Professional Documents
Culture Documents
Gi I Part 5 (Full 10 Test)
Gi I Part 5 (Full 10 Test)
PHÍA SAU CHỖ TRỐNG LÀ CỤM DANH TỪ (next due to ~ because of ~ owing to ~ on account of ~ in
electricity bill – HÓA ĐƠN TIỀN ĐIỆN KỲ TỚI/ TIẾP light of ~ in view of + v-ing/ n/ n-phrase
THEO) => CẦN 1 TTSH ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG. NHÓM LIÊN TỪ/ TRẠNG TỪ LIÊN KẾT LÝ DO –
DỊCH NGHĨA: Bởi vì những thay đổi về mức giá gần đây, NGUYÊN NHÂN
chúng tôi hi vọng hóa đơn tiền điện kỳ tới của bạn sẽ thấp BECAUSE/ SINCE/ AS + CLAUSE (mệnh đề)
hơn một chút.
TỪ VỰNG: 108. Proper maintenance of your heating
1/ a recent rate change (Phase_N) = thay đổi đơn giá/ equipment ensures that small issues can be fixed
mức giá gần đây -------- they become big ones.
2/ slightly (adv) trạng từ đi kèm các tính từ chỉ mức độ (A) as a result = kết quả là
tăng/ giảm = extremely, very | comparatively, fairly, quiet, NHÓM KẾT QUẢ - HỆ QUẢ
rather, relatively as a result; consequently; therefore; thus; hence
for this reason
104. Hotel guests have a lovely view of the ocean (B) in addition (adv) ngoài ra, bên cạnh đó
-------- the south-facing windows. (C) although (conj.) mặc dù
(A) up (prep.) trên So sánh, tương phản, ý kiến khác
(B) except (prep.) ngoại trừ admittedly; however; nevertheless; even though;
(C) onto (prep.) lên trên although; despite; in spite of still; by contrast in
(D) through (prep) qua, thông qua, suốt comparison; another option could be; on the other
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ hand
Để ý cả 4 đáp án đều là GIỚI TỪ, CHỌN TỪ HỢP (D) before (conj.) trước khi
NGHĨA ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG GIẢI THÍCH:
DỊCH NGHĨA: Những khách hàng của khách sạn có thể DỊCH NGHĨA: Việc bảo trì thiết bị sưởi ấm đúng cách
ngắm cảnh biển tuyệt đẹp qua cửa sổ hướng Nam. đảm bảo rằng các vấn đề nhỏ có thể được khắc phục
TỪ VỰNG: trước khi chúng trở thành vấn đề lớn.
- VIEW (n) tầm nhìn, cảnh TỪ VỰNG:
- GUEST (n) KHÁCH maintenance (n) sự bảo trì, bảo dưỡng máy móc
issue (n) vấn đề (topic of discussion)
105. Mr. Kim would like -------- a meeting about the important environmental issues
Jasper account as soon as possible. a key/major issue = một vấn đề then chốt/ chính
(A) to arrange issue (n) vấn đề = problem/worry
(B) arranging issue (n) ấn bản = magazine/newspaper
(C) having arranged issue (v) ~ release (v) đưa ra; tung ra (sản phẩm)
(D) arrangement
GIẢI THÍCH: WOULD LIKE TO DO S.TH
=> ĐÁP ÁN A
DỊCH NGHĨA: Mr. Kim muốn sắp xếp một cuộc họp về
khách hàng Jasper càng sớm càng tốt.
TỪ VỰNG:
ACCOUNT (N) SỐ DƯ TÀI KHOẢN/ TÀI KHOẢN/
KHÁCH HÀNG
109 – 120
109. The information on the Web site of Croyell 115. Improving efficiency at Penwon Manufacturing
Decorators is -------- organized. will require a -------- revision of existing processes.
(A) clear (A) create
(B) clearing (B) creativity
(C) clearest (C) creation
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
110. The Copley Corporation is frequently -------- as a 116. Conference attendees will share
company that employs workers from all over the accommodations -------- they submit a special
world. request for a single room.
(A) recognized (v) được công nhận, được biết đến (A) even (adv) thậm chí
(B) permitted (v) cho phép/ cấp phép Even (adv/ adj/ verb): thậm chí; thông thường hay gặp
(C) prepared (v) chuẩn bị đứng trước liên từ AFTER/ BEFORE/ IF/ WHEN…
(D) controlled (v) kiểm soát đóng vai trò làm rõ nghĩa cho mệnh đề đứng sau nó
GIẢI THÍCH: VERB – PAST PARTICIPLE (B) unless (conj.) nếu không, trừ khi
DỊCH NGHĨA: Tập đoàn Copley thường được biết đến (C) similarly (adv) tương tự
như là một công ty tuyển dụng nhân sự từ khắp nơi trên (D) also (adv) ngoài ra
thế giới. GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ
TỪ VỰNG: DỊCH NGHĨA: Những người tham dự hội nghị sẽ ở
- from all over the world = from all corners of the chung phòng trong trường hợp nếu họ không gửi yêu
world: từ khắp nơi trên thế giới. cầu đặc biệt cho một phòng đơn.
- regularly (adv) = FREQUENTLY (ADV) = TỪ VỰNG:
THƯỜNG XUYÊN - accommodation (n) chỗ ở
- employ (v) thuế, tuyển dụng - submit something to somebody/something
- workers = employees (n) = associates (n) - to submit an application/a claim/a proposal:
permit (n/v) (noun) an official document that allows you nộp đơn xin việc/ bản yêu sách/ bản đề xuất.
to do something or go somewhere permitting - submition (n) sự đệ trình, sự nộp
permission (n) [uncountable] the act of allowing - TURN IN = SUBMIT = HAND IN = FILE: NỘP,
somebody to do something, especially when this is done ĐỆ TRÌNH.
by somebody in a position of authority 117. To receive ---------, please be sure the
(D) permitted (adj) to allow somebody to do something or appropriate box is checked on the magazine order
to allow something to happen form.
(A) renew (v) gia hạn
111. Payments made ------ 4:00 PM. will be processed (B) renewed (v) được gia hạn
on the following business day. (C) renewals [uncountable, countable] sự gia hạn
(A) later (adv) sau đó (D) to renew (to-v) để gia hạn
(B) after (prep.) sau GIẢI THÍCH: TÂN NGỮ
(C) than (conj./prep.) hon CHỖ TRỐNG CẦN ĐIỀN LÀ 1 TÂN NGỮ CỦA ĐỘNG
(D) often (adv) thường TỪ RECEIVE => C
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ DỊCH NGHĨA: Để nhận được sự gia hạn, hãy nhớ
Cần một giới từ đi cùng mốc thời gian => ĐÁP ÁN B đánh dấu vào ô thích hợp trên đơn đặt hàng tạp chí.
DỊCH NGHĨA: Các khoản thanh toán được thực hiện sau TỪ VỰNG:
4: P.M sẽ được xử lý vào ngày làm việc tiếp theo. - the appropriate box (Phase_N) ô thích hợp
TỪ VỰNG: - check (v) kiểm tra
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
113. After -------- the neighborhood, Mr. Park decided 119. When -------- applied. Tilda's Restorative
not to move his café to Thomasville. Cream reduces the appearance of fine lines and
(A) evaluation wrinkles.
(B) evaluate (A) consistent (adj) nhất quán, kiên định; phù hợp với
(C) evaluating (B) consist OF (v) bao gồm
(D) evaluated (C) consistently (adv)
GIẢI THÍCH DANH ĐỘNG TỪ (D) consisting OF (gerund/ present participle)
(A) evaluation (n) có thể đóng vai trò Object cho giới từ GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ
after, nhưng khi đó the neighborhood lại không phù hợp SAU WHEN + MỆNH ĐỀ ĐẦY ĐỦ hoặc CÂU BỊ
làm object. ĐỘNG, CHỦ NGỮ ĐỘNG TỪ CHÍNH = Tilda's
(B) evaluate (v) => loại Restorative Cream
(C) evaluating (grund – danh động từ) => phù hợp CẦN 1 TRẠNG TỪ BỔ NGHĨA ĐỘNG TỪ APPLIED
(D) evaluated (v/ past participle) => loại DỊCH NGHĨA: Khi được dùng đều đặn. Tilda
DỊCH NGHĨA: Sau khi đánh giá khu vực lân cận, Mr. Park Regeneration Cream làm giảm sự xuất hiện các vết
đã quyết định không dời quán cà phê của mình đến hằn và nếp nhăn.
Thomasville. TỪ VỰNG:
TỪ VỰNG: - reduce (v) giảm
- evaluation (n) sự đánh giá
- move (v) chuyển đi, dời đi 120. The marketing director confirmed that the new
- neighborhood (n) khu vực lân cận, hàng xóm software program would be ready to -------- by
November 1.
114. The average precipitation in Campos -------- the (A) launch (v) ~ release (v) ~ issue (v): tung ra (sản
past three years has been 22.7 centimeters. phẩm), ra mắt (sản phẩm), phát hành
(A) on (prep.) trên (B) facilitate (v) đơn giản hóa
(B) for (prep.) (C) arise (v) phát sinh
(C) to (prep.) đối với (D) exert (v) áp dụng = apply (v)
(D) under (prep.) dưới GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ
EX: UNDER CONSTRUCTION; UNDER RENNOVATION DỊCH NGHĨA: Giám đốc tiếp thị đã xác nhận rằng
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
under S.B = dưới quyền ai đó chương trình phần mềm mới sẽ sẵn sàng để tung ra
under S.TH = trải qua điều gì vào ngày 1 -11.
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ TỪ VỰNG:
Thì HTHT, chọn giới từ đi kèm thời gian FOR + the past - Confirm (v) xác nhận
three years - the new software program (phase_n) chương trình
DỊCH NGHĨA: Lượng mưa trung bình ở Campos trong ba phần mềm mới.
năm qua là 22,7 cm.
TỪ VỰNG:
- The average precipitation (N_PHASE) lượng mưa trung
bình
121 - 130
121. Satinesse Seat Covers will refund your order 127. ------ Peura Insurance has located a larger
-------- you are not completely satisfied. office space, it will begin negotiating the rental
(A) if (conj.) nếu + MỆNH ĐỀ agreement.
(B) yet (adv) chưa (A) Happily (adv) thật là may mắn
(C) until (prep./conj.) cho đến khi (B) Now that (conj) bởi vì + CLAUSE
(D) neither (conj) ---- nor: cả 2 đều không Now that (conj.) ~ in that ~ because ~ since ~ as ~
GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ inasmuch as ~ seeing that + clause: bởi vì
SAU CHỖ TRỐNG LÀ 1 MỆNH ĐỀ, CẦN 1 LIỀN TỪ NỐI (C) Despite (prep) mặc dù + PHASE_N/ N
2 MỆNH ĐỀ HỢP NGHĨA => ĐÁP ÁN A Regardless of ~ despite+ N/ N_Phrase/ V – ing: cho dù
DỊCH NGHĨA: Satini Seat Covers sẽ hoàn lại tiền đơn ---- thế nào, bất kể, bất chấp
hàng của bạn nếu bạn không thật sự hài lòng. (D) In fact (adv) thực tế
GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ
122. In the last five years, production at the Harris DỊCH NGHĨA: Bởi vì Peura Insurance đang tìm một
facility has almost doubled in --------. khu văn phòng lớn hơn nên họ bắt đầu đàm phán hợp
(A) majority (n) phần lớn đồng cho thuê.
(B) edition (n) ấn bản ~ issue (n) TỪ VỰNG:
(C) volume (n) sản lượng, thể tích locate (v) tìm kiếm,
(D) economy (n) nền kinh tế - negotiate (v) to try to reach an agreement by formal
GIẢI THÍCH: DANH TỪ discussion
DỊCH NGHĨA: Trong năm năm qua, việc sản xuất tại cơ
+ negotiate (with somebody) (for something)
sở Harris đã tăng gần gấp đôi về sản lượng.
+ negotiate (with somebody) about/on something
TỪ VỰNG:
+ negotiate between A and B
- production (n) việc sản xuất
- negotiate (v) negotiate something to arrange or
- facility (n) cơ sở
agree something by formal discussion
123. Ms. Tsai will ------- the installation of the new + to negotiate a deal/contract/treaty/settlement
workstations with the vendor. - the rental agreement/ contract (phase_n) hợp đồng
(A) coordinated cho thuê
(B) to coordinate
(C) coordination 128. Mr. Tanaka's team worked -------- for months to
(D) be coordinating secure a lucrative government contract.
GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ (A) readily (adv) sẵn sàng
1/ CÂU ĐANG THIẾU ĐỘNG TỪ CHÍNH => LOẠI B VÀ C (B) diligently (adv) chăm chỉ
2/ WILL (ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT) + V(o)=> loại A (C) curiously (adv) tò mò
3/ đáp án D (D) extremely (adv) rất ~ very (adv)
DỊCH NGHĨA: Ms. Tsai sẽ phối hợp với nhà cung cấp để GIẢI THÍCH:
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
cài đặt máy trạm mới. DỊCH NGHĨA: Nhóm của ông Tanaka đã làm việc
TỪ VỰNG: chăm chỉ trong nhiều tháng để giành được hợp đồng
- coordinate (v) phối hợp sinh lời với chính phủ.
- workstation (n) máy trạm TỪ VỰNG:
- vendor (n) nhà cung cấp. a lucrative government contract (phase_N) hợp đồng
sinh lời/ có lợi với chính phủ.
