Bài 3 Hóa

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Họ tên: Trần Thị Thùy Sương.

Lớp DHTP17E- 21124531


BÁO CÁO THỰC HÀNH
Bài 3: Định lượng ion Ca2+, Mg2+ . Ứng dụng xác định độ cứng của nước
1. Mục tiêu
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ thủy tinh trong phân tích
- Thực hiện pha hóa chất và dung dịch chuẩn từ ống chuẩn, xác định nồng độ chính xác cùa dung dịch chuẩn.
- Rèn luyện kỹ năng chuẩn độ, sử dụng chỉ thị, nhận biết điểm dừng chuẩn độ thể tích.
- Rèn luyện kỹ năng lấy mẫu và xử lí mẫu, xác định hàm lượng phân tích, xác định độ cứng của nước.
- Đọc, thu nhận số liệu trên các dụng cụ thủy tinh.
- Xữ lí kết quả thí nghiệm và trình bày báo cáo
2. Hóa chất và cách pha hoa chất
Tên hóa chất Cách pha Vai trò Giải thích

CaCO3 Công thức: Là chất chuẩn gốc Xác định nồng độ


𝐶𝑛×𝑀×𝑉 0,02×100,09×500 dd Na2H2
MCaCO3= = = 0,505N
10×𝑝×𝑧 10×2×99
mcân = 0,5048(g)
𝐶𝑛×100,09×500
0,5048= 𝐶𝑛 = 0,01997𝑁
10×2×99
-Lấy 0,5048(g) vào cốc 100ml, tẩm ướt bằng nước, thêm từng giọt
HCl đậm đặc đến hòa tan hoàn toàn.

Vài giọt HCl

20ml nước cất


0,1(g) CaCO3 (đun sôi)
Làm nguội và cho
Dd Amoniac(25%) Vài giọt Methyl đỏ

Từ không màu sang da cam

Sau đó chuyển vào bình định mức 100ml, tráng cốc 3 lần và định
mức đến vạch.

Na2H2Y Công thức: Là chất định phân


( EDTA) mNa2H2Y=
𝑉×𝐶𝑛×𝐷
×
100 250×0,02
= = 0,005(g)
1000 𝑝 10×99

Xác định nồng độ phản ứng chuẩn độ: Ca2++ H2Y2- CaY2- +2H+
của dung dịch điểm dừng : CaInd- + H2Y2- CaY2- + H2Ind-
chuẩn Na2H2Y môi trường đệm pH= 10
điểm dừng: đỏ nho ssang xanh chàm
• Lưu ý: trước điểm tương đương khi chuẩn độ Ca2+ quan
sát thaayhs sự phá hủy CaInd-( màu hồng nhạt) đỏ tạo
thành phức MgInd-(màu đỏ nho )
Kỹ thuật chuẩn độ trực tiếp

Na2H2Y

2ml dd đệm pH= 10

Chỉ thị ETOO

10ml CaCO3 0,01997N


50ml nước

ở pH=12
Từ màu đỏ nho sang màu xanh chàm
(𝐶𝑛×𝑉)𝐶𝑎𝐶𝑂3
Công thức: CNNa2H2Y=
𝑉𝑚ẫ𝑢

0,01997×10
= = 0,0141N
14,1

V1= 14ml

V2= 14,1ml V = 14,1ml

V3= 14,2ml

Ca2+ Chỉ thị: : Ca2++ H2Ind3- CaInd3- +2H+ Chất định phân Nồng độ Ca2+
Phản ứng chuẩn độ : : Ca2++ H2Y2- CaY2- +2H+ trong mẫu được
CaInd3- + H2Y2- CaY2- + H2Ind3- xác định bằng
Na2H2Y phương pháp
chuẩn độ phức
chất với chất
10ml mẫu (Ca2+) 0,05N
chuẩn Na2H2Y
50ml nước
5ml NaOH 2N

Chỉ thị murexit

ở pH= 12
màu đỏ nho sang tím hoa cà
công thức:
(𝐶𝑛×𝑉)𝑁𝑎2𝐻2𝑌 0,0198×9,9
CNMg2+= = = 0,019602N
𝑉𝐶𝑎2+ 10
V1= 10ml

V2= 9,8ml V = 9,9ml

V3= 9,9ml

Mg2+ Phương trình: Chất định phân Là chất cần định


Phản ứng chỉ thị: : MgInd- + H2Y2- MgY2- + H2Ind- phân
Phản ứng chuẩn độ : Mg2++ H2Y2- MgY2- +2H+
Điểm dừng: MgInd- + H2Y2- MgY2- + H2Ind-
pH=10

đỏ nho sang xanh chàm

Na2H2Y

10ml mẫu (Mg2+) 0,05N


5ml dd đệm pH=10
10ml nước

Chỉ thị ETOO


(𝐶𝑛×𝑉)𝑁𝑎2𝐻2𝑌 0,0198×10,3
CNMg2+= = = 0,020394𝑁
𝑉𝑀𝑔2+ 10

V1= 10,4ml

V2= 10,3ml V = 10,3ml

V3= 10,5ml

Xác định độ cứng Phương trình: Là chất định phân Là chất cần định
của nước( Ca2+, Chỉ thị: : Ca2++ H2Ind3- CaInd3- +2H+ phân
Mg2+) Phản ứng chuẩn độ : : Ca2++ H2Y2- CaY2- +2H+
CaInd3- + H2Y2- CaY2- + H2Ind3-

Phản ứng chỉ thị: : MgInd- + H2Y2- MgY2- + H2Ind-


2+ 2-
Phản ứng chuẩn độ : Mg + H2Y MgY2- +2H+
Điểm dừng: MgInd- + H2Y2- MgY2- + H2Ind-

Na2H2Y

mẫu
10ml dd đệm pH=10
10 giọt NH2OH.HCl1% 100ml nước

Chỉ thị ETOO


10 giọt KCN
10%

Màu đỏ nho sang xanh chàm


Công thức tính độ cứng của CaCO3
𝐶×𝑉×𝐷×1000 0,0198×1,1×50×1000
CaCO3= = =
𝑉𝑚ẫ𝑢 10
108,9( mg/l)
V1= 1,0ml
V2= 1,1ml V = 1,1ml
V3= 1,2ml

You might also like