated (C) consistently (adv)
GIẢI THÍCH DANH ĐỘNG TỪ (D) consisting OF (gerund/ present participle)
(A) evaluation (n) có thể đóng vai trò Object cho giới từ GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ
after, nhưng khi đó the neighborhood lại không phù hợp SAU WHEN + MỆNH ĐỀ ĐẦY ĐỦ hoặc CÂU BỊ
làm object. ĐỘNG, CHỦ NGỮ ĐỘNG TỪ CHÍNH = Tilda's
(B) evaluate (v) => loại Restorative Cream
(C) evaluating (grund – danh động từ) => phù hợp CẦN 1 TRẠNG TỪ BỔ NGHĨA ĐỘNG TỪ APPLIED
(D) evaluated (v/ past participle) => loại DỊCH NGHĨA: Khi được dùng đều đặn. Tilda
DỊCH NGHĨA: Sau khi đánh giá khu vực lân cận, Mr. Park Regeneration Cream làm giảm sự xuất hiện các vết
đã quyết định không dời quán cà phê của mình đến hằn và nếp nhăn.
Thomasville. TỪ VỰNG:
TỪ VỰNG: - reduce (v) giảm
- evaluation (n) sự đánh giá
- move (v) chuyển đi, dời đi 120. The marketing director confirmed that the new
- neighborhood (n) khu vực lân cận, hàng xóm software program would be ready to -------- by
November 1.
114. The average precipitation in Campos -------- the (A) launch (v) ~ release (v) ~ issue (v): tung ra (sản
past three years has been 22.7 centimeters. phẩm), ra mắt (sản phẩm), phát hành
(A) on (prep.) trên (B) facilitate (v) đơn giản hóa
(B) for (prep.) (C) arise (v) phát sinh
(C) to (prep.) đối với (D) exert (v) áp dụng = apply (v)
(D) under (prep.) dưới GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ
EX: UNDER CONSTRUCTION; UNDER RENNOVATION DỊCH NGHĨA: Giám đốc tiếp thị đã xác nhận rằng
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

under S.B = dưới quyền ai đó chương trình phần mềm mới sẽ sẵn sàng để tung ra
under S.TH = trải qua điều gì vào ngày 1 -11.
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ TỪ VỰNG:
Thì HTHT, chọn giới từ đi kèm thời gian FOR + the past - Confirm (v) xác nhận
three years - the new software program (phase_n) chương trình
DỊCH NGHĨA: Lượng mưa trung bình ở Campos trong ba phần mềm mới.
năm qua là 22,7 cm.
TỪ VỰNG:
- The average precipitation (N_PHASE) lượng mưa trung
bình
121 - 130
121. Satinesse Seat Covers will refund your order 127. ------ Peura Insurance has located a larger
-------- you are not completely satisfied. office space, it will begin negotiating the rental
(A) if (conj.) nếu + MỆNH ĐỀ agreement.
(B) yet (adv) chưa (A) Happily (adv) thật là may mắn
(C) until (prep./conj.) cho đến khi (B) Now that (conj) bởi vì + CLAUSE
(D) neither (conj) ---- nor: cả 2 đều không Now that (conj.) ~ in that ~ because ~ since ~ as ~
GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ inasmuch as ~ seeing that + clause: bởi vì
SAU CHỖ TRỐNG LÀ 1 MỆNH ĐỀ, CẦN 1 LIỀN TỪ NỐI (C) Despite (prep) mặc dù + PHASE_N/ N
2 MỆNH ĐỀ HỢP NGHĨA => ĐÁP ÁN A Regardless of ~ despite+ N/ N_Phrase/ V – ing: cho dù
DỊCH NGHĨA: Satini Seat Covers sẽ hoàn lại tiền đơn ---- thế nào, bất kể, bất chấp
hàng của bạn nếu bạn không thật sự hài lòng. (D) In fact (adv) thực tế
GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ
122. In the last five years, production at the Harris DỊCH NGHĨA: Bởi vì Peura Insurance đang tìm một
facility has almost doubled in --------. khu văn phòng lớn hơn nên họ bắt đầu đàm phán hợp
(A) majority (n) phần lớn đồng cho thuê.
(B) edition (n) ấn bản ~ issue (n) TỪ VỰNG:
(C) volume (n) sản lượng, thể tích locate (v) tìm kiếm,
(D) economy (n) nền kinh tế - negotiate (v) to try to reach an agreement by formal
GIẢI THÍCH: DANH TỪ discussion
DỊCH NGHĨA: Trong năm năm qua, việc sản xuất tại cơ
+ negotiate (with somebody) (for something)
sở Harris đã tăng gần gấp đôi về sản lượng.
+ negotiate (with somebody) about/on something
TỪ VỰNG:
+ negotiate between A and B
- production (n) việc sản xuất
- negotiate (v) negotiate something to arrange or
- facility (n) cơ sở
agree something by formal discussion
123. Ms. Tsai will ------- the installation of the new + to negotiate a deal/contract/treaty/settlement
workstations with the vendor. - the rental agreement/ contract (phase_n) hợp đồng
(A) coordinated cho thuê
(B) to coordinate
(C) coordination 128. Mr. Tanaka's team worked -------- for months to
(D) be coordinating secure a lucrative government contract.
GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ (A) readily (adv) sẵn sàng
1/ CÂU ĐANG THIẾU ĐỘNG TỪ CHÍNH => LOẠI B VÀ C (B) diligently (adv) chăm chỉ
2/ WILL (ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT) + V(o)=> loại A (C) curiously (adv) tò mò
3/ đáp án D (D) extremely (adv) rất ~ very (adv)
DỊCH NGHĨA: Ms. Tsai sẽ phối hợp với nhà cung cấp để GIẢI THÍCH:
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

cài đặt máy trạm mới. DỊCH NGHĨA: Nhóm của ông Tanaka đã làm việc
TỪ VỰNG: chăm chỉ trong nhiều tháng để giành được hợp đồng
- coordinate (v) phối hợp sinh lời với chính phủ.
- workstation (n) máy trạm TỪ VỰNG:
- vendor (n) nhà cung cấp. a lucrative government contract (phase_N) hợp đồng
sinh lời/ có lợi với chính phủ.
124. An upgrade in software would -------- increase the
productivity of our administrative staff. 129. Though Sendark Agency's travel insurance
(A) significantly (adv) đáng kể ~ substantially ~ can be purchased over the phone, most of ------
considerably plans are bought online.
increased significantly: tăng đáng kể >< significantly (A) whose (CONJ.) của ai => không hợp nghĩa
decreased = giảm đáng kể (B) his + phase_n/ n => không nhắc đến He hay tên
significantly affect ~ ảnh hưởng đáng kể Nam giới nào.
significantly improve ~ cải thiện đáng kể (C) its (adj)
contributed significantly ~ đóng góp đáng kể (D) this
(B) persuasively (adv) có sức thuyết phục GIẢI THÍCH: POSSESSIVE PRONOUN = ĐẠI TỪ SỞ
(C) proficiently (adv) thành thạo HỮU
(D) gladly (adv) vui, hào hứng PLANS đóng vai trò là tân ngữ của giới từ OF; bên
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ cạnh đó travel insurance thì được cung cấp bởi
TRẠNG TỪ HAY ĐI CHUNG VỚI SỰ TĂNG/ GIẢM => Sendark Agency’s. Ở ĐÂY ITS = Sendark Agency's
significantly travel insurance
DỊCH NGHĨA: Việc nâng cấp phần mềm sẽ làm tăng đáng DỊCH NGHĨA: Mặc dù bảo hiểm du lịch của Sendak
kể năng suất của nhân viên hành chính của chúng tôi. Agency’s có thể được mua qua điện thoại, nhưng hầu
TỪ VỰNG: hết các gói bảo hiểm của nó được mua trực tuyến.
increase (v) tăng >< descease (v) giảm, TỪ VỰNG:
productivity (n) hiệu suất ~ performance (n) So sánh, tương phản, ý kiến khác
admittedly, however; nevertheless; even though;
125. The Rustic Diner's chef does allow patrons to although, despite; in spite of still; by contrast in
make menu --------. comparison; another option could be; on the other
(A) substituted hand
(B) substituting
(C) substitutions 130. Garstein Furniture specializes in functional
(D) substitute products that are inexpensive -------- beautifully
GIẢI THÍCH: DANH TỪ GHÉP crafted.
Cần 1 danh từ chính trong cụm danh từ MENU ------- (A) thus (adv) do đó
=> ĐÁP ÁN C substitutions (n) sự thay thế. NHÓM KẾT QUẢ - HỆ QUẢ
DỊCH NGHĨA: Các đầu bếp của Rustic Diner cho phép as a result; consequently; therefore, thus; hence
thực khách đổi thành phần món ăn. for this reason
TỪ VỰNG: (B) as well as (conj.) cũng như
- Substitute (n) ~ vật thay thế, người thay thế But also --- not only --- : không những …. Mà còn
- Patrons (n) khách (C) at last (adv) cuối cùng
(D) accordingly (adv) ~ Consequently (adv) do đó
126. Ms. Rodriguez noted that it is important to -------- Therefore, hence, thus
explicit policies regarding the use of company GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ
computers. DỊCH NGHĨA: Garstein Furniture chuyên về các sản
(A) inform (v) thông báo phẩm mang tính ứng dụng giá rẻ cũng như chế tác
(B) succeed (v) thành công thẩm mỹ.
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

(C) estimate (v) ước tính TỪ VỰNG:


(n) bản dự toán specialize in (v) chuyên về (lĩnh vực nào đó)
(D) establish (v) ban hành, thiết lập functional (adj) thiết thực
establish (v) ~ set up ~ found ~ form: thành lập, hình
thành, đặt nền móng.
GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ
DỊCH NGHĨA: Cô Rodriguez cho rằng điều quan trọng là
phải ban hành một chính sách rõ ràng về việc sử dụng
máy tính của công ty.
TỪ VỰNG:
- explicit (adj.) rõ ràng,
- about = regarding = concerning = with/in reference to =
as for/ to = related to: liên quan đên, về.
- policy (n) chính sách.
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

ETS TOEIC 1000 VOL 3 – GIẢI PART 5 – TEST 2


101-109
101. Ms. Budrow was promoted after -------- group 105. Summer interns may -------- either free
recorded the highest revenue growth for the year. company housing or a stipend of $2,000.
(A) her + NOUN (A) choose (v) chọn
(B) hers = HER + NOUN (B) wonder (v): muốn biết, tự hỏi.
(C) herself: (làm gì đó bởi chính cô ấy, tự bản thân cô ấy) (C) apply (v): nộp (đơn), bôi (thuốc), áp dụng.
~ on her own (D) rent (v): thuê.
Herself (đại từ phản phân) làm tân ngữ GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ
1/ By herself (làm gì đó bởi chính cô ấy, tự bản thân cô DỊCH NGHĨA: Những thực tập sinh vào mùa hè có thể
ấy) ~ on her own chọn hoặc nơi ăn ở miễn phí hoặc khoản lương 2,000
2/ for herself ~ cho bản thân cô ấy. đô la.
(D) she + MỆNH ĐỀ -> LÀM CHỦ NGỮ TỪ VỰNG:
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ SỞ HỮU - either ... or ... hoặc cái này hoặc cái kia.
Sau AFTER + MỆNH ĐỀ/ V_ING + O => Nhận thấy câu - intern = novice = apprentice = trainee (n): thực tập
trên sau chỗ trống không có V_ing nên dùng SVO => chỗ sinh.
trống thiếu S. - stipend (n): lương bổng.
GROUP là danh từ=> dùng TÍNH TỪ SỞ HỮU để tạo
thành cụm danh từ. => ĐÁP ÁN A. 106. If a client leaves a voice message, we will
DỊCH NGHĨA: Cô Burdrow đã được thăng chức sau khi return the ------- promptly within one business day.
nhóm làm việc của cô ấy ghi nhận được doanh thu cao (A) extra(n): cái thêm/ phụ, vai phụ, đợt phát hành đặc
nhất trong cả năm. biệt.
TỪ VỰNG: (B) effort(n): sự cố gắng.
- promote (v): thăng chức => make an effort to do S.T: nỗ lực làm gì.
- record (v): ghi nhận (C) signal (n): tín hiệu.
- revenue (v): doanh thu (D) call (n): cuộc gọi.
=> make a call: gọi điện thoại.
102. The community program features classes in GIẢI THÍCH: DANH TỪ
photography, drawing, -------- other arts. DỊCH NGHĨA: Nếu khách hàng để lại tin nhắn bằng
(A) yet giọng nói, chúng tôi sẽ nhanh chóng phản hồi cuộc
(B) but gọi trong vòng một ngày làm việc.
(C) and TỪ VỰNG:
(D) thus - leave messages: để lại tin nhắn.
GIẢI THÍCH: CÂU HỎI VỀ TỪ VỰNG – LIÊN TỪ KẾT - promptly = immediately = instantly = instantaneously
HỢP (COORDINATING CONJUNCTION) (adv): ngay lập tức, nhanh chóng.
Cần 1 từ nối photography, drawing, other arts.
- yet = but: nhưng 107. The department's most -------- production unit
- and (Coordinating conjunction): và; will receive a bonus at the end of the quarter.
- thus ~ therefore (adv): vì thế, vì vậy (A) effective
Chú ý: Các từ AND, BUT, YET đều dùng được với cấu (B) effect
trúc song song. (C) effectively
DỊCH NGHĨA: Chương trình cộng đồng nổi bật với các (D) effecting
lớp học chụp ảnh, vẽ tranh và những loại hình nghệ thuật GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
khác. Tương tự bên trên đã bàn về sở hữu cách nên chỗ
TỪ VỰNG trống cần một ADJ bổ nghĩa cho danh từ.
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

- community (n): cộng đồng. DỊCH NGHĨA: Đơn vị sản xuất làm việc hiệu quả nhất
- feature (v): nổi bật, mô tả, điểm nhấn của phong ban sẽ nhận được tiền thưởng thêm vào
- photography (n): chụp ảnh. cuối quý.
TỪ VỰNG:
103. Glass containers must be ----- secured during - department = divison (n): phòng ban.
transport. - production (n): sản xuất.
(A) safely - receive (v): nhận.
(B) safe
(C) safety 108. Al's Café will now be open on Sundays --------
(D) safer the hours of 9 A.M. and 5 P.M.
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ (adv) (A) for
BE + ADV + P.P => chọn đáp án A. (B) between
Chú ý: NOUN + LY => ADJECTIVE (C) inside
ADJECTIVELY => ADVERB (D) from
DỊCH NGHĨA: Những hộp đựng bằng kính phải được GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ (PREP.)
đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển. - between ... and...
TỪ VỰNG: - neither... nor...
- container (n): đồ đựng, công-te-nơ. - either ... or ...
- secure (v): bảo đảm, bảo vệ. - not only... but also ...
- transport(ation) (n): sự vận chuyển. Thấy có AND nên chọn BETWEEN.
DỊCH NGHĨA: Cửa hàng bán cà phê của AI sẽ mở
104. This month's -------- figures have increased five cửa vào ngày chủ Nhật lúc 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
percent over the last month.
(A) selling 109. Mr. Liu will not be in the office this morning
(B) sold -------- he has a dentist appointment.
(C) to sell (A) following (prep) + N: theo sau, sau.
(D) sales (B) because
GIẢI THÍCH: DANH TỪ GHÉP (COMPOUND NOUN) BECAUSE (conjunction) + MỆNH ĐỀ: bởi vì. = now
Chỗ trống cần điền 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ figures (that) = in that = seeing (that) = as = since = for +
hoặc 1 danh từ để tạo thành danh từ ghép với figures. MỆNH ĐỀ.
Sở hữu cách: (C) including (prep) + N: bao gồm.
N1’s N2 => sở hữu cách (D) likewise (adv): cũng thế, cũng vậy.
This month's ------- figure GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ (CONJUNCTION)
N1's N2 Sau chỗ trống là một MỆNH ĐỀ => loại A, C, D.
Đã đầy đủ sở hữu cách => dùng một tính từ/ danh từ bổ DỊCH NGHĨA: Ông Liu sẽ không có mặt ở văn phòng
nghĩa cho danh từ N2 => chọn D vì đây là cụm danh từ vào sáng nay bởi vì ông ấy có một cuộc hẹn với nha
ghép N + N: sales +N: sales IE figures: doanh số bán sĩ.
hàng. TỪ VỰNG:
Chú ý: 2 danh từ thường gặp có “s” nhưng vẫn đi với N a dentist appointment = cuộc hẹn nha sĩ
được là ARTS, SALES.
DỊCH NGHĨA: Doanh số bán hàng tháng này đã tăng 5%
trong suốt tháng vừa qua.
TỪ VỰNG:
Sales figure = doanh số bán hàng
110-120
110. Ms. Trinacria's team is developing a kitchen 116. At each performance, dancer Clay Hastings
faucet that can -------- respond to voice commands. displays a remarkable -------- to connect with his
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

(A) reliably audience.


(B) rely (A) degree
(C) reliability (B) function
(D) reliable (C) totality
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ (D) ability
CAN (TRỢ ĐỘNG TỪ) + ... + RESPOND (V) GIẢI THÍCH: DANH TỪ (NOUN)
=> đứng giữa trợ động từ và động chính sử dụng - degree (n): bằng cấp. p
TRẠNG TỪ. - function (n): chức năng.
DỊCH NGHĨA: Đội của bà Trinacria đang phát triển vòi - totality (n): toàn bộ, tổng số.
nước dùng cho nhà bếp có thể phản ứng lại lời nói của - ability (n): khả năng.
con người nhanh chóng và chính xác. => (have) ability to do S.T: có khả năng làm việc gì.
TỪ VỰNG: DỊCH NGHĨA: Với mỗi màn biểu diễn của mình, vũ
- develop (v): phát triển. công Clay Hasting phô bày khả năng đặc biệt để
- faucet (n): vòi nước. tương tác với khán giả.
- command (n): sự ra lệnh, mệnh lệnh. TỪ VỰNG:
- reliable (adj): có thể tin tưởng. - performance (n): màn biểu diễn.
- rely on = depend on (v): phụ thuộc. - display (v): trưng bày.
- remarkable (adj): đáng chú ý, đặc biệt.
111. So far this year, the Richmond City Orchestra has - connect with (v): tương tác với.
sold out ------ one of its concerts. - audience = spectator (n): khán giả.
(A) complete (adj): hoàn toàn.
(B) total (adj): tổng. 117. Amand Corp.'s flexible work policy is --------
(C) every: mỗi, mọi. beneficial to the company as employee turnover is
(D) entire (adj): toàn bộ. minimal.
GIẢI THÍCH: TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG (A) financially
Sau chỗ trống có ONE OF + N (plural) => chỉ dùng được (B) finances
EVERY: (C) financial
- every + N (singular) (D) to finance
- every one of + the/ TTSH + N (plural) GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ (ADV)
DỊCH NGHĨA: Vào dịp cuối năm, Richmond City TO BE + ADV + ADJ
Orchestra đã bán hết sạch vé cho mọi buổi chương trình => chỗ trống cần một TRẠNG TỪ.
hoà nhạc của nó. DỊCH NGHĨA: Chính sách làm việc linh hoạt của
Amand Corp mang lại lợi ích về mặt tài chính cho công
112. You must close the application before -------- the ty vì tỷ lệ luân chuyển của nhân viên ở mức tối thiểu.
installation of the software update. TỪ VỰNG:
(A) to begin - flexible (adj): linh hoạt.
(B) beginning - policy (n): chính sách.
(C) must begin - beneficial (adj): có ích/ lợi, tốt.
(D) begins - turnover (n): sự luân chuyển nhân viên.
GIẢI THÍCH: DANH ĐỘNG TỪ (GERUNDS) - minimal (adj): tối thiểu.
BEFORE + V-ING + O/ SVO
Nhận thấy sau chỗ trống là một cụm danh từ => dùng 118. Ragini Kumari has published a book about the
V-ing phía trước. history of agricultural -------- in the region.
DỊCH NGHĨA: Bạn phải đóng ứng dụng trước khi bắt đầu (A) practical
thực hiện việc cập nhật phần mềm. (B) practices
TỪ VỰNG: (C) practiced
- application (n): mẫu đơn, ứng dụng. (D) is practicing
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

- installation (n): sự lắp/cài đặt. GIẢI THÍCH: ADJ + NOUN => CỤM DANH TỪ.
update (n): cập nhật. DỊCH NGHĨA: Ragini Kumari đã xuất bản một quyển
- software (n): phần mềm. sách nói về lịch sử liên quan đến những tập quán nông
nghiệp của vùng.
113. The town's traffic committee urges motorists to TỪ VỰNG:
drive -------- on Main Street. - publish = issue (v): xuất bản.
(A) abundantly - history (n): lịch sử.
(B) obviously - agricultural (adj): thuộc nông nghiệp.
(C) rightfully - region (n): vùng.
(D) cautiously
GIẢI THÍCH: trạng từ ( adv) 119. Ms. Sanchez has -------- been promoted to
- abundantly (adv): dư giả, nhiều. office manager at Delbay Tech.
- obviously (adv): rõ ràng. (A) anywhere
- rightfully (adv): đúng đắn. (B) soon
- cautiously (adv): cẩn thận. (C) recently
DỊCH NGHĨA: Hội đồng giao thông của thị trấn thúc giục (D) when
những người điều khiển phương tiện xe gắn máy chạy GIẢI THÍCH: RECENTLY + HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
cẩn thận trên đường Main Street. - soon + CÁC THÌ TƯƠNG LAI.
TỪ VỰNG: - anywhere: bất kì đâu.
- urge S.B to do S.T: thúc giục ai làm gì. - when + MỆNH ĐỀ/ V-ING/ P.P: khi.
- motorist (n): người lái xe máy. DỊCH NGHĨA: Cô Sanchez gẫn đây đã được thăng
chức lên vị trí quản lí văn phòng tại Delbay tech.
114. Eastington University just announced the --------
of all foods containing artificial preservatives from its 120. Please reserve room 200 for Monday
cafeteria menu. afternoon, since the workshop is expected to --------
(A) eliminate (v) several hours.
(B) eliminated (v) (A) occur
(C) elimination (n) (B) start
(D) eliminates (v) (C) hold
GIẢI THÍCH: CỤM DANH TỪ: N1 + GIỚI TỪ + N2 (D) last
=> chỗ trống cần một danh từ. GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ
DỊCH NGHĨA: Trường Đại học Eastington mới thông báo - occur = take place = happen (v): xảy ra.
việc loại bỏ những đồ ăn đóng hộp có chất bảo quản nhân - start = begin (v): bắt đầu.
tạo ra khỏi thực đơn của căng tin. - hold (v): nắm (giữ), tổ chức.
TỪ VỰNG: - last (v): kéo dài.
- announce (v): thông báo. DỊCH NGHĨA: Hãy đặt trước phòng 200 cho buổi trưa
- elimination (n): sự loại bỏ. thứ hai bởi vì buổi hội thảo dự kiến sẽ kéo dài đến vài
- artificial (adj): nhân tạo. giờ đồng hồ.
Preserve (v) TỪ VỰNG:
Preserve the peace - reserve (v): đặt trước.
Preserve the reputation - workshop = siminar (n): hội thảo.
She is very well-preserved - to be expected to do S.T: được kì vọng.
Preserve (n)
Preserve = reserve = khu bảo tổng 121. Zachary Cho, president of the Canadian
Football is no longer the preserve of men Florist Association, introduced the -------- speaker
=> phần này mình đang cre lại từ video cô Cúc =) at the convention.
https://www.youtube.com/watch?v=S-InLedtHTA (A) opening (adj): khai mạc.
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

- preservative (n): chất bảo quản. (B) expanded (adj): được mở rộng
- cafeteria (n): quán ăn tự phục vụ. (C) careful = cautious (adj): cẩn thận.
(D) powered (adj): quyền lực.
115. Some commuters were late because of the GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
weather, but the road closures affected an even -------- Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ SPEAKER
number. => ĐÁP ÁN A
(A) great DỊCH NGHĨA: Zachary Cho, chủ tịch của Hiệp hội Hoa
(B) greater Canada, đã giới thiệu người diễn giả khai màn cho
(C) greatest chương trình hội nghị.
(D) greatly TỪ VỰNG:
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ (ADJ) NHẤN MẠNH CÂU SO - president (n): chủ tịch.
SÁNH - introduce (v): giới thiệu.
+ even/ much/ a lot / far + so sánh hơn. - association (n): hiệp hội.
+ by far/ very + so sánh nhất. - speaker (n): người diễn giả.
+ just/ nearly + so sánh bằng. - convention = conference (n): hội nghị.
Nhận thấy EVEN trước chỗ trống nên dùng SO SÁNH
HƠN.
Câu C sai vì thiếu THE + SO SÁNH NHẤT.
DỊCH NGHĨA: Một vài người đi làm bằng xe bị trễ vì lý do
thời tiết, nhưng việc đóng cửa những tuyến đường mới là
nguyên nhân gây ảnh hưởng to lớn cho những người còn
lại.
TỪ VỰNG:
- commuter (n): người đi làm bằng xe.
- closure (n): sự đóng cửa.
- due to ~ because of ~ owing to ~ on account of ~ in light
of ~ in view of + v-ing/ n/ n-phrase

