Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

Hành vi và tâm lí người lao động

Câu 1: Có bao nhiêu phương pháp nghiên cứu trong tâm lí học quản lí
A.4                                                                           B.8
C.6                                                                           D.7
Câu 2: Nhiệm vụ cơ bản của tâm lý học quản lý là:
A)   Nghiên cứu hành vi của con người.
B)   Nghiên cứu bản chất con người.
C)   Nghiên cứu về khả năng hoạt động của con người.
D)   Nghiên cứu cơ sở tâm lý để nâng cao hiệu quả công tác lãnh đạo và những yêu
cầu tâm lý đối với việc tuyển chọn, bố trí, sử dụng lao động.
 Câu 3: ….. là thực thể sinh lý, tâm lý, xã hội; có khả năng tư duy, tự điều khiển lấy
mình, tự chịu trách nhiệm về hành vi của mình và có khả năng phát triển ý thức trách
nhiệm đối với người khác.
A.Con người                                                          B.Tập thể
C.Xã hội                                                                 D.Nhóm
 Câu 4: Trong hành vi người lao động tính khí con người có bao nhiêu loại?
A.3                                                                           B.4
C.5                                                                           D.6
 Câu 5: Trong hành vi người lao động ý chí con người có bao nhiêu loại?
A.3                                                                           B.4
C.5                                                                           D.6
 Câu 6: Theo hành vi người lao động thì người tính nóng sẽ như thế nào?
A. Phát hiện vấn đề, phát khởi ý kiến, hành động nhanh
B.Có tác phong tự tin, linh hoạt, nhanh nhẹn, năng động, hoạt bát, vui vẻ
C.Điềm đạm, thận trọng trong công việc
D.Rụt rè, tự ti, thận trọng, thiên về sống nội tâm
 Câu 7: …… là phương pháp nghiên cứu đặc điểm tâm lý con người qua các mối quan
hệ của họ với những người khác.
A.Phương pháp điều tra gián tiếp qua trung gian
B.Phương pháp nghiên cứu sản phẩm hoạt động
C.Phương pháp nghiên cứu lý lịch
D.Phương pháp trắc nghiệm (test)
 Câu 8: Đâu là đặc điểm tâm lý của
người lao động chân tay ?
A.Họ trực tiếp thao tác sáng tạo ra sản phẩm và dịch vụ
B.Họ tiêu hao sức cơ bắp là chủ yếu và một phần sức trí não
C.Tính cách bộc trực, thẳng thắn, suy nghĩ ít phức tạp, mơ ước rất cụ thể
D.Tất cả đều đúng
 Câu 9: Có bao nhiêu bước ra quyết định của lãnh đạo?
A.3                                                                           B.4
C.5                                                                           D.6
Câu 10: Đáp án nào đúng khi nói về vai trò của tâm lí học quản lí