124. An upgrade in software would -------- increase the
productivity of our administrative staff. 129. Though Sendark Agency's travel insurance
(A) significantly (adv) đáng kể ~ substantially ~ can be purchased over the phone, most of ------
considerably plans are bought online.
increased significantly: tăng đáng kể >< significantly (A) whose (CONJ.) của ai => không hợp nghĩa
decreased = giảm đáng kể (B) his + phase_n/ n => không nhắc đến He hay tên
significantly affect ~ ảnh hưởng đáng kể Nam giới nào.
significantly improve ~ cải thiện đáng kể (C) its (adj)
contributed significantly ~ đóng góp đáng kể (D) this
(B) persuasively (adv) có sức thuyết phục GIẢI THÍCH: POSSESSIVE PRONOUN = ĐẠI TỪ SỞ
(C) proficiently (adv) thành thạo HỮU
(D) gladly (adv) vui, hào hứng PLANS đóng vai trò là tân ngữ của giới từ OF; bên
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ cạnh đó travel insurance thì được cung cấp bởi
TRẠNG TỪ HAY ĐI CHUNG VỚI SỰ TĂNG/ GIẢM => Sendark Agency’s. Ở ĐÂY ITS = Sendark Agency's
significantly travel insurance
DỊCH NGHĨA: Việc nâng cấp phần mềm sẽ làm tăng đáng DỊCH NGHĨA: Mặc dù bảo hiểm du lịch của Sendak
kể năng suất của nhân viên hành chính của chúng tôi. Agency’s có thể được mua qua điện thoại, nhưng hầu
TỪ VỰNG: hết các gói bảo hiểm của nó được mua trực tuyến.
increase (v) tăng >< descease (v) giảm, TỪ VỰNG:
productivity (n) hiệu suất ~ performance (n) So sánh, tương phản, ý kiến khác
admittedly, however; nevertheless; even though;
125. The Rustic Diner's chef does allow patrons to although, despite; in spite of still; by contrast in
make menu --------. comparison; another option could be; on the other
(A) substituted hand
(B) substituting
(C) substitutions 130. Garstein Furniture specializes in functional
(D) substitute products that are inexpensive -------- beautifully
GIẢI THÍCH: DANH TỪ GHÉP crafted.
Cần 1 danh từ chính trong cụm danh từ MENU ------- (A) thus (adv) do đó
=> ĐÁP ÁN C substitutions (n) sự thay thế. NHÓM KẾT QUẢ - HỆ QUẢ
DỊCH NGHĨA: Các đầu bếp của Rustic Diner cho phép as a result; consequently; therefore, thus; hence
thực khách đổi thành phần món ăn. for this reason
TỪ VỰNG: (B) as well as (conj.) cũng như
- Substitute (n) ~ vật thay thế, người thay thế But also --- not only --- : không những …. Mà còn
- Patrons (n) khách (C) at last (adv) cuối cùng
(D) accordingly (adv) ~ Consequently (adv) do đó
126. Ms. Rodriguez noted that it is important to -------- Therefore, hence, thus
explicit policies regarding the use of company GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ
computers. DỊCH NGHĨA: Garstein Furniture chuyên về các sản
(A) inform (v) thông báo phẩm mang tính ứng dụng giá rẻ cũng như chế tác
(B) succeed (v) thành công thẩm mỹ.
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
- community (n): cộng đồng. DỊCH NGHĨA: Đơn vị sản xuất làm việc hiệu quả nhất
- feature (v): nổi bật, mô tả, điểm nhấn của phong ban sẽ nhận được tiền thưởng thêm vào
- photography (n): chụp ảnh. cuối quý.
TỪ VỰNG:
103. Glass containers must be ----- secured during - department = divison (n): phòng ban.
transport. - production (n): sản xuất.
(A) safely - receive (v): nhận.
(B) safe
(C) safety 108. Al's Café will now be open on Sundays --------
(D) safer the hours of 9 A.M. and 5 P.M.
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ (adv) (A) for
BE + ADV + P.P => chọn đáp án A. (B) between
Chú ý: NOUN + LY => ADJECTIVE (C) inside
ADJECTIVELY => ADVERB (D) from
DỊCH NGHĨA: Những hộp đựng bằng kính phải được GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ (PREP.)
đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển. - between ... and...
TỪ VỰNG: - neither... nor...
- container (n): đồ đựng, công-te-nơ. - either ... or ...
- secure (v): bảo đảm, bảo vệ. - not only... but also ...
- transport(ation) (n): sự vận chuyển. Thấy có AND nên chọn BETWEEN.
DỊCH NGHĨA: Cửa hàng bán cà phê của AI sẽ mở
104. This month's -------- figures have increased five cửa vào ngày chủ Nhật lúc 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
percent over the last month.
(A) selling 109. Mr. Liu will not be in the office this morning
(B) sold -------- he has a dentist appointment.
(C) to sell (A) following (prep) + N: theo sau, sau.
(D) sales (B) because
GIẢI THÍCH: DANH TỪ GHÉP (COMPOUND NOUN) BECAUSE (conjunction) + MỆNH ĐỀ: bởi vì. = now
Chỗ trống cần điền 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ figures (that) = in that = seeing (that) = as = since = for +
hoặc 1 danh từ để tạo thành danh từ ghép với figures. MỆNH ĐỀ.
Sở hữu cách: (C) including (prep) + N: bao gồm.
N1’s N2 => sở hữu cách (D) likewise (adv): cũng thế, cũng vậy.
This month's ------- figure GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ (CONJUNCTION)
N1's N2 Sau chỗ trống là một MỆNH ĐỀ => loại A, C, D.
Đã đầy đủ sở hữu cách => dùng một tính từ/ danh từ bổ DỊCH NGHĨA: Ông Liu sẽ không có mặt ở văn phòng
nghĩa cho danh từ N2 => chọn D vì đây là cụm danh từ vào sáng nay bởi vì ông ấy có một cuộc hẹn với nha
ghép N + N: sales +N: sales IE figures: doanh số bán sĩ.
hàng. TỪ VỰNG:
Chú ý: 2 danh từ thường gặp có “s” nhưng vẫn đi với N a dentist appointment = cuộc hẹn nha sĩ
được là ARTS, SALES.
DỊCH NGHĨA: Doanh số bán hàng tháng này đã tăng 5%
trong suốt tháng vừa qua.
TỪ VỰNG:
Sales figure = doanh số bán hàng
110-120
110. Ms. Trinacria's team is developing a kitchen 116. At each performance, dancer Clay Hastings
faucet that can -------- respond to voice commands. displays a remarkable -------- to connect with his
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
- installation (n): sự lắp/cài đặt. GIẢI THÍCH: ADJ + NOUN => CỤM DANH TỪ.
update (n): cập nhật. DỊCH NGHĨA: Ragini Kumari đã xuất bản một quyển
- software (n): phần mềm. sách nói về lịch sử liên quan đến những tập quán nông
nghiệp của vùng.
113. The town's traffic committee urges motorists to TỪ VỰNG:
drive -------- on Main Street. - publish = issue (v): xuất bản.
(A) abundantly - history (n): lịch sử.
(B) obviously - agricultural (adj): thuộc nông nghiệp.
(C) rightfully - region (n): vùng.
(D) cautiously
GIẢI THÍCH: trạng từ ( adv) 119. Ms. Sanchez has -------- been promoted to
- abundantly (adv): dư giả, nhiều. office manager at Delbay Tech.
- obviously (adv): rõ ràng. (A) anywhere
- rightfully (adv): đúng đắn. (B) soon
- cautiously (adv): cẩn thận. (C) recently
DỊCH NGHĨA: Hội đồng giao thông của thị trấn thúc giục (D) when
những người điều khiển phương tiện xe gắn máy chạy GIẢI THÍCH: RECENTLY + HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
cẩn thận trên đường Main Street. - soon + CÁC THÌ TƯƠNG LAI.
TỪ VỰNG: - anywhere: bất kì đâu.
- urge S.B to do S.T: thúc giục ai làm gì. - when + MỆNH ĐỀ/ V-ING/ P.P: khi.
- motorist (n): người lái xe máy. DỊCH NGHĨA: Cô Sanchez gẫn đây đã được thăng
chức lên vị trí quản lí văn phòng tại Delbay tech.
114. Eastington University just announced the --------
of all foods containing artificial preservatives from its 120. Please reserve room 200 for Monday
cafeteria menu. afternoon, since the workshop is expected to --------
(A) eliminate (v) several hours.
(B) eliminated (v) (A) occur
(C) elimination (n) (B) start
(D) eliminates (v) (C) hold
GIẢI THÍCH: CỤM DANH TỪ: N1 + GIỚI TỪ + N2 (D) last
=> chỗ trống cần một danh từ. GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ
DỊCH NGHĨA: Trường Đại học Eastington mới thông báo - occur = take place = happen (v): xảy ra.
việc loại bỏ những đồ ăn đóng hộp có chất bảo quản nhân - start = begin (v): bắt đầu.
tạo ra khỏi thực đơn của căng tin. - hold (v): nắm (giữ), tổ chức.
TỪ VỰNG: - last (v): kéo dài.
- announce (v): thông báo. DỊCH NGHĨA: Hãy đặt trước phòng 200 cho buổi trưa
- elimination (n): sự loại bỏ. thứ hai bởi vì buổi hội thảo dự kiến sẽ kéo dài đến vài
- artificial (adj): nhân tạo. giờ đồng hồ.
Preserve (v) TỪ VỰNG:
Preserve the peace - reserve (v): đặt trước.
Preserve the reputation - workshop = siminar (n): hội thảo.
She is very well-preserved - to be expected to do S.T: được kì vọng.
Preserve (n)
Preserve = reserve = khu bảo tổng 121. Zachary Cho, president of the Canadian
Football is no longer the preserve of men Florist Association, introduced the -------- speaker
=> phần này mình đang cre lại từ video cô Cúc =) at the convention.
https://www.youtube.com/watch?v=S-InLedtHTA (A) opening (adj): khai mạc.
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
- preservative (n): chất bảo quản. (B) expanded (adj): được mở rộng
- cafeteria (n): quán ăn tự phục vụ. (C) careful = cautious (adj): cẩn thận.
(D) powered (adj): quyền lực.
115. Some commuters were late because of the GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
weather, but the road closures affected an even -------- Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ SPEAKER
number. => ĐÁP ÁN A
(A) great DỊCH NGHĨA: Zachary Cho, chủ tịch của Hiệp hội Hoa
(B) greater Canada, đã giới thiệu người diễn giả khai màn cho
(C) greatest chương trình hội nghị.
(D) greatly TỪ VỰNG:
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ (ADJ) NHẤN MẠNH CÂU SO - president (n): chủ tịch.
SÁNH - introduce (v): giới thiệu.
+ even/ much/ a lot / far + so sánh hơn. - association (n): hiệp hội.
+ by far/ very + so sánh nhất. - speaker (n): người diễn giả.
+ just/ nearly + so sánh bằng. - convention = conference (n): hội nghị.
Nhận thấy EVEN trước chỗ trống nên dùng SO SÁNH
HƠN.
Câu C sai vì thiếu THE + SO SÁNH NHẤT.
DỊCH NGHĨA: Một vài người đi làm bằng xe bị trễ vì lý do
thời tiết, nhưng việc đóng cửa những tuyến đường mới là
nguyên nhân gây ảnh hưởng to lớn cho những người còn
lại.
TỪ VỰNG:
- commuter (n): người đi làm bằng xe.
- closure (n): sự đóng cửa.
- due to ~ because of ~ owing to ~ on account of ~ in light
of ~ in view of + v-ing/ n/ n-phrase
122-130
122. The team ------ completes the online training first 126. Assistant Director Melissa Arun works --------
will receive a catered lunch. the interns to monitor the quality of their work.
(A) whichever (A) across
(B) it (B) alongside
(C) that (C) against
(D) either (D) about
GIẢI THÍCH: ĐẠI TỪ QUAN HỆ (RELATIVE GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
PRONOUNS) + across: trên khắp, ở phía bên kia.
Nhận thấy MỘT CÂU CÓ 1 CHỦ NGỮ NHƯNG ĐẾN HAI => across the country: khắp đất nước.
ĐỘNG TỪ CHIA THEO THÌ = MỆNH ĐỀ QUAN HỆ hoặc => across the road: ở phía bên kia đường.
DANH NGỮ => loại A và D. => across from S.T: đối diện với cái gì.
- Whichever + (N) + S +V => loại. Whichever đóng vai trò + alongside: sát cạnh, cạnh bên.
là 1 đại từ, mang nghĩa ANYTHING WHICH/ THAT; + against: chống lại.
ANYONE WHO/ THAT nên không phù hợp chỗ trống. + about = regarding = concerning = with/in reference to
- That thay được cho which/ who/ whom. = as for/ to = related to: liên quan đên, về.
DỊCH NGHĨA: Đội mà hoàn thành xong chương trình đạo DỊCH NGHĨA: Thư kí giám đốc của công ty Melissa
tạo trực tuyến đầu tiên sẽ nhận được một bữa ăn trưa Arun làm việc sát cạnh những người thực tập sinh để
được phục vụ. giám sát quá trình làm việc của họ.
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
TỪ VỰNG:
123. Industry news and upcoming social events are - intern = novice = apprentice (n): thực tập sinh, người
the items featured in the company newsletter. mới học việc.
(A) during trong suốt => during the last/ past time + - monitor (v) ~ observe (v) ~ control (v) giám sát -
HTHT. quality (n): chất lượng
(B) among + N (số nhiều): giữa (chung chung). - quantity (n): số lượng.
(C) toward về phía, vào khoảng (+ time).
(D) except (for): ngoại trừ. 127. Ms. Fujita has postponed the team meeting
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ until next week because everyone already has
DỊCH NGHĨA: Tin tức về công nghiệp và các sư kiện xã -------- to do this week.
hội sắp tới nổi bật giữa những mẩu tin của công ty trên (A) most
bản tin. (B) enough
TỪ VỰNG: (C) neither
- industry (n): công nghiệp; ngành/ lĩnh vực (D) which
- upcoming = up and coming = forthcoming (adj): sắp tới/ GIẢI THÍCH: ENOUGH là TRẠNG TỪ có thể đứng
diễn ra. MỘT
- social event (phr): sự kiện xã hội. MÌNH SAU ĐỘNG TỪ hoặc ADJ + ENOUGH hoặc
- newsletter (n): bản tin. ENOUGH + NOUN có nghĩa là Đủ.
+ most: hầu hết.
124. Many customers have remained faithful to => Most + N (số nhiều/ không đếm được)
Kristiansen Electronics -------- the years because of + neither: không.
our excellent customer service. => neither ... nor ...: không ... cũng không ...
(A) through => neither + N (số ít)
(B) even if + which: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật.
(C) prior to DỊCH NGHĨA: Cô Fujita đã dời lịch cuộc họp của đội
(D) while vào tuần tới bởi vì tuần này có đủ việc cần phải làm.
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
Nhận thấy sau chỗ trống là một cụm danh từ => loại B, D 128. Call Gislason Insurance today to speak to a
vì đi với SVO. -------- agent for a free quote.
+ through (prep): thông qua, suốt. (A) licensed (adj): được cấp (giấy) phép.
+ in advance (thường đứng cuối câu) = before = prior to = (B) maximum (adj): tối đa.
ahead of = by the time = in advance of: trước. (C) required (adj): được yêu cầu.
