Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Ôn tập chương 2

ĐỀ 1
.
Câu 20: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động
cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
Câu 21: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6t-x) (cm) (x tính bằng mét, t
tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
1 1
A. 6 m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 3 m/s.
Câu 22: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 23: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là
u A  u B  2cos50 t
(t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên
độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 9 và 8 B. 7 và 8 C. 7 và 6 D. 9 và 10
Câu 24: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. Một phần tư bước sóng B. Một bước sóng C. Nửa bước sóng D. Hai bước sóng
Câu 25: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây
phải bằng
A. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng
B. Một số lẻ lần nửa bước sóng
C. Một số nguyên lần bước sóng
D. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng
Câu 26: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có
tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 600 m/s.
Câu 27: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần
số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B,
trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng B. 3 nút và 2 bụng C. 9 nút và 8 bụng D. 7 nút và 6 bụng
ĐỀ 3
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?
A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng.
B. Khi sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau ,tần số của sóng không thay đổi.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
Câu 20: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường :
A. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng B. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và năng lượng sóng
C. Không phụ thuộc vào tần số sóng D. Phụ thuộc vào độ đàn hồi của môi trường và năng lượng sóng
Câu 21: Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các
phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau
A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 1 cm
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có
các đặc điểm sau:
A. Cùng tần số, cùng pha. B. Cùng tần số, ngược pha.
C. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. Cùng biên độ ,cùng pha.
Câu 23: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng trên một sợi dây ?
Th.s Lª ThÞ TuyÕt Ph­îng - THPT chuyªn Huúnh MÉn §¹t 1
Ôn tập chương 2
A. Hai phần tử tại hai bụng sóng liên tiếp dao động cùng pha với nhau
B. Nút sóng là những điểm hai sóng không gặp nhau.
C. Hai phần tử tại hai bụng sóng liên tiếp dao động ngược pha với nhau
D. Hai phần tử tại hai bụng sóng liên tiếp dao động vuông pha với nhau
Câu 24: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của
sóng truyền trên đây là
A. 0,25m. B. 0,3m. C. 0,5m. D. 0,4m.
Câu 25: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz và cùng
pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 16cm và d2 = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường
trung trực của AB có hai dãy cực đại.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 24cm/s B. 48cm/s C. 40cm/s D. 20cm/s
Câu 26: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u = acos(20t) (mm) trên
mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm gần nhất dao động
cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 là
A. 14 cm. B. 32 cm. C. 8 cm. D. 24 cm.
ĐỀ 5
Câu 17: Cho k = 0, ±1, ±2, ±3,....; Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau thì có độ lệch pha là:
A.  = k B.  = 2k C.  = ( 2k + 1) D.  = (2k + 1)/2
Câu 18: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là x1 = 3cos(ω.t - π/4) cm và x2 =
4cos(ω.t + π/4) cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là:
A. 1 cm B. 5 cm C. 12 cm D. 7 cm
Câu 19: Chọn câu đúng. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước
sóng được tính theo công thức:
A.  = v.f B.  = v/f C.  = 2v.f D.  = 2v/f
Câu 20: Một người ngồi trên bờ biển, thấy 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10 s. Ngoài ra,
khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp là 10 m. Tốc độ truyền sóng là:
A. 2 m/s B. 2,5 m/s C. 4 m/s D. 5 m/s (1617 th)

 
u  2 cos 2 .t  
Câu 21: Nguồn sóng có phương trình  4  cm. Biết sóng lan truyền có bước sóng 0,4 m. Coi biên độ sóng
không đổi, phương trình sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng cách nguồn sóng đoạn 10 cm là:
   
u  2 cos 2 .t   u  2 cos 2 .t  
A.  2  (cm;s) B.  4  (cm;s)
 3   3 
u  2 cos 2 .t   u  2 cos 2 .t  
C.  4  (cm;s) D.  4  (cm;s)
Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm
sóng bằng:
A. Hai lần bước sóng B. Một bước sóng
C. Một nửa bước sóng D. Một phần tư bước sóng
Câu 23: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây
phải bằng:
A. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng
B. Một số lẻ lần nửa bước sóng
C. Một số nguyên lần bước sóng
D. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng
Câu 24: Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền với tần số 50 Hz, trên dây đếm được năm
nút sóng kể cả hai nút A và B . Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 30 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 15 m/s
Câu 25: Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S1 và S2 phát ra hai sóng cùng pha và cùng biên độ là 1 cm, cùng
bước sóng λ = 20 cm. Xét điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 50 cm và 10 cm, sóng tại M dao động có biên độ là:
A. 0,5 cm B. 0 cm C. 1 cm D. 2 cm
Câu 26: Hai nguồn sóng kết hợp tại hai điểm A và B trên mặt nước dao động cùng pha, cùng biên độ, cùng tần số là 16 Hz. Điểm
Th.s Lª ThÞ TuyÕt Ph­îng - THPT chuyªn Huúnh MÉn §¹t 2
Ôn tập chương 2
M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30 cm và MB = 25,5 cm; giữa M và đường trung trực của AB có hai
dãy cực đại khác thì tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. v = 36 cm/s B. v = 24 cm/s C. v = 20,6 cm/s D. v = 28,8 cm/s
Câu 27: Cho các môi trường truyền âm sau: không khí ở 00C, không khí ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
môi trường:
A. Không khí ở 250C B. Nước C. Không khí ở 00C D. Sắt

ĐỀ 7
C©u 16: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6t - x) (cm) (x tính bằng mét, t
tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
1 1
A. m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. m/s.
6 3
C©u 17: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
C©u 18: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong
miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng
từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
C©u 19: Khi có sóng dừng trên dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A,B đều là nút) với tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận
tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A,B đều là nút) thì tần số phải là.
A. 63Hz. B. 30Hz. C. 28Hz. D. 58,8Hz.
C©u 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (cm), (t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, li độ của vật
có giá trị bằng
A. 3 cm. B. 0 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
C©u 21: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ
lớn 200cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 0,1m. B. 8cm. C. 5cm. D. 0,8m.
C©u 22: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của
sóng truyền trên đây là
A. 1m. B. 1,5m. C. 0,5m. D. 2m.

Th.s Lª ThÞ TuyÕt Ph­îng - THPT chuyªn Huúnh MÉn §¹t 3

You might also like