Professional Documents
Culture Documents
Notebook-Sol.-Ele A
Notebook-Sol.-Ele A
Notebook-Sol.-Ele A
THƯ NGỎ
Kính gửi Quý phụ huynh,
Thân gửi các bạn học viên,
Để gia đình, học viên và trung tâm có thể cùng nhau củng cố, nâng cao chất lượng dạy và học, Quý
phụ huynh và học viên vui lòng nắm các thông tin sau:
- Nội dung bài mỗi buổi học và các dặn dò như về nhà làm bài tập nào, ôn nội dung gì, chuẩn bị
gì cho buổi học sau được ghi đầy đủ trong cuốn tập này.
- Mỗi ngày học viên đều có bài kiểm tra 10 phút đầu giờ (trừ các buổi làm kiểm tra Unit và làm
quen đề thi KET), mục đích để biết học viên nắm bài buổi học trước như thế nào, về nhà có ôn
tập không.
- Mỗi tháng sẽ có một bài khảo sát chất lượng của Unit vừa học + một bài thuyết trình trước lớp.
Sau 05 tháng sẽ có bài giữa kỳ và sau 10 tháng sẽ có bài cuối kỳ.
Các bạn học viên cố gắng quyết tâm hoàn thành các nội dung được giao trong phần “Dặn dò” sau mỗi
buổi học. Đối với học viên cấp 1 thì nội dung cần truyền đạt mỗi buổi ít hơn nhiều, nên trung tâm có
thể bố trí nhiều hoạt động giúp học viên nhớ bài ngay tại lớp được, và bài tập về nhà thì nhẹ nhàng.
Nhưng đối với học viên cấp 2-3, để có được một buổi dạy hiệu quả, thì không chỉ giáo viên mà học
viên cũng phải chuẩn bị trước. Thời gian trên lớp rất ít, chỉ 90 phút mỗi buổi, nên phải được tính toán
cân nhắc bố trí vào hoạt động gì mang lại hiệu quả cao hơn. Học viên về nhà cần tự ý thức ôn tập
nhiều hơn.
Bên cạnh đó, với 90 phút trên lớp mỗi buổi, tuần 03 buổi, cho dù giáo viên có cố gắng như thế nào thì
cũng không thể làm cho bạn giỏi tiếng Anh được, chỉ có thể làm cho bạn khá mà thôi. Muốn giỏi thì
phải dựa vào chính bạn. Bạn tự tìm tòi đọc thêm, nghe thêm trên sách báo, ti vi, xem phim, nghe nhạc
hoặc bố trí thời gian tự tìm bạn Việt Nam hoặc nước ngoài thực tập...tùy sở thích của bạn.
Quý phụ huynh vui lòng thường xuyên xem tập học viên và kết quả các bài kiểm tra học viên mang
về mỗi ngày để nắm thông tin về tình hình học tập của các bạn, nhắc nhở học viên và hỗ trợ học viên
nếu biết tiếng Anh. Trường hợp cần hỗ trợ gì thêm, quý phụ huynh học viên vui lòng liên hệ bộ phận
văn phòng.
Trung tâm xin chân thành cám ơn và chúc cho hợp tác ba bên bao gồm học viên, trung tâm và phụ
huynh được hiệu quả.
Trân trọng,
1
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
Lịch đăng ký thuyết trình
STT Ngày Nội dung Ghi chú
Unit 1 ……………./100
Unit 2 ……………./100
Unit 3 ……………./100
Unit 4 ……………./100
Unit 5 ……………./100
2
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
Unit 01: Friends and Family
LESSON 01 – 1A
VOCABULARY AND LISTENING: FAMILY (PART 1) Date: ______________
I. Vocabulary
II. Possessive’s
We add……………….. after a name or a noun to show …………………………. or a ……………..
……………………………………………………………
my mum’s computer my cousin’s husband
We just add ……………………. to plural nouns, but only if they end in ……………………………
my cousins’s house (BUT my children’s dog)
3
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
III. Dặn dò về nhà
1. Ghi lại từ vựng bên dưới hình ảnh + Học thuộc từ vựng.
2. Làm bài Notebook.
3. Mang theo điện thoại có mạng di động 3G cài ứng dụng Elsa, dùng cho phần học từ
vựng buổi học sau.
LESSON 02 – 1A
VOCABULARY AND LISTENING: FAMILY (PART 2) Date: ______________
I. Plural forms of nouns
1. Consosant + Y-> …………………………
baby -> babies; family -> families; university -> universities
2. Vowel + Y -> ………………………………..
day -> days; boy -> boys; airway -> airways; donkey -> donkeys
3. O/ S/ CH/ X/ SH ……………………….. (Ông Sáu Chạy Xe Sh)
potato->potatoes; bus->buses; match->matches; box->boxes; dish->dishes
4. F/ FE -> ………………………………….
shelf -> shelves; wife -> wives; life -> lives
***Exceptions
photo-> photos; video-> videos; kilo->kilos
II. Plural forms of Irregular Nouns
Singular Plural Nouns Singular Plural Nouns
Nouns Nouns
5
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
III. V+s/es/ies
1/ V ending in “Consonant+ Y” -> ………………………
cry-cries; study-studies
2/ V ending in “Vowel + Y” -> + ……………………..
play-plays ; buy-buys
3/ V ending in O,S,CH,X,SH + ………………………
do-does; go-goes; miss-misses; watch-watches; fix-fixes; wash-washes
4/ V ending in others + …………………………
say-says, walk-walks, work-works
IV. Pronunciation of the ending “s/es”
/IZ/ /S/ /Z/
dances stops says studies
uses meets, gets comes calls
finishes, brushes speaks, likes, takes, works lives returns
teaches laughs goes
changes, manages reads
V ending in V ending in V ending in
…………………….. ……………………….. ………………………….
V. Write
Viết các câu sau bằng tiếng Anh vào một mẫu giấy nhỏ, buổi học sau nộp. (Lần 02)
Tôi e rằng tôi không thể đi bơi với bạn tối mai được. Chúng tôi sẽ có cuộc họp gia đình vào
lúc 7 giờ tối, nhưng tôi rảnh vào cuối tuần này. Gặp nhau sáng Chủ Nhật lúc 8 giờ tại bể bơi
Yiết Kiêu được không? (How about meeting…..)
VI. Dặn dò về nhà
1. Học thuộc cách dùng, khẳng định, phủ định, nghi vấn của thì hiện tại đơn và quy tắc phát âm
đuôi “s/es”.
2. Làm bài tập Notebook + Workbook 1B.
3. Chuẩn bị bài cho buổi sau: Đọc, tra phát âm + nghĩa và làm các bài tập 1C trang 10.
4. Mang theo điện thoại có mạng di động 3G cài ứng dụng Elsa, dùng cho phần từ vựng
buổi học sau.
6
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
LESSON 04 - 1C
CULTURE: THE ROYAL FAMILY Date: _________________
I. Vocabulary 01
1. Kate and William have a lot of…………………………….They help charities and visit other
countries.
2. ………………….William’s mother is …………………………… Diana.
3. At …………………………….., the British people vote to choose their MP.
4. The Prime Minister is the head of the ………………………………………….
5. The British monarch does not have ………………………… because the Parliament makes the
……………………..