122-130
122. The team ------ completes the online training first 126. Assistant Director Melissa Arun works --------
will receive a catered lunch. the interns to monitor the quality of their work.
(A) whichever (A) across
(B) it (B) alongside
(C) that (C) against
(D) either (D) about
GIẢI THÍCH: ĐẠI TỪ QUAN HỆ (RELATIVE GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
PRONOUNS) + across: trên khắp, ở phía bên kia.
Nhận thấy MỘT CÂU CÓ 1 CHỦ NGỮ NHƯNG ĐẾN HAI => across the country: khắp đất nước.
ĐỘNG TỪ CHIA THEO THÌ = MỆNH ĐỀ QUAN HỆ hoặc => across the road: ở phía bên kia đường.
DANH NGỮ => loại A và D. => across from S.T: đối diện với cái gì.
- Whichever + (N) + S +V => loại. Whichever đóng vai trò + alongside: sát cạnh, cạnh bên.
là 1 đại từ, mang nghĩa ANYTHING WHICH/ THAT; + against: chống lại.
ANYONE WHO/ THAT nên không phù hợp chỗ trống. + about = regarding = concerning = with/in reference to
- That thay được cho which/ who/ whom. = as for/ to = related to: liên quan đên, về.
DỊCH NGHĨA: Đội mà hoàn thành xong chương trình đạo DỊCH NGHĨA: Thư kí giám đốc của công ty Melissa
tạo trực tuyến đầu tiên sẽ nhận được một bữa ăn trưa Arun làm việc sát cạnh những người thực tập sinh để
được phục vụ. giám sát quá trình làm việc của họ.
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

TỪ VỰNG:
123. Industry news and upcoming social events are - intern = novice = apprentice (n): thực tập sinh, người
the items featured in the company newsletter. mới học việc.
(A) during trong suốt => during the last/ past time + - monitor (v) ~ observe (v) ~ control (v) giám sát -
HTHT. quality (n): chất lượng
(B) among + N (số nhiều): giữa (chung chung). - quantity (n): số lượng.
(C) toward về phía, vào khoảng (+ time).
(D) except (for): ngoại trừ. 127. Ms. Fujita has postponed the team meeting
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ until next week because everyone already has
DỊCH NGHĨA: Tin tức về công nghiệp và các sư kiện xã -------- to do this week.
hội sắp tới nổi bật giữa những mẩu tin của công ty trên (A) most
bản tin. (B) enough
TỪ VỰNG: (C) neither
- industry (n): công nghiệp; ngành/ lĩnh vực (D) which
- upcoming = up and coming = forthcoming (adj): sắp tới/ GIẢI THÍCH: ENOUGH là TRẠNG TỪ có thể đứng
diễn ra. MỘT
- social event (phr): sự kiện xã hội. MÌNH SAU ĐỘNG TỪ hoặc ADJ + ENOUGH hoặc
- newsletter (n): bản tin. ENOUGH + NOUN có nghĩa là Đủ.
+ most: hầu hết.
124. Many customers have remained faithful to => Most + N (số nhiều/ không đếm được)
Kristiansen Electronics -------- the years because of + neither: không.
our excellent customer service. => neither ... nor ...: không ... cũng không ...
(A) through => neither + N (số ít)
(B) even if + which: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật.
(C) prior to DỊCH NGHĨA: Cô Fujita đã dời lịch cuộc họp của đội
(D) while vào tuần tới bởi vì tuần này có đủ việc cần phải làm.
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
Nhận thấy sau chỗ trống là một cụm danh từ => loại B, D 128. Call Gislason Insurance today to speak to a
vì đi với SVO. -------- agent for a free quote.
+ through (prep): thông qua, suốt. (A) licensed (adj): được cấp (giấy) phép.
+ in advance (thường đứng cuối câu) = before = prior to = (B) maximum (adj): tối đa.
ahead of = by the time = in advance of: trước. (C) required (adj): được yêu cầu.
DỊCH NGHĨA: Nhiều khách hàng vẫn trung thành với (D) former (adj): trước đây, nguyên/ cựu.
công ty điện tử Kristiansen trong suốt nhiều năm bởi vì GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
dịch vụ khách hàng tuyệt vời của chúng tôi. DỊCH NGHĨA: Gọi cho công ty bảo hiểm Gislason
TỪ VỰNG: ngay hôm nay để nói chuyện với cá nhân được uỷ
- Potential consumer (n) ~ buyer (n) ~ customer (n) ~ quyền để nhận báo giá miễn phí.
purchaser (n) ~ shoppers (n) ~ users (n) KHÁCH HÀNG TỪ VỰNG:
TIỀM NĂNG. - insurance (n): bảo hiểm.
- remain + ADJ: vẫn. - agent (n): nhân viên.
- faithful (adj): trung thành. - quote = estimate (n): bản báo giá, bản dự toán
- excellent = outstanding (adj): tuyệt vời, xuất chúng
129. Motorbike Unlimited's marketing campaign
125. The release of the earnings report will until the will begin the terms of the contract are finalized.
latest company figures are ready. (A) as well as something/ somebody = too: cũng vậy.
(A) delay (B) other than = except for = excluding aside/ apart
(B) have delayed from: ngoại trừ.
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

(C) be delayed (C) rather than = instead of = in lieu of: thay vì.
(D) be delaying (D) as soon as/ just as + MỆNH ĐỀ: ngay khi.
GIẢI THÍCH: Sau WILL có thể đi được với cả 4 đáp án: GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ
+ will + Vo = thì tương lai đơn. Sau chỗ trống là một MỆNH ĐỀ => loại A, B, C.
+ will + have + P.P = thì tương lai hoàn thành. DỊCH NGHĨA: Chiến dịch tiếp thị của công ty
+ will + be V-ing = thì tương lai tiếp diễn. Motorbike Unlimited sẽ bắt đầu ngay khi các điều
+ will + be +P.P = bị động thì tương lai đơn. khoản hợp đồng được hoàn thành.
Nhận thấy các đáp án có thể chia thành hai nhóm: C - bị TỪ VỰNG:
động, A, B, D - chủ động. Dựa vào nghĩa chọn C. - campaign (n): chiến dịch.
Chú ý: Đối với các ngoại động từ nếu không có 0 phía sau - contract = agreement (n): hợp đồng.
=> chia bị động (trừ các trường hợp động từ có 2 tân ngữ: - finalize (v): kết thúc.
consider/ give...) - term (n): điều khoản.
DỊCH NGHĨA: Việc tung ra báo cáo thu nhập sẽ bị trì
hoãn cho đến khi số liệu mới nhất của công ty sẵn sàng. 130. -------- of planet Jupiter may provide scientists
TỪ VỰNG: with long-awaited answers.
- earnings (n): thu nhập. (A) Acceleration (n): sự thúc mau
- figure (n): con số. (B) Intention (n) ý định, sự cố ý
- delay = procrastinate (v): trì hoãn. (C) Observation (n) sự giám sát, quan sát, theo
giới
(D) Provision (n) sự cung cấp, đồ dự phòng
GIẢI THÍCH: DANH TỪ
DỊCH NGHĨA: Việc quan sát ngôi sao Mộc có thể
cung cấp cho những nhà khoa học những câu hỏi đã
được chờ đợi trong một thời gian dài.
TỪ VỰNG:
long-awaited answers = Những câu hỏi được chờ đợi
trong thời gian dài
ETS TOEIC 1000 VOL 3 – GIẢI PART 5 – TEST 3
101 – 108
101. Vantage Automotive Design has recently -------- 105. Ms. Patel is coming to Delhi today to visit
with the Pallax Company. possible -------- for her company's new warehouse.
(A) merge (A) locating
(B) merger (B) locations
(C) merged (C) located
(D) merging (D) locate
GIẢI THÍCH: PRESENT PERFECT – HIỆN TẠI HOÀN GIẢI THÍCH: DANH TỪ
THÀNH DỊCH NGHĨA: Ms. Patel sẽ đến Delhi hôm nay để
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT RECENTLY – GẦN ĐÂY => ĐÁP thăm các địa điểm khả thi/ thích hợp cho nhà kho
ÁN C mới của công ty cô ấy.
DỊCH NGHĨA: Vantage Automotive Designs gần đây đã TỪ VỰNG:
sát nhập với Palax. - possible (adj) khả thi, phù hợp
- warehouse manager/ staff/ worker: giám đốc/
102. Rain is predicted this weekend, ------- the office nhân viên/ công nhân kho
picnic will have to be postponed. - company's new warehouse = nhà kho mới của
(A) so (conj.) vì vậy công ty
(B) for (prep.) cho
(C) but (conj.) nhưng 106. Clydeway, Inc., has grown dramatically --------
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

(D) nor (conj.) cũng không its beginnings as a small corner grocery store.
GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ (A) since (prep./conj.) từ khi, bởi vì
DỊCH NGHĨA: Vì dự báo cuối tuần có mưa nên buổi đã BECAUSE/ SINCE/ AS + CLAUSE (mệnh đề)
ngoại khối văn phòng sẽ bị hoãn lại. SINCE (prep.) từ khi
TỪ VỰNG: (B) such (adj.) như vậy
predict (v) ~ expect (v) dự đoán (C) except (prep.) ngoại trừ
postpone (v) ~ delay (v) = hoãn lại (D) however (adv.) tuy nhiên
So sánh, tương phản, ý kiến khác
103. Use an alternative shipping firm if Greer Freight admittedly; however; nevertheless; even though;
is unable to expedite delivery of -------- order. although; despite; in spite of still; by contrast in
(A) you + MỆNH ĐỀ comparison; another option could be; on the other
(B) your + PHASE_N hand
(C) yours = YOUR + NOUN GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
(D) yourselves (ĐẠI TỪ PHẢN THÂN) THƯỜNG BY DỊCH NGHĨA: Clydeway, Inc. đã phát triển mạnh mẽ
YOURSELVES từ thuở ban đầu như một cửa hàng tạp hóa nhỏ ở góc
GIẢI THÍCH: TTSH + NOUN phố.
Sau chỗ trống là DANH TỪ ORDER => CHỌN TTSH + TỪ VỰNG:
NOUN dramatically (adv) mạnh – chỉ mức độ tăng/ giảm/ biến
DỊCH NGHĨA: Nếu Grease Freight không thể tiến hành động MẠNH
giao đơn hàng của bạn, vui lòng sử dụng một hãng vận LƯU Ý:
chuyển thay thế. HOWEVER, + ADJ/ ADV thì nó mang nghĩa = "NO
TỪ VỰNG: MATTER HOW": "DÙ ... THẾ NÀO ĐI CHĂNG NỮA".
altemative route (phase_N) lộ trình thay thế/ khác *** Công Thức: HOWEVER, = NO MATTER HOW +
an alternative shipping firm (phase_N) một công ty vận ADJ/ ADV + s + BE/ V_infinitive.
chuyển khác
expedite (v) tiến hành 107. When booking a flight, it is wise to -------- the
guidelines for luggage size on the airline's Web
104. The cafeteria is featuring dishes -------- different site.
regions of the world this week. (A) check (v) kiểm tra, xem
(A) over (prep.) (B) close (v) đóng
(B) through (prep.) (C) approve (v) thông qua, chấp thuận
(C) into (prep.) VÀO (TRONG) (D) list (v) liệt kê
(D) from (prep.) TỪ (n) danh sách
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ GIẢI THÍCH:
DỊCH NGHĨA: Nhà ăn sẽ đưa các món ăn đặc biệt từ các DỊCH NGHĨA: Khi đặt vé máy bay, nên sáng suốt để
vùng khác nhau trên thế giới vào tuần này. kiểm tra các quy định về kích thước hành lý ký gửi trên
TỪ VỰNG: trang Web của hãng hàng không.
feature (v) đặc tính, giới thiệu, đưa (vào), mô tả TỪ VỰNG: ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU
region (n) vùng. wise (adj) sáng suốt, khôn ngoan
******** luggages (n) hành lý
Đứng trước 1 con số chỉ thời gian, ngoài cụm "AT belonings (n) hành lý xách tay, cá nhân
LEAST" ta còn có các từ sau đây: guidelines (n) quy định.
a/ WITHIN: TRONG VÒNG.
Ex: Your pizza will be delivered WITHIN 24 hours. 108. The melody is so -------- that the composer has
(Bánh pizza của bạn sẽ đc giao TRONG VÒNG 24h.) simplified parts of it for live performances.
b/ FOR: SUỐT. (A) direct (adj) trực tiếp
Ex: The election is expected to occur FOR 3 months. (B) complex (adj) phức hợp, phức tạp
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

(Cuộc bầu cử được trông chờ diễn ra SUỐT 3 tháng liền.) (C) favorable (adj) thuận lợi
c. OVER = MORE THAN: NHIỀU HƠN. (D) helpful (adj) có ích
Ex: Due to the unfavorable weather conditions, the flight GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
could be delayed OVER/ MORE THAN 2 days. DỊCH NGHĨA: Giai điệu bài hát phức tạp đến nổi mà
(Do bởi những điều kiện thời tiết không thuận lợi, chuyến nhà tác giả đã đơn giản hóa các đoạn của nó cho các
bay có thể bị trì hoãn HƠN 2 ngày.) buổi biểu diễn trực tiếp.
d. UP TO: LÊN ĐẾN. TỪ VỰNG:
Ex: As far as the warranty, your vehicle will be insured UP melody (n) giai điệu bài hát
TO 1 year. composer (n) nhà soạn nhạc
(Theo như chính sách Bảo Hành, phương tiện của bạn sẽ SO ------ THAT: QUÁ ĐẾN NỖI MÀ
được bảo hiểm LÊN ĐẾN 1 năm.)
e. NO LATER THAN: KHÔNG TRỄ HƠN.
Ex: Your payment for this merchandise must be
completed NO LATER THAN 1 week.
(Việc thanh toán cho món hàng hóa này của bạn KHÔNG
ĐƯỢC TRỄ HƠN 1 tuần.)
109 – 120
109. The test group found the illustrations in the 115. The city council will discuss certain policies,
appliance users' guide to be highly -------. particularly those made -------- the previous
(A) inform administration.
(B) information (A) any (adj.) bất kỳ
(C) informatively (B) by (prep.) bởi, do
(D) informative (C) to (prep.) đối với
GIẢI THÍCH: LINKING VERB + ADV + ADJ (D) and (prep.) THƯỜNG DÙNG BETWEEN --- AND
DỊCH NGHĨA: Nhóm kiểm tra nhận thấy các hình minh ---- hai vế trước và sau AND là đồng đẳng
họa trong sách hướng dẫn sử dụng thiết bị nhà bếp rất GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
hữu ích. MADE RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ DẠNG BỊ
TỪ VỰNG: ĐỘNG, THOSE = POLICIES => ĐÁP ÁN B
illustration (n) hình minh họa DỊCH NGHĨA: Hội đồng thành phố sẽ thảo luận về các
illustrates (v) ~ shows (v) ~ provides (v) ~ gives (v) chính sách cụ thể, đặc biệt là những chính sách lập
appliance (n) thiết bị nhà bếp. bởi các chính quyền trước đây đưa ra.
TỪ VỰNG:
110. The directions for Masuda's do-it-yourself The city council = hội đồng thành phố
projects are comprehensive enough for -------- a Specific /certain policies = những chính sách cụ thể
novice builder. the previous administration = bộ máy cũ/ trước đây
(A) right (adv) ngay
Right (n) quyền 116. Servers' tips are pooled at the end of each
(B) soon (adv) sớm shift and divided evenly ------- the entire waitstaff.
(C) how (adv) CÁCH (LÀM NHƯ THẾ NÀO) (A) onto (prep.) lên trên
(D) even (adv) thậm chí (B) among + N (số nhiều): giữa (chung chung).
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ (C) beside (prep.) bên cạnh
DỊCH NGHĨA: Các chỉ dẫn cho các dự án tự làm của (D) about = regarding = concerning = with/in reference
Masuda bao quát toàn diện thậm chí đối với một kiến trúc to = as for/ to = related to: liên quan đên, về.
sư mới vào nghề. GIẢI THÍCH:
TỪ VỰNG: DỊCH NGHĨA: Tiền típ của nhân viên được gộp lại vào
comprehensive (adj) toàn diện cuối mỗi ca làm việc và chia đều cho tất cả nhân viên.
a beginner/ learner/ newcomer/ trainee/ novice builder = TỪ VỰNG:
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

kiến trúc sư non trẻ/ mới vào nghề


117. Costpa Analytics Ltd. has made successful
111. -------- of the two candidates for the position had ------- in two emerging data companies.
the necessary qualifications. (A) investments (n) việc đầu tư
(A) Neither (pronoun) + OF không ai (B) invested (v)
(B) Nobody (pronoun) không ai KHÔNG ĐI VỚI GIỚI TỪ (C) invest (v)
OF (D) investor (n) nhà đầu tư
(C) None (pronoun) không ai, không vật gì GIẢI THÍCH: DANH TỪ CHÍNH
(D) Nothing (pronoun) không cái gì KHÔNG ĐI VỚI GIỚI Cần 1 danh từ chính trong cụm danh từ successful
TỪ OF NOUN => LOẠI B VÀ C, D KHÔNG ĐỨNG 1 MÌNH
GIẢI THÍCH: PRONOUN ĐƯỢC, PHẢI CÓ (s), hoặc các từ chỉ số lượng
NONE OF – CHỈ 3 ĐỐI TƯỢNG TRỞ LÊN đúng trước và không hợp nghĩa nếu đặt vào chỗ
NEITHER OF – CHỈ 2 ĐỐI TƯỢNG => ĐÁP ÁN A trống. => ĐÁP ÁN A
DỊCH NGHĨA: Không ai trong hai ứng viên cho vị trí này DỊCH NGHĨA: Costa Analytics, Inc. đã đầu tư thành
đáp ứng các yêu cầu cần thiết. công vào hai công ty dữ liệu mới nổi.
TỪ VỰNG: TỪ VỰNG:
Candidates (n) ~ applicants (n) = ứng viên xin việc two emerging data companies =Hai công ty dữ liệu
the necessary qualifications (phase_n) yêu cầu cần thiết mới

112. The need for highly trained electricians in the 118. Vallentrade manages clients' accounts more
construction -------- has grown rapidly in recent years. -------- than most other brokerage firms.
(A) employment (n) ~ hiring ~ job ~ recuitment : VIỆC (A) conserves (v)
LÀM (B) conservative (adj)
(B) activity (n) HOẠT ĐỘNG (C) conservatively (adv)
(C) knowledge (n) KIẾN THỨC (D) conserving (grunds/ present participle)
(D) industry (n) NGÀNH/ LĨNH VỰC GIẢI THÍCH: SO SÁNH TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ
GIẢI THÍCH: DANH TỪ 1/ PHÍA TRƯỚC MORE LÀ ĐỘNG TỪ THƯỜNG =>
DỊCH NGHĨA: Nhu cầu kỹ thuật viên điện có tay nghề cao TRẠNG TỪ
trong ngành xây dựng tăng cao trong những năm gần 2/ NẾU LÀ LINKING VERB => TÍNH TỪ
đây. => ĐÁP ÁN C
TỪ VỰNG: DỊCH NGHĨA: Vallentrade quản lý các tài khoản của
- highly trained electricians = các kỹ thuật viên có tay khách hàng một cách thận trọng hơn hầu hết các
nghề cao công ty môi giới khác.
- the construction industry = ngành xây dựng TỪ VỰNG:
brokerage firms (n) công ty môi giới.
113. Ms. Daly will prepare a marketing budget and
propose -------- during the client meeting. 119. The ideal operating temperature for the tablet
(A) those computer is -------- 10 and 30 degrees Celsius.
(B) its (A) between --- and ---
(C) it (B) above (prep) ở trên
(D) her + PHASE_N/ N (C) in (prep) trong
GIẢI THÍCH: TÂN NGỮ CỦA ĐỘNG TỪ (D) off (prep)
it = A MARKETING BUDGET. GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
DỊCH NGHĨA: Ms. Daly sẽ chuẩn bị bản ngân sách tiếp DỊCH NGHĨA: Nhiệt độ lý tưởng để máy tính bảng
thị và đề xuất NÓ trong cuộc họp với khách hàng. hoạt động là từ 10 – 30 deg.C.
TỪ VỰNG: TỪ VỰNG:
a marketing budget and propose = một bản đề xuất và The ideal operating/ working temperature: nhiệt độ làm
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

ngân sách tiếp thị việc lý tưởng


the client meeting = họp khách hàng
120. Of the people who have publicly introduced
114. Mr. Silva asked sales staff to -------- travel -------- at the Carpentry Club meetings, about half
expenditures to help cut costs. are commercial contractors.
(A) convince (v) thuyết phục (A) their + PHASE_N/ N
(B) require (v) yêu cầu (B) their own + NOUN
(C) decide (v) quyết định (C) they + MỆNH ĐỀ
(D) limit (v) hạn chế (D) themselves (ĐẠI TỪ PHẢN THÂN)
GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ GIẢI THÍCH:
DỊCH NGHĨA: Mr. Silva yêu cầu nhân viên bán hàng hạn MỆNH ĐỀ QUAN HỆ WHO = (who have publicly
chế chi phí công tác để giúp cắt giảm chi phí. introduced -------- at the Carpentry Club meetings,
TỪ VỰNG: about half are commercial contractors.) CẦN 1
sales staff (phase_n) = nhân viên bán hàng OBJECT (TÂN NGỮ) CHO ĐỘNG TỪ INTRODUCED
travel expenditures (n) chi phí công tác => LOẠI C
living cost (n) phí sinh hoạt (A) their + PHASE_N/ N; (B) their own + NOUN =>
LOẠI A VÀ B => ĐÁP ÁN D
DỊCH NGHĨA: Trong số những người công khai giới
thiệu bản thân tại các cuộc họp của Carpentry Club,
khoảng một nửa là các nhà thầu thương mại.
TỪ VỰNG: publicly (adv) công khai,
commercial contractors (phase_n) nhà thầu thương
mại.
121 - 130
121. On Thursday, the technician will be on Sratus Road 126. Our internship combines lectures with real world
-------- two gas stoves. projects to provide formal instruction --------
(A) serviced professional experience.
(B) service (A) above all (adv.) trên hết, quan trọng nhất
(C) to service (B) as well as (conj./prep.) cũng ~ but also …. Not
(D) is servicing only
GIẢI THÍCH: TO INFINITIVE (C) now that (conj.) bởi vì + CLAUSE
TO VERSIVCE ĐƯỢC ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG ĐÓNG Now that (conj.) ~ in that ~ because ~ since ~ as ~
VAI TRÒ ADVEBIAL USADE ĐỂ CHỈ MỤC ĐÍCH inasmuch as ~ seeing that + clause: bởi vì
=> ĐÁP ÁN C (D) in order to do something (prep) để làm gì
DỊCH NGHĨA: Vào thứ Năm, một kỹ thuật viên sẽ đến GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
Sratus Road để bảo dưỡng hai bếp gas. DỊCH NGHĨA: Kỳ thực tập của chúng tôi kết hợp các
TỪ VỰNG: bài giảng với các dự án thực tế để cung cấp khóa đào
the technician = KỸ THUẬT VIÊN tạo chính thức cũng như kinh nghiệm làm việc.
TỪ VỰNG:
122. The spreadsheet -------- data on retail sales during Internship (n) kỳ thực tập
the fourth quarter is attached. Lectures (n) bài giảng
(A) contains professional experience (phase_n) kinh nghiệm làm
(B) contained việc
(C) containing
(D) containable 127. Employee -------- at Medmile Ventures include
GIẢI THÍCH: RÚT GỌN MỆNH ĐỀ V-ED/ V-ING share options and scheduled raises.
1/ (The spreadsheet -------- data on retail sales during the (A) beneficial
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

fourth quarter) 1 is attached. => ĐỘNG TỪ CHÍNH (B) beneficially


attached (C) benefits (n) = merits = advantages = beneficial
2/ cần 1 động từ cho (1) => RÚT GỌN MỆNH ĐỀ V-ED/ = các phúc lợi, quyền lợi, lợi ích
V-ING, Phía sau chỗ trống có tân ngữ DATE => DẠNG (D) benefited
V-ING GIẢI THÍCH: CỤM DANH TỪ
CÂU ĐẦY ĐỦ: The spreadsheet (which contains data on Employee -------- = cụm danh từ => CẦN 1 DANH TỪ
retail sales during the fourth quarter) is attached. LÀM DANH TỪ CHÍNH đồng thời ĐỘNG TỪ
WHICH CONTAINS = CONTANING INCLUDE ĐANG CHIA SỐ NHIỀU => VỊ TRÍ NOUN
=> ĐÁP ÁN C LÀ SỐ NHIỀU => ĐÁP ÁN C
DỊCH NGHĨA: Một bảng tính chứa dữ liệu về doanh số DỊCH NGHĨA: Quyền lợi của nhân viên tại Medmile
bán lẻ trong quý bốn được đính kèm. Ventures bao gồm quyền mua cổ phiểu và tăng lương
TỪ VỰNG: theo lộ trình.
- retail sales = doanh số bán lẻ TỪ VỰNG: include (v) bao gồm; share options (n)
- attach (v) đính kèm quyền mua cổ phiếu; raise (n) tăng