DỊCH NGHĨA: Nhiều khách hàng vẫn trung thành với (D) former (adj): trước đây, nguyên/ cựu.
công ty điện tử Kristiansen trong suốt nhiều năm bởi vì GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
dịch vụ khách hàng tuyệt vời của chúng tôi. DỊCH NGHĨA: Gọi cho công ty bảo hiểm Gislason
TỪ VỰNG: ngay hôm nay để nói chuyện với cá nhân được uỷ
- Potential consumer (n) ~ buyer (n) ~ customer (n) ~ quyền để nhận báo giá miễn phí.
purchaser (n) ~ shoppers (n) ~ users (n) KHÁCH HÀNG TỪ VỰNG:
TIỀM NĂNG. - insurance (n): bảo hiểm.
- remain + ADJ: vẫn. - agent (n): nhân viên.
- faithful (adj): trung thành. - quote = estimate (n): bản báo giá, bản dự toán
- excellent = outstanding (adj): tuyệt vời, xuất chúng
129. Motorbike Unlimited's marketing campaign
125. The release of the earnings report will until the will begin the terms of the contract are finalized.
latest company figures are ready. (A) as well as something/ somebody = too: cũng vậy.
(A) delay (B) other than = except for = excluding aside/ apart
(B) have delayed from: ngoại trừ.
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
(C) be delayed (C) rather than = instead of = in lieu of: thay vì.
(D) be delaying (D) as soon as/ just as + MỆNH ĐỀ: ngay khi.
GIẢI THÍCH: Sau WILL có thể đi được với cả 4 đáp án: GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ
+ will + Vo = thì tương lai đơn. Sau chỗ trống là một MỆNH ĐỀ => loại A, B, C.
+ will + have + P.P = thì tương lai hoàn thành. DỊCH NGHĨA: Chiến dịch tiếp thị của công ty
+ will + be V-ing = thì tương lai tiếp diễn. Motorbike Unlimited sẽ bắt đầu ngay khi các điều
+ will + be +P.P = bị động thì tương lai đơn. khoản hợp đồng được hoàn thành.
Nhận thấy các đáp án có thể chia thành hai nhóm: C - bị TỪ VỰNG:
động, A, B, D - chủ động. Dựa vào nghĩa chọn C. - campaign (n): chiến dịch.
Chú ý: Đối với các ngoại động từ nếu không có 0 phía sau - contract = agreement (n): hợp đồng.
=> chia bị động (trừ các trường hợp động từ có 2 tân ngữ: - finalize (v): kết thúc.
consider/ give...) - term (n): điều khoản.
DỊCH NGHĨA: Việc tung ra báo cáo thu nhập sẽ bị trì
hoãn cho đến khi số liệu mới nhất của công ty sẵn sàng. 130. -------- of planet Jupiter may provide scientists
TỪ VỰNG: with long-awaited answers.
- earnings (n): thu nhập. (A) Acceleration (n): sự thúc mau
- figure (n): con số. (B) Intention (n) ý định, sự cố ý
- delay = procrastinate (v): trì hoãn. (C) Observation (n) sự giám sát, quan sát, theo
giới
(D) Provision (n) sự cung cấp, đồ dự phòng
GIẢI THÍCH: DANH TỪ
DỊCH NGHĨA: Việc quan sát ngôi sao Mộc có thể
cung cấp cho những nhà khoa học những câu hỏi đã
được chờ đợi trong một thời gian dài.
TỪ VỰNG:
long-awaited answers = Những câu hỏi được chờ đợi
trong thời gian dài
ETS TOEIC 1000 VOL 3 – GIẢI PART 5 – TEST 3
101 – 108
101. Vantage Automotive Design has recently -------- 105. Ms. Patel is coming to Delhi today to visit
with the Pallax Company. possible -------- for her company's new warehouse.
(A) merge (A) locating
(B) merger (B) locations
(C) merged (C) located
(D) merging (D) locate
GIẢI THÍCH: PRESENT PERFECT – HIỆN TẠI HOÀN GIẢI THÍCH: DANH TỪ
THÀNH DỊCH NGHĨA: Ms. Patel sẽ đến Delhi hôm nay để
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT RECENTLY – GẦN ĐÂY => ĐÁP thăm các địa điểm khả thi/ thích hợp cho nhà kho
ÁN C mới của công ty cô ấy.
DỊCH NGHĨA: Vantage Automotive Designs gần đây đã TỪ VỰNG:
sát nhập với Palax. - possible (adj) khả thi, phù hợp
- warehouse manager/ staff/ worker: giám đốc/
102. Rain is predicted this weekend, ------- the office nhân viên/ công nhân kho
picnic will have to be postponed. - company's new warehouse = nhà kho mới của
(A) so (conj.) vì vậy công ty
(B) for (prep.) cho
(C) but (conj.) nhưng 106. Clydeway, Inc., has grown dramatically --------
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
(D) nor (conj.) cũng không its beginnings as a small corner grocery store.
GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ (A) since (prep./conj.) từ khi, bởi vì
DỊCH NGHĨA: Vì dự báo cuối tuần có mưa nên buổi đã BECAUSE/ SINCE/ AS + CLAUSE (mệnh đề)
ngoại khối văn phòng sẽ bị hoãn lại. SINCE (prep.) từ khi
TỪ VỰNG: (B) such (adj.) như vậy
predict (v) ~ expect (v) dự đoán (C) except (prep.) ngoại trừ
postpone (v) ~ delay (v) = hoãn lại (D) however (adv.) tuy nhiên
So sánh, tương phản, ý kiến khác
103. Use an alternative shipping firm if Greer Freight admittedly; however; nevertheless; even though;
is unable to expedite delivery of -------- order. although; despite; in spite of still; by contrast in
(A) you + MỆNH ĐỀ comparison; another option could be; on the other
(B) your + PHASE_N hand
(C) yours = YOUR + NOUN GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
(D) yourselves (ĐẠI TỪ PHẢN THÂN) THƯỜNG BY DỊCH NGHĨA: Clydeway, Inc. đã phát triển mạnh mẽ
YOURSELVES từ thuở ban đầu như một cửa hàng tạp hóa nhỏ ở góc
GIẢI THÍCH: TTSH + NOUN phố.
Sau chỗ trống là DANH TỪ ORDER => CHỌN TTSH + TỪ VỰNG:
NOUN dramatically (adv) mạnh – chỉ mức độ tăng/ giảm/ biến
DỊCH NGHĨA: Nếu Grease Freight không thể tiến hành động MẠNH
giao đơn hàng của bạn, vui lòng sử dụng một hãng vận LƯU Ý:
chuyển thay thế. HOWEVER, + ADJ/ ADV thì nó mang nghĩa = "NO
TỪ VỰNG: MATTER HOW": "DÙ ... THẾ NÀO ĐI CHĂNG NỮA".
altemative route (phase_N) lộ trình thay thế/ khác *** Công Thức: HOWEVER, = NO MATTER HOW +
an alternative shipping firm (phase_N) một công ty vận ADJ/ ADV + s + BE/ V_infinitive.
chuyển khác
expedite (v) tiến hành 107. When booking a flight, it is wise to -------- the
guidelines for luggage size on the airline's Web
104. The cafeteria is featuring dishes -------- different site.
regions of the world this week. (A) check (v) kiểm tra, xem
(A) over (prep.) (B) close (v) đóng
(B) through (prep.) (C) approve (v) thông qua, chấp thuận
(C) into (prep.) VÀO (TRONG) (D) list (v) liệt kê
(D) from (prep.) TỪ (n) danh sách
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ GIẢI THÍCH:
DỊCH NGHĨA: Nhà ăn sẽ đưa các món ăn đặc biệt từ các DỊCH NGHĨA: Khi đặt vé máy bay, nên sáng suốt để
vùng khác nhau trên thế giới vào tuần này. kiểm tra các quy định về kích thước hành lý ký gửi trên
TỪ VỰNG: trang Web của hãng hàng không.
feature (v) đặc tính, giới thiệu, đưa (vào), mô tả TỪ VỰNG: ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU
region (n) vùng. wise (adj) sáng suốt, khôn ngoan
******** luggages (n) hành lý
Đứng trước 1 con số chỉ thời gian, ngoài cụm "AT belonings (n) hành lý xách tay, cá nhân
LEAST" ta còn có các từ sau đây: guidelines (n) quy định.
a/ WITHIN: TRONG VÒNG.
Ex: Your pizza will be delivered WITHIN 24 hours. 108. The melody is so -------- that the composer has
(Bánh pizza của bạn sẽ đc giao TRONG VÒNG 24h.) simplified parts of it for live performances.
b/ FOR: SUỐT. (A) direct (adj) trực tiếp
Ex: The election is expected to occur FOR 3 months. (B) complex (adj) phức hợp, phức tạp
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
(Cuộc bầu cử được trông chờ diễn ra SUỐT 3 tháng liền.) (C) favorable (adj) thuận lợi
c. OVER = MORE THAN: NHIỀU HƠN. (D) helpful (adj) có ích
Ex: Due to the unfavorable weather conditions, the flight GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
could be delayed OVER/ MORE THAN 2 days. DỊCH NGHĨA: Giai điệu bài hát phức tạp đến nổi mà
(Do bởi những điều kiện thời tiết không thuận lợi, chuyến nhà tác giả đã đơn giản hóa các đoạn của nó cho các
bay có thể bị trì hoãn HƠN 2 ngày.) buổi biểu diễn trực tiếp.
d. UP TO: LÊN ĐẾN. TỪ VỰNG:
Ex: As far as the warranty, your vehicle will be insured UP melody (n) giai điệu bài hát
TO 1 year. composer (n) nhà soạn nhạc
(Theo như chính sách Bảo Hành, phương tiện của bạn sẽ SO ------ THAT: QUÁ ĐẾN NỖI MÀ
được bảo hiểm LÊN ĐẾN 1 năm.)
e. NO LATER THAN: KHÔNG TRỄ HƠN.
Ex: Your payment for this merchandise must be
completed NO LATER THAN 1 week.
(Việc thanh toán cho món hàng hóa này của bạn KHÔNG
ĐƯỢC TRỄ HƠN 1 tuần.)
109 – 120
109. The test group found the illustrations in the 115. The city council will discuss certain policies,
appliance users' guide to be highly -------. particularly those made -------- the previous
(A) inform administration.
(B) information (A) any (adj.) bất kỳ
(C) informatively (B) by (prep.) bởi, do
(D) informative (C) to (prep.) đối với
GIẢI THÍCH: LINKING VERB + ADV + ADJ (D) and (prep.) THƯỜNG DÙNG BETWEEN --- AND
DỊCH NGHĨA: Nhóm kiểm tra nhận thấy các hình minh ---- hai vế trước và sau AND là đồng đẳng
họa trong sách hướng dẫn sử dụng thiết bị nhà bếp rất GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
hữu ích. MADE RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ DẠNG BỊ
TỪ VỰNG: ĐỘNG, THOSE = POLICIES => ĐÁP ÁN B
illustration (n) hình minh họa DỊCH NGHĨA: Hội đồng thành phố sẽ thảo luận về các
illustrates (v) ~ shows (v) ~ provides (v) ~ gives (v) chính sách cụ thể, đặc biệt là những chính sách lập
appliance (n) thiết bị nhà bếp. bởi các chính quyền trước đây đưa ra.
TỪ VỰNG:
110. The directions for Masuda's do-it-yourself The city council = hội đồng thành phố
projects are comprehensive enough for -------- a Specific /certain policies = những chính sách cụ thể
novice builder. the previous administration = bộ máy cũ/ trước đây
(A) right (adv) ngay
Right (n) quyền 116. Servers' tips are pooled at the end of each
(B) soon (adv) sớm shift and divided evenly ------- the entire waitstaff.
(C) how (adv) CÁCH (LÀM NHƯ THẾ NÀO) (A) onto (prep.) lên trên
(D) even (adv) thậm chí (B) among + N (số nhiều): giữa (chung chung).
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ (C) beside (prep.) bên cạnh
DỊCH NGHĨA: Các chỉ dẫn cho các dự án tự làm của (D) about = regarding = concerning = with/in reference
Masuda bao quát toàn diện thậm chí đối với một kiến trúc to = as for/ to = related to: liên quan đên, về.
sư mới vào nghề. GIẢI THÍCH:
TỪ VỰNG: DỊCH NGHĨA: Tiền típ của nhân viên được gộp lại vào
comprehensive (adj) toàn diện cuối mỗi ca làm việc và chia đều cho tất cả nhân viên.
a beginner/ learner/ newcomer/ trainee/ novice builder = TỪ VỰNG:
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
112. The need for highly trained electricians in the 118. Vallentrade manages clients' accounts more
construction -------- has grown rapidly in recent years. -------- than most other brokerage firms.
(A) employment (n) ~ hiring ~ job ~ recuitment : VIỆC (A) conserves (v)
LÀM (B) conservative (adj)
(B) activity (n) HOẠT ĐỘNG (C) conservatively (adv)
(C) knowledge (n) KIẾN THỨC (D) conserving (grunds/ present participle)
(D) industry (n) NGÀNH/ LĨNH VỰC GIẢI THÍCH: SO SÁNH TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ
GIẢI THÍCH: DANH TỪ 1/ PHÍA TRƯỚC MORE LÀ ĐỘNG TỪ THƯỜNG =>
DỊCH NGHĨA: Nhu cầu kỹ thuật viên điện có tay nghề cao TRẠNG TỪ
trong ngành xây dựng tăng cao trong những năm gần 2/ NẾU LÀ LINKING VERB => TÍNH TỪ
đây. => ĐÁP ÁN C
TỪ VỰNG: DỊCH NGHĨA: Vallentrade quản lý các tài khoản của
- highly trained electricians = các kỹ thuật viên có tay khách hàng một cách thận trọng hơn hầu hết các
nghề cao công ty môi giới khác.
- the construction industry = ngành xây dựng TỪ VỰNG:
brokerage firms (n) công ty môi giới.
113. Ms. Daly will prepare a marketing budget and
propose -------- during the client meeting. 119. The ideal operating temperature for the tablet
(A) those computer is -------- 10 and 30 degrees Celsius.
(B) its (A) between --- and ---
(C) it (B) above (prep) ở trên
(D) her + PHASE_N/ N (C) in (prep) trong
GIẢI THÍCH: TÂN NGỮ CỦA ĐỘNG TỪ (D) off (prep)
it = A MARKETING BUDGET. GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
DỊCH NGHĨA: Ms. Daly sẽ chuẩn bị bản ngân sách tiếp DỊCH NGHĨA: Nhiệt độ lý tưởng để máy tính bảng
thị và đề xuất NÓ trong cuộc họp với khách hàng. hoạt động là từ 10 – 30 deg.C.