6. The three main ………………………………in the UK now are the Conservatives (Đảng Bảo
Thủ), the Labour (Công Đảng), and the Liberal Democrats (Đảng Dân Chủ Tự Do).
7
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
II. Vocabulary 02
III. Write
Viết các câu sau bằng tiếng Anh vào một mẫu giấy nhỏ, buổi học sau nộp. (Lần 03)
Tôi e rằng tôi không thể đi bơi với bạn tối mai được. Chúng tôi sẽ có cuộc họp gia đình vào
lúc 7 giờ tối, nhưng tôi rảnh vào cuối tuần này. Gặp nhau sáng Chủ Nhật lúc 8 giờ tại bể bơi
Yiết Kiêu được không? (How about meeting…..)
8
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
IV. Dặn dò về nhà
1. Học thuộc từ vựng.
2. Làm bài tập Notebook + Workbook 1C.
3. Chuẩn bị bài cho buổi sau:
Đọc, tra phát âm + nghĩa và làm các bài tập 1D trang 11.
Làm bài tập 6+8, Grammar Builder 1D/ Trang 110.
LESSON 05 - 1D
GRAMMAR: PRESENT SIMPLE: QUESTIONS Date: ______________
I. Present Simple - Questions
We form the Simple Present Questions
with …………….……….+ ………………………………………….…….
Yes/No questions
• …………… + I/You/ We/They/ 2ng/2v + V1….?
• …………… + He/She/It/1ng/1v + V1…?
WH_questions: How/What/Where/When/Which/Who/Whose
• We can use …………………………….… to ask for information.
• We put them …………………………….………..of the questions.
II. Underline a mistake and correct it.
1. Are you go to school every day? -> Do
2. Is she need help?
3. Where are you come from?
4. How does Johnny and his brother go to school?
5. Whose brother does he?
6. When do he go to bed?
7. How many pencil do you want?
8. Who are you live with?
9. Where you are study English?
10. Why you do like it?
III. Write one word for each gap.
9
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
10
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
11
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
LESSON 07 - 1F
EVERYDAY ENGLISH: MAKING FRIENDS Date: _____________
I. Vocabulary
get along (PhrV): hòa hợp most of the time: hầu hết thời gian
II. Making friends
1/ Start a conversation (Bắt chuyện)
• You - new?
2/ Keep the conversation go on (Duy trì hội thoại)
• Name?
• What class?
• First day?
• Where…from? (Thai Binh, Ninh Thuan…)
• Brothers or sisters? How old? Go to this school?
• Live near school?
• Friends at school?
3/ End the conversation (Kết thúc hội thoại)
• That’s the bell. I’ve got science now./ I’ve got to go. Bye.
12
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
III. Pronouns
Subject Pronouns Object Pronouns
I ………..
You ………..
He ………..
She ………..
It ………..
We ………..
They ………..
LESSON 08 - 1G
WRITING: A MESSAGE Date: _________________
I. Vocabulary
1. univeristy /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ (n) trường đại học
2. MP3 player /em.piːˈθriː ˌpleɪ.ər/ (n) máy nghe nhạc MP3
13
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
III. Fill in the blank with a preposition.
1. I live …………..… Thu Duc ……………….my parents.
2. My brother isn’t …………………. School. He’s ……………..university.
3. I listen ……………….. my MP3 player ………………. the bus.
4. We watch football ……………………TV.
5. We live …………………………a big city.
6. What do you want ………………………..breakfast?
7. What’s ……………………… television. (
IV. Write
Xin chào. Tên của tôi là Mike. Tôi 14 tuổi. Tôi học lớp 7D. Tôi đến từ Nam Định. Tôi có hai chị em
gái, Nancy và Lucy. Chúng tôi sống với mẹ và bố dượng trong một căn hộ nhỏ ở Thủ Đức. Nó ở gần
trường, nên chúng tôi đi bộ đến trường mỗi ngày.
Tôi yêu thể thao. Tôi thường chơi cầu lông với bố dượng hoặc các chị em gái của tôi. Tôi không chơi
bóng đá, nhưng tôi xem nó trên TV. Tôi cũng thích xem phim. Diễn viên ưa thích của tôi là Thành
Long (Jackie Chan).
V. Dặn dò về nhà.
1/ Làm bài Notebook + Workbook 1G.
2/ Ôn lại Notebook tất cả các lessons trong Unit 01.
LESSON 09 - UNIT 1
WORKBOOK CORRECTION + WRITING Date: _______________
I. Dặn dò về nhà
1/ Làm Workbook – Shelf Check
2/ Đọc lại Student Book tất cả các lessons trong Unit 01.
*** Quý Phụ huynh vui lòng theo dõi kết quả bài kiểm tra Unit 01 và Phiếu thông báo
tình hình học tập, trung tâm sẽ phát về cho học viên sau một tuần.
IV. Write
Viết các câu sau bằng tiếng Anh vào một mẩu giấy, buổi học sau nộp. (Lần 01)
Chào Jem. Đúng vậy (That’s right). Tôi đã làm mất cái cặp của tôi ngày hôm qua. Tôi nghĩ rằng lần
cuối cùng tôi thấy nó là vào giờ ra chơi (on break time). Nó màu xanh và trắng, với hình một quả táo
phía trước. Đồ vật quý giá/ mắc tiền nhất trong cái cặp là cái Ipad của tôi. Ba mẹ cho tôi cái Ipad
này vào sinh nhật của tôi hôm Chủ Nhật vừa rồi. Tôi hy vọng tìm thấy nó sớm (hope to find).
V. Dặn dò về nhà
1. Học thuộc từ vựng. Ghi lại từ vựng bên dưới hình ảnh.
2. Mang theo điện thoại có mạng di động 3G cài ứng dụng Elsa, dùng cho phần từ vựng buổi
học sau.
LESSON 13 – 2A
VOC. & LIS: FREE-TIME ACTIVITIES (PART 2) Date: ______________
I. Do, Go or Play
15
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
With sports, we normally use:
“Play” for ……………………………………………….. Ex: I play baseball.
“Go” for ……………………………………………….. Ex: I go swimming on Mondays.
“Do” for ……………………………………………….. Ex: I do karate.
We say “…………….. sports”. Ex: What sports do you do?
III. Vocabulary
IV. Speaking
Do you like swimming?
- Yes, I’m really ……. it. - No, I’m not very …….. on it.
- Yes, I ………… like it. - It’s OK. But I …….…….
V. Write
Viết các câu sau bằng tiếng Anh vào một mẩu giấy, buổi học sau nộp. (Lần 2)
Chào Jem. Đúng vậy (That’s right). Tôi đã làm mất cái cặp của tôi ngày hôm qua. Tôi nghĩ rằng lần
cuối cùng tôi thấy nó là vào giờ ra chơi (on break time). Nó màu xanh và trắng, với hình một quả
táo phía trước. Đồ vật quý giá/ mắc tiền nhất trong cái cặp là cái Ipad của tôi. Ba mẹ cho tôi cái
Ipad này vào sinh nhật của tôi hôm Chủ Nhật vừa rồi. Tôi hy vọng tìm thấy nó sớm (hope to find).
