Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG HOÁ GHK1
ĐỀ CƯƠNG HOÁ GHK1
ĐỀ CƯƠNG HOÁ GHK1
điểm
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ThờI
TT Đơn vị kiến thức
kiến thức Số CH gian
(phút)
1 Sự điện li
Sự điện li 2 1,5 1 1 0 0 3 7,5%
Axit, bazơ và
3 2,25 1 1 4 20%
muối
Sự điện li của
nước. pH. Chất 2 2 1 4,5 5 2 12,5%
chỉ thị axit-bazơ 1 6
3 2,25 22,5
Phản ứng trao
đổi ion trong
2 2 2 10%
dung dịch các
chất điện li
2 Nitơ và
Nitơ 2 1,5 1 1 3 7,5%
hợp chất
của nitơ
Amoniac và
3 2,25 3 3 1 4,5 1 6 6 2 22,5 25%
muối amoni
Axit nitric và
3 2,25 2 2 5 17,5%
muối nitrat
Tổng 16 12 12 12 2 9 2 12 28 4 45 100%
C. ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ SỐ 1
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Li=7, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl
=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Ba=137.
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Chất điện li là những chất khi tan trong nước
A. không phân li ra ion. C. chỉ phân li ra ion âm.
B. chỉ phân li ra ion dương. D. phân li ra ion.
Câu 2: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. C2H5OH. B. NaOH. C. KCl. D. Na2CO3.
Câu 3: Theo thuyết A-rê-ni-ut, axit là những chất khi tan trong nước phân li ra ion
A. OH-. B. H+. C. NH4+. D. K+.
Câu 4: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Fe(OH)3. B. Al(OH)3. C. NaOH. D. KOH.
Câu 5: Muối nào sau đây là muối axit?
A. NaHCO3. B. K2S. C. NaNO3. D. K2SO4.
Câu 6: Trong dung dịch HCl 0,01M ( ở nhiệt độ 250C ), tích số ion của nước có giá trị
A. = 1,0.10-14. B. < 1,0.10-14. C. =1,0. 10-7. D. >10-14.
Câu 7: Môi trường axit có
A. pH = 7. B. pH < 7. C. pH > 7. D. pH > 10.
Câu 8: Dung dịch có [H ] = 10 M . Môi trường của dung dịch là
+ -4
ĐỀ SỐ 2
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl =35,5,
K=39, Fe=56, Ba=137.
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Chất nào dưới đây không có khả năng phân li thành ion khi tan trong nước?
A. CH3COOH. B. NaOH. C. C2H5OH. D. HF.
Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Na2SO4. B. CH3COOH. C. HF. D. Zn(OH)2.
Câu 3: Chất nào dưới đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Na2SO4. B. Ca(OH)2. C. HNO3. D. Al(OH)3.
Câu 4: Theo thuyết A-rê-ni-ut, bazơ là những chất khi tan trong nước phân li ra ion
A. H+. B. OH-. C. Cl-. D. Na+.
Câu 5: Chất nào dưới đây là axit yếu?
A. H2SO4. B. Cu(OH)2. C. HNO2. D. Fe(OH)3.
Câu 6: Dung dịch X làm quì tím hóa đỏ. Giá trị pH của X có thể là
A. 3. B. 7. C. 11. D. 8.
Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein hóa hồng?
A. KOH. B. KNO3. C. H2SO4. D. NaCl.
Câu 8: Dung dịch X có nồng độ [H+] = 10-2M. Giá trị pH của X là
A. 12. B. 2. C. 11. D. 4.
Câu 9: Nitơ thể hiện tính khử khi phản ứng với chất nào dưới đây trong điều kiện thích hợp?
A. Na. B. H2. C. O2. D. Mg.
Câu 10: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố nitơ là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11: Chất nào dưới đây là muối amoni?