A.Giúp cho người lãnh đạo nghiên cứu những  người dưới quyền mình
B.Giúp cho người lãnh đạo biết cách ứng xử,  tác động mềm dẻo nhưng cương quyết
với  cấp dưới
C.Đoàn kết thống nhất tập thể những con  người dưới quyền
D.Tất cả đều đúng
Câu 11: Người có tính linh hoạt phù hợp với công việc như thế nào?
A. Công việc mang tính hấp dẫn cao
B. Công việc mang tính máy móc
C. Công việc lặp đi lặp lại, không có sự thay đổi
D. Công việc đòi hỏi cá nhân phải chịu nhiều sự ràng buộc
Câu12: Nhà quản lý cần phải làm gì khi trong một tổ chức các nhân viên và người lao
động có nhiều tính khí khác nhau?
A. Phân công theo tuyển dụng ban đầu
B. Sắp xếp vị trí, công việc phù hợp với người lao động
C. Đòi hỏi họ phải làm việc theo quan điểm của mình
D. Yêu cầu tất cả nhân viên làm việc theo triết lý của người làm việc theo tính
nóng
Câu 13:Đâu không phải là một trong các bước ra quyết định giải quyết vấn đề?
A. Nhận diện vấn đề
B. Xác định mục tiêu và ràng buộc
C. Lập kế hoạch giải quyết vấn đề
D. Đề xuất các giải pháp khả dĩ
Câu 14: Có bao nhiêu bước ta quyết định để giải quyết vấn đề?
0.  5
0. 6
0. 3
0. 4
Câu 15: Dựa vào tính chất vấn đề được chia thành 3 loại nào?
0. Vấn đề tiềm tàng, vấn đề chắc chắn, vấn đề sai lệch
0. Vấn đề sai lệch, vấn đề tiềm ẩn, vấn đề khẳng định
0. Vấn đề khẳng định,vấn đề phủ định, vấn đề hoàn thiện
0. Vấn đề sai lệch, vấn đề tiềm tàng, vấn đề hoàn thiện
Câu 16: Giải quyết vấn đề là gì? Chọn đáp án đúng nhất.
0. Là kỹ năng giải quyết một vấn đề
0. Là khả năng tìm giải pháp để giải quyết vấn đề
0. Là bất kỳ nỗ lực nào để thu hẹp khoảng cách của những gì mong muốn với
những gì đã thu được
0. Là bất kỳ nỗ lực nào để thu hẹp khoảng cách của những gì hy vọng với những
gì suy nghĩ
câu 17. Câu nào dưới đây thể hiện là một thuộc tính tâm lý?
0. Hà là một cô gái nhỏ nhắn, xinh đẹp
0. Cô là người thật thà, chịu khó
0. Đã hàng tháng cô luôn hồi hộp mong chờ kết quả thi tốt nghiệp
0. Cô hình dung cảnh mình được bước vào cổng trường đại học.
câu 18: Nhiệm vụ của tâm lý học:
0. Nghiên cứu bản chất của hoạt động tâm lý
0. Tìm ra quy luật hoạt động và phát triển của các hoạt động tâm lý
0. Tìm ra cơ chế hình thành và phát triển của các hoạt động tâm lý
0. cả a,b và c
Câu 19: Quá trình ra quyết định của nhà lãnh đạo diễn ra qua mấy giai đoạn?
a. 3 giai đoạn.
b. 4 giai đoạn
c. 5 giai đoạn.
d. 6 giai đoạn
Câu 20: Để tạo hứng thú làm việc cho người lao động, người quản lý, lãnh đạo cần
phải làm gì.
a. Quan tâm, chăm lo đời sống cho người lao động.
b. Xây dựng môi trường làm việc thân thiện.
c. Tạo cảnh quan môi trường
d. Cả 3 ý trên