16
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
VI. Dặn dò về nhà
3. Học thuộc từ vựng, các cách để nói về sở thích và cách dùng go/do/play + môn thể thao. Ghi lại
từ vựng bên dưới hình ảnh
4. Làm bài Notebook + Workbook 2A.
5. Chuẩn bị bài cho buổi sau:
Đọc, tra phát âm + nghĩa và làm các bài tập trang 19.
Làm bài tập Grammar builder 1,2,3 trang 112 vào Notebook trang 13,14.
LESSON 14 - 2B
GRAMMAR: ADVERBS OF FREQUENCY Date: ________________
I. Adverbs of frequency
always usually often never sometimes hardly ever
17
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
3. We speak English in English classes. (always)
…………………………………………………………………………………………………
4. I’m in bed before ten o’clock. (hardly ever)
…………………………………………………………………………………………………
5. Jason does the washing-up. (often)
…………………………………………………………………………………………………
6. I meet my friends in town. (usually)
…………………………………………………………………………………………………
3. Write questions. Use How often…? The write true answer with adverbs of frequency.
1. Your best friend/ send you a text message
How often does your best friend send you a text message?
He/She always sends me some text messages every day.
2. you/ play board games
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
3. you/ surt the Net
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
4. your mom/ do the shopping
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
5. you/ do atheletics
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
6. you/ listen to music
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
II. Write
Viết các câu sau bằng tiếng Anh vào một mẩu giấy, buổi học sau nộp (Lần 03).
Chào Jem. Đúng vậy (That’s right). Tôi đã làm mất cái cặp của tôi ngày hôm qua. Tôi nghĩ rằng lần
cuối cùng tôi thấy nó là vào giờ ra chơi (on break time). Nó màu xanh và trắng, với hình một quả
táo phía trước. Đồ vật quý giá/ mắc tiền nhất trong cái cặp là cái Ipad của tôi. Ba mẹ cho tôi cái
Ipad này vào sinh nhật của tôi hôm Chủ Nhật vừa rồi. Tôi hy vọng tìm thấy nó sớm (hope to find).
18
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
III. Dặn dò về nhà
1. Học thuộc các trạng từ chỉ sự thường xuyên và vị trí của chúng.
2. Làm bài tập Notebook + Workbook 2B.
3. Chuẩn bị bài cho buổi sau:
Đọc, tra phát âm + nghĩa và làm các bài tập 2C trang 20.
4. Mang theo điện thoại có mạng di động 3G cài ứng dụng Elsa dùng cho phần từ vựng buổi
học sau.
LESSON 15 – 2C
CULTURE: IT’S FUN, BUT IS IT SPORT? Date: _____________
I. Fill in the blanks with a suitable word .
1. …………………………is a very popular activity for girls in the USA.
2. Most American secondary schools have got a cheerleading ……………………
3. They …………………..at sports matches at their school, for example, American football ad
baseball matches.
4. Some teams also enter ………………………….…
II. Vocabulary 1
IV. Vocabulary 2
VI. Write
Viết các câu sau bằng tiếng Anh vào một mẩu giấy, buổi học sau nộp (Lần 03).
20
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
Chào Jem. Đúng vậy (That’s right). Tôi đã làm mất cái cặp của tôi ngày hôm qua. Tôi nghĩ rằng lần
cuối cùng tôi thấy nó là vào giờ ra chơi (on break time). Nó màu xanh và trắng, với hình một quả
táo phía trước. Đồ vật quý giá/ mắc tiền nhất trong cái cặp là cái Ipad của tôi. Ba mẹ cho tôi cái
Ipad này vào sinh nhật của tôi hôm Chủ Nhật vừa rồi. Tôi hy vọng tìm thấy nó sớm (hope to find).
Dặn dò về nhà
1. Học thuộc từ vựng.
2. Làm bài tập Notebook + Workbook 2C.
3. Chuẩn bị bài cho buổi sau:
Đọc, tra phát âm + nghĩa và làm các bài tập 2D trang 21.
LESSON 16 – 2D
GRAMMAR: CAN AND ADVERBS Date: _____________
I. Can
1/ The form of can is ……………..…... for all persons. (I, You, We, They, He, She, It…)
2/ Affirmative: can + ……….
I can sing. You can sing. We can sing. He can sing. They can sing.
3/ Negative: can’t + ……….. (full form: can not)
I can’t sing. You can’t sing. We can’t sing. He can’t sing. They can’t sing.
4/ Interrogative: Can + S + ………...?
Can you sing? Can he sing? Can they sing? Yes, they can./ No, they can’t.
5/ We use can to talk about ………………….
1. Write the negative and interrogative sentences.
Tony can play the piano. I can swim.
………………………………………. …………………………………………
………………………………………. …………………………………………
2. Write the questions and answers with “can”.
you/ cook? he/ swim 100 meters
………………………………………. …………………………………………
Yes,.…………………………………. No,……………………………………..
II. Adverbs of manner (Trạng từ chỉ cách thức)
1/ We form most adverbs by …………………..to the adjectives.
2/ Sometimes the …………………. changes.
slow -> slowly, easy -> easily, careful -> carefully
21
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
3/ Some adjective don’t ………………………
fast -> fast, late -> late, early -> early, hard -> hard
4/ The adverb form of good is ……………….
5/ We use adverbs with ………………..to say ………………something happens.
She sings badly. He can dance beautifully.
22
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
IV. Dặn dò về nhà
1. Học thuộc cách dùng “can” và trạng từ chỉ cách thức.
2. Làm bài tập Notebook + Workbook 2D.
3. Chuẩn bị bài cho buổi sau: Đọc, tra phát âm + nghĩa và làm các bài tập 2E trang 22, 23.
4. Mang theo điện thoại có mạng di động 3G cài ứng dụng Elsa dùng cho phần từ vựng buổi
học sau.
LESSON 17 – 2E
READING: EXTREME SPORTS Date: ________________
I. Match
1. free a. free running (n))
2. win b. the ground (VP)
3. do c. the parachute
4. BASE d. jumping (n)
5. jump off e. an accident (VP)
6. open f. free running (VP)
7. hit g. running (n)
8. cave h. diving (n)
9. street i. tall buildings (VP)
10. have j. luge
II. Match
1. free running (n) free runner (n) a. chơi môn chạy nhảy tự do
b. môn nhảy dù BASE (Building, Antennas,
2. win medals or prize (VP)
Spans, Earth)
3. do free running (VP)
c. chiến thắng/ giành được huy chương hoặc
4. BASE jumping (n) BASE jumper (n) giải thưởng
d. nhảy khỏi các tòa nhà cao
5. jump off tall buildings (VP)
e. môn chạy nhảy tự do – người chơi môn
6. open the parachute
chạy nhảy tự do
7. hit the ground (VP) f. chạm đất
g. môn lặn hang động – người lặn hang động
8. cave diving (n) – cave diver (n)
h. mở dù
9. street luge (n) luge racer (n)
i. bị tai nạn
10. have an accident (VP) j. môn trượt ván nằm đường phố - người đua
trượt ván nằm
23
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
III. Write
24
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
……………………………on their heads. Sometimes the light breaks, so they ……………….two
extra lights with them. They swim carefully, because they can’t …………………..of the caves if they
have an accident.