123. See our weekly promotional flyer for complete -------- 128. City -------- hope to get the necessary permits to
of the discounted items. build a twenty-story office building on Minerva Street.
(A) exchange (n) trao đổi (A) agendas (n) nội dung cuộc họp
(B) support (n) hỗ trợ (B) developers (n) nhà phát triển
(C) receipts (n) hóa đơn (C) avenues (n) đại lộ
(D) descriptions (n) mô tả (D) boundaries (n) đường biên
GIẢI THÍCH: DANH TỪ GIẢI THÍCH: DANH TỪ
DỊCH NGHĨA: Vui lòng xem tờ rơi khuyến mãi hàng tuần DỊCH NGHĨA: Các nhà phát triển của thành phố hy
của chúng tôi để nhận mô tả đầy đủ về các sản phẩm vọng sẽ có được những giấy phép cần thiết để xây
được giảm giá. dựng một tòa nhà văn phòng 20 tầng nằm ở Minerva
TỪ VỰNG: Street.
weekly promotional flyer (phase_n) tờ rơi quảng cáo hàng TỪ VỰNG:
tuần the necessary permits = các giấy tờ xin phép cần thiết
good (s) = products = item (s) = merchandise: hàng hóa, office building = tòa nhà văn phòng
sản phẩm
129. Compliance Department officers regularly monitor
124. New salespeople are instructed to research the changes in the -------- framework.
businesses of ------- customers before contacting them for (A) regulate
the first time. (B) regulates
(A) total (adj) tổng (C) regulator
(B) potential (adj) tiềm năng (D) regulatory
Potential consumer (n) ~ buyer (n) ~ customer (n) ~ GIẢI THÍCH: CỤM DANH TỪ GHÉP
purchaser (n) ~ shopper (n) ~ user (n) KHÁCH HÀNG DỊCH NGHĨA: Các chuyên viên phòng pháp chế theo
TIỀM NĂNG. dõi thường xuyên những thay đổi trong khung pháp lý.
(C) equal (adj) bằng TỪ VỰNG:
(D) factual (adj) thực sự - monitor (v) ~ observe (v) ~ control (v) giám sát
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ - the regulatory framework (n) khung pháp lý
DỊCH NGHĨA: Các nhân viên bán hàng mới được hướng
dẫn tìm hiểu về doanh nghiệp của khách hàng tiềm 130. The X250 portable heater achieves the desirable
năng trước khi liên hệ họ lần đầu tiên. -------- without reaching especially high temperatures.
TỪ VỰNG: (A) practices (n) luyện tập
company = organization = association = business = (B) factors (n) nhân tố
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

corporation = enterprise = firm = công ty Ex: main/ important factors = các nhân tố chính/ quan
trọng
125. If you use online banking, bills can be paid -------- it is (C) outcomes (n) kết quả
most convenient. (D) dimensions (n) kích thước
(A) whenever (conj.) bất cứ khi nào = every time GIẢI THÍCH: DANH TỪ
(B) simply (adv) chi DỊCH NGHĨA: Máy sưởi di động X250 cho kết quả
(C) accordingly (adv) ~ consequently (adv) do đó mong muốn mà không cần đạt đến nhiệt độ đặc biệt
(D) quite (adv) khá cao.
GIẢI THÍCH: TỪ VỰNG:
DỊCH NGHĨA: Nếu bạn dùng ngân hàng trực tuyến, các - portable heater (n) máy sưởi di động,
hóa đơn có thể được thanh toán bất cứ khi nào thuận tiện - achieve (v) đạt được
nhất. - reach (v) (achieve aim): reach something
TỪ VỰNG:
online banking = ngân hàng trực tuyến/ điện tử
Bills (n) hóa đơn
Convenient (adj) thuận tiện >< inconvenient = không
thuận tiện
ETS TOEIC 1000 VOL 3 – GIẢI PART 5 – TEST 4
101-108
101. Mr. Akagi was unable to buy tickets for the 105. Ardentine Realty is -------- seeking new rental
concert because -------- was sold out. properties for its portfolio.
(A) it (A) actively
(B) others (pronoun) những người khác, vật khác (B) activate
(C) any (adj) bất kỳ (C) activity
(D) they (pronoun) họ, chúng (D) active
GIẢI THÍCH: ĐẠI TỪ GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ
CHỖ TRỐNG ĐÓNG VAI TRÒ LÀ CHỦ NGỮ TRONG CẦN 1 TRẠNG TỪ BỔ NGHĨA CHO ĐỘNG TỪ
CÂU CHIA THEO ĐỘNG TỪ SỐ ÍT (WAS); IT = the SEEKING
concert DỊCH NGHĨA: Ardentine Realty đang tích cực tìm kiếm
=> ĐÁP ÁN A những căn nhà cho thuê mới để bổ sung vào danh
DỊCH NGHĨA: Mr. Akagi không thể mua vé, bởi vì buổi mục đầu tư của mình.
biểu diễn đã bán hết vé. TỪ VỰNG:
property (n) tài sản
102. Classes -------- using the new employee portfolio (n) cặp giấy
scheduling software will begin in December. portfolio (n) danh mục vốn đầu tư
(A) at (prep) tại - seek (v) tìm kiếm, săn (đầu người)
(B) to (prep) ~ ĐỐI VỚI Ex: to seek employee = tìm việc
(C) by (prep) bởi To seek applicants = kiếm ứng viên
(D) on (prep) on/ about/ regarding/ … về - basement (n) tầng hầm
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ permit (n/v) (noun) = giấy phép an official
DỊCH NGHĨA: Những lớp học về cách sử dụng phần document that allows you to do something or go
mềm lập lịch trình cho nhân viên mới sẽ bắt đầu vào somewhere permitting
tháng 12. permission (n) [uncountable] = sự cho phép,
TỪ VỰNG:
thông qua, chấp thuận the act of allowing
employees (n) = associates (n) = agents (n) nhân viên =
somebody to do something, especially when this
workers
is done by somebody in a position of authority
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

(D) permitted (adj) to allow somebody to do


103. Hillsdale Fabrics' -------- collection of leathers was something or to allow something to happen
imported from Italy. - seek (v) = look for = find = search (for) s.th: tìm
(A) diversity kiếm ...
(B) diversely (adv)
(C) diversify
106. This Friday, Zone Fly Cameras invites the
(D) diverse (adj)
public to a free aerial photography --------.
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
(A) picture (n) bức ảnh
Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ collection => ĐÁP ÁN
(B) ticket (n) vé
D
(C) action (n) hành động
DỊCH NGHĨA: Bộ sưu tập da khác nhau của Hillsdale
(D) workshop (n) hội thảo
Fabric được nhập khẩu từ Ý.
GIẢI THÍCH: DANH TỪ
TỪ VỰNG:
DỊCH NGHĨA: Thứ sáu tuần này, John Fly Cameras
- collection (n) bộ sưu tập, sản phẩm
mới công chúng tới hội thảo chụp ảnh trên không miễn
- leather (n) đồ da
phí.
- import (v) nhập khẩu >< export (v) = xuất khẩu
TỪ VỰNG:
- public (n) công chúng,
104. A -------- of four dental hygienists spoke about
- aerial (adj) ở trên không.
careers in their field.
(A) plan (n) kế hoạch
107. The Ambury Prize recognizes research that is
(B) panel (n) nhóm, hội đồng
notable for its -------- and innovation.
(C) support (n) hỗ trợ
(A) creative (adj)
(D) version (n) phiên bản
(B) creatively (adv)
GIẢI THÍCH: DANH TỪ
(C) creativity (n)
DỊCH NGHĨA: Một nhóm gồm bốn chuyên viên nha khoa
(D) creates (v)
đã nói về nghề nghiệp trong lĩnh vực của họ.
GIẢI THÍCH: CẤU TRÚC SONG SONG
TỪ VỰNG:
ITS + PHASEN/ N, …………… and NOUN => TRƯỚC
dental hygienist (phase_n) chuyên viên nha khoa
AND CŨNG PHẢI ĐIỀN NOUN.
field (n) lĩnh vực ~ industry
=> ĐÁP ÁN C
DỊCH NGHĨA: Giải thưởng Ambury ghi nhận nghiên
cứu đáng chú ý về tính sáng tạo và đổi mới.
TỪ VỰNG:
notable (adj) đáng chú ý,
innovation (n) sáng tạo

108. This year the harvest parade will -------- the


village, beginning and ending at the town square.
(A) spin (v) quay (to)
(B) circle (v) đi vòng
(C) roll (v) lăn, cuộn
(D) loosen (v) nói ra
GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ
DỊCH NGHĨA: Năm nay, lễ rước mùa màng đi vòng
quanh làng, bắt đầu và kết thúc ở quảng trưởng thị
trấn.
TỪ VỰNG: village (n) làng, square (n) quảng trưởng.
109-120
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

109. Questwiz, the library's newest database, -------- a 116. Axofare's new computer program enables
wide range of resource materials. users to -------- organize and retrieve data.
(A) to contain (A) efficiently (adv) một cách hiệu quả
(B) contains (B) irreversibly (adv) mặc định
(C) container (C) vaguely (adv) lơ đãng
(D) containing (D) especially (adv) đặc biệt
GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ
Câu đang thiếu động từ chính DỊCH NGHĨA: Chương trình máy tính mới của Axopair
TO – V KHÔNG LÀM ĐỘNG TỪ CHÍNH cho phép người dùng sắp xếp và tìm kiếm dữ liệu một
V-ING KHÔNG LÀM ĐỘNG TỪ CHÍNH, MUỐN LÀM sách hiệu quả.
PHẢI CHIA TOBE – V/ING TỪ VỰNG:
=> ĐÁP ÁN B enable (v) cho phép
DỊCH NGHĨA: Questwiz, cơ sở dữ liệu mới nhất của thư organize (v) sắp xếp
viện, chứa nhiều nguồn tài liệu. retrieve (v) tìm kiếm
TỪ VỰNG:
contain (v) chứa, 117. Trelmoni Corporation has just released its
a wide range of: đã dạng, nhiều -------- of the global stock market.
(A) analysis
110. After more than three years, the application for (B) analytical
the new patent was -------- approved. (C) analyze
(A) already (adv) đã (D) analyzed
(B) finally (adv) cuối cùng GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ SỞ HỮU + NOUN
(C) constantly (adv) liên tục => ĐÁP ÁN A
(D) exactly (adv) chính xác DỊCH NGHĨA: Trelmoni Corporation vừa phát hành
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ bản phân tích về thị trường chứng khoán toàn cầu.
DỊCH NGHĨA: Sau hơn 3 năm, đơn xin cấp bằng sáng TỪ VỰNG:
chế mới cuối cùng đã được chấp thuận. The global stock market (phase_n) thị trường chứng
TỪ VỰNG: khoán toàn cầu.
application (n) đơn release (v) ~ issue (v) ~launch (v): tung ra (sản phẩm),
patent (n) bằng sáng chế, ra mắt (sản phẩm), phát hành
approve (v) chấp thuận, thông qua, phê duyệt
118. Liu's Foods is pleased to reveal the --------
111. The First Street Hotel has almost always been product in its famous soup line: pumpkin soup.
fully booked since it -------- last year. (A) popularity of
(A) had renovated (B) as popular as
(B) renovated (C) most popular
(C) was renovating (D) popular than
(D) was renovated GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ SỞ HỮU + NOUN
GIẢI THÍCH: BỊ ĐỘNG CẦN 1 TÍNH TỪ BỔ NGHĨA CHO DANH TỪ
Sau chỗ trống không có tân ngữ (OBJECT) => CHỌN BỊ PRODUCT => SO SÁNH NHẤT CỦA TÍNH TỪ. =>
ĐỘNG TO BE + V-ED/ V3) => ĐÁP ÁN D ĐÁP ÁN C
DỊCH NGHĨA: Khách sạn First Street hầu như luôn kín DỊCH NGHĨA: Liu's Foods vui mừng thông báo sản
chỗ từ khi nó được cải tạo lại vào năm phẩm được ưa thích nhất trong dòng sản phẩm nổi
TỪ VỰNG: tiếng: súp bí ngô.
Renovate (v) ~ cải tạo, tân trang TỪ VỰNG:
112. Departments should not spend an -------- amount famous (adj) ~ well-known (adj) = nổi danh, nổi tiếng
of their budgets on office supplies. popular (adj) được ưa thích, phổ biến
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

(A) equal (adj) tương đương, bằng


(B) exciting (adj) thú vị 119. The proposed city budget outlines various
(C) excessive (adj) quá projects, -------- renovations of the Fessler Road
(D) unknown (adj) không biết fire station.
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ (A) these (adj.) những cái này
DỊCH NGHĨA: Các bộ phận không nên chi tiêu quá mức (B) including (prep.) bao gồm, kể cả; thường dùng
trong ngân sách của họ đối với đồ văn phòng phẩm. khi liệt kê về một người hoặc một vật là một phần
TỪ VỰNG: của một nhóm hoặc một số lượng cụ thể
spend (v) chi tiêu INCLUDING + (danh từ/ đại từ), CLAUSE
budget (n) ngân sách CLAUSE, INCLUDING + (danh từ/ đại từ)
office supplies = đồ văn phòng phẩm NO INCLUDING + (danh từ/ đại từ): Không bao gồm
hoặc không có chứa cái gì đó.
113. Maxwell Copies prints brochures on thick, glossy (C) even though (conj.) mặc dù
paper that was -------- selected for its quality and So sánh, tương phản, ý kiến khác
durability. admittedly; however; nevertheless; even though;
(A) caring although; despite; in spite of still; by contrast in
(B) careful (adj) comparison; another option could be; on the other
(C) carefully (adv) hand
(D) cares (v) (D) always (adv.) thường
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
CẦN 1 TRẠNG TỪ BỔ NGHĨA CHO ĐỘNG TỪ various projects = nhiều dự án, và phần sau có liệt kê
SELCTED => ĐÁP ÁN C dự án (renovations of the Fessler Road fire station =
DỊCH NGHĨA: Maxwell Copies in các cuốn quảng cáo trên cải tạo trạm cứu hỏa đường Fessler) => DÙNG
chất liệu giấy bóng, dày (giấy mà) đã được chọn kỹ càng INCLUDING
về độ bền và chất lượng. DỊCH NGHĨA: Bản ngân sách thành phố đề xuất nêu
TỪ VỰNG: ra nhiều dự án khác nhau, bao gồm cả việc cải tạo
brochure (n) cuốn quảng cáo, tờ quảng cáo Trạm cứu hỏa đường Pessler.
glossy (adj) bóng, TỪ VỰNG:
quality (n) chất lượng outline (v) đưa ra một cái outline khi viết bài.
durability (n) độ bền, tuổi thọ renovation (n) tân trang, cải tạo

114. -------- Mr. Kamau has worked for Mombasa 120. The -------- opening of the new bakery had to
Communications for two years, he has never taken be postponed when a pipe burst in the kitchen.
time off. (A) scheduled (adj) ~ planed ~ expected…. Được
(A) Although (conj.) mặc dù lên lịch, dự kiến….
even though (conj.) = Though + mệnh đề: mặc dù (B) maintained (adj) bảo trì
(B) But (conj.) nhưng (C) motivated (adj) được khích lệ
(C) Neither (conj.) cả 2 đều không (D) experienced (adj) có kinh nghiệm
(D) Yet (conj.) nhưng GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ DỊCH NGHĨA: Buổi khai trương được lên lịch của tiệm
DỊCH NGHĨA: Mặc dù M.r Kamau đã làm việc cho bánh mới đã phải hoãn lại khi một đường ống dẫn
Mombasa Communications trong hai năm, nhưng chưa nước trong nhà bếp bị vỡ.
bao giờ xin nghỉ. TỪ VỰNG:
the new bakery = tiệm bánh mới
115. At the Morrighan Hotel, addressing customer opening (n): buổi khai trương
feedback is of -------- importance.
(A) critique (n) bài đánh giá, phê bình 121. Two associates in the accounting department are
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

(B) critic (n) nhà phê bình being -------- for promotions.
(C) critically (adv) (A) consider
(D) critical (adj) (B) considerable (adj)
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ (C) considered
VỊ TRÍ CẦN ĐIỀN CÓ THỂ LÀ 1 TÍNH TUWG HOẶC (D) consideration (n)
DANH TỪ GIẢI THÍCH: BỊ ĐỘNG
ĐIỀN A VÀ B VÀO THÌ KHÔNG HỢP NGHĨA => ĐÁP ÁN BỊ ĐỘNG CỦA THÌ TIẾP DIỄN IS/ ARE + BEING +
D V-ED/ V3 => ĐÁP ÁN C
Giới từ đi chung với IMPORTANCE DỊCH NGHĨA: Hai nhân viên trong bộ phận kế toán
of… importance; importance  for; importance  to đang được xem xét để thăng chức.
to be of critical/ paramount/vital importance: rất quan trọng TỪ VỰNG:
DỊCH NGHĨA: Tại khách sạn The Morrigan, việc giải workers = employees (n) = associates (n)
quyết ý kiến phản hồi từ khách hàng là rất trọng. the accounting department = bộ phận kế toán
TỪ VỰNG: promotion (n) thăng chức a move to a more
1/ address S.TH (v) giải quyết/xử lý important job or rank in a company or an organization
to address a problem/concern/question promotion (n) quảng cáo - activities done in order to
2/ address (v) phát biểu, trình bày, nhấn mạnh increase the sales of a product or service; a set of
to address a meeting/conference advertisements for a particular product or service

122-130
122. -------- the rock band Captain Zino decided to offer 126. Use this coupon to -------- a free quote for
free tickets to their concert, sales of their album have cloud storage services.
reached record numbers. (A) advertise (v) quảng cáo
(A) Since (conj.) sau khi (B) discount (v) giảm giá
SINCE (prep.) sau khi (C) develop (v) phát triển
since = for = BECAUSE (conj.) = now (that) = in that = (D) obtain (v) giành được, nhận được
seeing (that) = as + MỆNH ĐỀ: bởi vì GIẢI THÍCH: TO – INFINITIVE
(B) Besides (adv/prep.) bên cạnh, ngoài ra DỊCH NGHĨA: Sử dụng phiếu giảm giá này để nhận
(C) As much as (conj.) nhiều như báo giá miễn phí cho các dịch vụ lưu trữ đám mây.
(D) Not only ---- but also ---- (conj.) không những A mà TỪ VỰNG:
còn B ~ AS WELL AS cloud storage services = dịch vụ lưu trữ đám mây
GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ a free quote = một bản báo giá miễn phí
MỆNH ĐỀ, MỆNH ĐỀ => CẦN LIÊN TỪ NỐI 2 MỆNH ĐỀ
VỚI NHAU, XÉT 4 ĐÁP ÁN VÀ DỰA VÀO NGHĨA 127. By testing the -------- of the vehicle in desert
DỊCH NGHĨA: Sau khi ban nhạc rock Captain Zino quyết terrain, the designers proved that it works perfectly
định tặng vé miễn phí cho buổi hòa nhạc của họ, doanh in harsh conditions.
thu bán album đã đạt con số không tưởng. (A) enduring
TỪ VỰNG: (B) endurance
Free tickets = vé miễn phí (C) endures
Concert (n) buổi biểu diễn (D) endure
GIẢI THÍCH: DANH TỪ
123. -------- her interview, the committee agreed that the -------- of the vehicle, VỊ TRÍ CẦN ĐIỀN LÀ MỘT
Ms. Han was the best candidate for the supervisor N1 OF N2 => ĐÁP ÁN B
job. DỊCH NGHĨA: Bằng cách kiểm tra độ bền của chiếc xe
(A) As in (phrase) giống như là, ý là trong một khu vực khô hạn, các nhà thiết kế đã chứng
(B) Just as (adv) cùng lúc minh rằng nó sẽ hoạt động hoàn hảo trong điều kiện
(C) Almost (adv) gần như hoạt động khắc nghiệt.
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

(D) After (prep) sau khi TỪ VỰNG:


GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ Designers (n) nhà thiết kế
DỊCH NGHĨA: Sau buổi phỏng vấn của cô ấy, hội đồng harsh conditions (phase_n) điều kiện khắc nghiệt
phỏng vấn vấn đồng thuận rằng Ms. Han là ứng cử viên
sáng giá nhất cho vị trí giám sát. 128. The flashing yellow light serves as an -------- that
TỪ VỰNG: the camera's battery needs to be charged.
- the best candidate/ applicants = ứng viên tốt nhất/ (A) example (n) ví dụ
phù hợp nhất (B) allowance (n) tiền trợ cấp
- the supervisor job = vị trí giám sát (C) alert (n) cảnh báo
(D) administration (n) quản lý
124. After monitoring the Hasher Corporation's GIẢI THÍCH: DANH TỪ
inventory control process -------- several days, the DỊCH NGHĨA: Đèn vàng nhấp nhảy đóng vai trò cảnh
consultant identified the problem. báo rằng pin máy ảnh cần được sạc.
(B) among + N (số nhiều): giữa (chung chung). TỪ VỰNG:
(B) except (for): ngoại trừ. ----- occupy, perform, play, serve as a role (v) đóng vai
(C) off (prep.) khỏi trò
(D) for (prep.) trong (vòng) + KHOẢNG THỜI GIAN EX: residents can play an active role in the community
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ Security alert = cảnh báo bảo mật (cụm này hay gặp
DỊCH NGHĨA: Sau khi giám sát quy trình quản lý hàng tồn chỗ gmail khi mọi người đăng nhập thiết bị lạ)
kho của Hasher Corporation trong vòng một vài ngày, nhà
tư vấn đã phát hiện ra vấn đề. 129. Ms. Rosen did not say -------- about the plans
TỪ VỰNG: for a new employee break room.
- monitor (v) ~ observe (v) ~ control (v) giám sát (A) several (adj) một vài vài
- process (n) quy trình (B) anything (pronoun) bất cứ điều gì
consultant (n) ~ người tư vấn (C) each (adj) mỗi + DANH TỪ SỐ ÍT
- consultation (n) a meeting to discuss something or to EACH/ EVERY/ EITHER/ NEITHER/ ANY/ NONE +
get advice = buổi gặp mặt để thảo luận về vấn đề hoặc để "OF" + Plural Noun (Danh Từ Số Nhiều) + Singular
nhận lời khuyên Verb.
- consult (v) sb đi nhờ/ xin lời khuyên (không phải đi tư (D) someone (pronoun) ai dó
vấn) GIẢI THÍCH: TÂN NGỮ CỦA ĐỘNG TỪ
- counsel (v) sb đi tư vấn/ cung cấp lời khuyên cho ai đó => ĐÁP ÁN B
- identify (v) xác định. DỊCH NGHĨA: Ms. Rosen không tiết lộ bất cứ điều gì
- problems ~ issues = vấn đề về kế hoạch đối với phòng nghỉ nhân viên mới.
TỪ VỰNG:
125. Crane operators must check that all moving parts break room (N_PHASE) phòng nghỉ
of the machine are fastened -------- before use.
(A) security 130. Revenue growth exceeding 2 percent was seen
(B) securely -------- all business segments this quarter.
(C) secures (A) across (prep) khắp + country/ regions ….
(D) securing (B) into (prep) vào trong
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ (C) prior to (prep) trước
Câu đã đầy đủ thành phần, cần một adv bổ nghĩa cho cả (D) above (prep) bên trên
câu. GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
DỊCH NGHĨA: Những người vận hành cần cẩu phải đảm DỊCH NGHĨA: Doanh thu vượt hơn 2% đã được ghi
bảo rằng tất cả các bộ phận chuyển động của máy được nhận khắp tất cả phân khúc kinh doanh quý này.
siết chặt trước khi sử dụng. TỪ VỰNG:
TỪ VỰNG: - revenue (n) doanh thu
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