Câu hỏi trò chơi


1/ Trong công thức cuộc đời CUỘC ĐỜI VÀ THÀNH QUẢ CÔNG VIỆC = TƯ
DUY X NHIỆT HUYẾT X NĂNG LỰC thì nhân tố nào là quan trọng nhất? 
A. Tư duy 
B. Nhiệt huyết 
C. Năng lực
2/ Đâu là những cách giúp bạn giao tiếp khéo léo hơn với mọi người? 
A. Khen nhiều chê ít 
B. Biết cách nói lời xin lỗi và cảm ơn 
C. Biết cách lắng nghe và đặt câu hỏi
D. Tất cả các ý trên 
3/ Theo Edgar H.Schein thì văn hoá doanh nghiệp được chia thành bao nhiêu “cấp
độ”? 
A. 2 cấp độ 
B. 3 cấp độ 
C. 4 cấp độ 
D. 1 cấp độ 
4/ Vai trò của công đoàn là?
A. Bảo đảm về tiền lương cho người lao động
B. Tham gia giải quyết việc làm cho người lao động
C. Kỷ luật lao động và xử lý kỷ luật lao động
D. Tất cả đáp án trên

5/ Nhiệm vụ của tổ chức công đoàn trong quan hệ lao động?


A. Đại diện bảo vệ quyền và lợi ích chính đáng cho chủ doanh nghiệp;
B. Đại diện bảo vệ lợi ích của người lao động;
C. Là cầu nối của người lao động và chủ doanh nghiệp;
D. Đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp chính đáng của người lao động.
6/ Sức khỏe bao gồm?
A. Thể chất và tinh thần
B. Thể chất, tinh thần, xã hội
C. Thể chất, tinh thần, sinh lý
D. Thể chất, sinh lý, cộng đồng
7. Nhân cách con người được hình thành từ
A. Bẩm sinh
B. Tính cách + tư duy triết học
C. Thói quen + năng lực
D. Tư duy + nhiệt huyết + năng lực
8. Đâu không phải là mục đích, ý nghĩa của cách sống trong công việc
A. Trở thành con người tốt hơn so với khi sinh ra
B. Biết cân bằng giữa cuộc sống và công việc
C. Thấy yêu đời, yêu công việc hơn
D. Nỗ lực không ngừng, mài giũa tâm hồn, nâng cao nhân cách
9. Chỉ đạt được ước mơ nếu
A. Mài giũa tâm hồn
B. Làm ít hưởng nhiều, sống nhàn hạ
C. Có niềm tin với ước mơ
D. Lao động quên mình
10. Đâu là một trong bốn yếu tố hội tụ của văn hóa doanh nghiệp Việt Nam
A. Liêm
B. Tâm
C. Đức
D. Chính
11. Trí tuệ 5k gồm:
A. Khoẻ, kỹ năng, kiến thức, kế hoạch, kiệm
B. Kiến thức, kinh nghiệm, kỹ năng, khoẻ, khéo
C. Khử khuẩn, khẩu trang, khoảng cách, không tập trung, khai báo ý tế
D. Tất cả đều sai
12. Văn hóa doanh nghiệp Việt Nam, cần phải hội tụ đủ 4 yếu tố
A. Cần, kiệm, liêm, chính
B. Công minh, chính trực, thận trọng, khiêm tốn
C. Tâm, tài, trí, dũng
D. Thông minh, cần cù, nhẫn nại, trung thực
13. Văn hóa doanh nghiệp Việt Nam không có đặc điểm nổi bật sau đây
A. Tính cá nhân
B. Tính thực tiễn
C. Tính tập thể
D. Tính độc đáo
14. Cân bằng giữa công việc và cuộc sống là gì?
A. Là bạn vừa phải có một công việc ổn định, vừa phải có một cuộc sống tuyệt
vời
B. Là luôn biết bắt đầu và kết thúc công việc đúng giờ
C. Là làm việc hết mình, tận hưởng cuộc sống hiện tại
D. Là hi sinh cuộc sống cá nhân để làm việc hết mình
15. Không thể thành công nếu
A. Không chọn cho mình một lối đi riêng
B. Không lập kế hoạch chi tiết và chuẩn bị chu đáo
C. Không làm một mình
D. Không có ước mơ lớn lao

Dễ
Câu 1: Kế hoạch tổng thể xây dựng AEC quy định cụ thể các biện pháp nhằm thực
hiện bốn trụ cột của AEC gồm gì?
a. Một thị trường đơn nhất và cơ sở sản xuất chung
b. Một khu vực kinh tế cạnh tranh
c. Phát triển kinh tế cân bằng; và Hội nhập vào nền kinh tế toàn cầu
d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2: Cách sắp xếp làm việc phi truyền thống nhằm đáp ứng nhu cầu cá nhân phù
hợp với người lao động (NLĐ) hoặc doanh nghiệp là thách thức nào?
a. Cân bằng cuộc sống và văn hóa làm việc nhiều giờ
b. Sự khác biệt giữa các thế hệ tại nơi làm việc.
c. Sự linh hoạt trong công việc.
d. Môi trường xã hội.
Câu 3: Có bao nhiêu thách thức trong QHLĐ ?
a. 7
b. 9
c. 5
d. 3