4. Street luge is a very dangerous …………………………… luges are like big …………………… .
Racers ……………………………..on the board with their feet at the front of the luge. They race
down ……………………… . They go very fast – up to 140 kilometers an hour. They use their
………………….to stop. Racers wear ……………………..on their headds and ………………….on
their arms and legs, because they have a lot of ………………………………
V. Write one word for each gap.
Dặn dò về nhà
1. Học thuộc từ vựng phần II và III.
2. Làm bài tập Notebook + Workbook 2E.
3. Chuẩn bị bài cho buổi sau: Đọc, tra phát âm + nghĩa và làm các bài tập 2F trang 24
4. Mang theo điện thoại có mạng di động 3G cài ứng dụng Elsa, dùng cho phần từ vựng buổi
học sau.
25
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
LESSON 18 – 2F: EVERYDAY ENGLISH
EXPRESSING LIKES AND DISLIKES Date: ________________
I. Match
author ● ● films
actor ● ● books
team ● ● football
band ● ● music
II. Write.
III. Put the words in the correct order. Then answer them with your information.
1. you/ Do/ like/ dancing/ ?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. kind of/ you board games/ what / like / do/ ?
…………………………………………………………………………………………………………
26
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
…………………………………………………………………………………………………………
3. think of/ What/ you/ “Take That”/ do/ ?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4. singer/ Who’s/ favourite/ your/ ?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
5. favourite/ What’s/ computer/ your/ ?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
6. you/ interested/ in/ Are/ fashion/ ?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
7. drawing/ you/ do/ reading or/ prefer/ ?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
IV. Write questions and answers about the people and activities below.
1. Do you like….?
2. Are you interested in…?
3. Are you keen on…?
4. What do you think of ….?
5. Do you prefer…?
6. What kind of ….?
7. What’s your favourite…?
8. Who’s your favourite…?
9. What do you think of ….?
10. Do you prefer…?
1. Taylor Swiff/ Adele/ Harry Porter…
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. reading books/ dancing …
…………………………………………………………………………………………………………
27
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
…………………………………………………………………………………………………………
3. online games/ boadgames/ video games
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4. cycling or swimming
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
VI. Write a similar conversation. Choose one of the topic below.
………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
V. Dặn dò về nhà
1. Học thuộc các câu hỏi và ba cột câu trả lời phần IV.
2. Làm bài tập Notebook + Workbook 2F.
3. Chuẩn bị bài cho buổi sau:
Đọc, tra phát âm + nghĩa và làm các bài tập 2G trang 25. Riêng bài tập 6 trang 25, làm
vào một mẩu giấy (có đường kẻ, cắt thẳng, không xé te tua), buổi học sau nộp.
Chuẩn bị một tờ giấy trắng học sinh có đường kẻ, dùng cho buổi học sau.
28
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
LESSON 19 – 2G
WRITING: AN ANNOUNCEMENT Date: ________________
I. Find the mistakes and correct them.
1. Do can you play the piano?
……………………………………………………………………………………………..
2. She doesn’t can go out tonight.
…………………………………………………………………………………………….
3. Tony can helps you.
…………………………………………………………………………………………….
4. We not can come to your party.
…………………………………………………………………………………………….
5. Do you can come and play with us?
…………………………………………………………………………………………….
6. Jim can riding a bike very fast.
…………………………………………………………………………………………….
7. My younger sister can to sing very well.
…………………………………………………………………………………………….
8. Do you like dance?
…………………………………………………………………………………………….
9. Dancing fun.
…………………………………………………………………………………………….
10. Are you interested photography?
…………………………………………………………………………………………….
11.Our club is needing a guitarist.
…………………………………………………………………………………………….
II. Imperatives To give …………………………
…………………... imperatives: V1 +…
- Call Dave on 562786.
- Come and join us.
Imperatives
- Watch our videos on You Tube.
LESSON 20 - UNIT 2
WORKBOOK CORRECTION + WRITING Date: _______________
I. Dặn dò về nhà
1/ Làm Workbook – Shelf Check
2/ Đọc lại Student Book tất cả các lessons trong Unit 02.
*** Quý Phụ huynh vui lòng theo dõi kết quả bài kiểm tra Unit 02 và Phiếu thông báo
tình hình học tập, trung tâm sẽ phát về cho học viên sau một tuần.
Đọc, tra phát âm + nghĩa và làm các bài tập 3A trang 28.
Làm bài tập Vocabulary Builder 1, 2 trang 133
2/ Mang theo điện thoại có mạng di động 3G cài ứng dụng Elsa, dùng cho phần từ vựng buổi
học sau.
30
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
Unit 03: At School
LESSON 23 Date: __________________
31
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
14. ……………………………………. (n) (môn) công nghệ thông tin và truyền thông
15. ……………………………………. (n) (môn) mỹ thuật và thiết kế
16. ……………………………………. (n) (môn) âm nhạc
17. ……………………………………. (n) (môn) giáo dục tôn giáo
Why?
I love it/ I really like it. I hate it/ I don’t like it. It’s quite interesting.
It’s all right. I’m not really keen on it. It’s interesting to know about…
It’s great. I can’t stand it. It’s difficult.
I quite like it. It’s (quite) boring. It’s boring.
It’s not bad. It’s (quite) difficult. It’s good for our health.
It’s (quite) interesting I feel bad about it. I like outside activities/languages.
II. I’m really into it.
Vocabulary ……
It’s quite easy.
III. Write
32
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
IV. Dặn dò về nhà
1/ Học thuộc từ vựng và các cách trả lời thích/ không thích + Viết từ vựng vào bên dưới các bức
tranh.
2/ Làm bài Notebook
2/ Chuẩn bị bài cho buổi sau: Làm bài tập Vocabulary builder 3, 4, 5 trang 133
4/ Mang theo điện thoại có mạng di động 3G cài ứng dụng Elsa, dùng cho phần từ vựng buổi
học sau.
Lưu ý:
shelf ->shelves blind(s) curtain(n)
33
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
1. …………………………. (n) sọt rác 9. …………………………. (n) đèn bàn
2. …………………………. (n) đèn bàn 10. …………………………. (n) rèm sáo cửa sổ
3. …………………………. (n) cửa 11. ………………………… (n) tủ kệ (đựng ly
4. …………………………. (n) màn cửa chén hoặc quần áo)
5. …………………………. (n) bàn làm việc 12. ……………………. (n) tủ hộc đựng quần áo
6. …………………………. (n) cây cảnh 13. ……………………. (n) máy nghe CD
7. …………………………. (n) cửa sổ 14. ……………………. (n) đồng hồ treo tường
8. …………………………. (n) kệ sách 15. ……………………. (n) bảng thông báo
II. Fill in the blanks with suitable words.
34
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
Dặn dò về nhà
1/ Học thuộc từ vựng. Viết từ vựng vào bên dưới các bức tranh.
2/ Làm bài Notebook + Workbook 3A
3/ Chuẩn bị bài cho buổi sau:
Làm bài tập 3B trang 29 + Grammar Builder 1,2,3,5 Trang 114
“a/an” +………………………….…..
35
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
III. Make the affirmative sentences negative + interrogative. Make the negative sentences
affirmative + interrogative.