- Crane (n) cẩu trục, cần cẩu - exceed (v) vượt


- fasten (v) siết chặt, machine (n) máy. - business segment (N_PHASE) phân khúc kinh
doanh.
ETS TOEIC 1000 VOL 3 – GIẢI PART 5 – TEST 5
101-108
101. Ms. Abe will order supplies tomorrow, -------- tell 105. Online visitors report that our company's Web
her right away if you need anything. site is somewhat -------
(A) than (prep./conj.) hơn (A) confuse (v)
(B) wait (v) đợi (B) confuses (v)
(C) so (conj.) vì vậy (C) confusing (v)
(D) about (prep.) = regarding = concerning = with/in (D) confusion (n)
reference to = as for/ to = related to: liên quan đến, về. GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ LINKING VERB: tobe, become, remain + ADJ
MỆNH ĐỀ, --- MỀNH ĐỀ => CẦN 1 LIÊN TỪ NỐI 2 => ĐÁP ÁN C CONFUSING (ADJ) – KHÓ HIỂU, GÂY
MỆNH ĐỀ => ĐÁP ÁN C BỐI RỐI
DỊCH NGHĨA: Ms. Abe sẽ đặt hàng vào ngày mai, vì vậy DỊCH NGHĨA: Khách truy cập trực tuyến cho rằng
vui lòng nói với cô ấy ngay lập tức nếu bạn cần bất cứ trang Web của công ty chúng ta hơi khó hiểu.
điều gì TỪ VỰNG: somewhat (adv)
TỪ VỰNG:
Supplies (n) = items = products = merchandises = sản 106. Traffic -------- are expected next week along
phẩm, hàng hóa Reimers Road.
(A) drivers (n) tài xế
102. The Knysya Theater requests that all electronic (B) crowds (n) đám đông
devices be silenced -------- the play begins. (C) delays (n) kẹt xe
(A) also (adv.) cũng (D) needs (n) nhu cầu
(B) but (conj.) nhưng GIẢI THÍCH: DANH TỪ
(C) unless (conj.) nếu không Cụm quen thuộc traffic delays = kẹt xe, tắc đường
(D) before (conj./prep.) trước DỊCH NGHĨA: Kẹt xe được dự đoán sẽ có vào tuần
GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ sau dọc tuyến đường Reimers.
DỊCH NGHĨA: Knysya Theater yêu cầu rằng tất cả các TỪ VỰNG:
thiết bị điện tử phải để chế độ yên lặng trước khi buổi - tobe expected (v) ~ tobe planed ~ tobe
biểu diễn bắt đầu. scheduled~ tobe anticipated: được lên lịch,
TỪ VỰNG: được dự kiến, được kỳ vọng.
- Play (n) ~ performance (n) = buổi biểu diễn - Traffic delays ~ traffic congestion: kẹt xe, tắc
- all electronic devices = các thiết bị điện tử đường

103. -------- Human Resources if you have questions 107. Shaloub Hospital wants to hire several more
about taking time off from work. -------- qualified laboratory workers.
(A) Contacting (v-ing) (A) higher (adj)
(B) Contacted (v-ed) (B) highest (adj)
(C) Contacts (C) high (adj)
(D) Contact (v) liên hệ (D) highly (adv)
GIẢI THÍCH: CÂU MỆNH LỆNH GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ
=> PLEASE + V0 => ĐÁP ÁN D Cần trạng từ bổ nghĩa cho tính từ qualified => ĐÁP ÁN
DỊCH NGHĨA: Vui lòng liên hệ phòng nhân sự nếu bạn D
có các câu hỏi liên quan đến xin nghỉ phép DỊCH NGHĨA: Bệnh viện Shaloub muốn thuê thêm một
TỪ VỰNG: vài nhân viên phòng thí nghiệm có trình độ cao.
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

- Human Resources = phòng nhân sự TỪ VỰNG:


- Questions = câu hỏi - hire (v) ~ employ (v) thuê.
- taking time off = nghỉ phép - Highly qualified laboratory workers = nhân viên
phòng thí nghiệm có trình độ cao
104. -------- eighty thousand people attended
yesterday's soccer match. 108. Whenever you are the -------- person to exit a
(A) Almost (adv) gần room, please turn off the lights.
(B) More (adv.) …. than: dùng trong câu so sánh hơn (A) last (adj) cuối cùng
(C) Often (adv.) thường (B) inside (adj) ở trong
(D) Enough (adv.) đủ (C) finish (n) phần cuối
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ (D) near (adj) gần
DỊCH NGHĨA: Gần 80,000 người đã tham dự trận đấu GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
bóng đá ngày hôm qua. Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ person
TỪ VỰNG: soccer match = trận đấu bóng đá DỊCH NGHĨA: Bất cứ lúc nào bạn là người cuối cùng
ra khỏi phòng, vui lòng tắt đèn.
109-120
109. Following a brief -------- with the chief technician, 116. Mumbai Jewel is a widely acclaimed
Mr. Moore agreed to update the operations manual. restaurant, mainly -------- its delicious buffet
(A) converses (v) dinners.
(B) conversation (n) (A) such as (prep.) ví dụ (dùng liệt kê ví vụ)
(C) conversational (adj.) Xem lại cách dúng SUCH AS, INCLUDING, FOR
(D) conversationally (adv.) EXAMPLE.
GIẢI THÍCH: DANH TỪ (B) not only ---- but also ---- (conj) ~ as well as
CẦN 1 DANH TỪ CHÍNH TRONG CỤM DANH TỪ a brief (C) because of (prep.) bởi vì + NOUN
------ =>ĐÁP ÁN B due to ~ because of ~ owing to ~ on account of ~ in
DỊCH NGHĨA: Sau buổi trao đổi ngắn cùng với kỹ thuật light of ~ in view of + v-ing/ n/ n-phrase
viên trưởng, Mr. Moore đã đồng ý cập nhật bản hướng (D) together with (prep.) cùng với
dẫn vận hành GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
TỪ VỰNG: DỊCH NGHĨA: Mumbai Jewel là một nhà hàng được
- A brief speed (adj) bài phát biểu ngắn khen rộng rãi, chủ yếu bởi vì bữa tối tự chọn
- A brief conversation (N_PHASE) cuộc trò chuyện TỪ VỰNG:
ngắn - acclaimed (adj) ca ngợi
- delicious buffet dinners = bữa tối tự chọn ngon
110. After record profits, Golden Shamrock Jewelry's
stock price increased -------- our expectations. 117. Before a job interview, it is critical to prepare
(A) beside (prep.) bên cạnh -------- for answering the most commonly asked
(B) beyond (prep.) vượt qua questions.
(C) behind (prep.) đằng sau (A) whose (conj.) của ai
(D) between (prep.) giữa …. And …. (B) whichever
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ (C) theirs = THEIR + NOUN => LOẠI VÌ KHÔNG
DỊCH NGHĨA: Sau khi ghi nhận lợi nhuận kỷ lục, giá cổ THAY THẾ DANH TỪ NÀO TRƯỚC ĐÓ.
phiếu của Golden Shamrock Jewelry đã tăng hơn kỳ (D) oneself (PRONOUN)
vọng. GIẢI THÍCH:
TỪ VỰNG: expectation (n) dự đoán, kỳ vọng PREPARE: to make yourself ready to do something or
for something that you expect to happen
111. We cannot --------- the filming of our documentary, prepare yourself for something
Morning after Night, without sufficient funding. => ĐÁP ÁN D
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

(A) completely (adv) một cách hoàn toàn DỊCH NGHĨA: Trước một buổi phỏng vấn xin việc, tầm
(B) completion (n) quan trọng tự mình chuẩn bị các câu trả lời đối với các
(C) complete (v) câu hay được hỏi.
(D) completing TỪ VỰNG:
GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ to be of critical/ paramount/vital importance: rất quan
Câu thiếu động từ chính => loại a và b Cannot + V – trọng
infinitive => ĐÁP ÁN C commonly (adv) thông thường
DỊCH NGHĨA: Chúng tôi không thể hoàn thành việc quay
phim tài liệu Morning after Night, nếu không có đủ kinh 118. While it is not --------, staff are encouraged to
phí. read Joan Frantz's book Balancing Work and Life.
TỪ VỰNG: (A) required (v) yêu cầu
without (prep.) nếu (không) có (B) published (v) xuất bản
(C) limited (v) giới hạn
112. Get to the station a few minutes early because (D) guaranteed (v) đảm bảo
Mr. Xu's train will arrive ------- at 7:00 P.M. GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ
(A) carefully (adv) cẩn thận DỊCH NGHĨA: Mặc dù không yêu cầu, nhân viên được
(B) unexpectedly (adv) đột xuất (ngòa dự đoán) >< khuyến khích đọc cuốn sách của Joan Franz có tên là
expectedly Balancing Work and Life.
(C) promptly (adv) đúng giờ, ngay lập tức, không TỪ VỰNG:
chậm trễ ~ on time ~ immidately (adv) - encourage (v) khuyến khích.
(D) clearly (adv) rõ ràng
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ 119. It is -------- to bring sturdy boots to wear on the
DỊCH NGHĨA: Vui lòng đến ga sớm vài phút bởi vì chuyến hike.
tàu của Mr. Translator Sue sẽ đến đúng 7:00 P.M. (A) advise (v) khuyên, đề xuất
(B) advisor (n) nhà tư vấn
113. -------- can be done to revise your order, since the (C) advisable (adj)
merchandise has already shipped. (D) advises (v) khuyên, đề xuất
(A) Ours (pronoun) = OUR + NOUN: của chúng ta GIẢI THÍCH: Linking verb: tobe, become, remain +
(B) Nobody (pronoun) không ai ADJ => ĐÁP ÁN C
(C) Others (pronoun) những người, vật khác DỊCH NGHĨA: Khi leo núi, nên mang theo ủng chắc
(D) Nothing (pronoun) không (có) chắn.
GIẢI THÍCH: ĐẠI TỪ TỪ VỰNG:
Chủ ngữ chỉ vật => chọn D – NOTHING sturdy boots = ủng chắc chắn
DỊCH NGHĨA: Không thể làm gì để sửa đơn đặt hàng
của bạn, vì hàng đã được gửi đi. 120. Nordel Park will open for the season once
TỪ VỰNG: average daytime temperatures reach -------- 15
Supplies (n) = items = products = merchandises = sản degrees.
phẩm, hàng hóa (A) at least (adv.) ít nhất /
(B) as of (prep.) kể từ
114. Recent graduates tend to -------- workplaces (C) along with (prep.) đi kèm, cùng với, đính kèm
where teamwork and collaboration are encouraged. Along with ~ together with: cùng với, kèm theo
(A) think + of/about/that (v) suy nghĩ (D) ahead of (prep.) trước
(B) apply for/to (v) ứng tuyển GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
(C) extend (v) mở rộng DỊCH NGHĨA: Nodel Park sẽ mở cửa vào mùa khi
(D) prefer (v) ước thích (hơn), thích nhiệt độ ban ngày trung bình đạt ít nhất 15 độ C.
GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ TỪ VỰNG:
DỊCH NGHĨA: Những sinh viên mới tốt nghiệp có xu once (conj.) khi + mệnh đề
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

hướng thích những nơi làm việc khuyến khích làm việc average (adj) trung bình
theo nhóm và cộng tác. - reach (v) (achieve aim): reach something
TỪ VỰNG: - To reach the final round: vào/ đến được vòng
- graduate (n) sinh viên tốt nghiệp chung kết
- tend to (v) có xu hướng Ex: reach peak / at peak of s.th: đạt tới đỉnh
- encourage (v) khuyến khích. điểm, cao điểm ~ be rushed/run off your feet
(idiom): cực kỳ bận rộn
115. Zhang Cleaning takes great care to ensure that - reach = accomplish = achieve = gain(v) =
all its employees follow specific cleaning -------. obtain = attain: đạt được
(A) proceeds of/ from S.TH tiền thu được do bán hàng, Đứng trước 1 con số chỉ thời gian, ngoài cụm "AT
trình diễn LEAST" ta còn có các từ sau đây:
(B) procedures (n) thủ tục (trong kinh doanh), quy a/ WITHIN: TRONG VÒNG.
trình (làm việc), thuộc về quy trình (pháp lý). Ex: Your pizza will be delivered WITHIN 24 hours.
(C) procedural (adj.) theo thủ tục (Bánh pizza của bạn sẽ đc giao TRONG VÒNG 24h.)
(D) proceeding (n) tiến trình b/ FOR: SUỐT.
Proceedings against S.B/ for S.TH = vụ kiện Ex: The election is expected to occur FOR 3 months.
Proceedings = biên bản lưu trữ (Cuộc bầu cử được trông chờ diễn ra SUỐT 3 tháng
GIẢI THÍCH: DANH TỪ liền.)
Vị trí cần điền là 1 Danh chính của cụm specific cleaning c. OVER = MORE THAN: NHIỀU HƠN.
-------. => loại D, vì D đếm được không đứng 1 mình mà Ex: Due to the unfavorable weather conditions, the
cần từ chỉ số lượng, hoặc thêm S. flight could be delayed OVER/ MORE THAN 2 days.
Còn A và B, dựa vào nghĩa => đáp án B (Do bởi những điều kiện thời tiết không thuận lợi,
DỊCH NGHĨA: Zhang Cleaning rất cẩn thận để đảm bảo chuyến bay có thể bị trì hoãn HƠN 2 ngày.)
rằng tất cả nhân viên đều tuân theo các quy trình làm d. UP TO: LÊN ĐẾN.
sạch cụ thể. Ex: As far as the warranty, your vehicle will be insured
TỪ VỰNG: UP TO 1 year.
- ensure (v) đảm bảo (Theo như chính sách Bảo Hành, phương tiện của bạn
- follow (v) ~ adhere to (v) tuân theo sẽ được bảo hiểm LÊN ĐẾN 1 năm.)
e. NO LATER THAN: KHÔNG TRỄ HƠN.
Ex: Your payment for this merchandise must be
completed NO LATER THAN 1 week.
(Việc thanh toán cho món hàng hóa này của bạn
KHÔNG ĐƯỢC TRỄ HƠN 1 tuần.)
121-130
121. Before investing, Mr. Hwang will wait for greater 126. For a true understanding of our production
-------- t0 levels, data from oil-drilling sites must be as --------
+-hat Briomer Tech is fully committed to the project. as possible.
(A) assure (v) (A) accurate (adj) chính xác
(B) assured (v) (B) optimistic (adj) lạc quan
(C) assuredly (adv.) (C) exclusive (adj) riêng biệt
(D) assurance (n) sự cam kết (D) competitive (adj) tính cạnh tranh
GIẢI THÍCH: TÂN NGỮ CỦA GIỚI TỪ GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
DỊCH NGHĨA: Trước khi đầu tư, Mr. Hwang sẽ đợi sự DỊCH NGHĨA: Bởi vì một thõa thuận về mức sản
cam kết chắc chắn hơn rằng Briomer Tech chịu trách lượng, dữ liệu từ khu vực giàn khoan cần phải chính
nhiệm toàn bộ đối với dự án này. xác nhất có thể.
TỪ VỰNG:
122. Tralim Consulting's annual profits are expected Ex:
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

to ------- exceed €5 million. the production levels of petroleum = sản lượng dầu
(A) exactly (adv) chính xác - Production of three different fossil fuels = Sản lượng
(B) extremely (adv) ~ very của 3 loại nhiên liệu hoá thạch khác nhau
(C) eventually (adv) cuối cùng - our production levels: sản lượng
at the end of a period of time or a series of events - oil-drilling sites = khu vực khoan dầu
(D) evenly (adv) đều
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ 127. Adopting advanced billing software would improve
TRẠNG TỪ BỔ NGHĨA CHO ĐỘNG TỪ EXCEED Narrin Group's fiscal-management process --------.
DỊCH NGHĨA: Doanh thu hàng năm của Tralim Consulting (A) substantial
được dự đoán kỳ cuối vượt quá 5 triệu euro. (B) substantially ~ significantly (adv) ~
TỪ VỰNG: considerably: đáng kể
- annual profit (n) doanh thu hàng năm (C) more substantial
- exceed (v) vượt quá (D) substances
GIẢI THÍCH: CÂU ĐẦY ĐỦ THÀNH PHẦN, ĐIỀN
123. Although many factors contribute to a successful TRẠNG TỪ
business, Mr. Lee thinks that keeping customers DỊCH NGHĨA: Việc áp dụng phần mềm thanh toán
satisfied is the --------. nâng cao sẽ cải thiện đáng kể các quy trình quản lý
(A) essential tài chính của Narin Group.
(B) most essential TỪ VỰNG:
(C) essentially - Adopt (v) áp dụng
(D) more essentially - advanced billing software = phần mềm thanh toán
GIẢI THÍCH: SO SÁNH NHẤT nâng cao
DỊCH NGHĨA: Mặc dù có nhiều yếu tố đóng góp vào một - process (v) xử lý, gia công, chế biến, quy trình
doanh nghiệp thành công nhưng Mr. Lee cho rằng việc - improve (v) cải thiện, nâng cao
làm hài lòng khách hàng là điều cần thiết nhất. - fiscal-management process = các quy trình quản lý
TỪ VỰNG: tài chính
- factor (n) nhân tố
- contribute to (v) đóng góp vào 128. Thanks to the effective -------- of Drinkever's
- company = organization = association = business first beverage, last month's product launch was a
= corporation = enterprise = firm = công ty success.
(A) service (n) dịch vụ
124. Ms. Alshammari took a full hour to -------- each of (B) promotion (n) thăng chức, quảng cáo
the budget changes during the staff meeting. promotion (n) thăng chức a move to a more
(A) detail (v) trình bày chi tiết important job or rank in a company or an organization
(B) attend (v) tham gia promotion (n) quảng cáo - activities done in order to
(C) respond (v) phản hồi increase the sales of a product or service; a set of
(D) comply (v) tuân theo advertisements for a particular product or service
GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ (C) response (n) phản hồi
DỊCH NGHĨA: Ms. Alshammari đã dành trọn một giờ để (D) information (n) thông tin
trình bày chi tiết các thay đổi về ngân sách trong cuộc GIẢI THÍCH: DANH TỪ
họp nhân viên. DỊCH NGHĨA: Nhờ vào việc quảng cáo đồ đồ ăn
TỪ VỰNG: hiệu quả đồ uống đầu tiên của Drinkever, buổi giới
- A proposed budget (n) bản ngân sách đề xuất thiệu sản phẩm tháng trước đã thành công.
- the budget changes = các thay đổi về ngân sách TỪ VỰNG:
- Thanks to = nhờ vào, dựa vào
125. It is recommended that clients / book/ the Desert - product release/ issue/ launch = buổi ra mắt
Rose Ballroom for their event more than four months sản phẩm.
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

-------.
(A) over time (adv) đều đặn 129. By this time next year, Grasswell Industries two
(B) in advance (adv) trước new plants in eastern Europe.
in advance (thường đứng cuối câu) = before = prior to = (A) opens
ahead of = by the time: trước. (B) will have opened
(C) up to now (adv) cho tới nay (C) is opening
(D) far ahead (adv) xa (D) had opened
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ GIẢI THÍCH: TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
DỊCH NGHĨA: Thực tế cho thấy rằng khách hàng đặt BY + MỐC THỜI GIAN TƯƠNG LAI => TƯƠNG LAI
Desert Rose Ballroom cho sự kiện của họ trước hơn 4 HOÀN THÀNH => ĐÁP ÁN B
tháng. DỊCH NGHĨA: Vào thời điểm này năm sau, Grasswell
TỪ VỰNG: Industries sẽ mở hai nhà máy mới ở Đông Âu.
- recommend (v) ~ suggest (v) kiến nghị, đề xuất
- potetial client / customer~ khách hàng 130. Please put an ------ supply of premium snack
items on the carts for the next flight.
(A) absolute (adj) hoàn toàn, tuyệt đối
(B) earned (adj) kiếm được
(C) adequate (adj) thích hợp, vừa đủ
(D) energetic (adj) năng lượng
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
DỊCH NGHĨA: Vui lòng chất một số vừa đủ các món
ăn nhẹ hạng thương gia lên xe đẩy cho chuyến bay
tiếp theo.
TỪ VỰNG:
- supply (n) sự cung cấp
- supplies (n) = items = products = merchandises = sản
phẩm, hàng hóa, đồ ăn
- cart (n) xe đẩy.
- PLEASE + PUT = CÂU MỆNH LỆNH
ETS TOEIC 1000 VOL 3 – GIẢI PART 5 – TEST 6
101. Chef Daniels impresses customers with -------- 105. The schedule of events for the music ------- will
sophisticated entrées. be posted on Friday.
(A) his + Phase_N/ N (A) festival (n) lễ hội
(B) him (B) situation (n) tình trạng
(C) himself (đại từ phản thân) (C) instrument (n) dụng cụ
(D) he (LÀM CHỦ NGỮ) + MỆNH ĐỀ (D) issue (n) vấn đề
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ SỞ HỮU issue (n) vấn đề (topic of discussion)
Sau chỗ trống là cụm danh từ sophisticated entrées important environmental issues
=> ĐIỀN TTSH a key/major issue = một vấn đề then chốt/ chính
DỊCH NGHĨA: Chef Daniels gây ấn tượng với khách hàng issue (n) vấn đề = problem/worry
bằng những món ăn chính cầu kỳ của anh ấy. issue (n) ấn bản = magazine/newspaper
TỪ VỰNG: issue (v) ~ release (v) đưa ra; tung ra (sản phẩm)
- impress (v) gây ấn tượng GIẢI THÍCH: DANH TỪ
- entrée (n) món ăn chính DỊCH NGHĨA: Lịch trình của các sự kiện cho lễ hội âm
nhạc sẽ được đăng vào thứ Sáu.
102. Oil production -------- 5 percent from January to TỪ VỰNG:
February. - post (v) đăng
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

(A) drop
(B) to drop 106. When processing a medical leave request, the
(C) dropping attending physician must fill out a form -------.
(D) dropped (A) completes (v)
GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ (B) completed (v)
1/ Câu đang thiếu động từ chính (C) completely (adv)
2/ To V không làm động từ chính; V-ing muốn làm động từ (D) completeness (n)
chính phải chia tobe + v-ing => loại B, C; chủ ngữ đang số GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ
ít => động từ số ít => LOẠI A (ĐỘNG TỪ CHIA SỐ Câu đầy đủ thành phần, chọn trạng từ
NHIỀU) => ĐÁP ÁN D DỊCH NGHĨA:
DỊCH NGHĨA: Sản lượng dầu giảm 5% từ tháng Giêng TỪ VỰNG:
đến tháng - handle(v) = process(v) = solve = resolve =
deal with: giải quyết, xử lý
103. Ms. Ito has ------- suggestions to resolve the - fill out (v) điền vào.
computer problems.
(A) help 107. Many fashion stylists -------- their online
(B) helper portfolios on a regular basis.
(C) helped (A) dress (v) mặc (quần áo)
(D) helpful (B) invite (v) mời
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ (C) range (v) sắp xếp
Sau chỗ trống là danh từ suggestions, cần 1 tính từ bổ (D) update (v) cập nhật
nghĩa cho danh từ => ĐÁP ÁN D GIẢI THÍCH:
DỊCH NGHĨA: Ms. Ito có các đề xuất hữu ích để giải DỊCH NGHĨA: Nhiều nhà tạo mẫu thời trang cập nhật
quyết các vấn đề máy tính. bộ sưu tập sản phẩm trực tuyến của họ thường xuyên.
TỪ VỰNG: TỪ VỰNG:
- handle(v) = process(v) = solve = resolve = - portfolio (n) bộ sưu tập sản phẩm
deal with: giải quyết - on a on regular basis (phr) thường xuyên
Ex: original (adj): gốc/ đầu tiên/ độc đáo (+ Idea/
Suggestion/ Image/ Mind/ ...) 108. All flights were delayed three hours because
of a heavy blanket of -------
104. The Vidorn Hotel -------- to construct a fountain in (A) fog (N) SƯƠNG MÙ
the front entryway. (B) fogger (N) (đếm được k đứng 1 mình) máy tạo
(A) matches (v) phù hợp sương
(B) plans (v) lên kế hoạch (C) foggy (ADJ)
To be scheduled ~ planed ~ expected…. Được lên lịch, (D) fogged (v)
dự kiến…. GIẢI THÍCH: DANH TỪ
(C) tells (v) trò chuyện CẦN ĐIỀN TÂN NGỮ CỦA GIỚI TỪ (OF) => CHỖ
(D) praises (v) khen ngợi TRỐNG ĐIỀN NOUN => ĐÁP ÁN A
GIẢI THÍCH: PLAN TO DO SOMETHING: LÊN KẾ DỊCH NGHĨA: Tất cả các chuyến bay đều bị dời ba giờ
HOẠCH LÀM GÌ ĐÓ. vì sương mù dày đặc.
DỊCH NGHĨA: Khách sạn Vidorn lên kế hoạch xây một đài TỪ VỰNG:
phun nước ở lối vào phía trước. Delayed ~ postponded (v) hoãn, trễ
TỪ VỰNG:
- fountain (n) đài phun nước
- entryway (n) lối vào
109-120
109. The Northwick Orchestra will perform later this 116. Mr. Kim's research /reveals/ that types of hay
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

month Reverbury Hall. differ -------- in their nutritional content.