TỪ VỰNG: TỪ VỰNG:
a marketing budget and propose = một bản đề xuất và The ideal operating/ working temperature: nhiệt độ làm
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
123. See our weekly promotional flyer for complete -------- 128. City -------- hope to get the necessary permits to
of the discounted items. build a twenty-story office building on Minerva Street.
(A) exchange (n) trao đổi (A) agendas (n) nội dung cuộc họp
(B) support (n) hỗ trợ (B) developers (n) nhà phát triển
(C) receipts (n) hóa đơn (C) avenues (n) đại lộ
(D) descriptions (n) mô tả (D) boundaries (n) đường biên
GIẢI THÍCH: DANH TỪ GIẢI THÍCH: DANH TỪ
DỊCH NGHĨA: Vui lòng xem tờ rơi khuyến mãi hàng tuần DỊCH NGHĨA: Các nhà phát triển của thành phố hy
của chúng tôi để nhận mô tả đầy đủ về các sản phẩm vọng sẽ có được những giấy phép cần thiết để xây
được giảm giá. dựng một tòa nhà văn phòng 20 tầng nằm ở Minerva
TỪ VỰNG: Street.
weekly promotional flyer (phase_n) tờ rơi quảng cáo hàng TỪ VỰNG:
tuần the necessary permits = các giấy tờ xin phép cần thiết
good (s) = products = item (s) = merchandise: hàng hóa, office building = tòa nhà văn phòng
sản phẩm
129. Compliance Department officers regularly monitor
124. New salespeople are instructed to research the changes in the -------- framework.
businesses of ------- customers before contacting them for (A) regulate
the first time. (B) regulates
(A) total (adj) tổng (C) regulator
(B) potential (adj) tiềm năng (D) regulatory
Potential consumer (n) ~ buyer (n) ~ customer (n) ~ GIẢI THÍCH: CỤM DANH TỪ GHÉP
purchaser (n) ~ shopper (n) ~ user (n) KHÁCH HÀNG DỊCH NGHĨA: Các chuyên viên phòng pháp chế theo
TIỀM NĂNG. dõi thường xuyên những thay đổi trong khung pháp lý.
(C) equal (adj) bằng TỪ VỰNG:
(D) factual (adj) thực sự - monitor (v) ~ observe (v) ~ control (v) giám sát
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ - the regulatory framework (n) khung pháp lý
DỊCH NGHĨA: Các nhân viên bán hàng mới được hướng
dẫn tìm hiểu về doanh nghiệp của khách hàng tiềm 130. The X250 portable heater achieves the desirable
năng trước khi liên hệ họ lần đầu tiên. -------- without reaching especially high temperatures.
TỪ VỰNG: (A) practices (n) luyện tập
company = organization = association = business = (B) factors (n) nhân tố
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
corporation = enterprise = firm = công ty Ex: main/ important factors = các nhân tố chính/ quan
trọng
125. If you use online banking, bills can be paid -------- it is (C) outcomes (n) kết quả
most convenient. (D) dimensions (n) kích thước
(A) whenever (conj.) bất cứ khi nào = every time GIẢI THÍCH: DANH TỪ
(B) simply (adv) chi DỊCH NGHĨA: Máy sưởi di động X250 cho kết quả
(C) accordingly (adv) ~ consequently (adv) do đó mong muốn mà không cần đạt đến nhiệt độ đặc biệt
(D) quite (adv) khá cao.
GIẢI THÍCH: TỪ VỰNG:
DỊCH NGHĨA: Nếu bạn dùng ngân hàng trực tuyến, các - portable heater (n) máy sưởi di động,
hóa đơn có thể được thanh toán bất cứ khi nào thuận tiện - achieve (v) đạt được
nhất. - reach (v) (achieve aim): reach something
TỪ VỰNG:
online banking = ngân hàng trực tuyến/ điện tử
Bills (n) hóa đơn
Convenient (adj) thuận tiện >< inconvenient = không
thuận tiện
ETS TOEIC 1000 VOL 3 – GIẢI PART 5 – TEST 4
101-108
101. Mr. Akagi was unable to buy tickets for the 105. Ardentine Realty is -------- seeking new rental
concert because -------- was sold out. properties for its portfolio.
(A) it (A) actively
(B) others (pronoun) những người khác, vật khác (B) activate
(C) any (adj) bất kỳ (C) activity
(D) they (pronoun) họ, chúng (D) active
GIẢI THÍCH: ĐẠI TỪ GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ
CHỖ TRỐNG ĐÓNG VAI TRÒ LÀ CHỦ NGỮ TRONG CẦN 1 TRẠNG TỪ BỔ NGHĨA CHO ĐỘNG TỪ
CÂU CHIA THEO ĐỘNG TỪ SỐ ÍT (WAS); IT = the SEEKING
concert DỊCH NGHĨA: Ardentine Realty đang tích cực tìm kiếm
=> ĐÁP ÁN A những căn nhà cho thuê mới để bổ sung vào danh
DỊCH NGHĨA: Mr. Akagi không thể mua vé, bởi vì buổi mục đầu tư của mình.
biểu diễn đã bán hết vé. TỪ VỰNG:
property (n) tài sản
102. Classes -------- using the new employee portfolio (n) cặp giấy
scheduling software will begin in December. portfolio (n) danh mục vốn đầu tư
(A) at (prep) tại - seek (v) tìm kiếm, săn (đầu người)
(B) to (prep) ~ ĐỐI VỚI Ex: to seek employee = tìm việc
(C) by (prep) bởi To seek applicants = kiếm ứng viên
(D) on (prep) on/ about/ regarding/ … về - basement (n) tầng hầm
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ permit (n/v) (noun) = giấy phép an official
DỊCH NGHĨA: Những lớp học về cách sử dụng phần document that allows you to do something or go
mềm lập lịch trình cho nhân viên mới sẽ bắt đầu vào somewhere permitting
tháng 12. permission (n) [uncountable] = sự cho phép,
TỪ VỰNG:
thông qua, chấp thuận the act of allowing
employees (n) = associates (n) = agents (n) nhân viên =
somebody to do something, especially when this
workers
is done by somebody in a position of authority
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
109. Questwiz, the library's newest database, -------- a 116. Axofare's new computer program enables
wide range of resource materials. users to -------- organize and retrieve data.
(A) to contain (A) efficiently (adv) một cách hiệu quả
(B) contains (B) irreversibly (adv) mặc định
(C) container (C) vaguely (adv) lơ đãng
(D) containing (D) especially (adv) đặc biệt
GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ
Câu đang thiếu động từ chính DỊCH NGHĨA: Chương trình máy tính mới của Axopair
TO – V KHÔNG LÀM ĐỘNG TỪ CHÍNH cho phép người dùng sắp xếp và tìm kiếm dữ liệu một
V-ING KHÔNG LÀM ĐỘNG TỪ CHÍNH, MUỐN LÀM sách hiệu quả.
PHẢI CHIA TOBE – V/ING TỪ VỰNG:
=> ĐÁP ÁN B enable (v) cho phép
DỊCH NGHĨA: Questwiz, cơ sở dữ liệu mới nhất của thư organize (v) sắp xếp
viện, chứa nhiều nguồn tài liệu. retrieve (v) tìm kiếm
TỪ VỰNG:
contain (v) chứa, 117. Trelmoni Corporation has just released its
a wide range of: đã dạng, nhiều -------- of the global stock market.
(A) analysis
110. After more than three years, the application for (B) analytical
the new patent was -------- approved. (C) analyze
(A) already (adv) đã (D) analyzed
(B) finally (adv) cuối cùng GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ SỞ HỮU + NOUN
(C) constantly (adv) liên tục => ĐÁP ÁN A
(D) exactly (adv) chính xác DỊCH NGHĨA: Trelmoni Corporation vừa phát hành
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ bản phân tích về thị trường chứng khoán toàn cầu.
DỊCH NGHĨA: Sau hơn 3 năm, đơn xin cấp bằng sáng TỪ VỰNG:
chế mới cuối cùng đã được chấp thuận. The global stock market (phase_n) thị trường chứng
TỪ VỰNG: khoán toàn cầu.
application (n) đơn release (v) ~ issue (v) ~launch (v): tung ra (sản phẩm),
patent (n) bằng sáng chế, ra mắt (sản phẩm), phát hành
approve (v) chấp thuận, thông qua, phê duyệt
118. Liu's Foods is pleased to reveal the --------
111. The First Street Hotel has almost always been product in its famous soup line: pumpkin soup.
fully booked since it -------- last year. (A) popularity of
(A) had renovated (B) as popular as
(B) renovated (C) most popular
(C) was renovating (D) popular than
(D) was renovated GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ SỞ HỮU + NOUN
GIẢI THÍCH: BỊ ĐỘNG CẦN 1 TÍNH TỪ BỔ NGHĨA CHO DANH TỪ
Sau chỗ trống không có tân ngữ (OBJECT) => CHỌN BỊ PRODUCT => SO SÁNH NHẤT CỦA TÍNH TỪ. =>
ĐỘNG TO BE + V-ED/ V3) => ĐÁP ÁN D ĐÁP ÁN C
DỊCH NGHĨA: Khách sạn First Street hầu như luôn kín DỊCH NGHĨA: Liu's Foods vui mừng thông báo sản
chỗ từ khi nó được cải tạo lại vào năm phẩm được ưa thích nhất trong dòng sản phẩm nổi
TỪ VỰNG: tiếng: súp bí ngô.
Renovate (v) ~ cải tạo, tân trang TỪ VỰNG:
112. Departments should not spend an -------- amount famous (adj) ~ well-known (adj) = nổi danh, nổi tiếng
of their budgets on office supplies. popular (adj) được ưa thích, phổ biến
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
114. -------- Mr. Kamau has worked for Mombasa 120. The -------- opening of the new bakery had to
Communications for two years, he has never taken be postponed when a pipe burst in the kitchen.
time off. (A) scheduled (adj) ~ planed ~ expected…. Được
(A) Although (conj.) mặc dù lên lịch, dự kiến….
even though (conj.) = Though + mệnh đề: mặc dù (B) maintained (adj) bảo trì
(B) But (conj.) nhưng (C) motivated (adj) được khích lệ
(C) Neither (conj.) cả 2 đều không (D) experienced (adj) có kinh nghiệm
(D) Yet (conj.) nhưng GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ DỊCH NGHĨA: Buổi khai trương được lên lịch của tiệm
DỊCH NGHĨA: Mặc dù M.r Kamau đã làm việc cho bánh mới đã phải hoãn lại khi một đường ống dẫn
Mombasa Communications trong hai năm, nhưng chưa nước trong nhà bếp bị vỡ.
bao giờ xin nghỉ. TỪ VỰNG:
the new bakery = tiệm bánh mới
115. At the Morrighan Hotel, addressing customer opening (n): buổi khai trương
feedback is of -------- importance.
(A) critique (n) bài đánh giá, phê bình 121. Two associates in the accounting department are
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
(B) critic (n) nhà phê bình being -------- for promotions.
(C) critically (adv) (A) consider
(D) critical (adj) (B) considerable (adj)
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ (C) considered
VỊ TRÍ CẦN ĐIỀN CÓ THỂ LÀ 1 TÍNH TUWG HOẶC (D) consideration (n)
DANH TỪ GIẢI THÍCH: BỊ ĐỘNG
ĐIỀN A VÀ B VÀO THÌ KHÔNG HỢP NGHĨA => ĐÁP ÁN BỊ ĐỘNG CỦA THÌ TIẾP DIỄN IS/ ARE + BEING +
D V-ED/ V3 => ĐÁP ÁN C
Giới từ đi chung với IMPORTANCE DỊCH NGHĨA: Hai nhân viên trong bộ phận kế toán
of… importance; importance for; importance to đang được xem xét để thăng chức.
to be of critical/ paramount/vital importance: rất quan trọng TỪ VỰNG:
DỊCH NGHĨA: Tại khách sạn The Morrigan, việc giải workers = employees (n) = associates (n)
quyết ý kiến phản hồi từ khách hàng là rất trọng. the accounting department = bộ phận kế toán
TỪ VỰNG: promotion (n) thăng chức a move to a more
1/ address S.TH (v) giải quyết/xử lý important job or rank in a company or an organization
to address a problem/concern/question promotion (n) quảng cáo - activities done in order to
2/ address (v) phát biểu, trình bày, nhấn mạnh increase the sales of a product or service; a set of
to address a meeting/conference advertisements for a particular product or service
122-130
122. -------- the rock band Captain Zino decided to offer 126. Use this coupon to -------- a free quote for
free tickets to their concert, sales of their album have cloud storage services.
reached record numbers. (A) advertise (v) quảng cáo
(A) Since (conj.) sau khi (B) discount (v) giảm giá
SINCE (prep.) sau khi (C) develop (v) phát triển
since = for = BECAUSE (conj.) = now (that) = in that = (D) obtain (v) giành được, nhận được
seeing (that) = as + MỆNH ĐỀ: bởi vì GIẢI THÍCH: TO – INFINITIVE
(B) Besides (adv/prep.) bên cạnh, ngoài ra DỊCH NGHĨA: Sử dụng phiếu giảm giá này để nhận
(C) As much as (conj.) nhiều như báo giá miễn phí cho các dịch vụ lưu trữ đám mây.
(D) Not only ---- but also ---- (conj.) không những A mà TỪ VỰNG:
còn B ~ AS WELL AS cloud storage services = dịch vụ lưu trữ đám mây
GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ a free quote = một bản báo giá miễn phí
MỆNH ĐỀ, MỆNH ĐỀ => CẦN LIÊN TỪ NỐI 2 MỆNH ĐỀ
VỚI NHAU, XÉT 4 ĐÁP ÁN VÀ DỰA VÀO NGHĨA 127. By testing the -------- of the vehicle in desert
DỊCH NGHĨA: Sau khi ban nhạc rock Captain Zino quyết terrain, the designers proved that it works perfectly
định tặng vé miễn phí cho buổi hòa nhạc của họ, doanh in harsh conditions.
thu bán album đã đạt con số không tưởng. (A) enduring
TỪ VỰNG: (B) endurance
Free tickets = vé miễn phí (C) endures
Concert (n) buổi biểu diễn (D) endure
GIẢI THÍCH: DANH TỪ
123. -------- her interview, the committee agreed that the -------- of the vehicle, VỊ TRÍ CẦN ĐIỀN LÀ MỘT
Ms. Han was the best candidate for the supervisor N1 OF N2 => ĐÁP ÁN B
job. DỊCH NGHĨA: Bằng cách kiểm tra độ bền của chiếc xe
(A) As in (phrase) giống như là, ý là trong một khu vực khô hạn, các nhà thiết kế đã chứng
(B) Just as (adv) cùng lúc minh rằng nó sẽ hoạt động hoàn hảo trong điều kiện
(C) Almost (adv) gần như hoạt động khắc nghiệt.
