Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

ĐÁP ÁN 55

01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10.
D A B C C A B C D D
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
A A A D A A C B B C
21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
C A B B D C A D D B
31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.
C A A C B B C D B D
41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.
A B A A B C A D C A

5. put up st = put st up : dựng cái gì lên


Put off = delay = postpone + Ving: trì hoãn
Put out (a fire/ a cigarette): dập tắt
Put st on = have st on = wear st : ăn mặc
10. “A nail in the coffin” : đóng đinh lên quan tài: ngụ ý một hành động mang tính
hủy hoại, dẫn đến thất bại/ mất mát cho ai đó 
“A real kick in the pants”: (một cú đá vào quần), tức là một lời chỉ trích, một sự
trừng phạt, hay một thất bại khiến một người tỉnh giấc để cố gắng làm việc đàng
hoàng hơn trước.
“A shot in the dark” (một phát đạn bắn trong đêm tối): một người ko biết rõ thực hư
như thế nào
“an open and shut case”: một trường hợp rõ rành rành
11. make/create (strong/good) impression on sb: tạo/gây ấn tượng tốt với ai
13. announce (v): thông báo, tuyên bố => announcement (n)

26 Announce  Declare
To give public notice, especially for the first To make clear, explain, interpret.
time; to make known To announce one's support,
choice, opinion…

14. Đã phần biệt trong các đề trước tự tìm kiếm lại nhé
15. rút gọn 2 mệnh đề chung chủ ngữ, nhấn mạnh xảy ra trước, dạng năng động:
having V3
16. permit/ allow sb to V: cho phép ai lgi => permission (n): sự cho phép
Persuade / convince sb to V: thuyết phục ai lgi => persuasion (n): sự thuyết phục
17. Rút gọn MĐQH dạng bị động => Sent
18. Quá khứ giả định: If only = wish (giá mà) / as if = as though (như thể là)
=> tìm thì xem ko thật ở đâu => ko thật hiện tại chia như câu IF loại II: quá khứ đơn
  => ko thật quá khứ chia như câu IF loại III: quá khứ hoàn
thành
19. deter/ prevent/ discourage sb from Ving/N: ngăn cản, ngăn chặn ai lgi
23. Trong câu hỏi dạng khẳng định => để khẳng định là đúng dùng YES
-Did you go to school yesterday? => Yes, I did
Trong câu hỏi dạng phủ định => để khẳng định là đúng dùng NO
-Haven’t you repaired the car yet? No sorry. I haven’t had time. (chưa rửa, đồng tình
với vế hỏi)
-Haven’t you repaired the car yet? Yes, I did it yesterday. (rồi, ngược vế hỏi)
24. “what a pity/ a shame”: thật đáng tiếc
25. personnel (n/a): nhân lực, nhân sự => personnel manager: quản lý nhân sự
26. be entitled to V: có quyền lgi, xứng đáng lgi
29. on the whole = in sum = to summarize = in summary = to sum up: nói chung, nói
tóm lại
30. B: nhu cầu về ngoại ngữ trong các công việc liên quan đến công nghệ (hãy trả lời
các câu còn lại rồi quay lại câu này)
31. C: dòng 1-2 đoạn 1: “Translators and interpreters for tech jobs of the future are
expected to be one of the fastest growing occupations in the nation…”
32. upheaval (n): sự dịch chuyển, chuyển biến, bước ngoặt về chính sách
Đoạn này đang nói về sự gia tăng nhu cầu của việc biết hai thứ tiếng => sự chuyển
biến này chính là sự đòi hỏi biết hai thứ tiếng trong các lĩnh vực nêu trên (upward: đi
lên) => A
33. A – đoạn 2 dòng 3-4: “The good paying jobs with high salaries and benefits are
only available to translators and interpreters who specialize in high tech jobs, says
Anh”
34. Trong dòng đầu tiên của đoạn này đang nói về “Vietnamese students” => C
35. require (v): đòi hỏi, yêu cầu (điều kiện buộc phải có) => requisite (a/n): đkiện thiết
yếu
36. B – đoạn cuối cùng
37. C: khuyến khích, ủng hộ 
Tác giả đề cập đến rất nhiều nhu cầu tuyển dụng cho các ứng cử viên có khả năng về
ngoại ngữ, đồng thời cũng chỉ ra rằng những sinh viên Việt Nam ra trường rất yếu về
các kĩ năng này. Do đó, tác giả rất ủng hộ việc cải thiện khả năng ngoại ngữ.
38. D: dòng đầu tiên và cả bài 
39. B: dòng 2-3 đoạn 2
40. formulaic = dull = boring: nhàm chán
41. tự dò 3 đáp án kia nhé
42. B: dòng đầu tiên đoạn cuối
43. giving => give
44. of whom => whose
45. geography (n) => geographic (a)
48. Câu D chữ arrive thiếu ‘d’ SORRY :D

You might also like