(A) at (prep.) tại (A) significant (adj)
(B) up (prep.) đi lên (B) signify (v)
(C) on (prep.) trên (C) significance (n)
(D) of (prep.) của (D) significantly (adv) = substantially (adv) =
GIẢI THÍCH: considerably: đáng kể
DỊCH NGHĨA: Northwick Orchestra sẽ biểu diễn tại increased significantly: tăng đáng kể >< significantly
Riverbury Hall vào cuối tháng này. decreased = giảm đáng kể
TỪ VỰNG: significantly affect ~ ảnh hưởng đáng kể
Perform (v) = play (v) = biểu diễn significantly improve ~ cải thiện đáng kể
contributed significantly ~ đóng góp đáng kể
110. Only staff -------- based in the Toronto office may GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ
reserve the conference room. Phần tô vàng là mệnh đề danh ngữ, đóng vai trò tân
(A) possibly (adv) có thể ngữ của động từ reveals, mệnh đề đầy đủ thành phần
(B) currently (adv) hiện tại => chọn TRẠNG TỪ => ĐÁP ÁN D
(C) immediately= promptly = instantly = instantaneously DỊCH NGHĨA: Nghiên cứu của Ông Kim cho thấy các
(adv): ngay lập tức, nhanh chóng. loại cỏ khô khác nhau đáng kể trong hàm lượng dinh
(D) exactly (adv) chính xác dưỡng của chúng.
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ DỊCH NGHĨA: Nghiên cứu của Ông Kim cho thấy các
Câu đầy đủ thành phần, trạng từ thêm vào nhằm bổ nghĩa loại cỏ khô khác nhau đáng kể trong hàm lượng dinh
thêm cho câu. dưỡng của chúng.
DỊCH NGHĨA: Hiện tại chỉ những nhân viên làm việc tại TỪ VỰNG:
văn phòng Toronto mới có thể book phòng hội nghị - reveal (v) cho thấy = disclose-leak uncover
(phòng họp). - hay (n) có khô
TỪ VỰNG: - nutritional content (n) hàm lượng dinh dưỡng
- based (adj) làm việc tại
- reserve (v) đặt (chỗ) ~ book (v) 117. Let us extend our warmest welcome -------- Mr.
Lam Keong Wu, our new vice president of
111. -------- of the employees have placed their order marketing.
for a new standing desk. (A) to (prep.) tới
(A) Any (pronoun) bất kỳ, dùng trong câu phủ định, câu (B) under (prep.) dưới
hỏi => loại under S.B = dưới quyền ai đó
(B) Several (pronoun) một vài under S.TH = trải qua điều gì
(C) Another (pronoun) (một) người, cái gì đó khác, HAVE (C) against (prep.) dựa vào, chống đối
= ĐỘNG TỪ SỐ NHIỀU => LOẠI (D) in (prep.) trong
(D) Either (pronoun) ---- or ---- một trong hai, HAVE = GIẢI THÍCH:
ĐỘNG TỪ SỐ NHIỀU => LOẠI DỊCH NGHĨA: Chúng ta hãy nhiệt liệt chào mừng Mr.
GIẢI THÍCH: PRONOUN Lam Keong Wu, Phó Giám đốc tiếp thị mới của chúng
DỊCH NGHĨA: Một vài nhân viên đã đặt hàng bàn đứng ta.
mới. TỪ VỰNG:
TỪ VỰNG: - Welcome to something
- employee (n) = staff (n) = nhân viên.
118. The latest polling shows increased public
112. Betsy Riley will seek support from ------- -------- for the stadium renovation project.
volunteers for our revised museum tours. (A) approve (v)
(A) former (adj) trước đó, cũ (B) approval (n) chấp thuận, tán thành, thông qua
(B) following (adj) tiếp theo (C) approving (v-ing)
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

(C) entire (adj) toàn bộ (D) approvingly (adv)


(D) gradual (adj) dần dần GIẢI THÍCH: DANH TỪ
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ BỔ NGHĨA CHO DANH TỪ Cần điền 1 danh từ chính trong cụm danh từ
VOLUNTEERS increased public -------- => đáp án B
DỊCH NGHĨA: Betsy Riley sẽ tìm sự hỗ trợ từ các tình DỊCH NGHĨA: Cuộc thăm dò ý kiến mới nhất cho thấy
nguyện viên cũ cho chuyến tham quan bảo tảng đã sự ủng hộ ngày càng tăng của người dân đối với các
được điều chỉnh của chúng tôi. dự án cải tạo sân vận động.
TỪ VỰNG: TỪ VỰNG:
- seek (v) = look for = find = search (for) S.TH: - polling (n) cuộc khảo sát
tìm kiếm ... - stadium (n) sân vận động
- renovation (n) sự cải tạo/tu sửa
113. Casorama customers receive store -------- instead o Extensive renovation: Sửa chữa, trùng tu toàn
of a cash refund upon returning an item. diện
(A) acceptance (n) chấp thuận o Make renovation (v) Sửa chữa
(B) training (n) đào tạo
(C) preference (n) tham khảo 119. Oshka Landscape Supply revenue is highly
(D) credit (n) cho phép hoãn việc trả tiền hàng hóa và -------- on seasonal sales.
dịch vụ; cho nợ; tín dụng (A) extensive (adj) chuyên sâu, toàn diện
GIẢI THÍCH: DANH TỪ EX: Conduct a extensive search: tiến hành một cuộc
DỊCH NGHĨA: Khách hàng của Kasorama nhận được tìm kiếm diện rộng.
phiếu giảm giá thay vì hoàn lại tiền mặt khi trả lại sản (B) dependent (adj) phụ thuộc vào + ON/ UPON
phẩm. (C) accessible (adj) có thể vào
TỪ VỰNG: be accessible: có thể tiếp cận được (phân biệt assess
- store credit (n) phiếu đổi giảm giá = evaluate: đánh giá, ___ access: đăng nhập.
- instead of (prep) thay vì (D) insightful (adj) sâu sắc
- upon (prep) khi GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
Trước chỗ trống là trạng từ, cần điền 1 tính từ hợp
114. Our factory in Mannheim was upgraded last year, nghĩa => ĐÁP ÁN B
but / the loading dock ------- needs work. DỊCH NGHĨA: Doanh thu của Oshka Landscape
(A) such (adj) như thế Supply phụ thuộc nhiều vào doanh số bán hàng theo
(B) very (adv) ~ extremtly (adv) rất, cực kỳ mùa.
(C) still (adv) vẫn TỪ VỰNG:
(D) even (adv) thậm chí - EXTENSIVE
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ o Extensive knowledge: kiến thức chuyên sâu
Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ need o Extensive experience in ...: kinh nghiệm dồi
DỊCH NGHĨA: Nhà máy của chúng tôi ở Mannheim đã dào ở mảng/lĩnh vực
được nâng cấp vào năm ngoái, nhưng khu vực xếp hàng o Undergo Extensive renovations: trải qua nhiều
vẫn cần được làm (sửa). lần sửa chữa/cải tạo toàn diện
TỪ VỰNG: o Extensive collection of s.th: bộ sưu tập đồ sộ
- factory (n) nhà máy của ...
- loading dock (n) khu vực xếp hàng o extensive research/study: nghiên cứu chuyên
sâu
115. The recently ------- mayor said she plans to o extensive review: xem xét toàn diện
address the town's traffic problems soon. - revenue (n) doanh thu.
(A) electing (V-ING) + MAYOR = THỊ TRƯỞNG TỰ ỨNG
CỬ 120. Tourism in Cork has slowed in recent weeks
(B) election (N) -------- the unseasonably cold weather.
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

(C) elected (ADJ) + MAYOR = THỊ TRƯỜNG ĐƯỢC (A) as long as (conj.) miễn là + MỆNH ĐỀ
BẦU PROVIDED (Conjunction) = PROVIDING (THAT) = AS
(D) elects (V) bầu, bỏ phiếu LONG AS = SO LONG AS: MIỄN LÀ.
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ (B) in case of (prep.) trong trường hợp + N/ N_PHASE/
CHỖ TRỐNG NẰM TRONG CỤM DANH TỪ The V-ING
recently ------- mayor, CẦN 1 TÍNH TỪ BỔ NGHĨA CHO (C) because of
DANH TỪ MAYOR => ĐÁP ÁN C due to ~ because of ~ owing to ~ on account of ~ in
DỊCH NGHĨA: Thị trưởng được bầu gần đây cho biết cô light of ~ in view of + V-ING/ N/ N-PHRASE
có kế hoạch sớm giải quyết các vấn đề giao thông của thị (D) except for (prep.) ngoại trừ + N/ N_PHASE/ V-ING
trấn. other than = except for = excluding aside/ apart from:
TỪ VỰNG: ngoại trừ.
- address (v) giải quyết GIẢI THÍCH: sau chỗ trống là cụm danh từ the
- town (n) thị trấn unseasonably cold weather => chọn giới từ có nghĩa
phù hợp.
DỊCH NGHĨA: Ngành du lịch của Cork đã tăng trưởng
chậm lại trong những tuần gần đây bởi vì thời tiết lạnh
bất thường.
TỪ VỰNG:
- tourism (n) ngành du lịch
121-130
121. The Aznet Foundation is offering three $5,000 126. To receive payment, vendors must submit an
grants to entrepreneurs with the most -------- business invoice online -------- twenty business days of
ideas. finishing a project.
(A) imagine (v) (A) whether (conj.) cho dù
(B) imagining (v-ing) (B) whose (conj.) của ai
(C) imaginative (adj) (C) within (prep.) trong vòng
(D) imagination (noun) (D) while (conj.) trong khi, mặc dù
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
Phía sau là cụm danh từ nên điền tính từ bổ nghĩa => Sau chỗ trống là cụm danh từ (twenty business days
ĐÁP ÁN C of finishing a project.) => điền giới từ => ĐÁP ÁN C,
DỊCH NGHĨA: Tổ chức Aznet đang trao ba khoản tài trợ thường hay đi với thời gian
trị giá $5,000 cho các doanh nhân có ý tưởng kinh DỊCH NGHĨA: Để nhận khoản thanh toán, nhà cung
doanh sáng tạo nhất. cấp phải gửi hóa đơn điện tử trong vòng 20 ngày làm
TỪ VƯNG: việc kể từ khi hoàn thành dự án.
- grant (n) khoản tài trợ TỪ VƯNG:
- entrepreneur (n) doanh nhân - vendor (n) nhà cung cấp
- invoice (n) hóa đơn
122. Based on her -------- performance, Ms. Soares is
likely to do quite well in the 50-meter race. 127. -------- opening a bakery, Mr. Laxalt had
(A) neither (adj) cả 2 đều không worked in the food industry for fifteen years.
(B) past (adj) trước đó, qua (qua khứ) (A) Prior to + V-ING/ N/ N_PHASE
(C) apart (adv) tách rời in advance (thường đứng cuối câu) = before = prior to
(D) twice (adj) 2 làn = ahead of = by the time = in advance of: trước.
GIẢI THÍCH: (B) Although
DỊCH NGHĨA: Dựa trên thành tích trong quá khứ của cô even though (conj.) = Although/ Though + mệnh đề:
ấy, Ms. Soares có khả năng sẽ thi đấu tốt trong đường mặc dù
đua 50 mét. (C) Then (adv) sau đó
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

TỪ VỰNG: (D) If (conj.) nếu + MỆNH ĐỀ


- performance (n) hiệu suất làm việc, thành tích GIẢI THÍCH:
- be likely to có thể DỊCH NGHĨA: Trước khi khai trương tiệm bánh, Mr.
Laxalt đã làm việc trong ngành thực phẩm trong 15
123. The manual provides a basic -------- of the R25100 năm.
camera's primary features.
(A) overview (n) tổng quan 128. Investors' initial fears were calmed by the
(B) adviser (n) cố vấn -------- sales report issued this week.
(C) challenge (n) thách thức (A) remote (adj) xa
(D) instance (n) ví dụ ~ for example (B) attentive (adj) chú ý
GIẢI THÍCH: DANH TỪ (C) reassuring (adj) khích lệ
DỊCH NGHĨA: Sách hướng dẫn cung cấp tổng quan cơ (D) restful (adj) yên tĩnh
bản về các tính năng chính của máy ảnh R25100. GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
TỪ VỰNG: DỊCH NGHĨA: Những lo ngại ban đầu mà các nhà đầu
- illustrates (v) ~ shows (v) ~ provides (v) ~ gives tư đã được trấn an bằng báo cáo bán hàng mang
(v) tính khích lệ được công bố trong tuần này.
- feature (n) tính năng, mô tả TỪ VỰNG:
- primary (adj) chính - Investor = owner = chủ đầu tư, nhà đầu tư
- initial (adj) ban đầu, gốc
124. Be sure to -------- the wireless Internet option on - fear (n) lo ngại
your company mobile phone to avoid additional data - calm (v) dập tắt
fees. - issue (v) công bố = launch (v) = release (v):
(A) return (v) trả lại tung ra (sản phẩm), ra mắt (sản phẩm), phát
(B) pull (v) kéo hành
(C) enable (v) bật
(D) inflate (v) thổi phồng 129. One distinctive aspect of the painter Chapin
PHÂN TÍCH: ĐỘNG TỪ Kurek's portrait style is her almost comic -------- of
DỊCH NGHĨA: Đảm bảo bật tùy chọn kết nối internet trên facial features.
thiết bị điện thoại công ty của bàn để tránh phí dữ liệu (A) exaggerate (v)
phát sinh. (B) exaggerated (v)
TỪ VỰNG: (C) exaggeratedly (adv)
- avoid (v) tránh. (D) exaggeration (n) sự phóng đại
GIẢI THÍCH:
125. The CEO of True Home Estates --- hires agents NOUN of NOUN, TRƯỚC OF LÀ CỤM DANH TỪ
who have overcome obstacles in their lives. ĐANG THIẾU DANH TỪ CHÍNH, => ĐÁP ÁN D
(A) soon (adv) sớm DỊCH NGHĨA: Một trong những điểm độc đáo trong
(B) most (adv) vô cùng phong cách vẽ tranh chân dung của họa sĩ Chapin
(C) enough (adv) đủ Kurek là kỹ thuật cường điệu hóa khuôn mặt.
(D) always (adv) thường
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ 130. Ramirez Instruments -------- high-quality
DỊCH NGHĨA: Giám đốc điều hành của True Home Estate acoustic guitars for over a century.
luôn thuê những nhân viên môi giới đã vượt qua những (A) to be designed => LOẠI, CÂU ĐANG THIẾU
rào cản trong công việc của họ. ĐỘNG TỪ CHÍNH
TỪ VỰNG: (B) has been designing
hire (v) thuê, (C) was designed => PHÍA SAU CÓ TÂN NGỮ NÊN
- agent (n) nhân viên ~ staff (n) ~ employee (n) LOẠI bị động
- overcome (v) vượt qua (D) is designing
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

- obstacle (n) rào cản GIẢI THÍCH:


DẤU HIỆU: for over a century. => HIỆN TẠI HOÀN
THÀNH TIẾP DIỄN => ĐÁP ÁN B
DỊCH NGHĨA: Ramirez Instruments đã thiết kế những
cây đàn guitar acoustic chất lượng cao trong hơn 100
năm.
ETS TOEIC 1000 VOL 3 – GIẢI PART 5 – TEST 7
101. Please direct all questions about recent -------- 105. The attached document shows how to report
order to the customer care center. any -------- incurred during business travel.
(A) yours = YOUR + NOUN (A) expenses (noun)
(B) your + N_PHASE/ N (B) expensed (v)
(C) yourself (ĐẠI TỪ PHẢN THÂN) (C) expensively (adv)
(D) you + V + O (LÀM CHỦ NGỮ) (D) expensive (adj)
GIẢI THÍCH: TTSH + NOUN GIẢI THÍCH:
DỊCH NGHĨA: Vui lòng chuyển tất cả các câu hỏi về đơn CẦN DANH TỪ LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU, ANY +
đặt hàng gần đây của bạn đến trung tâm chăm sóc khách EXPENSES
hàng. DỊCH NGHĨA: Tài liệu đính kèm thể hiện cách báo cáo
TỪ VỰNG: mọi chi phí phát sinh suốt chuyến công tác.
- Orders = purchases = đơn đặt hàng TỪ VỰNG:
Lưu ý cấu trúc câu mệnh lệnh: PLEASE + V-O The attached document = tài liệu đính kèm
business travel = chuyến công tác
102. Ms. Wu was the -------- of the contest, and she
may collect her prize next week. 106. Nonmembers may use the gym if they pay a daily
(A) partner (n) đối tác, bạn đời -------- admission and sign a guest waiver.
(B) member (n) thành viên (A) fee (n) phí
(C) player (n) người chơi an amount of money that you pay for professional
(D) winner (n) người chiến thắng advice or services
GIẢI THÍCH: DANH TỪ Cụ thể trong câu này là PHÍ VÀO CỬA = A FREE
DỊCH NGHĨA: Ms. Wu là người chiến thắng cuộc thi và sẽ ADMISSION.
nhận được giải thưởng của mình vào tuần tới. (B) income (n) thu nhập
TỪ VỰNG: the money that a person, a region, a country, etc.
- the winner of the contest = người chiến thắng cuộc thi earns from work, from investing money, from business,
- collect (v) lấy etc.
- prize = giải thưởng (C) salary (n) tiền lương
money that employees receive for doing their job,
103. For a -------- time, Marco Bank is offering first-time especially professional employees or people working in
customers a $100 bonus when an office, usually paid every month
they open an account. (D) money (n) tiền
(A) limits what you earn by working or selling things, and use to
(B) limiting buy things
(C) limit GIẢI THÍCH: DANH TỪ
(D) limited DỊCH NGHĨA: Những người không phải là thành viên
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ có thể sử dụng phòng tập thể dục nếu họ trả phí vào
Chỗ trống nằm trong cụm danh từ, cần tính từ bổ nghĩa cửa hằng ngày và ký vào bản miễn trừ trách nhiệm
danh từ time => ĐÁP ÁN D khách hàng.
DỊCH NGHĨA: Trong thời gian có giới hạn, Marco Bank TỪ VỰNG:
đang mang đến các khách hàng mới một khoản thưởng Nonmembers = không phải thanh viên >< members =
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

100$ khi họ mở một tài khoản. thành viên.


TỪ VỰNG: guest waiver (n) miễn trừ trách nhiệm cho khách.
first-time customers/ clients = các khách hàng mới, đầu
tiên 107. Sharik Pharmaceuticals will host a company
picnic for ------ employees at Hain Park.
104. A -------- greenhouse donated several potted (A) them = đại từ nhân xưng, thay thế cho chủ ngữ
plants to beautify the lobby of the city hall. trước nó
(A) potential (adj) tiềm năng (B) its + N_PHASE/ N
Ex: Potential consumer (n) ~ buyer (n) ~ customer (n) ~ (C) itself (đại từ phản thân)
purchaser (n) ~ shopper (n) ~ user (n) KHÁCH HÀNG (D) themselves (đại từ phản thân)
TIỀM NĂNG. GIẢI THÍCH: TTSH
(B) local (adj) địa phương Sau chỗ trống là danh từ employees => chọn TTSH
local residents = người dân địa phương, cư dân địa DỊCH NGHĨA: Station Sharik Pharmaceuticals sẽ tổ
phương chức một buổi dã ngoại cho nhân viên của họ tại
(C) main (adj) chính Hein Park.
Ex: main factors = nhân tố chính TỪ VỰNG:
(D) future (adj) tương lai - a company picnic = một chuyến dã ngoại công ty
GIẢI THÍCH:
DỊCH NGHĨA: Nhà kính địa phương đã tặng một số 108. Call Bowton Chimney for a complete
chậu cây để làm đẹp sảnh Tòa thị chính. inspection and cleaning -------- winter starts.
TỪ VỰNG: (A) now that
- greenhouse (n) nhà kính BECAUSE (conjunction) + MỆNH ĐỀ: bởi vì. = now
- the lobby of the city hall = sảnh của tòa thị chính
(that) = in that = seeing (that) = as = since = for +
MỆNH ĐỀ.
(B) even though = Although/ Though + mệnh đề: mặc

(C) before trước khi (prep./ conj.)
(D) since
BECAUSE (conjunction) + MỆNH ĐỀ: bởi vì. = now
(that) = in that = seeing (that) = as = since = for +
MỆNH ĐỀ.
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
SAU CHỖ TRỐNG LÀ CỤM DANH TỪ => CHỌN ĐÁP
ÁN GIỚI TỪ => ĐÁP ÁN C
DỊCH NGHĨA: Vui lòng gọi cho Bowton Chimney cho
buổi kiểm tra và vệ sinh tổng thể trước khi mùa đông
bắt đầu.
TỪ VỰNG:
a complete inspection = buổi kiểm tra tổng quát, tổng
thể
109-120
109. Ikeda Real Estate Group now --------- text 115. Corracar Ltd. is -------- looking for new ways to
messages to update clients about properties of expand its transportation network.
interest. (A) continued
(A) uses (v) (B) continuation
(B) users (n) (C) continual
(C) useful (adj) (D) continually
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

(D) using (v-ing) GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ


GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ TRẠNG TỪ BỔ NGHĨA CHO ĐỘNG TỪ LOOKING
Câu chưa có động từ => ĐÁP ÁN A DỊCH NGHĨA: Corracar Ltd. không ngừng tìm kiếm
DỊCH NGHĨA: Ikeda Real Estate Group hiện sử dụng tin những tuyến đường mới để mở rộng mạng lưới giao
nhắn văn bản để cung cấp cho khách hàng thông tin mới thông vận tải của mình.
về bất động sản mà họ quan tâm.
TỪ VỰNG: 116. Employees may bring their lunch to the
- text messages = tin nhắn văn bản meeting and enjoy it -------- the presentation.
- client / customer = khách hàng (A) in case (conj) trong trường hợp
- property (n) bất động sản (B) during (prep) trong suốt, trong
(C) into (prep) vào trong
110. According to our records, you are --------- for your (D) although
annual checkup at Dr. Barell's office. even though (conj.) = Although/ Though + mệnh đề:
(A) willing (adj) sẵn sàng mặc dù
(B) helpful (adj) hữu ích KEY B.
(C) concerned about/ regarding/ related to/ on/ S.TH quan GIẢI THÍCH: GIỚ I TỪ
ngại, quan tâm đến vấn đề gì. Phía sau danh từ nên cần giới từ bỏ liên từ A, D ra.
(D) overdue (adj) trễ (hạn deadline) DỊCH NGHĨA: Nhân viên có thể mang bữa trưa của họ
GIẢI THÍCH: đến cuộc họp và ăn chúng trong buổi thuyết trình.
DỊCH NGHĨA: Theo hồ sơ của chúng tôi, bạn đã bỏ lỡ
buổi khám sức khỏe hàng năm tại Bệnh viện Dr. Barrel. 117. The merchandise at Logan's Clothing requires
TỪ VỰNG: -------- at the beginning of each season.
- record (n) hồ sơ (A) reorganize
- checkup (n) khám bệnh (B) reorganization
(C) reorganizes
111. The employee help desk will be moved to room (D) reorganized
530 -------- the Human Resources offices are being GIẢI THÍCH: DANH TỪ
renovated. CÂU ĐÃ CÓ ĐỘNG TỪ CHÍNH (REQUIRE), CẦN 1
(A) opposite (prep.) đối diện DANH TỪ LÀM TÂN NGỮ CHO ĐỘNG TỪ => ĐÁP
(B) that (pronoun) cái mà/ người mà ÁN B
(C) while (conj.) trong khi DỊCH NGHĨA: Hàng hóa tại cửa hàng quần áo Logan
(D) anywhere (pronoun) ở nơi nào đó sắp xếp lại vào đầu mỗi mùa.
GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ TỪ VỰNG:
Cần liên từ nối 2 mệnh đề => ĐÁP ÁN C supplies (n) = items = products = merchandises = sản
DỊCH NGHĨA: Bàn hỗ trợ nhân viên sẽ được dời đến phẩm, hàng hóa
Phòng 530 trong khi văn phòng HR đang được cải tạo.
TỪ VỰNG: 118. Interns must complete and return the new hire
- renovate (v) cải tạo -------- by their first day of work.
- the employee help desk = bàn hỗ trợ nhân viên (A) background (n) kiến thức
(B) management (n) quản lý
112. Bray Farm Mart is located -------- Elm Road, near (C) publication (n) xuất bản
its intersection with Wye Lane. (D) paperwork (n) giấy tờ
(A) about (prep) về GIẢI THÍCH:
about = regarding = concerning = with/in reference to = as DỊCH NGHĨA: Thực tập sinh phải hoàn thành và gửi
for/ to = related to: liên quan đên, về. lại giấy tờ dành cho người mới trước ngày làm việc
(B) inside (prep) bên trong đầu tiên của họ.
(C) beneath (prep) ở dưới TỪ VỰNG:
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