1. There isn’t a computer in the room. 2. There are some students in the classroom.
There is a computer in the room. There aren’t any students in the classroom.
Is there a computer in the room? Are there any students in the classroom?
3. clock × …………………………………………………………………………………..
4. students ………………………………………………………………………………….
5. cupboard ………………………………………………………………………………….
6. CDs × ………………………………………………………………………………….
36
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
V. Write one word for each gap
4/ Mang theo điện thoại có mạng di động 3G cài ứng dụng Elsa, dùng cho phần từ vựng buổi
học sau.
37
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
LESSON 26 – 3C: CULTURE
SCHOOL IN ENGLAND Date: _________________
I. Vocabulary
38
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
39
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
There are about 100 ……………………. in the school, lots of ……………………….., ICT rooms
and music room, a concert hall (hội trường hòa nhạc), two theatres, a gym, two swimming
………………., twenty tennis court (sân tennis), an athletics track (đường chạy điền kinh) and a golf
course (sân gôn). The college has got 160 teacher. That’s …………….teacher for eight students.
40
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
41
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
V. Dặn dò về nhà
1/ Học thuộc từ vựng. Ghi từ vựng bên dưới các bức tranh.
2/ Làm bài Notebook + Workbook 3C.
3/ Chuẩn bị bài cho buổi sau: Làm bài tập 3D trang 31 + Grammar Builder 6, 7 trang 114.
LESSON 27 – 3D
GRAMMAR: HAVE TO Date: _________________
I. Have to
Affirmative (+)
I/You/We/They/2ng/2v + ...……....to + ……….
He/She/It/1ng/1v + ………....to + ……….
Negative (-)
I/You/We/They/2ng/2v DON’T + ...……....to + ……….
He/She/It/1ng/1v DOESN’T + ………....to + ……….
Interrogative (?)
DO + I/You/We/They/2ng/2v + ...……....to + ……….
DOES + He/She/It/1ng/1v + ………....to + ……….
***Have to/has to (phải): chỉ sự cần thiết, bắt buộc.
Don’t/ doesn’t have (không phải): chỉ sự không cần thiết
LESSON 28 – 3E
READING: SUMO SCHOOL Date: __________________
I. Vocabulary
43
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
II. Match
fight (v) ● ● kéo dài (thời keen on (adj) ● ● chán..
gian)
lose (v) ● ● mất, thua bored with (adj) ● ● tự hào..
hit (v) ● ● tập luyện proud of (adj) ● ● giỏi..
touch (v) ● ● giữ thăng bằng, good at (adj) ● ● có hứng thú..
thăng bằng
train (v) ● ● thay đổi angry with (adj) ● ● tức giận..
balance (v,n) ● ● đánh 01 cái interested in (adj) ● ● nhà vô địch
change (v) ● ● chiến đấu, đánh champion (n) ● ● cây, gậy
nhau
last (v) ● ● sờ, chạm stick (n) ● ● nhẫn, vòng
tròn
share (v) ● ● mập lên ring (n) ● ● rất có hứng
thú..
get fat (v) ● ● chia sẻ wrestler (n) ● ● võ sĩ đấu vật
III/ Write
Chuyển các câu sau sang tiếng Anh. Viết vào một mẫu giấy, buổi học sau nộp cho giáo viên nhé.
(Lần 1)
Gửi Lily,
Chào mừng đến (Welcome to) trường trung học Greenvill (Greenvill Secondary School)! Tôi là người
hướng dẫn (guide) của bạn. Tôi có thể chỉ cho bạn xem (show you) xung quanh trường và trả lời các
câu hỏi của bạn. Tôi hy vọng bạn thích (enjoy) năm học của bạn ở đây.
Bạn phải có mặt tại trường (be at school) trước 8:30. Bài học (lessons) bắt đầu vào lúc 9:00. Có năm
bài học vào buổi sáng, với giờ giải lao (a break) giữa 10:15 và 10:35. Bữa trưa lúc 1:00. Hầu hết học
sinh (Most students) mua bữa trưa trong căn-tin, nhưng không bắt buộc (you don’t have to). Một vài
học sinh mang theo (bring) san-quích cho bữa trưa.
Có ba bài học vào buổi chiều. Trường học kết thúc lúc 3:40. Tôi mong chờ (look forward to seeing)
gặp bạn.
Bye for now.
Jane
III. Dặn dò về nhà
1/ Học thuộc từ vựng. Viết từ vựng bên dưới hình ảnh.
2/ Làm bài Notebook + Workbook 3E.
3/ Chuẩn bị bài cho buổi sau: Làm bài tập 3F trang 34
44
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
5/ Mang theo điện thoại có mạng di động 3G cài ứng dụng Elsa, dùng cho phần từ vựng buổi
học sau.
2nd 4th
3rd
2nd
1st 2st
2nd
45
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
Bank
46
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
LESSON 30 – 3G: WRITING
A LETTER Date: __________________
I. Underline the mistakes and correct them. II. Write
1. Have four lessons in the morning. address date Dear….,
There are Bye for now./ See you soon./ Love,
2. How many lessons have in the afternoon? signature PS (extra information)
4. He cute.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
IV. Write
Gửi Laura,
Chào mừng đến thành phố Hồ Chí Minh! Tôi là người hướng dẫn (…………..)của bạn! Tôi có thể
chỉ cho bạn(………………) xung quanh trường học của chúng ta và xung quanh thành phố. Tôi hy
vọng bạn thích (…………….) học kỳ của bạn ở đây.
47
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
Bài học (……………) bắt đầu từ 7:15 sáng. Có (…………..….….) 5 bài học vào buổi sáng và 03 bài
học vào buổi chiều, với một lần nghỉ giải lao (……………………) từ 9:15 đến 9:45 sáng. Bữa ăn
trưa bắt đầu từ 11:30 tại căn-tin trường. Bạn cũng có thể (…………….) mua thức ăn vặt ở đây.
Bạn có thể chơi thể thao tại sân trường vào buổi chiều, sau giờ học (…………………..). Chúng tôi
thường chơi bóng đá, bóng rổ và bóng bàn. Bạn có thể tham gia cùng (………………..) chúng tôi nếu
bạn muốn.
Tôi mong chờ được (…….................................) gặp bạn.
Hẹn gặp bạn sớm.
Nina
PS Vào ngày đầu tiên của bạn tại trường, gặp tôi lúc 7 giờ tại cổng trường nhé.
V. Dặn dò về nhà
1/ Học thuộc (vẽ lại nhiều lần) phần II.
2/ Làm bài tập Notebook + Workbook 3G.
3/ Ôn lại Notebook tất cả các lessons trong Unit 03.
LESSON 31 - UNIT 3
WORKBOOK CORRECTION + WRITING Date: _______________
I. Dặn dò về nhà
1/ Làm Workbook – Shelf Check
2/ Đọc lại Student Book tất cả các lessons trong Unit 03.
*** Quý Phụ huynh vui lòng theo dõi kết quả bài kiểm tra Unit 03 và Phiếu thông báo
tình hình học tập, trung tâm sẽ phát về cho học viên sau một tuần.
