Professional Documents
Culture Documents
Bài 3 Hóa
Bài 3 Hóa
Bài 3 Hóa
Sau đó chuyển vào bình định mức 100ml, tráng cốc 3 lần và định
mức đến vạch.
Xác định nồng độ phản ứng chuẩn độ: Ca2++ H2Y2- CaY2- +2H+
của dung dịch điểm dừng : CaInd- + H2Y2- CaY2- + H2Ind-
chuẩn Na2H2Y môi trường đệm pH= 10
điểm dừng: đỏ nho ssang xanh chàm
• Lưu ý: trước điểm tương đương khi chuẩn độ Ca2+ quan
sát thaayhs sự phá hủy CaInd-( màu hồng nhạt) đỏ tạo
thành phức MgInd-(màu đỏ nho )
Kỹ thuật chuẩn độ trực tiếp
Na2H2Y
ở pH=12
Từ màu đỏ nho sang màu xanh chàm
(𝐶𝑛×𝑉)𝐶𝑎𝐶𝑂3
Công thức: CNNa2H2Y=
𝑉𝑚ẫ𝑢
0,01997×10
= = 0,0141N
14,1
V1= 14ml
V3= 14,2ml
Ca2+ Chỉ thị: : Ca2++ H2Ind3- CaInd3- +2H+ Chất định phân Nồng độ Ca2+
Phản ứng chuẩn độ : : Ca2++ H2Y2- CaY2- +2H+ trong mẫu được
CaInd3- + H2Y2- CaY2- + H2Ind3- xác định bằng
Na2H2Y phương pháp
chuẩn độ phức
chất với chất
10ml mẫu (Ca2+) 0,05N
chuẩn Na2H2Y
50ml nước
5ml NaOH 2N
ở pH= 12
màu đỏ nho sang tím hoa cà
công thức:
(𝐶𝑛×𝑉)𝑁𝑎2𝐻2𝑌 0,0198×9,9
CNMg2+= = = 0,019602N
𝑉𝐶𝑎2+ 10
V1= 10ml
V3= 9,9ml
Na2H2Y
V1= 10,4ml
V3= 10,5ml
Xác định độ cứng Phương trình: Là chất định phân Là chất cần định
của nước( Ca2+, Chỉ thị: : Ca2++ H2Ind3- CaInd3- +2H+ phân
Mg2+) Phản ứng chuẩn độ : : Ca2++ H2Y2- CaY2- +2H+
CaInd3- + H2Y2- CaY2- + H2Ind3-
Na2H2Y
mẫu
10ml dd đệm pH=10
10 giọt NH2OH.HCl1% 100ml nước