(D) along (prep) dọc theo Hire (n) thuê, tuyển dụng = employ (v)
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ hire (n) nhân viên mới, người mới
DỊCH NGHĨA: Bray Farm Mart nằm dọc theo đường Elm
Road, gần góc ngã tư của nó với đường Wye Lane. 119. Weekday dining at Jake's Downtown Bistro is
TỪ VỰNG: by reservation only -------- the high volume of
- locate (v) nằm (ở vị trí) ~ base (v) customers.
- intersection (n) ngã tư, giao lộ (A) regarding
about = regarding = concerning = with/in reference to =
113. Our office offers -------- hours to provide our as for/ to = related to S.TH: liên quan đến, về
customers with additional flexibility. (B) as (prep.)
(A) extending EX: AS A MANAGER = ĐÓNG VAI TRÒ, NHƯ LÀ
(B) extends MỘT
(C) extend (C) in (prep.) trong
(D) extended (D) due to
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ (V-ED) due to ~ because of ~ owing to ~ on account of ~ in
Phía sau chỗ trống là danh từ hours => cần 1 tính từ bổ light of ~ in view of + v-ing/ n/ n-phrase
nghĩa cho danh từ => ĐÁN ÁN D GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
DỊCH NGHĨA: Văn phòng của chúng tôi đề xuất thêm giờ SAU CHỖ TRỐNG LÀ CỤM DANH TỪ, CẦN ĐIỀN 1
làm việc để mang đến cho khách hàng của mình thêm GIỚI TỪ HỢP NGHĨA => ĐÁP ÁN D
thời gian linh động hơn. DỊCH NGHĨA: Các bữa ăn trong tuần tại Jake’s
TỪ VỰNG: Downtown Bistro chỉ có sẵn khi đặt trước do số lượng
- Customers = clients = khách hàng lớn khách hàng.
- Office = văn phòng TỪ VỰNG:
- additional flexibility = thêm thời gian linh động the high volume of customers = lượng lớn khách hàng

114. The Arraneo Group has created an online -------- 120. Should anyone need to ------ with Ms. De Sola,
specifically to encourage sales among young people. be sure to do so prior to today's meeting.
(A) promotion (n) quảng cáo (A) reflect (v) phản ánh
promotion (n) thăng chức a move to a more important (B) arrange (v) sắp xếp
job or rank in a company or an organization (C) regard (v) lưu ý
promotion (n) quảng cáo - activities done in order to (D) consult (v) sb đi nhờ/ xin lời khuyên (không phải đi
increase the sales of a product or service, a set of tư vấn).
advertisements for a particular product or service GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ
(B) price (n) giá DỊCH NGHĨA: Nếu có ai cần tham vấn ý kiến với Ms.
EX: a price list = bảng giá (thường có trong báo giá De Sola, hãy nhớ làm như vậy trước cuộc họp hôm
quotation) nay.
(C) contact (n) liên hệ TỪ VỰNG
Ex: a contact list = danh sách liên hệ - prior to (prep) trước
(D) volume (n) số lượng - prior (adj) ~ previous (adj) trước
GIẢI THÍCH: DANH TỪ - consultant (n) ~ người tư vấn
CẦN DANH TỪ CHÍNH TRONG CỤM DANH TỪ (an consultation (n) a meeting to discuss
online --------) => ĐÁP ÁN A HỢP NGHĨA something or to get advice = buổi gặp mặt để
DỊCH NGHĨA: Nhóm Areneo làm các quảng cáo trực thảo luận về vấn đề hoặc để nhận lời khuyên
tuyến để kích thích doanh số bán hàng, đặc biệt là khách - consult (v) sb đi nhờ/ xin lời khuyên (không
hàng trẻ. phải đi tư vấn).
TỪ VỰNG: - counsel (v) sb đi tư vấn/ cung cấp lời khuyên
encourage (v) S.B in S.TH khuyến kích, cổ vũ, động viên cho ai đó
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

121-130
121. Mr. Lau looks forward to meeting the -------- 126. Once orders are processed by the sales office,
students at the Career Day event. they are -------- within 48 hours.
(A) ambitious (adj) (A) committed (v) cam kết
(B) ambition (noun) (B) positioned (v) bố trí
(C) ambitiously (adv) (C) filled (v) thực hiện
(D) ambitions (n) (D) occurred (v) phát sinh
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ
SAU CHỖ TRỐNG LÀ DANH TỪ STUDENTS => CẦN DỊCH NGHĨA: Ngay khi đơn đặt hàng được xử lý bởi
TÍNH TỪ BỔ NGHĨA CHO DANH TỪ => ĐÁP ÁN A bộ phận bán hàng, chúng sẽ được thực hiện trong
DỊCH NGHĨA: Mr. Lau mong gặp các sinh viên đầy vòng 48 giờ.
tham vọng tại sự kiện Career Day. TỪ VỰNG:
- Orders = purchases = đơn đặt hàng
122. Please -------- daily spending records, since - process (v) xử lý, gia công, chế biến, quy trình
online balance statements may not reflect recent - fill (v) thực hiện: TO FILL AN ORDER = THỰC
account activity. HIỆN ĐƠN ĐẶT HÀNG
(A) kept - fill (v) thực hiện: TO FILL EVERY
(B) keep REQUIREMENT = ĐÁP ỨNG MỌI NHU CẦU
(C) keeps
(D) keeping 127. Profits at Talhee Beverage Co. rose about 4
GIẢI THÍCH: CẤU TRÚC MỆNH LỆNH PLEASE + V percent last year, according to new figures --------
(NGUYÊN THỂ) by the company.
DỊCH NGHĨA: Vui lòng giữ bản ghi chi phí hàng ngày của (A) to release
bạn, vì sao kê số dư trực tuyến có thể không thể hiện dao (B) releasing
dịch tài khoản gần đây. (C) released
TỪ VỰNG: (D) have released
online balance statements = sao kê số dư trực tuyến GIẢI THÍCH: RÚT GỌN MỆNH ĐỀU QUA HỆ BỊ
reflect (v) thể hiện ĐỘNG
Câu đã có động từ ROSE
123. Mr. Bhatt -------- promotes people within the CÂU ĐẦY ĐỦ: Profits at Talhee Beverage Co. rose
company, but he recently went outside of the about 4 percent last year, according to new figures
organization to replace the Facilities Director. which were released by the company
(A) later (adv) sau đó WHICH WERE RELEASED = RELEASED
(B) forgetfully (adv) lơ là => ĐÁP ÁN C
(C) together (adv) cùng DỊCH NGHĨA: Doanh thu của Talhee Beverage đã
Along with ~ together with: cùng với, kèm theo tăng khoảng 4% vào năm ngoái, theo số liệu mới được
(D) normally (adv) thông thường công bố bởi công ty.
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ TỪ VỰNG:
Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ promote - release/ issue/ launch = công bố, ra mắt
DỊCH NGHĨA: Ông Bhatt thường cất nhắc (lên chức)
cho những người trong công ty, nhưng gần đây đã tìm 128. -------- the CEO and the CFO are authorized to
người ngoài công ty để thay thế cho Facilities Director. sign checks over $10,000.
TỪ VỰNG: (A) Each (MỖI) + DANH TỪ SỐ ÍT
- promote (v) thăng chức, EACH/ EVERY/ EITHER/ NEITHER/ ANY/ NONE +
- replace (v) thay thế "OF" + Plural Noun (Danh Từ Số Nhiều) + Singular
Verb.
124. The National Health Agency's latest report ------- (B) Either ----- or ----- = HOẶC CÁI NÀY HOẶC CÁI
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

that recently adopted health-care regulations have KIA


been successful. (C) Both ---- AND ----- = CẢ CÁI NÀY CẢ CÁI KIA,
(A) concludes CẢ HAI.
(B) concluding (D) Whoever = bất kỳ ai
(C) conclusion GIẢI THÍCH:
(D) to conclude DỊCH NGHĨA: Cả CEO và CFO đều có quyền ký séc
GIẢI THÍCH: trị giá hơn 10,000$.
The National Health Agency's latest report ------- that TỪ VỰNG:
recently adopted health-care regulations have been Authorized sellers = nhà bán lẻ được ủy quyền (ví dụ
successful. = MỆNH ĐỀ DANH NGỮ THAT, đóng vai trò như án apple ở VN vầy)
là tân ngữ của động từ => đáp án A
DỊCH NGHĨA: Một báo cáo mới nhất của National Health 129. There are multiple reasons -------- cost to
Agency kết luận rằng các quy định dịch vụ y tế được negotiate a new agreement.
thông qua gần đây đã thành công. (A) also (adv.) cũng
TỪ VỰNG: (B) besides (prep.) bên cạnh
- conclude (v) kết luận, (C) indeed (adv.) quả thực
- regulation (n) quy định (D) yet (adv.) chưa
- adopt (v) thông qua GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ
DỊCH NGHĨA: Bên cạnh chỉ phi, có rất nhiều lý do để
125. ------ who wants to attend the luncheon next week thương lượng một hợp đồng mới.
must tell Ms. Hasegawa by noon tomorrow. TỪ VỰNG:
(A) Anyone (pronoun) bất cứ ai (đại từ bất định) = > multiple reasons = nhiều lý do
ĐỘNG TỪ CHIA SỐ ÍT - negotiate (v) to try to reach an agreement by formal
(B) Some (pronoun) 1 vài người discussion
(C) Those (pronoun) những người
+ negotiate (with somebody) (for something)
(D) Other + DANH TỪ (S) / DANH TỪ KHÔNG ĐẾM
+ negotiate (with somebody) about/on something
ĐƯỢC. = mang nghĩa khác
+ negotiate between A and B
GIẢI THÍCH: ĐẠI TỪ
- negotiate (v) negotiate something to arrange or
ĐỂ Ý ĐỘNG TỪ WANTS = SỐ ÍT
=> CHỌN ĐÁP ÁN A agree something by formal discussion
DỊCH NGHĨA: Bất kỳ ai (người mà) muốn tham dự bữa + to negotiate a deal/contract/treaty/settlement
tiệc trưa vào tuần tới phải báo với Ms. Hasegawa trước - the rental agreement/ contract (phase_n) hợp đồng
trưa ngày mai. cho thuê
TỪ VỰNG:
luncheon (n) tiệc trưa, 130. Editors at Benchley Press are skilled at
attend (v) tham gia reading texts -------- to correct errors and polish the
Ex: attend(v) s.th (a convention/ meeting/ celebration/ prose.
seminar = workshop/ training session/ class/...): tham dự, (A) sensibly (adv) một cách hợp lý
tham gia vào buổi …. (B) perfectly (adv) một cách hoàn hảo, hoàn toàn, cực
kỳ, tuyệt đối.
Ex: be perfectly suited: phù hợp 1 cách hoàn hảo
(C) tightly (adv) chặt chẽ, sít sao
(D) closely (adv) kỹ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ
DỊCH NGHĨA: Các biên tập viên tại Benchley Press rất
giỏi trong việc đọc kỹ lưỡng các đoạn văn để sửa lỗi
và trau chuốt tác phẩm văn xuôi.
TỪ VỰNG:
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

SENSIBLE /ˈsensəbl/ (adj) ABOUT S.TH: Hợp lý,


sáng suốt, khôn ngoan, có óc phán đoán. = good
judgment = reasonable = aware
It is SENSIBLE (for S. O) to do S.TH: Thật hợp lý đối
với ai đó khi làm gì.
SENSITIVE /ˈsensətɪv/ (adj) TO S.TH: Nhạy cảm đối
với cái gì.
• High sensitive information/ data/ documents: Thông
tin/Dữ liệu/Tài liệu có tính nhạy cảm cao (thông tin cực
mật)
• A sensitive ISSUE/PROBLEM/MATTER/
SUBJECT/TOPIC: 1 vấn đề/chủ đề nhạy cảm.
• A sensitive AREA: 1 khu vực nhạy cảm (trên cơ thể
người)
ETS TOEIC 1000 VOL 3 – GIẢI PART 5 – TEST 8
101. Mr. Pierce requested that all employees meet in 105. As of October 1, Ms. Givens will be planning
------ office at noon. our department's travel -------.
(A) himself (đại từ phản thân) (A) budgeted (v)
(B) his + N_PHASE/ N (B) budget (n) ngân sách
(C) him (C) budgetary (n)
(D) he + V+O (làm chủ ngữ) (D) budgeter (n) người lập ngân sách
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ SỞ HỮU GIẢI THÍCH: DANH TỪ
Phía sau có danh từ nên điền tính từ sở hữu nên Chỗ trống cần điền là 1 danh từ chính trong cụm danh
chon B. từ department's travel -------. => ĐÁP ÁN B
DỊCH NGHĨA: Mr. Pierce yêu cầu toàn bộ nhân viên họp DỊCH NGHĨA: Kể từ ngày 1-10, Ms. Givens sẽ lên kế
tại văn phòng của ông vào buổi trưa. hoạch ngân sách công tác của bộ phận chúng ta.
TỪ VỰNG: TỪ VỰNG:
- request (v) yêu cầu plan (v) ~ schedule (n) lên kế hoạch.
- employees (n) = associates (n) = agents (n) nhân viên =
workers 106. Job applicants are -------- encouraged to
submit a work portfolio and a résumé.
102. We greatly appreciate your ------ in preparing your (A) rapidly (adv) dùng trong tăng giảm increase/
office for the upcoming move. decrease
(A) cooperates (v) (B) strongly
(B) cooperated (v) (C) nearly (adv) gần
(C) cooperation (n) (D) tightly (adv) ~ closely (adv) chặt chẽ, sít sao
(D) cooperate (v) GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ
GIẢI THÍCH: DANH TỪ DỊCH NGHĨA: Ứng viên xin việc rất được khuyến
Trước chỗ trống là TTSH YOUR + N_PHASE/ N => ĐÁP kích nộp hồ sơ năng lực và sơ yếu lý lịch.
ÁN C TỪ VỰNG:
DỊCH NGHĨA: Chúng tôi rất lấy tỏ lòng cảm ơn sự hợp - Job applicants/ Candidates = ứng viên xin việc,
tác của bạn trong việc chuẩn bị văn phòng đối với đợt người tìm việc
chuyển trụ sở sắp tới. - a work portfolio and a résumé = hồ sơ năng lực và sơ
yếu lý lịch.
103. Employees who -------- to contribute to the
company picnic should contact Mr. Liu. 107. Join us for dinner on Friday -------- Mr. Yi's
(A) require (v) yêu cầu promotion to Vice President of Marketing.
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

(B) supply (v) cung cấp (A) to celebrate


(C) wish (v) mong muốn (B) celebrates
(D) express (v) bày tỏ (C) will celebrate
GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ (D) celebrated
Wish to do to s.th = muốn làm điều gì cho cái gì GIẢI THÍCH: TO – V
DỊCH NGHĨA: Những nhân viên (người mà) muốn hỗ trợ Câu đã có động từ (PLEASE + JOIN), nên điền TO-V
buổi dã ngoại của công ty nên liên hệ với Mr. Liu. chỉ mục đích
TỪ VỰNG: DỊCH NGHĨA: Hãy tham gia bữa ăn tối vào thứ Sáu
- contribute to (v) hỗ trợ, đóng góp với chúng tôi để vinh danh việc thăng chức của Mr. Yi
- company picnic = chuyến dã ngoại của công ty làm Vice President of Marketing.
- employees (n) = associates (n) = agents (n) nhân viên =
workers TỪ VỰNG:
promotion (n) thăng chức, quảng cáo
104. Ms. Ngo will make the awards announcement promotion (n) thăng chức a move to a more
-------- the luncheon next week. important job or rank in a company or an organization
(A) up (prep.) đi lên promotion (n) quảng cáo - activities done in order to
(B) onto (prep.) lên trên increase the sales of a product or service; a set of
(C) off (prep.) khỏi advertisements for a particular product or service
(D) at (prep.) tại
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ 108. The -------- of 21 tools ordered will be delivered
DỊCH NGHĨA: Ms. Ngo sẽ công bố giải thưởng tại buổi to the Abby Street warehouse this afternoon.
tiệc vào tuần tới. (A) set (n) bộ
TỪ VỰNG: (B) room (n) phòng
make an announcement = đưa ra thông báo (C) fit (n) vừa vặn
(D) power (n) năng lượng
GIẢI THÍCH: DANH TỪ
DỊCH NGHĨA: Bộ 21 dụng cụ được đặt hàng sẽ được
chuyển đến kho Abby Street vào chiều nay.
TỪ VỰNG:
Tools (n) dụng cụ, công cụ

109. Galaxy Health Club offers a 20 percent discount 115. Now that Rocker Guitar School is a --------
for all classes --------- November. enterprise, it can afford to hire additional teachers.
(A) entire (adj.) toàn bộ (A) musical (adj) âm nhạc
(B) during (prep.) trong suốt + khoảng thời gian nhất (B) profitable (adj) có lợi nhuận
định (C) compact (adj) chen chúc, chật
(C) while (conj.) trong khi (D) long (adj) dài
(D) ever (adv.) bao giờ GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
SAU CHỖ TRỐNG LÀ DANH TỪ ENTERPRISE, CẦN
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ 1 TÍNH TỪ BỔ NGHĨA CHO NÓ. => ĐÁP ÁN B
DỊCH NGHĨA: Galaxy Health Club ưu mức giảm 20% cho DỊCH NGHĨA: Bởi vì Rocker Guitar School là một tổ
tất cả các khóa học trong tháng 11. chức có lợi nhuận, nên có thể đủ khả năng để tuyển
TỪ VỰNG: dụng thêm giáo viên.
- offer (v) ưu đãi TỪ VỰNG:
- Now that (conj.) ~ in that ~ because ~ since ~ as ~
110. --------- the printer cartridge was installed inasmuch as ~ seeing that + clause: bởi vì
correctly, it leaked some ink. - afford (v) có khả năng
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

(A) Although = even though (conj.) = Though + mệnh đề: - hire (v) tuyển dụng
mặc dù
(B) So (conj) vì vậy 116. The renovated office building did not look the
(C) If (conj) nếu way Ms. Garcia ------- it would.
(D) However (conj) ~ + ADJ/ ADV thì nó mang nghĩa = (A) imagine
"NO MATTER HOW": "DÙ ... THẾ NÀO ĐI CHĂNG NỮA". (B) imagining (danh động từ)
*** Công Thức: HOWEVER, = NO MATTER HOW + ADJ/ (C) imagined (v)
ADV + s + BE/ V_infinitive. (D) imagination (n)
however, ~ nevertheless, (Conj. adverbs) tuy nhiên (Conj. GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ
adverbs) Câu đang thiếu động từ, với chủ ngữ Ms. Garcia
GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ CHỈ SỰ TƯƠNG PHẢN DỊCH NGHĨA: Tòa nhà văn phòng được cải tạo trông
DỊCH NGHĨA: Mặc dù hộp mực máy in đã được lắp đúng không giống như Ms. Garcia đã hình dung.
cách, nhưng nó vẫn bị rỏ rỉ một ít mực.
TỪ VỰNG: 117. Arsov Consulting /advised/ us to wait until the
- printer cartridge (n) hộp mực máy in -------- to ship the new line of sweaters.
- leak (v) rò rỉ (A) summer (n) mùa hè
(B) year (n) năm
111. Ms. Chu will explain how the factory workers can (C) hours (n) giờ
protect -------- equipment from damage. (D) weather (n) thời tiết
(A) theirs (đại từ sở hữu) = THEIR + NOUN GIẢI THÍCH: DANH TỪ
(B) them = đại từ nhân xưng, thay thế cho chủ ngữ trước DỊCH NGHĨA: Asov Consulting khuyên chúng tôi nên
nó đợi đến mùa hè để giao dòng áo len mới.
(C) themselves (đại từ phản thân) TỪ VỰNG:
(D) their + N_PHASE/ N - advise (v) khuyên, đề xuất
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ SỞ HỮU - the new line of sweaters = dòng áo len mới
SAU CHỖ TRỐNG LÀ DANH TỪ EQUIPMENT => CHỖ
TRỐNG ĐIỀN TTSH => ĐÁP ÁN D 118. The heads of -------- department in the
DỊCH NGHĨA: Ms. Chu sẽ giải thích cách công nhân nhà company must attend the training session in
máy có thể bảo vệ thiết bị của họ khỏi sự hư hại. Kolkata.
TỪ VỰNG: (A) its
- the factory workers = công nhân nhà máy (B) each mỗi + DANH TỪ SỐ ÍT
- equipment (n) = thiết bị EACH/ EVERY/ EITHER/ NEITHER/ ANY/ NONE +
"OF" + Plural Noun (Danh Từ Số Nhiều) + Singular
112. Promotional ideas for violinist Zelina Ortiz will be Verb.
-------- by the publicity team next month. (C) most + DANH TỪ SỐ NHIỀU
(A) escorted (v) hộ tống (D) several + DANH TỪ SỐ NHIỀU
(B) tutored (v) dạy GIẢI THÍCH: TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG
(C) discussed (v) thảo luận PHÍA SAU CHỖ TRỐNG LÀ DANH TỪ
(D) subscribed (v) đăng ký, theo dõi DEPARTMENT = SỐ ÍT => LOẠI C VÀ D
GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ DỊCH NGHĨA: Các trưởng mỗi bộ phận phải tham gia
DỊCH NGHĨA: Các ý tưởng quảng cáo cho nghệ sĩ vĩ cầm khóa đào tạo tại Kolkata.
Zelina Ortiz sẽ được thảo luận bởi nhóm quan hệ công TỪ VỰNG:
chúng vào tháng tới. - The heads of each department = các trưởng mỗi bộ
TỪ VỰNG: phận
- promotional ideas = ý tưởng quảng cáo - the training session = khóa đào tạo, lớp đào tạo
- violinist (n) nghệ sĩ vĩ cầm.
- the publicity team = nhóm quan hệ công chúng 119. Vurk Ltd., manufacturer of industrial sewing
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

machines, is -------- to introduce a line of home


113. Giffords Global Investors Magazine experienced products soon.
its highest numbers in -------- sales in the last quarter. (A) applied (v) ứng dụng, áp dụng, thực hiện
(A) digits (B) expected (v) = scheduled (v) = planed = Được
(B) digital (adj.) lên lịch, dự kiến….
(C) digit to be expected to do S.T: được kì vọng.
(D) digitize (C) inquired (v) hỏi
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ (D) objected (v) phản đối
Phía sau chỗ trống là danh từ SALES => cần 1 tính từ bổ GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ
nghĩa => ĐÁP ÁN B DỊCH NGHĨA: Vurke Corporation, nhà sản xuất máy
DỊCH NGHĨA: Giffords Global Investors Magazine đã đạt may công nghiệp, dự kiến sẽ sớm giới thiệu một dòng
số lượng cao nhất trong doanh số bán hàng kỹ thuật số sản phẩm dành cho gia đình.
trong quý trước. TỪ VỰNG:
TỪ VỰNG: - sewing machine (n) máy may
- experience (n) kinh nghiệm, sự trải nghiệm - home product (n) đồ gia dụng
- quarter (n) quý
120. Reception desk personnel are thoroughly
114. A new barbershop is opening ------- the trained to answer any -------- that hotel guests may
neighborhood already has three others. have.
(A) among + N (số nhiều): giữa (chung chung). (A) questioner (N)
(B) that (pronoun) người/ vật (B) questioned (V)
(C) prior to (prep.) = before = ahead of = in advance of: (C) questions (n) câu hỏi
trước. (D) questionable (ADJ)
(D) even though (conj.) = Although/ Though + mệnh GIẢI THÍCH:
đề: mặc dù ANY + DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC/ SỐ ÍT/ SỐ
GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ NHIỀU => ĐÁP ÁN C LÀ HỢP NGHĨA.
Cần 1 liên từ nối 2 mệnh đề => đáp án D DỊCH NGHĨA: Nhân viên lễ tân được đào tạo kỹ lưỡng
DỊCH NGHĨA: Một tiệm cắt tóc mới mở mặc dù đã có 3 để trả lời bất kỳ câu hỏi nào mà khách ở khách sạn
tiệm khác gần đó. có thể có.
TỪ VỰNG: TỪ VỰNG:
- barbershop (n) tiệm cắt tóc - Questionnaire (n) bảng câu hỏi khảo sát => từ
- neighborhood (n) khu vực lân cận, láng giềng này hay dùng trong bài thi toeic
- thoroughly (adv) kỹ lưỡng

121. Wyckshire Mobile's unlimited talk, text, and data 127. The city council approved Remco's
plan is priced -------- at £50.00 per month. application to build a shopping center -------
(A) promptly (adv) đúng (giờ), nhanh chóng ~ on time opposition from local residents.
(adv) ~ immediately (adv) (A) in spite of (prep.) bất chấp, mặc dù
(B) reasonably (adv) hợp lý In spite of ~ despite + N/ N_Phrase/ V – ing: mặc dù
(C) partially (adv) một phần (B) in order that (conj.) ~ so that + clause: để mà
(D) loyally (adv) trung thành (C) even so (adv.) tuy nhiên
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ (D) on the contrary (adv.) ngược lại
cụm quen thuộc giá cả hợp lý, nếu là cụm danh từ thì sẽ GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
là at reasonable price = với mức giá hợp lý, còn câu Sau chỗ trống là danh từ opposition => chọn giới từ =>
trên là trạng từ bổ nghĩa cho động từ => đáp án b đáp án A
DỊCH NGHĨA: Gói cuộc gọi, tin nhắn và dữ liệu không giới DỊCH NGHĨA: Hội đồng thành phố đã chấp thuận đơn
hạn của Weekshire Mobile có giả hợp lý với 50 bảng mỗi xin xây dựng trung tâm mua sắm của Remco, bất
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

tháng. chấp sự phản đối của cư dân địa phương.


