Professional Documents
Culture Documents
6. Thiết Bị Truyền Nhiệt
6. Thiết Bị Truyền Nhiệt
Cùng
chiều
Chiều chuyển
Cắt nhau Hỗn hợp
động môi chất
Ngược
chiều
PHÂN LOẠI THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT
Bình ngưng
…………….
PHÂN LOẠI THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT
Hoạt động
của môi chất
Theo phương
thức truyền nhiệt
Trực Gián
tiếp Loại Đệm tiếp
THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT GIÁN TIẾP
Thiết bị TĐN
gián tiếp
Nồi Ống
Ống Ống Bản Dàn
hai lồng
xoắn chùm mỏng ống
vỏ ống
THIẾT BỊ ỐNG XOẮN RUỘT GÀ
1, 7 – cửa vào ra của lưu thể ở pha hơi; 2 – nắp; 3 – giá đỡ;
4 – thân; 5 - ống xoắn ruột gà kép; 6, 10 – cửa ra và vào của chất
lỏng; 8 – gân tăng cứng cho ống xoắn; 9 – ống góp.
MỘT SỐ DẠNG ỐNG XOẮN
ƯU, NHƯỢC ĐIỂM
❖ Ưu điểm
✓ Đơn giản, dễ chế tạo, dễ kiểm tra, sửa chữa
✓ Dễ dàng điều chỉnh bề mặt truyền nhiệt
✓ Vòng xoắn có tính đàn hồi nên khắc phục tốt sự cố
giãn nở khác nhau vì nhiệt giữa vỏ và ống xoắn
✓ Làm việc với áp suất khá lớn
❖ Nhược điểm
✓ Khó làm sạch bề mặt bên trong ống
✓ Năng suất truyền nhiệt không lớn
✓ Cản trở dòng đi trong và ngoài ống ruột gà
PHẠM VI ỨNG DỤNG
1
1 – cửa nạp liệu gián đoạn
2 – cửa lắp chân không kế 2
3 – nắp 3
12
4 – thân trong 4
5 – cửa cho hơi nước nóng vào
5
6 – tai treo 11
7 – vỏ ngoài 6
8 – đáy ngoài
7
9 – cửa nước ngưng ra
10 – cửa tháo sản phẩm 8
11 – cửa lắp áp kế 9
12 – cửa nối với bơm chân không
10
❖ Dạng gắn cứng
❖ Dạng gắn mềm
MỘT SỐ DẠNG ĐẶC BIỆT
ƯU, NHƯỢC ĐIỂM
❖ Ưu điểm
✓ Ứng dụng rộng rãi cho các QT vừa gia nhiệt vừa khuấy
✓ Phù hợp cho nhiều loại lưu thể Lỏng – Hơi, Lỏng –
Lỏng
❖ Nhược điểm
✓ Không chịu được áp suất cao (không quá 10 atm)
✓ Bề mặt trao đổi nhiệt hạn chế (không quá 10 m2)
✓ Khó làm sạch về mặt trao đổi nhiệt ở không gian 2 vỏ
bằng cơ học
✓ Việc bịt kín khó khăn và đắt tiền (loại tháo rời)
PHẠM VI ỨNG DỤNG
✓ Gia nhiệt cho các dung dịch vừa gia nhiệt vừa
hòa tan
VD: Dịch siro trong các nhà máy bánh kẹo, nước
giải khát….
THIẾT BỊ NỒI HAI VỎ
THIẾT BỊ DẠNG ỐNG LỒNG ỐNG
Lưu thể 2
1
2
3
Lưu thể 1
Lưu thể 1
Lưu thể 2
CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
THIẾT BỊ DẠNG ỐNG LỒNG ỐNG
❖ Ưu điểm
❖ Nhược điểm
✓ Thường được ứng dụng trong quá trình trao đổi nhiệt
giữa 2 chất lỏng
VD: trong máy lạnh loại lớn, được lắp sau thiết bị
ngưng tụ để làm mát thêm tác nhân lỏng cao áp, nhằm
giảm tổn thất trong quá trình tiết lưu, tăng năng suất
lạnh riêng.
✓ Dùng trong hệ thống nấu liên tục (có thêm kết cấu thay
đổi tiết diện, tăng giảm áp) trong các nhà máy bia
THIẾT BỊ DẠNG ỐNG CHÙM
Lưu thể 1
Vỉ ống Vỏ Ống truyền
nhiệt
Nắp
Nắp
Gioăng
Lưu thể 1
CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
CÁC KẾT CẤU
Kết cấu
Bố trí
Ghép Ghép Chia lối
ống
ống vào nắp với cho lưu
chùm
vỉ vỉ ống thể
trên vỉ
CÁCH GHÉP ỐNG VÀO VỈ
1 1 2 1 2
2
a b c
1 2 3 2 3 1 2 3
1
d e f 1 2
3
4
CÁCH GHÉP NẮP THIẾT BỊ VỚI VỈ
Dạng ống
chùm
Đầu
Đầu Có hộp
phao
phao hở đệm
kín
a) lắp cứng b) Đầu phao c) đầu phao
kín hở
1 2
7 3
4
6
5
❖ Loại nửa cứng
❖ Loại ghép
ƯU, NHƯỢC ĐIỂM
❖ Ưu điểm
✓ Bề mặt truyền nhiệt lớn, không gian gọn
✓ Dễ dàng làm sạch bề mặt truyền nhiệt bên trong ống
✓ Chịu được áp suất khá lớn
✓ Áp dụng cho được các hệ thống cần năng suất lớn
❖ Nhược điểm
✓ Khó (không) làm sạch được bề mặt giữa ống và vỏ
✓ Chỉ phù hợp cho truyền nhiệt có một lưu thể chuyển pha
✓ Tính thiết kế và cấu tạo phức tạp
PHẠM VI ỨNG DỤNG
✓ Thường được ứng dụng trong quá trình trao đổi nhiệt
cần năng suất lớn và áp suất cao
✓ Sử dụng làm thiết bị gia nhiệt ban đầu trong một số quá
trình như cô đặc, chưng luyện
60
5. THIẾT BỊ DẠNG BẢN MỎNG
❖ Ưu điểm
✓ Hiệu quả truyền nhiệt rất cao
✓ Cấu tạo nhỏ gọn
✓ Đáp ứng được năng suất rất lớn
✓ Dễ tháo lắp, vệ sinh bề mặt truyền nhiệt
❖ Nhược điểm
✓ Chịu được áp suất không lớn
✓ Không chịu được nhiệt độ quá cao hay quá thấp
✓ Không dùng được cho những chất nhiều cặn bẩn
PHẠM VI ỨNG DỤNG
✓ Sử dụng trong các quá tình cần gia nhiệt nhanh: làm
lạnh nhanh
THIẾT BỊ DẠNG DÀN ỐNG
Ống
Không khí
6. THIẾT BỊ DẠNG DÀN ỐNG
❖ Phân loại
6. THIẾT BỊ DẠNG DÀN ỐNG
❖ Phạm vi áp dụng