A. NH4NO3. B. Ca(NO3)2. C. NaNO3. D. Al(NO3)3.
Câu 12: Khi cho mẫu giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí amoniac, mẫu giấy quỳ
A. hóa đỏ. B. hóa xanh. C. mất màu. D. không chuyển màu.
Câu 13: Tính chất hóa học cơ bản của amoniac là tính
A. axit yếu và khử. B. bazơ yếu và khử.
C. axit yếu và oxi hóa. D. bazơ yếu và oxi hóa.
Câu 14: Ứng dụng nào dưới đây không phải của axit nitric?
A. Tổng hợp phân đạm. B. Sản xuất dược phẩm.
C. Sản xuất thuốc nổ. D. Tổng hợp amoniac.
Câu 15: Dung dịch HNO3 đậm đặc, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày chuyển thành
A. màu đen sẫm. B. màu xanh. C. màu trắng sữa. D. màu vàng nâu.
Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn NaNO3 thu được chất rắn là
A. NaNO2. B. Na. C. Na2O. D. NaNO3.
Câu 17: Phương trình điện li nào dưới đây đúng?
A. HCl Cl- + H+. B. Ca(OH)2 Ca+ + 2OH-.
C. Fe(NO3)2 Fe3+ + 2NO3-. D. HF F- + H+.
Câu 18: Cho các chất: H2SO4, Al(OH)3, CH3COOH, HNO3, Ba(OH)2. Số axit mạnh là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 19: Hòa tan 4 gam NaOH vào nước thu được 1 lít dung dịch X. Giá trị pH của X là
A. 1. B. 2. C. 12. D. 13.
Câu 20: Các dung dịch NaOH, H2SO4, HCl và Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol. Dung dịch có pH nhỏ nhất
là
A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. Ba(OH)2.
Câu 21: Phương trình ion thu gọn của phản ứng Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O là
A. CO32- + 2H+ → CO2 + H2O. B. Na+ + Cl- → NaCl.
C. Na2CO3 + 2H → 2Na + CO2 + H2O.
+ +
D. CO32- + 2HCl → 2Cl- + CO2 + H2O.
Câu 22: Dãy ion nào dưới đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Mg2+, Ba2+, NO3-, Cl-. B. NH4+, Na+, OH-, HCO3-.
C. Na+, Ca2+, CO32-, NO3-. D. K+, Ag+, Cl-, NO3-.
Câu 23: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Trong tự nhiên, nitơ chủ yếu tồn tại dưới dạng hợp chất.
B. N2 là chất khí không màu, không mùi, tan rất ít trong nước.
C. Trong công nghiệp, nitơ dùng để tổng hợp NH3.
D. Nitơ lỏng dùng để bảo quản mẫu các sinh học.
Câu 24: Phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng?
o o
t t
A. NH4Cl NH3 + HCl B. NH4HCO3 NH3 + H2O + CO2
o o
t t
C. NH4NO3 NH3 + HNO3 D. NH4NO2 N2 + 2H2O
Câu 25: Tính khử của NH3 thể hiện trong phản ứng nào sau đây?
A. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4. B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.
C. NH3 + HNO3 → NH4NO3. D. NH3 + HCl → NH4Cl.
Câu 26: Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt ba dung dịch: NH4Cl, NaCl, (NH4)2SO4 là dung dịch
A. AgNO3. B. HNO3. C. NaOH. D. Ba(OH)2.
Câu 27: Phản ứng hóa học nào dưới đây không đúng?
A. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
B. Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O.
C. FeO + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + H2O.
o
t
D. 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2.
Câu 28: Axit nitric chỉ thể hiện tính axit, khi tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)3. B. NaOH, FeO, K2CO3.
C. CaO, KOH, FeCO3. D. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe2O3.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1 điểm): Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau:
a. NaHCO3 + NaOH → b. BaCl2 + H2SO4 →
Câu 30 (1 điểm): Bằng phương pháp hóa học, chỉ dùng một thuốc thử hãy phân biệt các dung dịch riêng
biệt trong các lọ mất nhãn sau: NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4, KNO3.
Câu 31 (0,5 điểm): Trộn V ml dung dịch Ba(OH)2 0,025M với 100 ml dung dịch X gồm HNO3 0,05M và
H2SO4 0,025M thu được dung dịch Y có pH = 2. Tính V.