TỪ VỰNG: TỪ VỰNG:
unlimited talk, text, and data plan = gói cước data, nhắn a shopping center = khu mua sắm, trung tâm mua sắm
tin, trò chuyện không giới hạn. local residents = người dân địa phương, cư dân địa
phương
122. Khaab Staffers announced its acquisition of an
international database of ------- 5,000 companies 128. Marliet Marketing can help any business -------
sorted by location or industry. its products through multimedia advertising
(A) many (adj) nhiều packages.
(B) beside (prep.) bên cạnh ai/ cái gì, gần (A) promote (v)
(C) wide (adj) rộng (B) promoted (v)
(D) over (prep.) hơn (C) promotable (adj)
GIẢI THÍCH: (D) promoter (n)
Sau chỗ trống là ------- 5,000 companies => OVER GIẢI THÍCH:
thường đi vs con số => ĐÁP ÁN D HELP S.B TO DO S.TH => ĐÁP ÁN A
DỊCH NGHĨA: Khaab Staffers đã công bố việc thu mua cơ DỊCH NGHĨA: Marliet Marketing có thể hỗ trợ bất kỳ
sở dữ liệu quốc tế của hơn 5.000 công ty được phân loại doanh nghiệp nào quảng bá sản phẩm của mình thông
theo ngành hoặc vị trí. qua gói quảng cáo đa phương tiện.
TỪ VỰNG: TỪ VỰNG:
- acquisition (n) thâu tóm, thu mua - company = organization = association = business =
- sort (v) lọc corporation = enterprise = firm = công ty
Đứng trước 1 con số chỉ thời gian, ngoài cụm "AT - product (n) sản phẩm = good (s) = item (s) =
LEAST" / “OVER” …. ta còn có các từ sau đây: merchandise: HÀNG HÓA, sản phẩm
a/ WITHIN: TRONG VÒNG. - through (prep) thông qua, suốt
Ex: Your pizza will be delivered WITHIN 24 hours.
(Bánh pizza của bạn sẽ đc giao TRONG VÒNG 24h.) 129. Local reporters sought ------- with the
b/ FOR: SUỐT. department manager who found old property
Ex: The election is expected to occur FOR 3 months. records in the city hall basement.
(Cuộc bầu cử được trông chờ diễn ra SUỐT 3 tháng liền.) (A) permits (n) giấy phép
c. OVER = MORE THAN: NHIỀU HƠN. (B) materials (n) vật liệu
Ex: Due to the unfavorable weather conditions, the flight Materials = tài liệu = documents
could be delayed OVER/ MORE THAN 2 days. (C) conditions (n) điều kiện
(Do bởi những điều kiện thời tiết không thuận lợi, chuyến Ex: terms and conditions = điều khoản và điều kiện
bay có thể bị trì hoãn HƠN 2 ngày.) (D) interviews (n) buổi phỏng vấn
d. UP TO: LÊN ĐẾN. GIẢI THÍCH: DANH TỪ
Ex: As far as the warranty, your vehicle will be insured UP DỊCH NGHĨA: Các phóng viên địa phương đã cố
TO 1 year. gắng có được các cuộc phỏng vấn với giám đốc bộ
(Theo như chính sách Bảo Hành, phương tiện của bạn sẽ phận, người đã tìm thấy hồ sơ bất động sản cũ trong
được bảo hiểm LÊN ĐẾN 1 năm.) tầng hầm của Tòa thị chính.
e. NO LATER THAN: KHÔNG TRỄ HƠN. TỪ VỰNG:
Ex: Your payment for this merchandise must be - Local reporters = phóng viên địa phương
completed NO LATER THAN 1 week. - the department manager = giám đốc bộ phận
(Việc thanh toán cho món hàng hóa này của bạn KHÔNG - old property records = hồ sơ bất động sản cũ
ĐƯỢC TRỄ HƠN 1 tuần.) - seek (v) tìm kiếm, săn (đầu người)
Ex: to seek employee = tìm việc
123. The presence of several eagle nests makes To seek applicants = kiếm ứng viên
Hilltop Grove a favorite site for ------- bird watchers. - basement (n) tầng hầm
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

(A) enthusiastic (adj) thân thiện, cởi mở, say mê permit (n/v) (noun) = giấy phép an official
Ex: an enthusiastic person = một người thân thiện, cởi mở document that allows you to do something or go
(B) affordable (adj) hợp lý somewhere permitting
Affordable/ reasonable prices = mức giá hợp lý permission (n) [uncountable] = sự cho phép, thông
(C) elaborate (adj) phức tạp, tỉ mỉ qua, chấp thuận the act of allowing somebody to do
(D) comparable (adj) có thể so sánh something, especially when this is done by somebody
GIẢI THÍCH: in a position of authority
DỊCH NGHĨA: Sự xuất hiện của một số tổ đại bàng làm (D) permitted (adj) to allow somebody to do
cho Hilltop Grove trở thành địa điểm yêu thích của những something or to allow something to happen
người mê ngắm chim. - SEEK (v) = LOOK FOR = FIND = SEARCH (FOR)
TỪ VỰNG: S.TH: Tìm Kiếm ...
- presence (n) xuất hiện, hiện diện, có mặt
130. To appeal to younger consumers throughout
124. The general manager has implemented a system Asia, the sportswear company is shifting its
to fill online orders of costume jewelry lines more marketing tactics -------
--------. (A) drama
(A) quick (B) dramatic
(B) quickest (C) dramatically = harply (adv), rapidly,
(C) quicker markedly, hoặc swiftly. không chỉ thay đổi nhiều về
(D) quickly (adv) số lượng, chúng còn thay đổi trong thời gian khá
GIẢI THÍCH: SO SÁNH HƠN TRẠNG TỪ ngắn
TRẠNG TỪ BỔ NGHĨA CHO ĐỘNG TỪ TO FILL => ĐÁP (D) more dramatic (so sánh hơn)
ÁN D GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ
DỊCH NGHĨA: Tổng giám đốc đã triển khai một hệ thống Câu đã đầy đủ thành phần, điền trạng từ => ĐÁP ÁN
để đáp ứng các đơn hàng trực tuyến dòng phụ kiện phục C
trang một cách nhanh chóng hơn. DỊCH NGHĨA: Để thu hút khách hàng trẻ tuổi hơn khu
TỪ VỰNG: vực Châu Á, công ty quần áo thể thao đang thay đổi
implement (v) triển khai đáng kể chiến lược tiếp thị của mình.
costume jewelry lines = dòng phụ kiện phục trang TỪ VỰNG:
- younger consumers/ buyer (n) ~ customer (n) ~
125. Quillet Motors has been working -------- the goal purchaser (n) ~ shopper (n) ~ user (n) người tiêu dùng
of reducing its factory emissions by 25 percent since trẻ tuổi
last year. - the sportswear company = công ty đồ thể thao
(A) after (prep.; conj.) sau đó - marketing tactics/ strateges = chiến lược marketing
(B) + across: trên khắp, ở phía bên kia.
=> across the country: khắp đất nước.
=> across the road: ở phía bên kia đường.
=> across from S.T: đối diện với cái gì.
(C) opposite (prep.) đối diện
(D) toward (adj)
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
DỊCH NGHĨA: Quillet Motors đang làm việc để hướng
đến mục tiêu giảm thiểu khí thải nhà máy 25% kể từ năm
ngoái.
TỪ VỰNG: reduce (v) giảm, emission (n) khí thải.

126. Gribson & Kim's -------- brand identity accurately


ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

conveys the company's image and values.


(A) powers
(B) powered (adj) được cấp năng lượng
(C) powerful (adj) mạnh mẽ
(D) powerfully (adv)
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ BỔ NGHĨA DANH TỪ
DỊCH NGHĨA: Bộ nhận diện thương hiệu mạnh mẽ của
Gripson & Kim truyền tải chính xác hình ảnh và triết lý của
công ty.
TỪ VỰNG:
- powerful/ strong brand identity (n) bộ nhận diện thương
hiệu, nhận dạng thương hiệu
- accurately convey (v) truyền tải một cách chính xác
- accurately ~ precisely: chính xác
in a way that is correct and true in every detail
ETS TOEIC 1000 VOL 3 – GIẢI PART 5 – TEST 9
101. There is coffee in the break room for anyone 105. Janet Rhodes was commended for ----------
who -------- a cup before the meeting. defending the company's reputation.
(A) want (A) assertively (adv) tích cực
(B) wants (B) assert (v)
(C) wanting (C) assertive (adj)
(D) to want (D) assertion (n)
GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ
who -------- a cup before the meeting = MĐQH, Ở ĐÂY Câu đã đầy đủ thành phần, => chọn đáp án TRẠNG TỪ.
WHO = ANYONE => động từ chia số ít => đáp án B DỊCH NGHĨA: Janet Rhodes đã được tuyên dương vì
DỊCH NGHĨA: Cà phê trong phòng nghỉ cho bất cứ ai tích cực bảo vệ danh tiếng của công ty.
muốn một tách cà phê trước cuộc họp. TỪ VỰNG:
TỪ VỰNG: - commend (v) tuyên dương
- break room (n) phòng nghỉ - reputation (n) sự nổi danh, danh tiếng
- meeting (n) cuộc họp, gặp mặt
106. A second order for 500 recycled paper cups
102. Each Ready Wear suitcase comes -------- a -------- last week.
ten-year warranty. (A) was placed
(A) if (conj.) nếu (B) was placing
(B) with (prep.) (C) to place
(C) so (conj.) vì vậy (D) placed
(D) upon (prep.) ngay khi GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ Câu vẫn chưa có động từ chính, phía sau chỗ trống
come with something không có tân ngữ, nên chọn DẠNG BỊ ĐỘNG => ĐÁP
DỊCH NGHĨA: Mỗi va li của Ready Wear đều kèm gói ÁN A
bảo hành 10 năm. DỊCH NGHĨA: Đơn hàng thứ hai gồm 500 chiếc cốc giấy
tái chế đã được đặt vào tuần trước.
103. Mr. O'Sullivan oversaw the electrical work in the
new apartment building -------- the river. 107. One of the -------- for the position is three years
(A) into (prep.) vào trong of customer service experience.
(B) as (prep.) như (A) associates (n) nhân viên
(C) to (prep.) tới (B) requirements (n) ~ prerequisite: yêu cầu
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

(D) by (prep.) bên cạnh Ex: a new requirement of this job


GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ (C) tips (n) mẹo
DỊCH NGHĨA: Mr. O'Sullivan giám sát việc thi công (D) assistants (n) trợ lý
đường điện trong tòa nhà chung cư mới bên cạnh bờ GIẢI THÍCH: DANH TỪ
sông. DỊCH NGHĨA: Một trong những yêu cầu cho vị trí này là
TỪ VỰNG: 3 năm kinh nghiệm dịch vụ khách hàng.
- oversaw (v) giám sát TỪ VỰNG:
- the electrical work = thi công đường điện - customer service experience = kinh nghiệm dịch vụ
- apartment building (n) chung cư chăm sóc khách hàng

104. For questions about your hotel reservation, 108. --------- will receive a weekly e-mail reminding
please telephone -------- booking department at them to approve time sheets.
555-0109. (A) Supervises
(A) we + V+O (làm chủ ngữ) (B) Supervisory
(B) us (C) Supervisors (Ns)= giám sát, quản lý
(C) our + N_Phase/ N (D) Supervising
(D) ourselves (đại từ phản thân) GIẢI THÍCH: DANH TỪ
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ SỞ HỮU Câu đang thiếu chủ ngữ, chọn từ hợp nghĩa => ĐÁP ÁN
Sau chỗ trống cụm danh từ booking department => C
TTSH + N_PHASE/ N => ĐÁP ÁN C DỊCH NGHĨA: Các quản lý sẽ nhận được thư điện tử
DỊCH NGHĨA: Các câu hỏi liên quan đến đặt phòng hàng tuần nhắc họ duyệt bảng chấm công.
khách sạn, vui lòng gọi bộ phận đặt phòng của chúng TỪ VỰNG:
tôi theo số 555-0109. - time sheet (n) bảng chấm công
TỪ VỰNG:
- about = regarding = concerning = with/in reference to =
as for/ to = related to: liên quan đến, về.
- make reservation (n) đặt chỗ
109-120
109. As of next week, the hotel chain Contempo Inns 115. The community swimming pool will be
will be ------- new management. constructed -------- three separate stages.
(A) across (prep.) xuyên qua (A) for (prep.) cho
+ across: trên khắp, ở phía bên kia. (B) far (adv.) xa
=> across the country: khắp đất nước. (C) in (prep.) trong
=> across the road: ở phía bên kia đường. (D) at (prep.) tại
=> across from S.T: đối diện với cái gì. GIẢI THÍCH:
(B) under (prep.) DỊCH NGHĨA: Hồ bơi cộng đồng sẽ được xây dựng
1/ used to say who or what controls, governs or trong ba giai đoạn riêng biệt.
manages somebody/something TỪ VỰNG:
- construct ~ build up ~ create ~ erect: xây dựng
2/ experiencing a particular process
- separate (adj) riêng biệt, độc lập
EX: UNDER CONSTRUCTION; UNDER RENNOVATION - stage (n) ~ phase (n) giai đoạn
(C) beside (prep.) bên cạnh
(D) near (prep.) gần 116. The Lanaiya 7 laptop -------- its debut at the
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ annual Delbar Tech Summit.
UNDER: Dùng để nói về người nào đó, hoặc điều gì (A) made (v) tạo, làm
kiểm soát, chính quyền thành phố hoặc quản lý ai đó, (B) knew (v) biết
điều gì đó => ĐÁP ÁN B (C) heard (v) nghe
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

DỊCH NGHĨA: Từ tuần tới, chuỗi khách sạn Contempo (D) drew (v) thu hút
Inn sẽ dưới sự quản lý của ban quản lý mới. GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ
TỪ VỰNG: make one's debut = RA MẮT LẦN ĐẦU TIÊN
- chain of somebody/something DỊCH NGHĨA: Máy tính xách tay Lanaya 7 đã ra mắt
+ a chain of events = 1 chuỗi các sự kiện lần đầu tiên tại Delbar Tech Summit.
- new management = ban quản lý TỪ VỰNG:
under S.B = dưới quyền ai đó - annual (adj) thường niên
under S.TH = trải qua điều gì - summit (n) hội nghị

110. Managers can access information about ------- 117. Enjoy one month free when you start your
staff members by contacting Human Resources. company on Rooster's e-mail --------- Web hosting
(A) whose (conj.) của ai service.
(B) while (conj.) (A) then (adv.) sau đó
(C) their + N_PHASE/ N (B) yet (adv.) chưa
(D) much _ N (uncountale) (C) but (conj.) nhưng
GIẢI THÍCH: (D) and (conj.) BETWEEN … AND …. (và)
DỊCH NGHĨA: Người quản lý có thể lấy thông tin về GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ
nhân viên của họ bằng cách liên hệ phòng nhân sự. Rooster's e-mail --------- Web hosting service. Sau
TỪ VỰNG: chỗ trống là cụm danh từ, trước đó cũng vậy => đáp án
staff members = nhân viên D là hợp nghĩa.
Access (v) tiếp cận DỊCH NGHĨA: Nhận một tháng sử dụng miễn phí khi
contact (v) liên hệ bạn dùng dịch vụ E-mail và lưu trữ Web của Rooste cho
Human Resources = phòng/ bộ phận nhân sự công ty của bạn.
TỪ VỰNG:
111. After eighteen years in business, Chu Home Web hosting (n) máy chủ lưu trữ
Health Services remains committed to customer
-------. 118. The bridge project bids turned out to be --------
(A) satisfaction (n) sự hài lòng higher than expected.
+ to gain/get/derive satisfaction from something (A) considering
+ a look/smile of satisfaction (B) consider (v)
(B) production (n) sản xuất, sản lượng (C) consideration (n)
(C) energy (n) năng lượng (D) considerably (adv)
renewable energy sources = nguồn năng lượng tái tạo GIẢI THÍCH:
(D) opportunity (n) cơ hội Sau chỗ trống là tính từ HIGHER TRONG SO SÁNH
+ opportunity to do something = cơ hội làm điều gì đó HƠN, CẦN 2 TRẠNG TỪ BỔ NGHĨA CHO TÍNH TỪ =>
+opportunity for somebody to do something = cơ hội ĐÁP ÁN D
dành cho ai làm việc gì DỊCH NGHĨA: Giá đấu thầu dự án cầu hóa ra cao hơn
GIẢI THÍCH: DANH TỪ đáng kể so với dự kiến.
DỊCH NGHĨA: Sau 8 năm hoạt động, Chu Home Health TỪ VỰNG:
Services tiếp tục cam kết làm hài lòng khách hàng. - turn out (v) hóa ra,
TỪ VỰNG: - expect (v) ~ predict (v) = dự đoán
- Job opportunity = cơ hội việc làm
- a business/an investment opportunity = một cơ hội làm 119. Contract negotiations are now close -------- to
ăn/ đầu tư completion to sign the deal by Thursday.
- remain (v) tiếp tục (A) already
- commit (v) cam kết (B) quite
(C) such
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

112. The obstetrics nurses ------- are working under (D) enough: ENOUGH TO
Dorothy Caramella will now be working for Pierre S + tobe + ADJ + enough (for somebody)+ to + V
Cocteau. nguyên mẫu
(A) they + V + O (làm chủ ngữ) S + V + ADV + enough (for somebody) + to + V nguyên
(B) who mẫu
(C) when S + V +enough + NOUN (for somebody) + to + V nguyên
(D) these mẫu
GIẢI THÍCH: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - CHỦ NGỮ WHO GIẢI THÍCH:
------- are working under Dorothy Caramella = MDQH, DỊCH NGHĨA: Đàm phán hợp đồng hiện tại đã gần
mệnh đề này đang thiếu chủ ngữ, cần 1 DTQH thay thế hoàn tất để ký kết thỏa thuận vào thứ Năm.
cho chủ ngữ trước đó, WHO = The obstetrics nurses TỪ VỰNG:
DỊCH NGHĨA: Các y tá khoa sản (người mà) làm việc - negotiate (v) to try to reach an agreement by formal
dưới quyền Dorothy Caramella bây giờ sẽ làm việc cho discussion
Pierre Cocteau.
+ negotiate (with somebody) (for something)
TỪ VỰNG:
+ negotiate (with somebody) about/on something
under S.B = dưới quyền ai đó
+ negotiate between A and B
under S.TH = trải qua điều gì
- negotiate (v) negotiate something to arrange or agree
113. Visitor parking is ------- behind the office something by formal discussion
complex on Mayfield Avenue. + to negotiate a deal/contract/treaty/settlement
(A) adjusted (adj.) được điều chỉnh - the rental agreement/ contract (phase_n) hợp đồng
(B) visual (adj.) thị giác cho thuê
(C) available (adj.) có sẵn >< unavailable không có
sẵn 120. Filber Woodworking reminds customers that
(D) urgent (adj.) khẩn cấp direct sunlight will cause -------- damage to furniture.
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ (A) lasting (adj) lâu dài, vĩnh viễn
DỊCH NGHĨA: Bãi đậu xe cho khách có sẵn phía sau (B) lasts
khu phức hợp văn phòng trên Mayfield Avenue. (C) last (adj) mới, cuối cùng
TỪ VỰNG: (D) lastly (adv)
office complex (n) khu phức hợp văn phòng. GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
Vị trí cần điền 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ ở phía sau
=> ĐÁP ÁN A
114. Among other --------, purchasing departments DỊCH NGHĨA: Filver Woodworks lưu ý khách hàng rằng
negotiate contracts to procure goods at the best ánh nắng trực tiếp sẽ gây ra hư hỏng vĩnh viễn đối với
possible prices. đồ nội thất.
(A) tasks TỪ VỰNG:
(B) task - direct (adj) trực tiếp
(C) tasking - damage (n) hư hại
(D) tasked
GIẢI THÍCH: DANH TỪ SỐ NHIỀU
among + N (số nhiều): giữa (chung chung).
DỊCH NGHĨA: Trong số các nhiệm vụ khác, bộ phận
mua hàng đàm phán các hợp đồng để thu mua hàng
hoá với giá tốt nhất có thể.
TỪ VỰNG:
- negotiate (v) to try to reach an agreement by formal
discussion
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

+ negotiate (with somebody) (for something)


+ negotiate (with somebody) about/on something
+ negotiate between A and B
- negotiate (v) negotiate something to arrange or agree
something by formal discussion
+ to negotiate a deal/contract/treaty/settlement
- the rental agreement/ contract (phase_n) hợp đồng
cho thuê
- procure (v) thâu tóm, thu mua
- GOOD (S) = PRODUCTS = ITEM (S) = merchandise
HÀNG HÓA
121-130
121. ------- employees wishing to take time off must 126. Changes to the Top Fizz soft-drink formulation
submit the request two weeks in advance. failed to ------- to consumers.
(A) Each (adj.) mỗi + DANH TỪ SỐ ÍT (A) remain (v) duy trì
EACH/ EVERY/ EITHER/ NEITHER/ ANY/ NONE + (B) result (v) dẫn đến
"OF" + Plural Noun (Danh Từ Số Nhiều) + Singular (C) appreciate (v) đánh giá cao
Verb. (D) appeal (v) thu hút
(B) All (adj.) tất cả GIẢI THÍCH: TO – V
(C) Every (adj.) mỗi + DANH TỪ SỐ ÍT DỊCH NGHĨA: Những thay đổi đối với công thức của
(D) Total (adj.) tổng nước ngọt Top Fizz đã không thu hút được khách hàng.
GIẢI THÍCH: Sau chỗ trống là DANH TỪ SỐ NHIỀU – TỪ VỰNG:
EMPLOYEES => ĐÁP ÁN B o Soft – drink (n) nước ngọt
DỊCH NGHĨA: Tất cả nhân viên muốn nghỉ phải gửi yêu o formulation (n) công thức
cầu trước hai tuần. o consumer (n) ~ buyer (n) ~ customer (n) ~
TỪ VỰNG: purchaser (n) ~ shopper (n) ~ user (n) người
+ employees (n) = associates (n) = agents (n) nhân viên tiêu dùng. (Person who buys merchandise,
= workers services)
+ prior to (prep.) = before = ahead of = in advance of:
trước. 127. The Liu Supermarket ------- that Jennifer Chan
will take over as CEO next month came as a
122. Bronco Building Equipment uses data to make surprise.
------- decisions and plot future operations. (A) announced (v)
(A) strategized (v) (B) announcement (n)
(B) strategic (adj) (C) announcing (danh động từ - grund)
(C) strategize (v) (D) announcer (n) người công bố, người khai mạc
(D) strategically (adv) GIẢI THÍCH: DANH TỪ
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ 1/ The Liu Supermarket ------- (that Jennifer Chan will
Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ decisions) take over as CEO next month) came as a surprise.
=> ĐÁP ÁN B Phần tô vàng là mệnh đề danh ngữ, làm rõ nghĩa cho
DỊCH NGHĨA: Bronco Building Equipment dùng dữ liệu The Liu Supermarket
để đưa ra các quyết định mang tính chiến lược và 2/ came as đóng vai trò như động từ chính trong câu =>
vạch kế hoạch hoạt động trong tương lai. loại a, c
TỪ VỰNG: 3/ chỗ trống điền 1 danh từ hợp nghĩa => đáp án b
- plot (v) vạch để hoạch, vẽ kế hoạch. DỊCH NGHĨA: Thông báo của Liu Supermarket rằng
Jennifer Chan sẽ đảm nhận vị trí Giám đốc điều hành
123. In addition to the evening concert series, vào tháng tới đã gây ra sự bất ngờ.
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