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
103. -------- Human Resources if you have questions 107. Shaloub Hospital wants to hire several more
about taking time off from work. -------- qualified laboratory workers.
(A) Contacting (v-ing) (A) higher (adj)
(B) Contacted (v-ed) (B) highest (adj)
(C) Contacts (C) high (adj)
(D) Contact (v) liên hệ (D) highly (adv)
GIẢI THÍCH: CÂU MỆNH LỆNH GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ
=> PLEASE + V0 => ĐÁP ÁN D Cần trạng từ bổ nghĩa cho tính từ qualified => ĐÁP ÁN
DỊCH NGHĨA: Vui lòng liên hệ phòng nhân sự nếu bạn D
có các câu hỏi liên quan đến xin nghỉ phép DỊCH NGHĨA: Bệnh viện Shaloub muốn thuê thêm một
TỪ VỰNG: vài nhân viên phòng thí nghiệm có trình độ cao.
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
(A) completely (adv) một cách hoàn toàn DỊCH NGHĨA: Trước một buổi phỏng vấn xin việc, tầm
(B) completion (n) quan trọng tự mình chuẩn bị các câu trả lời đối với các
(C) complete (v) câu hay được hỏi.
(D) completing TỪ VỰNG:
GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ to be of critical/ paramount/vital importance: rất quan
Câu thiếu động từ chính => loại a và b Cannot + V – trọng
infinitive => ĐÁP ÁN C commonly (adv) thông thường
DỊCH NGHĨA: Chúng tôi không thể hoàn thành việc quay
phim tài liệu Morning after Night, nếu không có đủ kinh 118. While it is not --------, staff are encouraged to
phí. read Joan Frantz's book Balancing Work and Life.
TỪ VỰNG: (A) required (v) yêu cầu
without (prep.) nếu (không) có (B) published (v) xuất bản
(C) limited (v) giới hạn
112. Get to the station a few minutes early because (D) guaranteed (v) đảm bảo
Mr. Xu's train will arrive ------- at 7:00 P.M. GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ
(A) carefully (adv) cẩn thận DỊCH NGHĨA: Mặc dù không yêu cầu, nhân viên được
(B) unexpectedly (adv) đột xuất (ngòa dự đoán) >< khuyến khích đọc cuốn sách của Joan Franz có tên là
expectedly Balancing Work and Life.
(C) promptly (adv) đúng giờ, ngay lập tức, không TỪ VỰNG:
chậm trễ ~ on time ~ immidately (adv) - encourage (v) khuyến khích.
(D) clearly (adv) rõ ràng
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ 119. It is -------- to bring sturdy boots to wear on the
DỊCH NGHĨA: Vui lòng đến ga sớm vài phút bởi vì chuyến hike.
tàu của Mr. Translator Sue sẽ đến đúng 7:00 P.M. (A) advise (v) khuyên, đề xuất
(B) advisor (n) nhà tư vấn
113. -------- can be done to revise your order, since the (C) advisable (adj)
merchandise has already shipped. (D) advises (v) khuyên, đề xuất
(A) Ours (pronoun) = OUR + NOUN: của chúng ta GIẢI THÍCH: Linking verb: tobe, become, remain +
(B) Nobody (pronoun) không ai ADJ => ĐÁP ÁN C
(C) Others (pronoun) những người, vật khác DỊCH NGHĨA: Khi leo núi, nên mang theo ủng chắc
(D) Nothing (pronoun) không (có) chắn.
GIẢI THÍCH: ĐẠI TỪ TỪ VỰNG:
Chủ ngữ chỉ vật => chọn D – NOTHING sturdy boots = ủng chắc chắn
DỊCH NGHĨA: Không thể làm gì để sửa đơn đặt hàng
của bạn, vì hàng đã được gửi đi. 120. Nordel Park will open for the season once
TỪ VỰNG: average daytime temperatures reach -------- 15
Supplies (n) = items = products = merchandises = sản degrees.
phẩm, hàng hóa (A) at least (adv.) ít nhất /
(B) as of (prep.) kể từ
114. Recent graduates tend to -------- workplaces (C) along with (prep.) đi kèm, cùng với, đính kèm
where teamwork and collaboration are encouraged. Along with ~ together with: cùng với, kèm theo
(A) think + of/about/that (v) suy nghĩ (D) ahead of (prep.) trước
(B) apply for/to (v) ứng tuyển GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
(C) extend (v) mở rộng DỊCH NGHĨA: Nodel Park sẽ mở cửa vào mùa khi
(D) prefer (v) ước thích (hơn), thích nhiệt độ ban ngày trung bình đạt ít nhất 15 độ C.
GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ TỪ VỰNG:
DỊCH NGHĨA: Những sinh viên mới tốt nghiệp có xu once (conj.) khi + mệnh đề
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
hướng thích những nơi làm việc khuyến khích làm việc average (adj) trung bình
theo nhóm và cộng tác. - reach (v) (achieve aim): reach something
TỪ VỰNG: - To reach the final round: vào/ đến được vòng
- graduate (n) sinh viên tốt nghiệp chung kết
- tend to (v) có xu hướng Ex: reach peak / at peak of s.th: đạt tới đỉnh
- encourage (v) khuyến khích. điểm, cao điểm ~ be rushed/run off your feet
(idiom): cực kỳ bận rộn
115. Zhang Cleaning takes great care to ensure that - reach = accomplish = achieve = gain(v) =
all its employees follow specific cleaning -------. obtain = attain: đạt được
(A) proceeds of/ from S.TH tiền thu được do bán hàng, Đứng trước 1 con số chỉ thời gian, ngoài cụm "AT
trình diễn LEAST" ta còn có các từ sau đây:
(B) procedures (n) thủ tục (trong kinh doanh), quy a/ WITHIN: TRONG VÒNG.
trình (làm việc), thuộc về quy trình (pháp lý). Ex: Your pizza will be delivered WITHIN 24 hours.
(C) procedural (adj.) theo thủ tục (Bánh pizza của bạn sẽ đc giao TRONG VÒNG 24h.)
(D) proceeding (n) tiến trình b/ FOR: SUỐT.
Proceedings against S.B/ for S.TH = vụ kiện Ex: The election is expected to occur FOR 3 months.
Proceedings = biên bản lưu trữ (Cuộc bầu cử được trông chờ diễn ra SUỐT 3 tháng
GIẢI THÍCH: DANH TỪ liền.)
Vị trí cần điền là 1 Danh chính của cụm specific cleaning c. OVER = MORE THAN: NHIỀU HƠN.
-------. => loại D, vì D đếm được không đứng 1 mình mà Ex: Due to the unfavorable weather conditions, the
cần từ chỉ số lượng, hoặc thêm S. flight could be delayed OVER/ MORE THAN 2 days.
Còn A và B, dựa vào nghĩa => đáp án B (Do bởi những điều kiện thời tiết không thuận lợi,
DỊCH NGHĨA: Zhang Cleaning rất cẩn thận để đảm bảo chuyến bay có thể bị trì hoãn HƠN 2 ngày.)
rằng tất cả nhân viên đều tuân theo các quy trình làm d. UP TO: LÊN ĐẾN.
sạch cụ thể. Ex: As far as the warranty, your vehicle will be insured
TỪ VỰNG: UP TO 1 year.
- ensure (v) đảm bảo (Theo như chính sách Bảo Hành, phương tiện của bạn
- follow (v) ~ adhere to (v) tuân theo sẽ được bảo hiểm LÊN ĐẾN 1 năm.)
e. NO LATER THAN: KHÔNG TRỄ HƠN.
Ex: Your payment for this merchandise must be
completed NO LATER THAN 1 week.
(Việc thanh toán cho món hàng hóa này của bạn
KHÔNG ĐƯỢC TRỄ HƠN 1 tuần.)
121-130
121. Before investing, Mr. Hwang will wait for greater 126. For a true understanding of our production
-------- t0 levels, data from oil-drilling sites must be as --------
+-hat Briomer Tech is fully committed to the project. as possible.
(A) assure (v) (A) accurate (adj) chính xác
(B) assured (v) (B) optimistic (adj) lạc quan
(C) assuredly (adv.) (C) exclusive (adj) riêng biệt
(D) assurance (n) sự cam kết (D) competitive (adj) tính cạnh tranh
GIẢI THÍCH: TÂN NGỮ CỦA GIỚI TỪ GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
DỊCH NGHĨA: Trước khi đầu tư, Mr. Hwang sẽ đợi sự DỊCH NGHĨA: Bởi vì một thõa thuận về mức sản
cam kết chắc chắn hơn rằng Briomer Tech chịu trách lượng, dữ liệu từ khu vực giàn khoan cần phải chính
nhiệm toàn bộ đối với dự án này. xác nhất có thể.
TỪ VỰNG:
122. Tralim Consulting's annual profits are expected Ex:
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
to ------- exceed €5 million. the production levels of petroleum = sản lượng dầu
(A) exactly (adv) chính xác - Production of three different fossil fuels = Sản lượng
(B) extremely (adv) ~ very của 3 loại nhiên liệu hoá thạch khác nhau
(C) eventually (adv) cuối cùng - our production levels: sản lượng
at the end of a period of time or a series of events - oil-drilling sites = khu vực khoan dầu
(D) evenly (adv) đều
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ 127. Adopting advanced billing software would improve
TRẠNG TỪ BỔ NGHĨA CHO ĐỘNG TỪ EXCEED Narrin Group's fiscal-management process --------.
DỊCH NGHĨA: Doanh thu hàng năm của Tralim Consulting (A) substantial
được dự đoán kỳ cuối vượt quá 5 triệu euro. (B) substantially ~ significantly (adv) ~
TỪ VỰNG: considerably: đáng kể
- annual profit (n) doanh thu hàng năm (C) more substantial
- exceed (v) vượt quá (D) substances
GIẢI THÍCH: CÂU ĐẦY ĐỦ THÀNH PHẦN, ĐIỀN
123. Although many factors contribute to a successful TRẠNG TỪ
business, Mr. Lee thinks that keeping customers DỊCH NGHĨA: Việc áp dụng phần mềm thanh toán
satisfied is the --------. nâng cao sẽ cải thiện đáng kể các quy trình quản lý
(A) essential tài chính của Narin Group.
(B) most essential TỪ VỰNG:
(C) essentially - Adopt (v) áp dụng
(D) more essentially - advanced billing software = phần mềm thanh toán
GIẢI THÍCH: SO SÁNH NHẤT nâng cao
DỊCH NGHĨA: Mặc dù có nhiều yếu tố đóng góp vào một - process (v) xử lý, gia công, chế biến, quy trình
doanh nghiệp thành công nhưng Mr. Lee cho rằng việc - improve (v) cải thiện, nâng cao
làm hài lòng khách hàng là điều cần thiết nhất. - fiscal-management process = các quy trình quản lý
TỪ VỰNG: tài chính
- factor (n) nhân tố
- contribute to (v) đóng góp vào 128. Thanks to the effective -------- of Drinkever's
- company = organization = association = business first beverage, last month's product launch was a
= corporation = enterprise = firm = công ty success.
(A) service (n) dịch vụ
124. Ms. Alshammari took a full hour to -------- each of (B) promotion (n) thăng chức, quảng cáo
the budget changes during the staff meeting. promotion (n) thăng chức a move to a more
(A) detail (v) trình bày chi tiết important job or rank in a company or an organization
(B) attend (v) tham gia promotion (n) quảng cáo - activities done in order to
(C) respond (v) phản hồi increase the sales of a product or service; a set of
(D) comply (v) tuân theo advertisements for a particular product or service
GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ (C) response (n) phản hồi
DỊCH NGHĨA: Ms. Alshammari đã dành trọn một giờ để (D) information (n) thông tin
trình bày chi tiết các thay đổi về ngân sách trong cuộc GIẢI THÍCH: DANH TỪ
họp nhân viên. DỊCH NGHĨA: Nhờ vào việc quảng cáo đồ đồ ăn
TỪ VỰNG: hiệu quả đồ uống đầu tiên của Drinkever, buổi giới
- A proposed budget (n) bản ngân sách đề xuất thiệu sản phẩm tháng trước đã thành công.
- the budget changes = các thay đổi về ngân sách TỪ VỰNG:
- Thanks to = nhờ vào, dựa vào
125. It is recommended that clients / book/ the Desert - product release/ issue/ launch = buổi ra mắt
Rose Ballroom for their event more than four months sản phẩm.
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
-------.
(A) over time (adv) đều đặn 129. By this time next year, Grasswell Industries two
(B) in advance (adv) trước new plants in eastern Europe.
in advance (thường đứng cuối câu) = before = prior to = (A) opens
ahead of = by the time: trước. (B) will have opened
(C) up to now (adv) cho tới nay (C) is opening
(D) far ahead (adv) xa (D) had opened
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ GIẢI THÍCH: TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
DỊCH NGHĨA: Thực tế cho thấy rằng khách hàng đặt BY + MỐC THỜI GIAN TƯƠNG LAI => TƯƠNG LAI
Desert Rose Ballroom cho sự kiện của họ trước hơn 4 HOÀN THÀNH => ĐÁP ÁN B
tháng. DỊCH NGHĨA: Vào thời điểm này năm sau, Grasswell
TỪ VỰNG: Industries sẽ mở hai nhà máy mới ở Đông Âu.
- recommend (v) ~ suggest (v) kiến nghị, đề xuất
- potetial client / customer~ khách hàng 130. Please put an ------ supply of premium snack
items on the carts for the next flight.
(A) absolute (adj) hoàn toàn, tuyệt đối
(B) earned (adj) kiếm được
(C) adequate (adj) thích hợp, vừa đủ
(D) energetic (adj) năng lượng
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
DỊCH NGHĨA: Vui lòng chất một số vừa đủ các món
ăn nhẹ hạng thương gia lên xe đẩy cho chuyến bay
tiếp theo.
TỪ VỰNG:
- supply (n) sự cung cấp
- supplies (n) = items = products = merchandises = sản
phẩm, hàng hóa, đồ ăn
- cart (n) xe đẩy.