2/ Mang theo điện thoại có mạng di động 3G cài ứng dụng Elsa, dùng cho phần từ vựng buổi
học sau.
48
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
Unit 04: Special Occasions
LESSON 34 Date: __________________
II. Write the questions and answer them with your information.
1. What/ you/ wear/ during the week?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. What/ you/ wear/ when/ go out/ friends?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. What/ you/ wear/ home?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
III. Write.
Look at the three pictures and the note. Fill in the blank with a suitable word.
49
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
A businesswoman ________ going _________ work . She plans ____________ take the underground.
But the station _________ very crowded. The ________________ is delayed. She returns
____________ the street. There ___________ some ____________ near the station which people can
________________ . She decides ____________ cycle (đạp xe) ___________ work . It will be nicer
and healthier than travelling by underground. It will probably (có lẽ) be faster too !
“take” + public transports (phương tiện giao - take the bus/ take the taxi/ take the
thông công cộng) underground
50
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
A businesswoman is ___________ to work . She __________ to take the underground. But the station
is very __________. The train is ______________. She _____________ to the street. There are
_____________ bikes near the station _____________ people can rent . She _______________ to
cycle (đạp xe) ___________ work . It _________ _______ nicer and healthier than travelling by
underground. It will probably (có lẽ) be __________ too !
“take” + public transports (phương tiện giao - take the bus/ take the taxi/ take the
thông công cộng) underground
51
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
III. Write 3-5 sentences to describe.
Oliver
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Emily
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
IV. Dặn dò về nhà
1/ Học thuộc từ vựng. Ghi từ vựng bên dưới hình ảnh.
2/ Lài bài tập Notebook + Workbook 4A.
3/ Chuẩn bị bài cho buổi học sau: Làm bài tập 4B trang 39 + bài tập 2,3,5 Grammar Builder/ 116
52
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
LESSON 36 Date: __________________
4B: GRAMMAR – PRESENT CONTINUOUS
I. Write.
Look at the three pictures and the note. Fill in the blank with a suitable word.
A ______________ is going to work . _________ plans to _______ the underground. But the
_________ is very __________. The train is ______________. She returns _______ the street. There
are some bikes _________ the station which people __________ rent . She decides _____ cycle (đạp
xe) ___________ work . _____ _________ _______ nicer and healthier _______ travelling by
underground. It will probably (có lẽ) be __________ too !
“take” + public transports (phương tiện giao - take the bus/ take the taxi/ take the
thông công cộng) underground
I am eating I’m ……. eating ……… I eating…? Yes, you ….../ No, you aren’t.
You ….. eating You …… eating ……. you eating..? Yes, I am./ No, I’m ……...
He …… eating He isn’t eating Is he eating…? Yes, he is./ No, he isn’t.
She ….. eating She ….. eating ……. she eating…? Yes, she ….../ No, she isn’t.
We are ………. We aren’t eating Are we eating…? Yes, we are./ No, we aren’t.
They ……. eating They …… eating ………. they eating…? Yes, they are./ No, ….. aren’t.
The child ….. eating The child ……. eating Is the child ……..…? Yes, ….. is./ No, he isn’t.
The children ….. eating The children are eating …… the children eating…? Yes, they are./ No, they ……….
54
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
LESSON 37 Date: __________________
4C: CULTURE – HALLOWEEN
I. Vocabulary
55
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
Time expressions for Present Simple Time expressions for Present Continuous
Always, usually, often, sometime Look! Listen! today, tonight, at present,
seldom, hardly ever, never, every, at the moment, now, right now
on Sundays
58
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
LESSON 39 Date: __________________
4E: READING – I DO!
I. Vocabulary
59
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
II. Fil in the blanks with suitable words.
THE BIG DAY (NGÀY TRỌNG ĐẠI)
Sky-high wedding
Toby and Paige are planning a ……………….. in London. The unusual …………………for their
special day is the London Eye (Vòng xoay London Eye), next to the River Thames in the center of
the city. There is space for the bride and …………………., and twenty friends and ………………. .
They get ………………….at the top of the ride (vòng xoay), 135 meters above London. On the way
down, the new husband and ………………..can drink………………..and enjoy the ……………of
London with their guests.
Winter wedding
Harriet and Lion are booking a ………………..to Canada for their wedding. The venue for their
big………………..is the …………….Hotel in Quebec. Everything there is made of ice – the walls,
the tables, and the beds too. After the …………………, you can have drinks in the Ice Bar and a hot
meal. Then in the evening, you can dance in the hotel ……………….., N’Ice. The hotel is only open
in the ………………….. In the spring, it doesn’t close – it ………………..(tan chảy).
Wet wedding
There are hundreds of wedding venues by the sea. But Jack and Lacey are ……………..(đang lên kế
hoạch) something different. Their …………………………is under the sea. It’s called Jule’s Undersea
Lodge and it’s in Foria in the USA. The hotel is seven meters ………………the sea and the only way
to get there is to ……………….! Inside the hotel, there are two bedrooms and a dinning for the
……………………. The underwater …………….. of the sea through the windown is amazing.
Fairytale (truyện cổ tích) wedding
Ben and Libby are preparing the ………………….for their wedding in the USA next month. The
venue is Disney’s Magic Kingdom (Vương quốc thần kỳ Disney) in Floria. “We want our wedding
to be special for us, but we want it to be excited for our ………………”. The plan is to get married in
front of Cinderella’s Castle (Lâu dài công chúa Lọ Lem). Then, after the meal, they want to celebrate
their big day with a roller coaster ride (chuyến đi tàu lượn siêu tốc)
III. Rewrite the email
You want to buy some clothes in an English city. Write an email to your English friend, George.
In your email,
- Ask George where to buy cheap clothes.
- Ask George how to get there.
- Ask what time the stores stay open.
Write 25 words or more.
60
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
61
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
II. Conservation
62
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
We…………………………(watch) TV tonight.
He …………………………(move) to Japan next month.
She …………………….…(have) a test tomorrow.
Tony ………………………(go) ice skating this weekend.
Gửi Milly,
Tớ sẽ có/tổ chức (………………………………..) một bữa tiệc sinh nhật vào thứ Bảy ngày 12 tháng
năm tại nhà tớ. Bữa tiệc bắt đầu lúc 8:30 tối và kết thúc muộn. Đó (it) là một bữa tiệc hóa
trang (………………………………….) và chủ đề là Hollyood. Cậu có thể mang đến một ít nhạc
được không? Hy vọng cậu có thể đến.
Vui lòng phản hồi bằng (reply by) tin nhắn (………..…..) hoặc thư điện tử (………………..).
Thân mến (………………),
Gracie
64
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
LESSON 42 - UNIT 4
WORKBOOK CORRECTION + WRITING Date: _______________
I. Dặn dò về nhà
1/ Làm Workbook – Shelf Check
2/ Đọc lại Student Book tất cả các lessons trong Unit 04.
*** Quý Phụ huynh vui lòng theo dõi kết quả bài kiểm tra Unit 04 và Phiếu thông báo
tình hình học tập, trung tâm sẽ phát về cho học viên sau một tuần.
I. Dặn dò về nhà
1/ Chuẩn bị bài cho buổi sau:
Đọc, tra phát âm + nghĩa và làm các bài tập 5A trang 48.