Câu 32 (0,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn một lượng bột nhôm vào 400 gam dung dịch HNO3 dư thu được
2,24 lít khí N2 (đktc) và 408 gam dung dịch X. Cô cạn X được thu được bao nhiêu gam muối khan?
----- Hết -----
ĐỀ SỐ 3
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl =35,5,
K=39, Fe=56, Ba=137.
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan vào nước?
A. Natri hiđroxit. B. Saccarozơ. C. Natri clorua. D. Axit sunfuric.
Câu 2: Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?
A. H2SO3. B. CuSO4. C. HF. D. Cu(OH)2.
Câu 3: Chất nào dưới đây là hiđroxi lưỡng tính?
A. Mg(OH)2. B. Fe(OH)2. C. Zn(OH)2 D. Ca(OH)2.
Câu 4: Chất nào dưới đây không phải là axit nhiều nấc?
A. H2SO4. B. H3PO4. C. H2S. D. HNO3.
Câu 5: Chất nào dưới đây là muối axit?
A. K2CO3. B. Na3PO4. C. NaHCO3. D. Ca(NO3)2.
Câu 6: Một dung dịch có [OH ] = 4.10 M. Môi trường của dung dịch này là
- -9
A. [H+] < [OH-]. B. [H+].[OH-] >1,0.10-14. C. [H+] = [OH-]. D. [H+] > [OH-].
Câu 8: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Bari clorua. B. Kali hidroxit. C. Etanol. D. Axit clohidric.
Câu 9: Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. tổng hợp phân đạm. B. tổng hợp amoniac.
C. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử. D. sản xuất axit nitric.
Câu 10: Trong công nghiệp, điều chế N2 bằng cách
A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. dùng oxi để oxi hóa NH3.
C. dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. D. cho không khí qua bột đồng nung nóng.
Câu 11: Tính chất nào sau đây là của NH3?
A. Có mùi khai, ít tan trong nước. B. Chất khí, không mùi.
C. Không mùi, tan nhiều trong nước. D. Chất khí, tan nhiều trong nước.
Câu 12: Vai trò của amoniac trong phản ứng: 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O là
0
t , xt
CH3COOH CH3COO- + H+
ĐỀ SỐ 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án C A D B C A A B C D A B B D
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án D A A B D B A A A C B D C A
PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
29 Có khí không màu thoát ra.
(1 điểm) a. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O 0,25
HCO3– + OH- → CO32- + H2O 0,25
b. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl 0,25
SO42- + Ba2+ → BaSO4. 0,25
30 Thuốc thử dung dịch Ba(OH)2 0,25
ĐỀ SỐ 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B B C D C D A D A D B C B C
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án A B D B C C B C A B C C B A
PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
29 Pt, t0 0,25x4
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
(1 điểm)
2NO + O2 → 2NO2
4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
31 Điều kiện các ion nằm trong cùng trong 1 dung dịch là: 0,5
(0,5 điểm) - Không phản ứng với nhau để tạo thành chất kết tủa, chất bay hơi, chất điện li
yếu
- Số mol điện tích (+) = số mol điện tích (-)
A gồm: Ba2+ (0,1 mol), H+ (0,2 mol), Cl– (0,15 mol), NO3– (0,25 mol)
B gồm: K+ (0,15 mol), NH4+ (0,25 mol), CO32– (0,15 mol), SO42– (0,05 mol)
32 mN/X = 14,16.11,864% = 1,68 (gam) 0,5
(0.5 điểm) 1, 68
nN nNO 0,12 (mol)
3
14
mKL mX mNO 14,16 62.0,12 6, 72 gam
3
ĐỀ SỐ 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án A D D A D A D B B A D A B B
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án D A D D D C C C D A C A D C
PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
29 0,25x4
Viết đúng 4 phương trình
(1 điểm)
- trích mẫu thử 0,5
- Cho từng mẫu thử tác dụng với thuốc thử
H2SO4 Ba(OH)2 NaOH NaNO3
30
Quỳ tím Đỏ Xanh Xanh Không đổi
(1 điểm) màu
H2SO4 Kết tủa trắng Không hiện tượng