- PLEASE + PUT = CÂU MỆNH LỆNH
ETS TOEIC 1000 VOL 3 – GIẢI PART 5 – TEST 6
101. Chef Daniels impresses customers with -------- 105. The schedule of events for the music ------- will
sophisticated entrées. be posted on Friday.
(A) his + Phase_N/ N (A) festival (n) lễ hội
(B) him (B) situation (n) tình trạng
(C) himself (đại từ phản thân) (C) instrument (n) dụng cụ
(D) he (LÀM CHỦ NGỮ) + MỆNH ĐỀ (D) issue (n) vấn đề
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ SỞ HỮU issue (n) vấn đề (topic of discussion)
Sau chỗ trống là cụm danh từ sophisticated entrées important environmental issues
=> ĐIỀN TTSH a key/major issue = một vấn đề then chốt/ chính
DỊCH NGHĨA: Chef Daniels gây ấn tượng với khách hàng issue (n) vấn đề = problem/worry
bằng những món ăn chính cầu kỳ của anh ấy. issue (n) ấn bản = magazine/newspaper
TỪ VỰNG: issue (v) ~ release (v) đưa ra; tung ra (sản phẩm)
- impress (v) gây ấn tượng GIẢI THÍCH: DANH TỪ
- entrée (n) món ăn chính DỊCH NGHĨA: Lịch trình của các sự kiện cho lễ hội âm
nhạc sẽ được đăng vào thứ Sáu.
102. Oil production -------- 5 percent from January to TỪ VỰNG:
February. - post (v) đăng
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
(A) drop
(B) to drop 106. When processing a medical leave request, the
(C) dropping attending physician must fill out a form -------.
(D) dropped (A) completes (v)
GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ (B) completed (v)
1/ Câu đang thiếu động từ chính (C) completely (adv)
2/ To V không làm động từ chính; V-ing muốn làm động từ (D) completeness (n)
chính phải chia tobe + v-ing => loại B, C; chủ ngữ đang số GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ
ít => động từ số ít => LOẠI A (ĐỘNG TỪ CHIA SỐ Câu đầy đủ thành phần, chọn trạng từ
NHIỀU) => ĐÁP ÁN D DỊCH NGHĨA:
DỊCH NGHĨA: Sản lượng dầu giảm 5% từ tháng Giêng TỪ VỰNG:
đến tháng - handle(v) = process(v) = solve = resolve =
deal with: giải quyết, xử lý
103. Ms. Ito has ------- suggestions to resolve the - fill out (v) điền vào.
computer problems.
(A) help 107. Many fashion stylists -------- their online
(B) helper portfolios on a regular basis.
(C) helped (A) dress (v) mặc (quần áo)
(D) helpful (B) invite (v) mời
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ (C) range (v) sắp xếp
Sau chỗ trống là danh từ suggestions, cần 1 tính từ bổ (D) update (v) cập nhật
nghĩa cho danh từ => ĐÁP ÁN D GIẢI THÍCH:
DỊCH NGHĨA: Ms. Ito có các đề xuất hữu ích để giải DỊCH NGHĨA: Nhiều nhà tạo mẫu thời trang cập nhật
quyết các vấn đề máy tính. bộ sưu tập sản phẩm trực tuyến của họ thường xuyên.
TỪ VỰNG: TỪ VỰNG:
- handle(v) = process(v) = solve = resolve = - portfolio (n) bộ sưu tập sản phẩm
deal with: giải quyết - on a on regular basis (phr) thường xuyên
Ex: original (adj): gốc/ đầu tiên/ độc đáo (+ Idea/
Suggestion/ Image/ Mind/ ...) 108. All flights were delayed three hours because
of a heavy blanket of -------
104. The Vidorn Hotel -------- to construct a fountain in (A) fog (N) SƯƠNG MÙ
the front entryway. (B) fogger (N) (đếm được k đứng 1 mình) máy tạo
(A) matches (v) phù hợp sương
(B) plans (v) lên kế hoạch (C) foggy (ADJ)
To be scheduled ~ planed ~ expected…. Được lên lịch, (D) fogged (v)
dự kiến…. GIẢI THÍCH: DANH TỪ
(C) tells (v) trò chuyện CẦN ĐIỀN TÂN NGỮ CỦA GIỚI TỪ (OF) => CHỖ
(D) praises (v) khen ngợi TRỐNG ĐIỀN NOUN => ĐÁP ÁN A
GIẢI THÍCH: PLAN TO DO SOMETHING: LÊN KẾ DỊCH NGHĨA: Tất cả các chuyến bay đều bị dời ba giờ
HOẠCH LÀM GÌ ĐÓ. vì sương mù dày đặc.
DỊCH NGHĨA: Khách sạn Vidorn lên kế hoạch xây một đài TỪ VỰNG:
phun nước ở lối vào phía trước. Delayed ~ postponded (v) hoãn, trễ
TỪ VỰNG:
- fountain (n) đài phun nước
- entryway (n) lối vào
109-120
109. The Northwick Orchestra will perform later this 116. Mr. Kim's research /reveals/ that types of hay
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
(C) elected (ADJ) + MAYOR = THỊ TRƯỜNG ĐƯỢC (A) as long as (conj.) miễn là + MỆNH ĐỀ
BẦU PROVIDED (Conjunction) = PROVIDING (THAT) = AS
(D) elects (V) bầu, bỏ phiếu LONG AS = SO LONG AS: MIỄN LÀ.
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ (B) in case of (prep.) trong trường hợp + N/ N_PHASE/
CHỖ TRỐNG NẰM TRONG CỤM DANH TỪ The V-ING
recently ------- mayor, CẦN 1 TÍNH TỪ BỔ NGHĨA CHO (C) because of
DANH TỪ MAYOR => ĐÁP ÁN C due to ~ because of ~ owing to ~ on account of ~ in
DỊCH NGHĨA: Thị trưởng được bầu gần đây cho biết cô light of ~ in view of + V-ING/ N/ N-PHRASE
có kế hoạch sớm giải quyết các vấn đề giao thông của thị (D) except for (prep.) ngoại trừ + N/ N_PHASE/ V-ING
trấn. other than = except for = excluding aside/ apart from:
TỪ VỰNG: ngoại trừ.
- address (v) giải quyết GIẢI THÍCH: sau chỗ trống là cụm danh từ the
- town (n) thị trấn unseasonably cold weather => chọn giới từ có nghĩa
phù hợp.
DỊCH NGHĨA: Ngành du lịch của Cork đã tăng trưởng
chậm lại trong những tuần gần đây bởi vì thời tiết lạnh
bất thường.
TỪ VỰNG:
- tourism (n) ngành du lịch
121-130
121. The Aznet Foundation is offering three $5,000 126. To receive payment, vendors must submit an
grants to entrepreneurs with the most -------- business invoice online -------- twenty business days of
ideas. finishing a project.
(A) imagine (v) (A) whether (conj.) cho dù
(B) imagining (v-ing) (B) whose (conj.) của ai
(C) imaginative (adj) (C) within (prep.) trong vòng
(D) imagination (noun) (D) while (conj.) trong khi, mặc dù
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
Phía sau là cụm danh từ nên điền tính từ bổ nghĩa => Sau chỗ trống là cụm danh từ (twenty business days
ĐÁP ÁN C of finishing a project.) => điền giới từ => ĐÁP ÁN C,
DỊCH NGHĨA: Tổ chức Aznet đang trao ba khoản tài trợ thường hay đi với thời gian
trị giá $5,000 cho các doanh nhân có ý tưởng kinh DỊCH NGHĨA: Để nhận khoản thanh toán, nhà cung
doanh sáng tạo nhất. cấp phải gửi hóa đơn điện tử trong vòng 20 ngày làm
TỪ VƯNG: việc kể từ khi hoàn thành dự án.
- grant (n) khoản tài trợ TỪ VƯNG:
- entrepreneur (n) doanh nhân - vendor (n) nhà cung cấp
- invoice (n) hóa đơn
122. Based on her -------- performance, Ms. Soares is
likely to do quite well in the 50-meter race. 127. -------- opening a bakery, Mr. Laxalt had
(A) neither (adj) cả 2 đều không worked in the food industry for fifteen years.
(B) past (adj) trước đó, qua (qua khứ) (A) Prior to + V-ING/ N/ N_PHASE
(C) apart (adv) tách rời in advance (thường đứng cuối câu) = before = prior to
(D) twice (adj) 2 làn = ahead of = by the time = in advance of: trước.
GIẢI THÍCH: (B) Although
DỊCH NGHĨA: Dựa trên thành tích trong quá khứ của cô even though (conj.) = Although/ Though + mệnh đề:
ấy, Ms. Soares có khả năng sẽ thi đấu tốt trong đường mặc dù
đua 50 mét. (C) Then (adv) sau đó
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
(D) along (prep) dọc theo Hire (n) thuê, tuyển dụng = employ (v)
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ hire (n) nhân viên mới, người mới
DỊCH NGHĨA: Bray Farm Mart nằm dọc theo đường Elm
Road, gần góc ngã tư của nó với đường Wye Lane. 119. Weekday dining at Jake's Downtown Bistro is
TỪ VỰNG: by reservation only -------- the high volume of
- locate (v) nằm (ở vị trí) ~ base (v) customers.
- intersection (n) ngã tư, giao lộ (A) regarding
about = regarding = concerning = with/in reference to =
113. Our office offers -------- hours to provide our as for/ to = related to S.TH: liên quan đến, về
customers with additional flexibility. (B) as (prep.)
(A) extending EX: AS A MANAGER = ĐÓNG VAI TRÒ, NHƯ LÀ
(B) extends MỘT
(C) extend (C) in (prep.) trong
(D) extended (D) due to
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ (V-ED) due to ~ because of ~ owing to ~ on account of ~ in
Phía sau chỗ trống là danh từ hours => cần 1 tính từ bổ light of ~ in view of + v-ing/ n/ n-phrase
nghĩa cho danh từ => ĐÁN ÁN D GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
DỊCH NGHĨA: Văn phòng của chúng tôi đề xuất thêm giờ SAU CHỖ TRỐNG LÀ CỤM DANH TỪ, CẦN ĐIỀN 1
làm việc để mang đến cho khách hàng của mình thêm GIỚI TỪ HỢP NGHĨA => ĐÁP ÁN D
thời gian linh động hơn. DỊCH NGHĨA: Các bữa ăn trong tuần tại Jake’s
TỪ VỰNG: Downtown Bistro chỉ có sẵn khi đặt trước do số lượng
- Customers = clients = khách hàng lớn khách hàng.
- Office = văn phòng TỪ VỰNG:
- additional flexibility = thêm thời gian linh động the high volume of customers = lượng lớn khách hàng
114. The Arraneo Group has created an online -------- 120. Should anyone need to ------ with Ms. De Sola,
specifically to encourage sales among young people. be sure to do so prior to today's meeting.
(A) promotion (n) quảng cáo (A) reflect (v) phản ánh
promotion (n) thăng chức a move to a more important (B) arrange (v) sắp xếp
job or rank in a company or an organization (C) regard (v) lưu ý
promotion (n) quảng cáo - activities done in order to (D) consult (v) sb đi nhờ/ xin lời khuyên (không phải đi
increase the sales of a product or service, a set of tư vấn).
advertisements for a particular product or service GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ
(B) price (n) giá DỊCH NGHĨA: Nếu có ai cần tham vấn ý kiến với Ms.
EX: a price list = bảng giá (thường có trong báo giá De Sola, hãy nhớ làm như vậy trước cuộc họp hôm
quotation) nay.
(C) contact (n) liên hệ TỪ VỰNG
Ex: a contact list = danh sách liên hệ - prior to (prep) trước
(D) volume (n) số lượng - prior (adj) ~ previous (adj) trước
GIẢI THÍCH: DANH TỪ - consultant (n) ~ người tư vấn
CẦN DANH TỪ CHÍNH TRONG CỤM DANH TỪ (an consultation (n) a meeting to discuss
online --------) => ĐÁP ÁN A HỢP NGHĨA something or to get advice = buổi gặp mặt để
DỊCH NGHĨA: Nhóm Areneo làm các quảng cáo trực thảo luận về vấn đề hoặc để nhận lời khuyên
tuyến để kích thích doanh số bán hàng, đặc biệt là khách - consult (v) sb đi nhờ/ xin lời khuyên (không
hàng trẻ. phải đi tư vấn).
TỪ VỰNG: - counsel (v) sb đi tư vấn/ cung cấp lời khuyên
encourage (v) S.B in S.TH khuyến kích, cổ vũ, động viên cho ai đó
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
121-130
121. Mr. Lau looks forward to meeting the -------- 126. Once orders are processed by the sales office,
students at the Career Day event. they are -------- within 48 hours.
(A) ambitious (adj) (A) committed (v) cam kết
(B) ambition (noun) (B) positioned (v) bố trí
(C) ambitiously (adv) (C) filled (v) thực hiện
(D) ambitions (n) (D) occurred (v) phát sinh
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ
SAU CHỖ TRỐNG LÀ DANH TỪ STUDENTS => CẦN DỊCH NGHĨA: Ngay khi đơn đặt hàng được xử lý bởi
TÍNH TỪ BỔ NGHĨA CHO DANH TỪ => ĐÁP ÁN A bộ phận bán hàng, chúng sẽ được thực hiện trong
DỊCH NGHĨA: Mr. Lau mong gặp các sinh viên đầy vòng 48 giờ.
tham vọng tại sự kiện Career Day. TỪ VỰNG:
- Orders = purchases = đơn đặt hàng
122. Please -------- daily spending records, since - process (v) xử lý, gia công, chế biến, quy trình
online balance statements may not reflect recent - fill (v) thực hiện: TO FILL AN ORDER = THỰC
account activity. HIỆN ĐƠN ĐẶT HÀNG
(A) kept - fill (v) thực hiện: TO FILL EVERY
(B) keep REQUIREMENT = ĐÁP ỨNG MỌI NHU CẦU
(C) keeps
(D) keeping 127. Profits at Talhee Beverage Co. rose about 4
GIẢI THÍCH: CẤU TRÚC MỆNH LỆNH PLEASE + V percent last year, according to new figures --------
(NGUYÊN THỂ) by the company.