2/ Mang theo điện thoại có mạng di động 3G cài ứng dụng Elsa, dùng cho phần từ vựng buổi
học sau.
65
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
II. Write
You are on holiday. Write a postcard (25-35 words) to your English friend, Jo:
- tell Jo what you did yesterday.
- describe the weather
- say when you are coming home
weather wonderful visited sunny back
Hey Jo,
Paris is …………………………….. Yesterday I ………………….. the Eiffel tower, which is very
impressive. The ……………………… is lovely. It is always sunny and about 25°C. I will be
…………….. in two weeks.
See you,
Anna
III. Dặn dò về nhà
1/ Học thuộc từ vựng. Viết từ vựng bên dưới hình ảnh.
2/ Chuẩn bị bài cho buổi sau: Làm bài tập Vocabulary Builder 4,5,6,7 trang 135.
3/ Mang theo điện thoại có mạng di động 3G cài ứng dụng Elsa, dùng cho phần từ vựng buổi
học sau.
66
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
LESSON 47 – 5A
VOC. & LIS: FOOD (PART 2) Date: _____________________
I. Vocabulary
II. Write
You are on holiday. Write a postcard (25-35 words) to your English friend, Jo:
- tell Jo what you did yesterday.
- describe the weather
- say when you are coming home
67
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
is which will in
Hey Jo,
Paris ……………… wonderful. Yesterday I visited the Eiffel tower, ……………… is very
impressive. The weather ………………….. lovely. It is always sunny and about 25°C. I will
………… back …………………. two weeks.
See you,
Anna
III. Dặn dò về nhà
1/ Học thuộc từ vựng. Viết từ vựng bên dưới hình ảnh.
2/ Làm bài Notebook + Workbook 5A.
2/ Chuẩn bị bài cho buổi sau: Làm bài 5B + Grammar Builder 2,3,4 trang 118
LESSON 48 – 5B
GRAMMAR: QUANTITY Date: _____________________
I. Countable and Uncountable Nouns
68
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
III. Asking about quantity
How many + …………………………… nouns
How much + ………………………………………
LESSON 49 – 5C
CULTURE: FUSSY EATERS? Date: _____________________
I. Vocabulary
- fussy (adj) khó hài lòng, tiêu chuẩn cao
- fussy eater (N.P) người kén ăn, người cẩn thận chi tiết trong việc ăn uống
69
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
2. ……………………………don’t eat any food from animals – eggs and honey, for example.
3. Vegans believe that it’s wrong to …………………animals for food or keep them for milk, eggs
and other products. Vegans also believe that ……………….animals is bad for the ………………….
4. ………………………don’t eat meat, fish or any other animal products. They don’t eat vegetables.
They eat …………………………………. Some people are fruitarians because believe it’s
…………………………. .
II. Write
You are planning a picnic for next Saturday. Write an email to your English friends, Charley.
- invite Charley to come
- say where Charley should meet you
- tell charley what to bring
70
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
Hi Charley,
How ………………. you? I’m planning a picnic ……………. celebrate the end of our exams. I would
be happy if you can join us. Can you come ……………….. Center Park next Saturday …….. 9 a.m?
And can you bring some sweets …………………… potato chips?
See you,
Maria
III. Dặn dò về nhà
1/ Học thuộc từ vựng. Ghi từ vựng bên dưới hình ảnh.
2/ Làm bài tập Notebook + Workbook 5C.
3/ Chuẩn bị bài cho buổi sau: Làm bài tập 5D trang 51 + Grammar builder 6,7 trang 118
LESSON 50 – 5D
GRAMMAR: SHOULD/ SHOULDN’T Date: _____________________
I. Shoul/Shouldn’t
S + should +………..
The form of “should” is …………….……for all persons.
1. You should eat some fruit.
2. You shouldn’t eat unhealthy snacks.
3. Should I go now? Yes, you should./ No, you shouldn’t.
4. ………………….. should I do now? You should get some sleep.
5. ………………….. should I stay? You should stay at a 5-star resort.
6. When should schools reopen? We don’t know.
7. Why should we save energy? We should save energy to protect our environment.
8. ……………………….. shouldn’t we skip breakfast? Because it’s not good for our health.
II. Write
1. I don’t understand my homework. -> You should …………………………………………………
2. I need to get fit. -> You should ……………………………………………………………………..
3. It’s a good idea to have breakfast. ⟺We ………………………….………………………...……..
4. It’s a bad idea to copy your friend’s homework. ⟺ You ……………….………………………….
III. Rewrite the email
You are planning a picnic for next Saturday. Write an email to your English friend, Charley.
- invite Charley to come
- say where Charley should meet you
- tell charley what to bring
71
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
IV. Dặn dò về nhà
1/ Học thuộc từ vựng. Ghi từ vựng bên dưới hình ảnh.
2/ Làm bài tập Notebook + Workbook 5D.
3/ Chuẩn bị bài cho buổi sau: Làm bài tập 5E trang 52,53.
4/ Mang theo điện thoại có mạng di động 3G cài ứng dụng Elsa, dùng cho phần từ vựng buổi
học sau.
LESSON 51 – 5E
READING: FEELING GOOD Date: _____________________
I. Vocabulary
72
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
II. Speaking
74
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
IV. Dặn dò về nhà
1/ Học thuộc từ vựng. Ghi từ vựng bên dưới hình ảnh.
2/ Làm bài tập Notebook + Workbook 5E.
3/ Chuẩn bị bài cho buổi sau: Làm bài tập 5F trang 54.
LESSON 52 – 5F
EVERYDAY ENGLISH: IN A CAFÉ Date: _____________________
I. Vocabulary
II. In a café
75
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
IV. Dặn dò về nhà
1/ Học thuộc từ vựng. Ghi từ vựng bên dưới hình ảnh.
2/ Làm bài tập Notebook + Workbook 5F.
3/ Chuẩn bị bài cho buổi sau: Làm bài tập 5G trang 55. Riêng bài tập 10, viết vào một mẫu giấy,
buổi học học nộp giáo viên nhé.
LESSON 53 – 5G
WRITING: A QUESTIONNAIRE Date: _____________________
I. Vocabulary
76
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
LESSON 54 - UNIT 5
WORKBOOK CORRECTION + WRITING Date: _______________
I. Dặn dò về nhà
1/ Làm Workbook – Shelf Check
2/ Đọc lại Student Book tất cả các lessons trong Unit 05.
*** Quý Phụ huynh vui lòng theo dõi kết quả bài kiểm tra Unit 05 và Phiếu thông báo
tình hình học tập, trung tâm sẽ phát về cho học viên sau một tuần.
77
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
I. Dặn dò về nhà
1/ Làm bài ôn tập – Lesson 57.
Unit 1
Grammar
1 Complete the sentences. Use the PRESENT SIMPLE affirmative or negative form of the verbs in
brackets. (Mark: __ /10)
1 My aunt is French but she _________________ in Austria. (live)
2 John's parents only ___________________ four days a week! (work)
3 'Where is Agnes today?' 'Sorry, I ___________________.' (know)
4 Helen __________________ Chinese at university. She's good at languages. (study)
5 She ________________________ to the cinema because it's too expensive. (go)
6 My sister only ____________________ TV at the weekend. (watch)
7 I'm sorry, I __________________ Hungarian. (speak)
8 On weekdays, they __________________ work until 9 p.m. (finish)
9 Our children __________________ Italian food very much! They eat pizza every day! (like)
10 We can't buy a house because we ________________ a job. (have)
2 Put the words in the correct order to make questions. (Mark: __ /5)
1 that / phone / is / mobile / Whose _______________________________________________________?