Centennial Park will be -------- hosting several events TỪ VỰNG:


for children this summer. - take over (v) đảm nhiệm.
(A) nevertheless (Conj. adverbs) tuy nhiên ~ however
(Conj. adverbs) 128. ------- extensive renovations, Main Vault Bank
(B) although (conj.) mặc dù = even though (conj.) = will temporarily relocate to 1450 Barrister Avenue.
although + mệnh đề (A) If only
(C) consequently (Conj. adverbs) do đó (B) Since (conj.) bởi vì= because (conjunction) = now
as a result, = therefore, = thus, = hence, = for this (that) = in that = seeing (that) = as = for = bởi vì+ mệnh
reason, = accordingly, đề.
(D) also (adv) cũng + kể từ; (prep.) kể từ
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ (C) Due to
DỊCH NGHĨA: Ngoài một chuối các buổi hòa nhạc buổi due to ~ because of ~ owing to ~ on account of ~ in light
tối vào mùa hè này, Centennial Park cũng sẽ tổ chức of ~ in view of + v-ing/ n/ n-phrase
một số sự kiện dành cho trẻ em. (D) though (conj.) = although (conj.) = even though
TỪ VỰNG: (conj.) + MĐ = mặc dù
+ host (v) tổ chức. GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
Sau chỗ trống là cụm danh từ => chọn giới từ
124. Because ------- spaces in the mall now have DỊCH NGHĨA: Do việc tu sửa ở quy mô lớn, Main Vault
tenants, foot traffic has increased greatly. Bank sẽ tạm dời đến 1450 Barrister Avenue
(A) that much: không đi với danh từ đếm được TỪ VỰNG:
(B) after which (conj.) renovation (n) cải tạo, sửa
(C) in case (conj.) temporarily (adv) tạm thời
(D) so many + DANH TỪ (s)
GIẢI THÍCH: TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG 129. Donell and Franklyn Investments promises
DỊCH NGHĨA: Bởi vì rất nhiều gian hàng trống trong incomparable loyalty and ------- to its clients.
khu mua sắm đã có người thuê, nên lượng khách hàng (A) transparent (adj.)
mua sắm đã tăng lên đáng kể. (B) transparency (n)
TỪ VỰNG: + [uncountable] the quality of something, such as a
+ tenant (n) người thuê (nhà)/ phòng situation or an argument, that makes it easy to
+ a tenanted apartment = toàn nhà cho thuê understand
+ foot traffic (n) lượng khách hàng + [countable] a picture printed on a piece of film, usually
in a frame, that can be shown on a screen by shining
125. Complete the form carefully to ensure the ------- light through the film
processing of your application. (C) transparencies (n) giấy bóng kính
(A) rapidly (adv) (D) transparently (adv)
(B) more rapidly (so sánh hơn trạng từ) GIẢI THÍCH: DANH TỪ
(C) most rapid (so sánh nhất ) incomparable loyalty and -------, TRƯỚC AND LÀ 1
(D) rapidity (n) CỤM DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC, THÌ SAU AND
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ CŨNG PHẢI LÀ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC =>
the ------- processing, cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ ĐÁP ÁN B
=> ĐÁP ÁN C DỊCH NGHĨA: Donnell & Franklin Investments cam kết
DỊCH NGHĨA: Vui lòng hoàn thiện một cách cẩn thận mang lại sự trung thực và minh bạch vô song đối với
biểu mẫu (đơn) để đảm bảo việc xử lý đơn của bạn. khách hàng của mình.
TỪ VỰNG: TỪ VỰNG:
processing (n) xử lý incomparable (adj) vô song
- application (n): đơn, mẫu đơn. potetial client / customer ~ khách hàng tiềm năng
+ job application = đơn xin việc
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

+ submit /complete/ receive an application: nộp/ hoàn 130. The ------- who work for ARF Recordings seek
thành/ nhận mẫu đơn. out talented but unknown musicians who are hoping
+ application form: tờ, mẫu đơn xin. to record a first album.
+ application là danh từ chỉ vật><applicant là danh từ chỉ (A) authors (n) tác giả
người. (B) announcers (n) người người thiệu, công bố, giới
thiệu (diễn giả, ca sĩ, chương trình …)
(C) dancers (n) vũ công
(D) agents (n) nhân viên = workers = employees (n) =
associates (n)
GIẢI THÍCH: DANH TỪ
DỊCH NGHĨA: Những nhân viên người làm việc cho
ARF Recordings tìm kiếm nhạc sĩ tài năng nhưng ít
được biết đến người mà có muốn thu âm album đầu tay.
TỪ VỰNG:
unknown (adj) = ít được biết đến >< famous (adj) ~
well-known = popular (adj) phổ biến, nổi tiếng
a first album = Album đầu tay
ETS TOEIC 1000 VOL 3 – GIẢI PART 5 – TEST 10
101-108
101. A --------- salesperson assisted Ms. Han with 105. The used coffee grounds should be disposed of
choosing a new computer. at the end of -------- business day.
(A) help (động từ) (A) now (adv.) hiện tại
(B) helpfully (trạng từ) (B) each (adj) mỗi
(C) helpful (tính từ) EACH/ EVERY/ EITHER/ NEITHER/ ANY/ NONE +
(D) helped (V-ed) "OF" + Plural Noun (Danh Từ Số Nhiều) + Singular
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ Verb.
A --------- salesperson phía sau chỗ trống là DANH TỪ, (C) whose (adj.) của ai
cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ => ĐÁP ÁN C (D) and (conj.) và BETWEEN …. AND …..
DỊCH NGHĨA: Một nhân viên bán hàng nhiệt tình đã GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
giúp Ms. Han chọn một chiếc máy tính mới. DỊCH NGHĨA: Bã cà phê đã sử dụng phải được vứt bỏ
TỪ VỰNG: vào cuối mỗi ngày làm việc.
- assist (v) giúp, hỗ trợ ~ help (v) TỪ VỰNG:
- a new computer = 1 chiếc máy tính mới - coffee grounds (n) bã cà phê
- be dispose of (v) vứt bỏ.
102. Author Daniel Aiduk --------- gives talks at
national writing conferences. 106. Our company's efforts to hire new workers have
(A) gradually (adv) đều đều ~ steadily (adv) intensified -------- so many employees have recently
đi kèm chỉ mức độ TĂNG/ GIẢM to gradually retired.
increase/decrease (A) because (conj.) bởi vì
(B) longer (adv) hơn nữa As, because, seeing that/ as, since + clause (BỞI VÌ)
(C) together (adv) cùng nhau For, in that, in as much as + clause (BỞI VÌ)
(D) regularly (adv) thường xuyên ~ often (ADV) (B) although (conj.) mặc dù
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ So sánh, tương phản, ý kiến khác
DỊCH NGHĨA: Nhà văn Daniel Aiduk thường xuyên admittedly, however; nevertheless; even though;
thuyết trình tại các hội nghị viết văn quốc gia. although, despite; in spite of still; by contrast in
TỪ VỰNG: comparison; another option could be; on the other hand
national (adj) (C) instead (adv.) = rather than = in lieu of: thay vì, thay
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

o national and international news ~ bản tin trong vào đó.


nước và quốc tế (D) unless (conj.) trừ khi, nếu không
o national security ~ an ninh quốc gia GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ
o national and regional politics ~ chính sách vùng Cần 1 liên từ nối 2 mệnh đề
lãnh thổ và quốc gia DỊCH NGHĨA: Những nỗ lực của công ty chúng tôi để
o a national election ~ cuộc bầu cử quốc gia thuê nhân viên mới đã quyết liệt hơn vì rất nhiều nhân
o national identity ~ bản sắc dân tộc viên gần đây đã nghỉ việc.
author (n) nhà văn, tác giả. TỪ VỰNG:
Workers = employees = nhân viên
103. Mr. Kohl has a great deal of ------- performing
cost analysis tasks. 107. The occurrence of heavy rains during the
(A) experience (n) kinh nghiệm, sự trải nghiệm month of May is fairly -------.
(B) experienced (adj) có kinh nghiệm (A) predict
(v) trải qua, đối mặt ~ faced (v) (B) predicts
(C) experiencing (V-ING) trải nghiệm (C) predicting
(D) experiencer (n) người có kinh nghiệm (D) predictable
GIẢI THÍCH: DANH TỪ GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
Cần điền 1 tân ngữ của giới từ of => ĐÁP ÁN A LINKING VERB: TOBE, BECOME, REMAIN + ADJ
DỊCH NGHĨA: Mr. Kohl có nhiều kinh nghiệm trong DỊCH NGHĨA: Xuất hiện mưa lớn trong suốt tháng 5 là
việc thực hiện các nhiệm vụ phân tích chi phi. điều khá dễ đoán.
TỪ VỰNG: TỪ VỰNG:
- a great deal of S.TH to S.TH ~ nhiều - occurrence (n) sự xuất hiện
Ex: bring a great deal of convenience to ~ mang lại rất - fairly (adv) khá
nhiều tiện lợi cho ….
- perform (v) thực hiện 108. Remind customers to return their rental car
- tasks (n) ~ assignments (n) nhiệm vụ -------- a full tank of fuel.
(A) with (prep.) với
104. To make an--------, clients can click on (B) from (prep.) từ
"Schedule" at the top right corner of the home page. FROM …. TO ….
(A) example (n) ví dụ (C) except (for): ngoại trừ.
(B) option (n) tùy chọn (D) toward (prep.) về phía
(C) individual (n) cá nhân GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
(D) appointment (n) cuộc hẹn DỊCH NGHĨA: (Vui lòng) nhắc khách hàng trả lại xe
GIẢI THÍCH: DANH TỪ thuê của họ với một bình xăng đầy.
Vị trí cần điền là 1 danh từ có mạo từ an phí trước => TỪ VỰNG:
đáp án D - potential consumer (n) ~ buyer (n) ~ customer (n) ~
DỊCH NGHĨA: Để đặt lịch cuộc hẹn, các khách hàng purchaser (n) ~ shopper (n) ~ user (n) khách hàng tiềm
có thể nhấp vào “schedule" ở góc trên cùng bên phải năng.
của trang chủ. - retal car = xe hơi thuê
TỪ VỰNG: - tank (n) bình, bồn chứa
- Potential consumer (n) ~ buyer (n) ~ customer (n) ~
purchaser (n) ~ shopper (n) ~ user (n) KHÁCH HÀNG
TIỀM NĂNG.
- corner (n) góc (đường), góc (cạnh)
109-120
109. -------- the winter season, Serina Builders will 115. Hikers, -------- to explore the newly opened
once again offer roof installations and repairs. trails, have been visiting Millar Nature Reserve in
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

(A) Such as (prep.) ví dụ dùng liệt kê, nêu ví dụ record numbers.


(B) Moreover, (trạng từ liên kết) ~ furthermore, (adv.) ~ (A) tender (adj.) mềm yếu
besides, ~ in addition, hơn nữa (B) bright (adj.) rực rỡ
(C) After (prep./conj.) sau + N_PHASE/ N (C) vast (adj.) rộng lớn
(D) Whereas (conj.) + CLAUSE (D) eager (adj.) háo hức, mong muốn
….., Whereas + CLAUSE: NHƯNG ~ GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
thường đứng giữa câu, liên từ chỉ sự tương phản be eager to do something
Whereas (conj.) + CLAUSE: tuy nhiên ~ however (conj.) => ĐÁP ÁN D
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ LƯU Ý: RÚT GỌN MDQH TÍNH TỪ
Sau chỗ trống là cụm danh từ => cần 1 giới từ điền vào DỊCH NGHĨA: Những người đi bộ đường dài, mong
chỗ trống => LOẠI C, D; Còn a thì không hợp nghĩa muốn khám phá những con đường mòn mới mở, đã
=> ĐÁP ÁN C đến thăm Millar Nature Reserve với số lượng kỷ lục.
DỊCH NGHĨA: Sau mùa đông, Serina Builders một lần TỪ VỰNG:
nữa sẽ đảm nhận việc lắp đặt và sửa chữa máI nhà. record numbers = số lượng kỷ lục
TỪ VỰNG:
roof installations and repairs = sửa chữa và lắp đặt mái 116. KOHW -------- Jenae Johnson will be promoted
nhà to news anchor when Dana Wagner retires.
(A) reporter
110. The lights in the cinema -------- before a movie (B) reporting
begins. (C) to report
(A) dim (D) will report
(B) dimming GIẢI THÍCH: DANH TỪ CHỈ CHỨC DANH
(C) dimmer DỊCH NGHĨA: Phóng viên của đài KOHW, Jenae
(D) dims Johnson sẽ được bổ nhiệm làm người dẫn tin khi Dana
GIẢI THÍCH: DANH TỪ CHỈ CHỨC DANH Wagner nghỉ hưu.
Câu đang thiếu động từ, để ý chủ ngữ đang là lights = TỪ VỰNG:
số nhiều => động từ chia số nhiều => đáp án a - news anchor (n) người dẫn bản tin
DỊCH NGHĨA: Đèn trong rạp chiếu phim tối dần trước - retire (v) nghỉ hưu
khi một bộ phim trình chiếu.
117. Residents -------- raised concerns about the
111. When scheduling a meeting, please be -------- of project's impact on traffic congestion.
colleagues in other time zones. (A) extremely (adv) ~ very (adv) rất, cực kỳ
(A) significant (adj) đáng kể (B) unlikely (adj) không có thể xảy ra
(B) mindful (adj) lưu ý (C) densely (adv) dày đặc
(C) exclusive (adj) riêng (D) primarily (adv) chính yếu, chủ yếu
(D) serious (adj) nghiêm trọng GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ DỊCH NGHĨA: Cư dân chủ yếu đưa ra lo ngại về tác
DỊCH NGHĨA: Khi lên lịch cho một cuộc họp phiên dịch, động của dự án đối với tình trạng tắc nghẽn giao thông.
hãy lưu ý các đồng nghiệp của bạn ở các múi giờ khác TỪ VỰNG:
nhau. - Residents ~ citizens ~ inhabitants ~ natives ~ tenant =
TỪ VỰNG: cư dân, người dân
- colleague (n) ~ coworker (n) ~ teammate (n) ~ đồng - concern about S.TH = lo ngại về điều gì đó ,
nghiệp tác động tiêu cực:
- time zone (n) múi giờ. adverse/negative/severe/harmful/detrimental +
impact/effects
112. Greentrim's product sales rose -------- following tác động tích cực: positive/beneficial + impacts/effects
the introduction of its new shipping policy. - traffic congestion = kẹt xe
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

(A) sharp (adj) hình dáng


(B) sharper 118. -------- your Fromo grocery order is placed
(C) sharply (adv) ~ dramatically, rapidly, before 10:00 A.M., it will be delivered the same day.
markedly, hoặc swiftly. không chỉ thay đổi nhiều về số (A) That (pronoun) người/ vật
lượng, chúng còn thay đổi trong thời gian khá ngắn (B) Such (adj.) như vậy
(D) sharpest (so sánh nhất) (C) As long as (con.) miễn là
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ (D) In spite of (prep.) mặc dù
Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ rose => ĐÁP ÁN C In spite of ~ despite + N/ N_Phrase/ V – ing: mặc dù
DỊCH NGHĨA: Doanh số bán hàng của Greentrim tăng GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ
mạnh sau khi áp dụng chính sách vận chuyển mới của Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ rose => ĐÁP ÁN C
họ. DỊCH NGHĨA: Miễn là đơn hàng tạp hóa Fromo của bạn
TỪ VỰNG: được đặt trước 10 A.M., nó sẽ được chuyển ngay trong
- Goods = products = items = merchandises: HÀNG ngày.
HÓA, sản phẩm TỪ VỰNG:
- policy (n) chính sách - place (v) đặt (hàng)
- deliver (v) giao (hàng)
113. Please -------- Hearnshaw for all your home
appliance needs. 119. The finance department will be ------- a
(A) assemble (v) lắp ráp lunch-and-learn session on Wednesday.
(B) balance (v) cân bằng (A) contacting (v) liên hệ
(C) share (v) chia sẻ (B) collecting (v) sưu tầm
(D) consider (v) cân nhắc, xem xét, cân nhắc (C) meeting (v) gặp mặt
GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ (D) holding (v) tổ chức
PLEASE + V-INFINITIVE = CÂU MỆNH LỆNH GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ
DỊCH NGHĨA: Hãy cân nhắc Hearnshaw cho tất cả DỊCH NGHĨA: Bộ phận Tài chính sẽ tổ chức một buổi
nhu cầu thiết bị nhà bếp của bạn. ăn trưa và học tập vào thứ Tư.
TỪ VỰNG: TỪ VỰNG:
- home appliance (n) đồ dụng nhà bếp - The finance department = bộ phận tài chính
- need (n) nhu cầu ~ in demand - session (n) phiên, phần, phiên

114. Monday will be the best day for -------- clean the 120. -------- clothing must be worn by all personnel
carpet in the lobby. entering the construction zone.
(A) we (s) + V + O: LÀM CHỦ NGỮ => LOẠI (A) Protective (adj)
(B) us (B) Protecting (grund)
(C) ours = OUR + NOUN => KHÔNG THAY THẾ CHO (C) Protect (v)
DANH TỪ NÀO TRƯỚC NÓ (D) Protects (v)
(D) ourselves (đại từ phản thân) tương ứng với chủ ngữ GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
WE => LOẠI -------- clothing, sau chỗ trống là danh từ clothing => cần
GIẢI THÍCH: TÂN NGỮ GIỚI TỪ 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ => đáp án A
DỊCH NGHĨA: Thứ Hai sẽ là ngày tốt nhất để chúng ta DỊCH NGHĨA: Quần áo bảo hộ phải được mặc đối với
làm sạch thảm ở sảnh. tất cả nhân viên đi vào khu vực xây dựng.
TỪ VỰNG: TỪ VỰNG:
- carpet (n) thảm - enter (v) [enter something] ~ access (v) ~ entry (v) đi
- lobby (n) sản vào
 allow somebody/something to
 permit somebody/something to
- the construction zone/ site/ area = khu vực xây dựng
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

- BY (prep. – chỉ xét nghĩa trong câu này) used, usually


after a passive verb, to show who or what does, creates
or causes something
121-130
121. At the Star Elite membership level, most flight 126. Contact Ms. Meyer if you would like a hard copy
changes can be made -------- incurring a rebooking of the budget analysis -------- during the president's
fee. presentation.
(A) along (prep.) dọc theo (A) occurred (v) phát sinh
(B) without (prep) mà không có (B) mentioned (v) đề cập
(C) until (prep.) cho đến khi (C) learned (v) học
(D) inside (prep.) bên trong (D) served (v) phục vụ
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ
DỊCH NGHĨA: Thành viên Star Elite, phần lớn các thay DỊCH NGHĨA: Vui lòng liên hệ Ms. Meyer nếu bạn muốn
đổi chuyến bay có thể được thực hiện mà không phải một bản cứng sao y phân tích ngân sách (bản mà)
chịu phí đặt lại. được đề cập đến trong bài trình bày của chủ tịch.
TỪ VỰNG: TỪ VỰNG:
A rebooking free = khoản khí đặt lại (vé) - budget (n) ngân sách
- contact (v) liên hệ
122. Any letter -------- sensitive information should be
sent using a courier service. 127. Saul's Pizzeria changed its menu options after
(A) contains receiving -------- negative customer feedback.
(B) containing (A) increase
(C) will contain (B) increases
(D) has contained (C) to increase
GIẢI THÍCH: RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ CHỦ (D) increasingly
ĐỘNG GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ
1/ Câu đã có động từ SHOUL BE SENT -------- negative customer feedback, SAU CHỖ TRỐNG
2/ CẢ 4 đáp án trên đều là động từ LÀ 1 CỤM DANH TỪ, CẦN 1 TRẠNG TỪ BỔ NGHĨA
=> DẠNG RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ CHỦ ĐỘNG/ CHO TÍNH TỪ NEGATIVE => ĐÁP ÁN D
BỊ ĐỘNG phía sau có TÂN NGỮ => CHỌN V-ING DỊCH NGHĨA: Saul's Pizzeria đã thay đổi tùy chọn trên
CÂU KHI CHƯA RÚT GỌN: which contain sensitive thực đơn sau khi nhận phản hồi không tốt của khách
information => BỎ WHICH, CHUYỂN ĐỘNG TỪ hàng.
THÀNH CONTAINING TỪ VỰNG:
=> ĐÁP ÁN B negative customer feedback = phản hồi tiêu cực ><
DỊCH NGHĨA: Bất kỳ lá thư nào có chứa thông tin nhạy positive customer feedback = phản hồi tích cực
cảm phải được gửi bằng dịch vụ chuyển phát nhanh.
TỪ VỰNG: 128. Topticolor produces devices intended for use
contain (v) chứa by -------- photographers.
ex: contains confidential information (A) visible (adj) rõ ràng
sensitive person = người nhạy cảm (B) eventual (adj) cuối cùng
express/ courier service (n) dịch vụ chuyển phát nhanh (C) amateur (adj) nghiệp dư
(D) necessary (adj) cần thiết
123. Abelos Café sources its vegetables and fruit GIẢI THÍCH: Tính từ
from local farms ------- possible. Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ photographers.
(A) anyhow (adv.) dù sao đi nữa DỊCH NGHĨA: Topticolor sản xuất các thiết bị dành cho
(B) whenever (conj.) bất cứ khi nào = every time việc sử dụng bởi các nhiếp ảnh gia nghiệp dư.
(C) once (conj.) ngay khi TỪ VỰNG:
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn

(D) very (adv.) ~ extremly (adv) rất - produce (n) sản xuất,
GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ - intend for (v) dành cho.
DỊCH NGHĨA: Abellos Café thu mua rau và trái cây từ
các trang trại địa phương bất cứ khi nào có thể. 129. The study of consumer behavior will be
TỪ VỰNG: repeated in order to ensure the -------- of the results.
- source (v) thu mua (A) rely
- local (n) địa phương. (B) relies
(C) reliable
124. Demand for the Waterlace running shoes was (D) reliability
so high that the store owner set a -------- of two pairs GIẢI THÍCH: DANH TỪ
per customer. NOUN OF NOUN => đáp án D
(A) limit (n) giới hạn DỊCH NGHĨA: Nghiên cứu về hành vi người tiêu dùng
(B) price (n) giá sẽ được lặp lại để đảm bảo độ tin cậy của kết quá.
(C) supply (n) cung cấp TỪ VỰNG:
(D) procedure (n) thủ tục (trong kinh doanh), quy trình - consumer behavior (n_phase) hành vi người tiêu dùng
(làm việc), thuộc về quy trình (pháp lý). - ensure (v) đảm bảo ~ guarantee (n)
GIẢI THÍCH: DANH TỪ
DỊCH NGHĨA: Nhu cầu về giày chạy bộ Waterlace cao 130. Check e-mail -------- throughout the day to make
đến mức chủ cửa hàng xét giới hạn chỉ có hai đôi cho sure important client communications are not
mỗi khách hàng. overlooked.
(A) artificially (adv) giả tạo, không tự nhiên, gượng gạo
125. The new security camera adjusts -------- in such (B) periodically (adv) định kì, thường xuyên
a way that it can record quality video at night. (C) reluctantly (adv) miễn cưỡng
(A) himself = CHỦ NGỮ PHẢI CHỈ HE (D) simultaneously (adv) đồng thời
(B) oneself GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ
(C) itself = CHỈ VẬT Cần trạng từ bổ nghĩa cho ĐỘNG TỪ - CHECK
(D) herself = CHỦ NGỮ PHẢI CHI SHE DỊCH NGHĨA: Vui lòng kiểm tra thư điện tử của bạn
GIẢI THÍCH: ĐẠI TỪ PHẢN THÂN thường xuyên cả ngày để đảm bảo những cuộc trò
CHỦ NGỮ = THE NEW SECURITY CAMERA => chọn chuyện khách hàng quan trọng không bị bỏ lỡ.
đáp án C => itself TỪ VỰNG:
DỊCH NGHĨA: Camera an ninh mới tự điều chỉnh theo - throughout the day/ month/ year suốt cả ngày/ tháng/
cách để nó có thể ghi lại video chất lượng cao vào ban năm
đêm. - Throughout + nơi chốn ~ across + nơi chốn: khắp,
TỪ VỰNG: adjust (v) điều chỉnh. xuyên suốt
- communication (n) liên lạc, trao đổi, trò chuyện
- overlook (v) bỏ lỡ ~ ignore (v)

You might also like