DỊCH NGHĨA: Vui lòng giữ bản ghi chi phí hàng ngày của (A) to release
bạn, vì sao kê số dư trực tuyến có thể không thể hiện dao (B) releasing
dịch tài khoản gần đây. (C) released
TỪ VỰNG: (D) have released
online balance statements = sao kê số dư trực tuyến GIẢI THÍCH: RÚT GỌN MỆNH ĐỀU QUA HỆ BỊ
reflect (v) thể hiện ĐỘNG
Câu đã có động từ ROSE
123. Mr. Bhatt -------- promotes people within the CÂU ĐẦY ĐỦ: Profits at Talhee Beverage Co. rose
company, but he recently went outside of the about 4 percent last year, according to new figures
organization to replace the Facilities Director. which were released by the company
(A) later (adv) sau đó WHICH WERE RELEASED = RELEASED
(B) forgetfully (adv) lơ là => ĐÁP ÁN C
(C) together (adv) cùng DỊCH NGHĨA: Doanh thu của Talhee Beverage đã
Along with ~ together with: cùng với, kèm theo tăng khoảng 4% vào năm ngoái, theo số liệu mới được
(D) normally (adv) thông thường công bố bởi công ty.
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ TỪ VỰNG:
Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ promote - release/ issue/ launch = công bố, ra mắt
DỊCH NGHĨA: Ông Bhatt thường cất nhắc (lên chức)
cho những người trong công ty, nhưng gần đây đã tìm 128. -------- the CEO and the CFO are authorized to
người ngoài công ty để thay thế cho Facilities Director. sign checks over $10,000.
TỪ VỰNG: (A) Each (MỖI) + DANH TỪ SỐ ÍT
- promote (v) thăng chức, EACH/ EVERY/ EITHER/ NEITHER/ ANY/ NONE +
- replace (v) thay thế "OF" + Plural Noun (Danh Từ Số Nhiều) + Singular
Verb.
124. The National Health Agency's latest report ------- (B) Either ----- or ----- = HOẶC CÁI NÀY HOẶC CÁI
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
109. Galaxy Health Club offers a 20 percent discount 115. Now that Rocker Guitar School is a --------
for all classes --------- November. enterprise, it can afford to hire additional teachers.
(A) entire (adj.) toàn bộ (A) musical (adj) âm nhạc
(B) during (prep.) trong suốt + khoảng thời gian nhất (B) profitable (adj) có lợi nhuận
định (C) compact (adj) chen chúc, chật
(C) while (conj.) trong khi (D) long (adj) dài
(D) ever (adv.) bao giờ GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
SAU CHỖ TRỐNG LÀ DANH TỪ ENTERPRISE, CẦN
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ 1 TÍNH TỪ BỔ NGHĨA CHO NÓ. => ĐÁP ÁN B
DỊCH NGHĨA: Galaxy Health Club ưu mức giảm 20% cho DỊCH NGHĨA: Bởi vì Rocker Guitar School là một tổ
tất cả các khóa học trong tháng 11. chức có lợi nhuận, nên có thể đủ khả năng để tuyển
TỪ VỰNG: dụng thêm giáo viên.
- offer (v) ưu đãi TỪ VỰNG:
- Now that (conj.) ~ in that ~ because ~ since ~ as ~
110. --------- the printer cartridge was installed inasmuch as ~ seeing that + clause: bởi vì
correctly, it leaked some ink. - afford (v) có khả năng
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
(A) Although = even though (conj.) = Though + mệnh đề: - hire (v) tuyển dụng
mặc dù
(B) So (conj) vì vậy 116. The renovated office building did not look the
(C) If (conj) nếu way Ms. Garcia ------- it would.
(D) However (conj) ~ + ADJ/ ADV thì nó mang nghĩa = (A) imagine
"NO MATTER HOW": "DÙ ... THẾ NÀO ĐI CHĂNG NỮA". (B) imagining (danh động từ)
*** Công Thức: HOWEVER, = NO MATTER HOW + ADJ/ (C) imagined (v)
ADV + s + BE/ V_infinitive. (D) imagination (n)
however, ~ nevertheless, (Conj. adverbs) tuy nhiên (Conj. GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ
adverbs) Câu đang thiếu động từ, với chủ ngữ Ms. Garcia
GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ CHỈ SỰ TƯƠNG PHẢN DỊCH NGHĨA: Tòa nhà văn phòng được cải tạo trông
DỊCH NGHĨA: Mặc dù hộp mực máy in đã được lắp đúng không giống như Ms. Garcia đã hình dung.
cách, nhưng nó vẫn bị rỏ rỉ một ít mực.
TỪ VỰNG: 117. Arsov Consulting /advised/ us to wait until the
- printer cartridge (n) hộp mực máy in -------- to ship the new line of sweaters.
- leak (v) rò rỉ (A) summer (n) mùa hè
(B) year (n) năm
111. Ms. Chu will explain how the factory workers can (C) hours (n) giờ
protect -------- equipment from damage. (D) weather (n) thời tiết
(A) theirs (đại từ sở hữu) = THEIR + NOUN GIẢI THÍCH: DANH TỪ
(B) them = đại từ nhân xưng, thay thế cho chủ ngữ trước DỊCH NGHĨA: Asov Consulting khuyên chúng tôi nên
nó đợi đến mùa hè để giao dòng áo len mới.
(C) themselves (đại từ phản thân) TỪ VỰNG:
(D) their + N_PHASE/ N - advise (v) khuyên, đề xuất
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ SỞ HỮU - the new line of sweaters = dòng áo len mới
SAU CHỖ TRỐNG LÀ DANH TỪ EQUIPMENT => CHỖ
TRỐNG ĐIỀN TTSH => ĐÁP ÁN D 118. The heads of -------- department in the
DỊCH NGHĨA: Ms. Chu sẽ giải thích cách công nhân nhà company must attend the training session in
máy có thể bảo vệ thiết bị của họ khỏi sự hư hại. Kolkata.
TỪ VỰNG: (A) its
- the factory workers = công nhân nhà máy (B) each mỗi + DANH TỪ SỐ ÍT
- equipment (n) = thiết bị EACH/ EVERY/ EITHER/ NEITHER/ ANY/ NONE +
"OF" + Plural Noun (Danh Từ Số Nhiều) + Singular
112. Promotional ideas for violinist Zelina Ortiz will be Verb.
-------- by the publicity team next month. (C) most + DANH TỪ SỐ NHIỀU
(A) escorted (v) hộ tống (D) several + DANH TỪ SỐ NHIỀU
(B) tutored (v) dạy GIẢI THÍCH: TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG
(C) discussed (v) thảo luận PHÍA SAU CHỖ TRỐNG LÀ DANH TỪ
(D) subscribed (v) đăng ký, theo dõi DEPARTMENT = SỐ ÍT => LOẠI C VÀ D
GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ DỊCH NGHĨA: Các trưởng mỗi bộ phận phải tham gia
DỊCH NGHĨA: Các ý tưởng quảng cáo cho nghệ sĩ vĩ cầm khóa đào tạo tại Kolkata.
Zelina Ortiz sẽ được thảo luận bởi nhóm quan hệ công TỪ VỰNG:
chúng vào tháng tới. - The heads of each department = các trưởng mỗi bộ
TỪ VỰNG: phận
- promotional ideas = ý tưởng quảng cáo - the training session = khóa đào tạo, lớp đào tạo
- violinist (n) nghệ sĩ vĩ cầm.
- the publicity team = nhóm quan hệ công chúng 119. Vurk Ltd., manufacturer of industrial sewing
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
121. Wyckshire Mobile's unlimited talk, text, and data 127. The city council approved Remco's
plan is priced -------- at £50.00 per month. application to build a shopping center -------
(A) promptly (adv) đúng (giờ), nhanh chóng ~ on time opposition from local residents.
(adv) ~ immediately (adv) (A) in spite of (prep.) bất chấp, mặc dù
(B) reasonably (adv) hợp lý In spite of ~ despite + N/ N_Phrase/ V – ing: mặc dù
(C) partially (adv) một phần (B) in order that (conj.) ~ so that + clause: để mà
(D) loyally (adv) trung thành (C) even so (adv.) tuy nhiên
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ (D) on the contrary (adv.) ngược lại
cụm quen thuộc giá cả hợp lý, nếu là cụm danh từ thì sẽ GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
là at reasonable price = với mức giá hợp lý, còn câu Sau chỗ trống là danh từ opposition => chọn giới từ =>
trên là trạng từ bổ nghĩa cho động từ => đáp án b đáp án A
DỊCH NGHĨA: Gói cuộc gọi, tin nhắn và dữ liệu không giới DỊCH NGHĨA: Hội đồng thành phố đã chấp thuận đơn
hạn của Weekshire Mobile có giả hợp lý với 50 bảng mỗi xin xây dựng trung tâm mua sắm của Remco, bất
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
(A) enthusiastic (adj) thân thiện, cởi mở, say mê permit (n/v) (noun) = giấy phép an official
Ex: an enthusiastic person = một người thân thiện, cởi mở document that allows you to do something or go
(B) affordable (adj) hợp lý somewhere permitting
Affordable/ reasonable prices = mức giá hợp lý permission (n) [uncountable] = sự cho phép, thông
(C) elaborate (adj) phức tạp, tỉ mỉ qua, chấp thuận the act of allowing somebody to do
(D) comparable (adj) có thể so sánh something, especially when this is done by somebody
GIẢI THÍCH: in a position of authority
DỊCH NGHĨA: Sự xuất hiện của một số tổ đại bàng làm (D) permitted (adj) to allow somebody to do
cho Hilltop Grove trở thành địa điểm yêu thích của những something or to allow something to happen
người mê ngắm chim. - SEEK (v) = LOOK FOR = FIND = SEARCH (FOR)
TỪ VỰNG: S.TH: Tìm Kiếm ...
- presence (n) xuất hiện, hiện diện, có mặt
130. To appeal to younger consumers throughout
124. The general manager has implemented a system Asia, the sportswear company is shifting its
to fill online orders of costume jewelry lines more marketing tactics -------
--------. (A) drama
(A) quick (B) dramatic
(B) quickest (C) dramatically = harply (adv), rapidly,
(C) quicker markedly, hoặc swiftly. không chỉ thay đổi nhiều về
(D) quickly (adv) số lượng, chúng còn thay đổi trong thời gian khá
GIẢI THÍCH: SO SÁNH HƠN TRẠNG TỪ ngắn
TRẠNG TỪ BỔ NGHĨA CHO ĐỘNG TỪ TO FILL => ĐÁP (D) more dramatic (so sánh hơn)
ÁN D GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ
DỊCH NGHĨA: Tổng giám đốc đã triển khai một hệ thống Câu đã đầy đủ thành phần, điền trạng từ => ĐÁP ÁN
để đáp ứng các đơn hàng trực tuyến dòng phụ kiện phục C
trang một cách nhanh chóng hơn. DỊCH NGHĨA: Để thu hút khách hàng trẻ tuổi hơn khu
TỪ VỰNG: vực Châu Á, công ty quần áo thể thao đang thay đổi
implement (v) triển khai đáng kể chiến lược tiếp thị của mình.
costume jewelry lines = dòng phụ kiện phục trang TỪ VỰNG:
- younger consumers/ buyer (n) ~ customer (n) ~
125. Quillet Motors has been working -------- the goal purchaser (n) ~ shopper (n) ~ user (n) người tiêu dùng
of reducing its factory emissions by 25 percent since trẻ tuổi
last year. - the sportswear company = công ty đồ thể thao
(A) after (prep.; conj.) sau đó - marketing tactics/ strateges = chiến lược marketing
(B) + across: trên khắp, ở phía bên kia.
=> across the country: khắp đất nước.
=> across the road: ở phía bên kia đường.
=> across from S.T: đối diện với cái gì.
(C) opposite (prep.) đối diện
(D) toward (adj)
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ
DỊCH NGHĨA: Quillet Motors đang làm việc để hướng
đến mục tiêu giảm thiểu khí thải nhà máy 25% kể từ năm
ngoái.
TỪ VỰNG: reduce (v) giảm, emission (n) khí thải.
104. For questions about your hotel reservation, 108. --------- will receive a weekly e-mail reminding
please telephone -------- booking department at them to approve time sheets.
555-0109. (A) Supervises
(A) we + V+O (làm chủ ngữ) (B) Supervisory
(B) us (C) Supervisors (Ns)= giám sát, quản lý
(C) our + N_Phase/ N (D) Supervising
(D) ourselves (đại từ phản thân) GIẢI THÍCH: DANH TỪ
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ SỞ HỮU Câu đang thiếu chủ ngữ, chọn từ hợp nghĩa => ĐÁP ÁN
Sau chỗ trống cụm danh từ booking department => C
TTSH + N_PHASE/ N => ĐÁP ÁN C DỊCH NGHĨA: Các quản lý sẽ nhận được thư điện tử
DỊCH NGHĨA: Các câu hỏi liên quan đến đặt phòng hàng tuần nhắc họ duyệt bảng chấm công.
khách sạn, vui lòng gọi bộ phận đặt phòng của chúng TỪ VỰNG:
tôi theo số 555-0109. - time sheet (n) bảng chấm công
TỪ VỰNG:
- about = regarding = concerning = with/in reference to =
as for/ to = related to: liên quan đến, về.
- make reservation (n) đặt chỗ
109-120
109. As of next week, the hotel chain Contempo Inns 115. The community swimming pool will be
will be ------- new management. constructed -------- three separate stages.
(A) across (prep.) xuyên qua (A) for (prep.) cho
+ across: trên khắp, ở phía bên kia. (B) far (adv.) xa
=> across the country: khắp đất nước. (C) in (prep.) trong
=> across the road: ở phía bên kia đường. (D) at (prep.) tại
=> across from S.T: đối diện với cái gì. GIẢI THÍCH:
(B) under (prep.) DỊCH NGHĨA: Hồ bơi cộng đồng sẽ được xây dựng
1/ used to say who or what controls, governs or trong ba giai đoạn riêng biệt.
manages somebody/something TỪ VỰNG:
- construct ~ build up ~ create ~ erect: xây dựng
2/ experiencing a particular process
- separate (adj) riêng biệt, độc lập
EX: UNDER CONSTRUCTION; UNDER RENNOVATION - stage (n) ~ phase (n) giai đoạn
(C) beside (prep.) bên cạnh
(D) near (prep.) gần 116. The Lanaiya 7 laptop -------- its debut at the
GIẢI THÍCH: GIỚI TỪ annual Delbar Tech Summit.