It's Michael's.
2 holiday / go / Where / they / do / on _______________________________________________________?
To the beach.
3 do / sports / you / Which / like _______________________________________________________?
Basketball and tennis.
4 school / to / Magda / does / travel / How ___________________________________________________?
By bus.
5 summer / have / When / we / do / holidays / our _____________________________________________?
At the end of June.
Vocabulary
3 Complete the text with the words below. (Mark: __ /5)
grandchildren nephew niece son daughter
Hi! My name's Ted. This is my aunt – I'm her 1________________. That's my father – I'm his 2___________.
That's my stepmother. My stepsister Jane is her 3__________________. These are our grandparents – we
are their 4____________________. That's Uncle Tom – Jane is his 5___________________.
78
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
4 Choose the correct verb. (Mark: __ /5)
1 During the week, we do / get / go up at 7.30.
2 At school, I have / use / write computers every day.
3 At the weekend, my brother drinks / prepares / starts food for the family.
4 In the factory, some people go / start / use work at 5 a.m.!
5 After dinner, it's time to do / finish / go to bed.
Everyday English
5 Match the two parts of the sentences. (Mark: __ /5)
1 Where are A know anybody!
2 Nice to B is she?
3 How old C are you in?
4 What class D meet you!
5 I don't E you from?
Unit 2
Grammar
6 Rewrite the sentences. Use the adverbs of frequency in brackets. (Mark: ___ /5)
1 We get up early at the weekend. (never)
____________________________________________________________________________________
2 I go shopping on Friday afternoon. (sometimes)
___________________________________________________________________________________
3 Peter knows the answers. (hardly ever)
___________________________________________________________________________________
4 Beth is late for school. (often)
___________________________________________________________________________________
5 My friends do drama on Tuesdays. (usually)
___________________________________________________________________________________
5 we / go / dancing? _______________________________________________________
Vocabulary
9 Complete the sentences with the words below. (Mark: ___ /5)
ears eyes head fingers nose
1 There are two _____________________on your face.
2 You've got five _____________________ on each hand.
3 Your ___________________ is on your neck, above your shoulders.
4 Your _______________________ is in the middle of your face, above your mouth.
5 You use your ______________________ to listen to music.
10 Complete the sentences with the words below. (Mark: ___ /5)
boring crowd fans into prefer
1 I like board games, but I _________________ video games.
2 The Twilight series has got many __________________.
3 I think swimming is _________________.
4 There is always a big _________________ at the football match.
5 I’m really __________________ skateboarding.
Everyday English
11 Complete the dialogue with the words below. (Mark: ___ /5)
favourite keen like stand think
A What do you 1______________ of rap music?
B Actually, I can't 2________________ it!
A Who's your 3__________________ singer?
B I'm very 4______________ on Amy McDonald
A Yes, I really 5_______________ her too!
I. Dặn dò về nhà
1/ Làm bài ôn tập – Lesson 58.
Unit 3: Grammar
1 Complete the sentences with a/an, some or any. (Mark: ___ /5)
1 There's ______________ plant in the kitchen.
2 There are ________________ books on the shelf.
3 There isn't ________________ TV in his room.
80
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
4 There aren't ________________ posters on the walls.
5 There are _______________ CDs on the desk.
2 Complete the questions with Is there a or Are there any. (Mark: ___ /5)
1 __________________________________ blackboard?
2 __________________________________ posters?
3 __________________________________ TV?
4 __________________________________ bookshelves?
5 __________________________________ cupboard?
3 Complete the yes/no questions. Use have to and the words in brackets. (Mark: ___ /5)
1 ______________________________________ do housework? (Brian)
2 ______________________________________ walk to school? (the twins)
3 _____________________________________ tidy her room? (Maria)
4 _____________________________________ clean your shoes? (you)
5 _____________________________________ drive to work? (your parents)
Vocabulary
4 Complete the sentences and questions. Write the words in brackets correctly. (Mark: ___ /5)
1 Which ____________________ are you in? (moroslacs)
2 Take the __________________ to the second floor. (sartis)
3 The _____________________ are in the hall. (stileto)
4 There's snow on the _______________________! (glaniyp delfi)
5 The ________________________ is closed today. (byraril)
Everyday English
6 Write the words in the correct order. (Mark: ___ /5)
1 room / me, / ICT / Where's / Excuse / the
__________________________________________________________________________________?
2 up / floor / stairs, / the / on / the / It's / second
___________________________________________________________________________________.
3 the / along / right / turn / Go / corridor / and
__________________________________________________________________________________.
4 lab / the / past / Go / science
__________________________________________________________________________________.
5 right / room / the / The / on / is / ICT
__________________________________________________________________________________.
81
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
Unit 4: Grammar
7 Complete the sentences. Use the PRESENT CONTINUOUS form of the verbs in brackets. (Mark:
___/5)
1 She ____________________ (wear) a coat because it's not cold today.
2 It ____________________ (rain), so she's at home at the moment.
3 It's nine o'clock, and you _______________________ (listen) to the radio!
4 Pat's parents are on holiday, so she ____________________ (stay) with her grandparents this week.
5 Look! The children _________________________ (play) in the garden.
9 Read the sentences. Choose the correct verb forms. (Mark: ___/5)
1 I don't wear / I'm not wearing blue shoes to the party tomorrow!
2 Pam plays / is playing the guitar tonight.
3 The boys don't like / aren't liking housework.
4 We go / are going to the beach every summer.
5 Mr Smith! The children wait / are waiting outside!
Vocabulary
10 Complete the sentences with the words below. (Mark: ___/5)
scarf hat trainers tracksuit tie
1 Men often wear a __________________ with a shirt when they go to work.
2 You wear a _________________ on your head.
3 You wear a __________________ around your neck in cold weather.
4 You wear ___________________ on your feet when you go running.
5 Some people wear a ____________________ when they are doing sport.
82
Nhớ đưa bài 10 phút đầu giờ cho phụ huynh xem nhé!
Everyday English
12 Put the dialogue in order. Write 1–5 in the blanks. (Mark: ___/5)
A How about playing tennis? ___
B That sounds good! ___
C Hi Zoe. Are you busy tomorrow? ___
D OK. Let's meet at school at 9 o'clock. ___
E Not really, no. ___
I. Dặn dò về nhà
1/ Ôn lại Notebook Unit 1-5.
*** Quý Phụ huynh vui lòng theo dõi kết quả bài kiểm tra giữa kỳ, trung tâm sẽ phát
về cho học viên sau một tuần.
I. Dặn dò về nhà
1/ Chuẩn bị bài cho buổi sau: làm 6A trang 58
2/ Mang theo điện thoại có mạng di động 3G cài ứng dụng Elsa, dùng cho phần từ vựng buổi
học sau.
83