Trung bình
Câu 5: Theo quy định của Luật Lao động, thời gian làm việc của người lao động là?
a. 8 tiếng/ngày và không quá 48 tiếng/tuần
b. 8 tiếng/ngày và không quá 50 tiếng/tuần
c. 7 tiếng/ngày và không quá 35 tiếng/tuần
d. 7 tiếng/ngày và không quá 32 tiếng/tuần
Câu 6: Thách thức đặt ra trong sự linh hoạt trong công việc là gì ?
a. Nhanh chóng nắm bắt vấn đề mới để lên kế hoạch thực hiện
b. Đem lại cảm giác thỏa mái, thuận tiện cho người làm việc
c. Thiếu sự tương tác trực tiếp, giảm khả năng tiếp cận thông tin
d. Được chủ động thời gian và phương pháp làm việc
Câu 7: hội nghị cấp cao ASEAN lần thứ nhất được tổ chức tại đâu?
a. Singapore
b. Thái Lan
c. Indonesia
d. Việt Nam

Khó
Câu 8: Câu 4: Đâu là những thách thức của Việt Nam trong quá trình hội nhập AEC?
a. Nguồn nhân lực của Việt Nam vẫn đang tồn tại một số hạn chế. Một trong
những nguyên nhân chính là những bất cập trong công tác giáo dục - đào
tạo; đóng góp của cộng đồng doanh nghiệp trong hoạt động này còn hạn
chế, các doanh nghiệp còn thụ động trong việc tìm hiểu, tiếp cận các thông
tin mở cửa thị trường, các cam kết của Việt Nam với đối tác thương mại.
b. Việt Nam là nước hội nhập muộn, vẫn là một nền kinh tế chuyển đổi, trình độ
phát triển thấp; việc tiếp cận thị trường chung rộng lớn với môi trường kinh
doanh minh bạch, thủ tục hải quan được đơn giản hóa, chi phí cho các giao dịch
thương mại quốc tế được giảm thiểu.
c. Đa số doanh nghiệp của Việt Nam là doanh nghiệp nhỏ, năng lực cạnh tranh
hạn chế; các DN đã được hỗ trợ tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài
(FDI), phân bổ nguồn lực tốt hơn, đồng thời tăng cường năng lực sản xuất và
khả năng cạnh tranh.
d. Người lao động có nhiều cơ hội việc làm hơn và phân bổ nguồn lực tốt hơn.

. Đáp án nào sau đây KHÔNG phải là thách thức của quá trình hội nhập AEC

A. Sự gia tăng của chủ nghĩa cá nhân

B. Sự khác biệt thế hệ

C. Sự khác biệt vùng miền

D. Sự thay đổi của một số thể chế dài hạn

2. AEC thành lập vào tháng năm nào?

A. 12/2015

B. 12/2016

C. 11/2015

D. 11/2016

3. Đâu KHÔNG phải là Đặc điểm của Cộng đồng Kinh tế ASEAN

A. Một thị trường đơn nhất và cơ sở sản xuất chung, được xây dựng thông qua
B. Một Khu vực kinh tế cạnh tranh, được xây dựng thông qua các khuôn khổ chính
sách về cạnh tranh, bảo hộ người tiêu dùng, quyền sở hữu trí tuệ, phát triển cơ sở hạ
tầng, thuế quan và thương mại điện tử.

C. Phát triển kinh tế cân bằng, được thực hiện thông qua các kế hoạch phát triển doanh
nghiệp vừa và nhỏ (SME)

D. là một cơ quan tiền tệ thống nhất tìm cách cân bằng nhu cầu quốc gia thành viên, tất
cả các quốc gia đều là thực thể tài chính và chính trị độc lập

You might also like