UNDER: Dùng để nói về người nào đó, hoặc điều gì (A) made (v) tạo, làm
kiểm soát, chính quyền thành phố hoặc quản lý ai đó, (B) knew (v) biết
điều gì đó => ĐÁP ÁN B (C) heard (v) nghe
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
DỊCH NGHĨA: Từ tuần tới, chuỗi khách sạn Contempo (D) drew (v) thu hút
Inn sẽ dưới sự quản lý của ban quản lý mới. GIẢI THÍCH: ĐỘNG TỪ
TỪ VỰNG: make one's debut = RA MẮT LẦN ĐẦU TIÊN
- chain of somebody/something DỊCH NGHĨA: Máy tính xách tay Lanaya 7 đã ra mắt
+ a chain of events = 1 chuỗi các sự kiện lần đầu tiên tại Delbar Tech Summit.
- new management = ban quản lý TỪ VỰNG:
under S.B = dưới quyền ai đó - annual (adj) thường niên
under S.TH = trải qua điều gì - summit (n) hội nghị
110. Managers can access information about ------- 117. Enjoy one month free when you start your
staff members by contacting Human Resources. company on Rooster's e-mail --------- Web hosting
(A) whose (conj.) của ai service.
(B) while (conj.) (A) then (adv.) sau đó
(C) their + N_PHASE/ N (B) yet (adv.) chưa
(D) much _ N (uncountale) (C) but (conj.) nhưng
GIẢI THÍCH: (D) and (conj.) BETWEEN … AND …. (và)
DỊCH NGHĨA: Người quản lý có thể lấy thông tin về GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ
nhân viên của họ bằng cách liên hệ phòng nhân sự. Rooster's e-mail --------- Web hosting service. Sau
TỪ VỰNG: chỗ trống là cụm danh từ, trước đó cũng vậy => đáp án
staff members = nhân viên D là hợp nghĩa.
Access (v) tiếp cận DỊCH NGHĨA: Nhận một tháng sử dụng miễn phí khi
contact (v) liên hệ bạn dùng dịch vụ E-mail và lưu trữ Web của Rooste cho
Human Resources = phòng/ bộ phận nhân sự công ty của bạn.
TỪ VỰNG:
111. After eighteen years in business, Chu Home Web hosting (n) máy chủ lưu trữ
Health Services remains committed to customer
-------. 118. The bridge project bids turned out to be --------
(A) satisfaction (n) sự hài lòng higher than expected.
+ to gain/get/derive satisfaction from something (A) considering
+ a look/smile of satisfaction (B) consider (v)
(B) production (n) sản xuất, sản lượng (C) consideration (n)
(C) energy (n) năng lượng (D) considerably (adv)
renewable energy sources = nguồn năng lượng tái tạo GIẢI THÍCH:
(D) opportunity (n) cơ hội Sau chỗ trống là tính từ HIGHER TRONG SO SÁNH
+ opportunity to do something = cơ hội làm điều gì đó HƠN, CẦN 2 TRẠNG TỪ BỔ NGHĨA CHO TÍNH TỪ =>
+opportunity for somebody to do something = cơ hội ĐÁP ÁN D
dành cho ai làm việc gì DỊCH NGHĨA: Giá đấu thầu dự án cầu hóa ra cao hơn
GIẢI THÍCH: DANH TỪ đáng kể so với dự kiến.
DỊCH NGHĨA: Sau 8 năm hoạt động, Chu Home Health TỪ VỰNG:
Services tiếp tục cam kết làm hài lòng khách hàng. - turn out (v) hóa ra,
TỪ VỰNG: - expect (v) ~ predict (v) = dự đoán
- Job opportunity = cơ hội việc làm
- a business/an investment opportunity = một cơ hội làm 119. Contract negotiations are now close -------- to
ăn/ đầu tư completion to sign the deal by Thursday.
- remain (v) tiếp tục (A) already
- commit (v) cam kết (B) quite
(C) such
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
112. The obstetrics nurses ------- are working under (D) enough: ENOUGH TO
Dorothy Caramella will now be working for Pierre S + tobe + ADJ + enough (for somebody)+ to + V
Cocteau. nguyên mẫu
(A) they + V + O (làm chủ ngữ) S + V + ADV + enough (for somebody) + to + V nguyên
(B) who mẫu
(C) when S + V +enough + NOUN (for somebody) + to + V nguyên
(D) these mẫu
GIẢI THÍCH: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - CHỦ NGỮ WHO GIẢI THÍCH:
------- are working under Dorothy Caramella = MDQH, DỊCH NGHĨA: Đàm phán hợp đồng hiện tại đã gần
mệnh đề này đang thiếu chủ ngữ, cần 1 DTQH thay thế hoàn tất để ký kết thỏa thuận vào thứ Năm.
cho chủ ngữ trước đó, WHO = The obstetrics nurses TỪ VỰNG:
DỊCH NGHĨA: Các y tá khoa sản (người mà) làm việc - negotiate (v) to try to reach an agreement by formal
dưới quyền Dorothy Caramella bây giờ sẽ làm việc cho discussion
Pierre Cocteau.
+ negotiate (with somebody) (for something)
TỪ VỰNG:
+ negotiate (with somebody) about/on something
under S.B = dưới quyền ai đó
+ negotiate between A and B
under S.TH = trải qua điều gì
- negotiate (v) negotiate something to arrange or agree
113. Visitor parking is ------- behind the office something by formal discussion
complex on Mayfield Avenue. + to negotiate a deal/contract/treaty/settlement
(A) adjusted (adj.) được điều chỉnh - the rental agreement/ contract (phase_n) hợp đồng
(B) visual (adj.) thị giác cho thuê
(C) available (adj.) có sẵn >< unavailable không có
sẵn 120. Filber Woodworking reminds customers that
(D) urgent (adj.) khẩn cấp direct sunlight will cause -------- damage to furniture.
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ (A) lasting (adj) lâu dài, vĩnh viễn
DỊCH NGHĨA: Bãi đậu xe cho khách có sẵn phía sau (B) lasts
khu phức hợp văn phòng trên Mayfield Avenue. (C) last (adj) mới, cuối cùng
TỪ VỰNG: (D) lastly (adv)
office complex (n) khu phức hợp văn phòng. GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
Vị trí cần điền 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ ở phía sau
=> ĐÁP ÁN A
114. Among other --------, purchasing departments DỊCH NGHĨA: Filver Woodworks lưu ý khách hàng rằng
negotiate contracts to procure goods at the best ánh nắng trực tiếp sẽ gây ra hư hỏng vĩnh viễn đối với
possible prices. đồ nội thất.
(A) tasks TỪ VỰNG:
(B) task - direct (adj) trực tiếp
(C) tasking - damage (n) hư hại
(D) tasked
GIẢI THÍCH: DANH TỪ SỐ NHIỀU
among + N (số nhiều): giữa (chung chung).
DỊCH NGHĨA: Trong số các nhiệm vụ khác, bộ phận
mua hàng đàm phán các hợp đồng để thu mua hàng
hoá với giá tốt nhất có thể.
TỪ VỰNG:
- negotiate (v) to try to reach an agreement by formal
discussion
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
+ submit /complete/ receive an application: nộp/ hoàn 130. The ------- who work for ARF Recordings seek
thành/ nhận mẫu đơn. out talented but unknown musicians who are hoping
+ application form: tờ, mẫu đơn xin. to record a first album.
+ application là danh từ chỉ vật><applicant là danh từ chỉ (A) authors (n) tác giả
người. (B) announcers (n) người người thiệu, công bố, giới
thiệu (diễn giả, ca sĩ, chương trình …)
(C) dancers (n) vũ công
(D) agents (n) nhân viên = workers = employees (n) =
associates (n)
GIẢI THÍCH: DANH TỪ
DỊCH NGHĨA: Những nhân viên người làm việc cho
ARF Recordings tìm kiếm nhạc sĩ tài năng nhưng ít
được biết đến người mà có muốn thu âm album đầu tay.
TỪ VỰNG:
unknown (adj) = ít được biết đến >< famous (adj) ~
well-known = popular (adj) phổ biến, nổi tiếng
a first album = Album đầu tay
ETS TOEIC 1000 VOL 3 – GIẢI PART 5 – TEST 10
101-108
101. A --------- salesperson assisted Ms. Han with 105. The used coffee grounds should be disposed of
choosing a new computer. at the end of -------- business day.
(A) help (động từ) (A) now (adv.) hiện tại
(B) helpfully (trạng từ) (B) each (adj) mỗi
(C) helpful (tính từ) EACH/ EVERY/ EITHER/ NEITHER/ ANY/ NONE +
(D) helped (V-ed) "OF" + Plural Noun (Danh Từ Số Nhiều) + Singular
GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ Verb.
A --------- salesperson phía sau chỗ trống là DANH TỪ, (C) whose (adj.) của ai
cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ => ĐÁP ÁN C (D) and (conj.) và BETWEEN …. AND …..
DỊCH NGHĨA: Một nhân viên bán hàng nhiệt tình đã GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
giúp Ms. Han chọn một chiếc máy tính mới. DỊCH NGHĨA: Bã cà phê đã sử dụng phải được vứt bỏ
TỪ VỰNG: vào cuối mỗi ngày làm việc.
- assist (v) giúp, hỗ trợ ~ help (v) TỪ VỰNG:
- a new computer = 1 chiếc máy tính mới - coffee grounds (n) bã cà phê
- be dispose of (v) vứt bỏ.
102. Author Daniel Aiduk --------- gives talks at
national writing conferences. 106. Our company's efforts to hire new workers have
(A) gradually (adv) đều đều ~ steadily (adv) intensified -------- so many employees have recently
đi kèm chỉ mức độ TĂNG/ GIẢM to gradually retired.
increase/decrease (A) because (conj.) bởi vì
(B) longer (adv) hơn nữa As, because, seeing that/ as, since + clause (BỞI VÌ)
(C) together (adv) cùng nhau For, in that, in as much as + clause (BỞI VÌ)
(D) regularly (adv) thường xuyên ~ often (ADV) (B) although (conj.) mặc dù
GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ So sánh, tương phản, ý kiến khác
DỊCH NGHĨA: Nhà văn Daniel Aiduk thường xuyên admittedly, however; nevertheless; even though;
thuyết trình tại các hội nghị viết văn quốc gia. although, despite; in spite of still; by contrast in
TỪ VỰNG: comparison; another option could be; on the other hand
national (adj) (C) instead (adv.) = rather than = in lieu of: thay vì, thay
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
114. Monday will be the best day for -------- clean the 120. -------- clothing must be worn by all personnel
carpet in the lobby. entering the construction zone.
(A) we (s) + V + O: LÀM CHỦ NGỮ => LOẠI (A) Protective (adj)
(B) us (B) Protecting (grund)
(C) ours = OUR + NOUN => KHÔNG THAY THẾ CHO (C) Protect (v)
DANH TỪ NÀO TRƯỚC NÓ (D) Protects (v)
(D) ourselves (đại từ phản thân) tương ứng với chủ ngữ GIẢI THÍCH: TÍNH TỪ
WE => LOẠI -------- clothing, sau chỗ trống là danh từ clothing => cần
GIẢI THÍCH: TÂN NGỮ GIỚI TỪ 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ => đáp án A
DỊCH NGHĨA: Thứ Hai sẽ là ngày tốt nhất để chúng ta DỊCH NGHĨA: Quần áo bảo hộ phải được mặc đối với
làm sạch thảm ở sảnh. tất cả nhân viên đi vào khu vực xây dựng.
TỪ VỰNG: TỪ VỰNG:
- carpet (n) thảm - enter (v) [enter something] ~ access (v) ~ entry (v) đi
- lobby (n) sản vào
allow somebody/something to
permit somebody/something to
- the construction zone/ site/ area = khu vực xây dựng
ETS TOEIC 1000 VOL 3_ PART 5_by ntbn
(D) very (adv.) ~ extremly (adv) rất - produce (n) sản xuất,
GIẢI THÍCH: LIÊN TỪ - intend for (v) dành cho.
DỊCH NGHĨA: Abellos Café thu mua rau và trái cây từ
các trang trại địa phương bất cứ khi nào có thể. 129. The study of consumer behavior will be
TỪ VỰNG: repeated in order to ensure the -------- of the results.
- source (v) thu mua (A) rely
- local (n) địa phương. (B) relies
(C) reliable
124. Demand for the Waterlace running shoes was (D) reliability
so high that the store owner set a -------- of two pairs GIẢI THÍCH: DANH TỪ
per customer. NOUN OF NOUN => đáp án D
(A) limit (n) giới hạn DỊCH NGHĨA: Nghiên cứu về hành vi người tiêu dùng
(B) price (n) giá sẽ được lặp lại để đảm bảo độ tin cậy của kết quá.
(C) supply (n) cung cấp TỪ VỰNG:
(D) procedure (n) thủ tục (trong kinh doanh), quy trình - consumer behavior (n_phase) hành vi người tiêu dùng
(làm việc), thuộc về quy trình (pháp lý). - ensure (v) đảm bảo ~ guarantee (n)
GIẢI THÍCH: DANH TỪ
DỊCH NGHĨA: Nhu cầu về giày chạy bộ Waterlace cao 130. Check e-mail -------- throughout the day to make
đến mức chủ cửa hàng xét giới hạn chỉ có hai đôi cho sure important client communications are not
mỗi khách hàng. overlooked.
(A) artificially (adv) giả tạo, không tự nhiên, gượng gạo
125. The new security camera adjusts -------- in such (B) periodically (adv) định kì, thường xuyên
a way that it can record quality video at night. (C) reluctantly (adv) miễn cưỡng
(A) himself = CHỦ NGỮ PHẢI CHỈ HE (D) simultaneously (adv) đồng thời
(B) oneself GIẢI THÍCH: TRẠNG TỪ
(C) itself = CHỈ VẬT Cần trạng từ bổ nghĩa cho ĐỘNG TỪ - CHECK
(D) herself = CHỦ NGỮ PHẢI CHI SHE DỊCH NGHĨA: Vui lòng kiểm tra thư điện tử của bạn
GIẢI THÍCH: ĐẠI TỪ PHẢN THÂN thường xuyên cả ngày để đảm bảo những cuộc trò
CHỦ NGỮ = THE NEW SECURITY CAMERA => chọn chuyện khách hàng quan trọng không bị bỏ lỡ.
đáp án C => itself TỪ VỰNG:
DỊCH NGHĨA: Camera an ninh mới tự điều chỉnh theo - throughout the day/ month/ year suốt cả ngày/ tháng/
cách để nó có thể ghi lại video chất lượng cao vào ban năm
đêm. - Throughout + nơi chốn ~ across + nơi chốn: khắp,
TỪ VỰNG: adjust (v) điều chỉnh. xuyên suốt
- communication (n) liên lạc, trao đổi, trò chuyện
- overlook (v) bỏ lỡ ~ ignore (v)